Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

(TIỂU LUẬN) công ty TNHH thương mại – dịch vụ sản xuất huy bảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.67 KB, 30 trang )

BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo

Đợt 1 năm 2021

MỤC LỤC
MỤC LỤC.............................................................................................................i
DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT..................................................ii
DANH MỤC BẢNG BIỂU.................................................................................iii
DANH MỤC HÌNH............................................................................................ iii
DANH SÁCH NHỮNG THÀNH VIÊN THAM GIA THỰC HIỆN..............iv
PHẦN 1. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG..................................................................................16
GIỚI THIỆU VỀ HOẠT ĐỘNG CƠ SƠ................................................................. 16
1. Về cơng trình bảo vệ môi trường đối với nước thải......................................... 18
1.1.

Xử lý nước thải................................................................................................ 18

1.1.1. Các cơng trình xử lý nước thải........................................................................... 18
1.1.2. Tổng lưu lượng nước thải phát sinh................................................................... 22
1.2.

Kết quả quan trắc nước thải.......................................................................... 22

1.2.1. Quan trắc định kỳ nước thải........................................................................... 22
2.

Cơng trình bảo vệ mơi trường đối với khí thải................................................ 24

2.1.


Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm của cơ sở................................................ 24

2.2.

Kết quả phân tích chất lượng khơng khí....................................................... 26

2.3.

Kết quả phân tích chất lượng khí thải........................................................... 29

3.

Về quản lý chất thải rắn.................................................................................... 29

3.1.

Chất thải rắn sinh hoạt................................................................................... 29

3.2.

Chất thải rắn không nguy hại........................................................................ 30

3.3.

Chất thải rắn nguy hại.................................................................................... 30

PHẦN 2: TÌNH HÌNH THU GOM, VẬN CHUYỂN, XỬ LÝ CTRSH,
CTRCNTT, CTNH.............................................................................................31
PHẦN 3: TÌNH HÌNH QUẢN LÝ PHẾ LIỆU NHẬP KHẨU.......................31
PHẦN 4: TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI CƠNG TÁC CẢI TẠO VÀ PHỤC

HỒI MƠI TRƯỜNG ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC KHỐNG
SẢN......................................................................................................................32
PHIẾU LẤY KẾT QUẢ MẪU PHÂN TÍCH..................................................33

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Mơi Trường Phương Nam
ĐT: 02543.563356
Fax: 02543.563363

i


BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo

Đợt 1 năm 2021

DANH MỤC CÁC THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
BOD5

: Nhu cầu oxy sinh hóa, đo trong 5 ngày

BTNMT

: Bộ Tài ngun Mơi trường

COD

: Nhu cầu oxy hóa học

QCVN


: Quy chuẩn Việt Nam

QĐ-BYT

: Quy định – Bộ Y tế

TSS

: Tổng Chất rắn lơ lửng

TCVN

: Tiêu chuẩn Việt Nam

TCVS

: Tiêu chuẩn Vệ sinh

PCCC

: Phòng cháy chữa cháy

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Mơi Trường Phương Nam
ĐT: 02543.563356
Fax: 02543.563363

ii


BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo


Đợt 1 năm 2021

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. Thống kê vị trí điểm quan trắc nước thải........................................................ 22
Bảng 2. Danh mục thông số quan trắc nước thải......................................................... 22
Bảng 3. Kết quả phân tích chất lượng nước thải tháng 06/2021.................................. 23
Bảng 4. Vị trí quan trắc khơng khí............................................................................... 26
Bảng 5. Danh mục thơng số quan trắc khơng khí........................................................ 27
Bảng 6. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí xung quanh tháng 06/2021..............27
Bảng 7. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí bên trong tháng 06/2021.................28
Bảng 8. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí bên trong tháng 06/2021.................28
Bảng 9. Thống kế chất thải rắn sinh hoạt đợt 1 năm 2021........................................... 30
Bảng 10. Thống kế chất thải rắn không nguy hại đợt 1 năm 2021............................... 30
Bảng 11. Thống kê chất thải rắn nguy hại đợt 1 năm 2021.......................................... 30

DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Quy trình cơng nghệ sản xuất......................................................................... 17
Hình 2. Sơ đồ thốt nước mưa..................................................................................... 19
Hình 3. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn có ngăn lọc................................................... 19
Hình 4. Sơ đồ xử lý nước thải...................................................................................... 22

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Mơi Trường Phương Nam
ĐT: 02543.563356
Fax: 02543.563363

iii


BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo


DANH SÁCH NHỮNG THÀNH VIÊN THAM GIA THỰC HIỆ
TT

Thành phần tham gia

1

ThS. Đinh Tấn Thu

2

K.S. Ngô Văn Năm

3

KS. Nguyễn Thị Duyên

4

KS. Nguyễn Ngọc Sa

5

KS. Hoành Phúc Đà

6

CN. Nguyễn Thị Xuân


Đơn
vị tư
vấn:
Trun
g tâm
phân
tích
và đo
đạc
Mơi
Trườ
ng
Phươ
ng
Nam


ĐT: 02543.563356

Fax: 02543.563363

iv


BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo

Đợt 1 năm 2021

PHẦN 1. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN
PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG

Nhằm hạn chế các tác động gây ảnh hưởng tới môi trường, thực hiện nghiêm
chỉnh Luật Bảo vệ môi trường và các văn bản dưới Luật của chính phủ và Bộ TNMT,
Cơng ty TNHH thương mại – dịch vụ sản xuất Huy Bảo tiến hành lập báo cáo công tác
bảo vệ môi trường đợt 1 năm 2021 cho xưởng sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh. Các
công tác bảo vệ môi trường sẽ là cơ sở để cơ quan quản lý Nhà nước về bảo vệ môi
trường đánh giá công tác bảo vệ mơi trường của Cơ sở. Ngồi ra, đây cũng là nguồn
thông tin để Nhà máy biết rõ hơn về hiện trạng mơi trường khu vực kinh doanh của
mình. Từ đó, có thể đề ra các biện pháp giảm thiểu ơ nhiễm hiệu quả hơn nhằm đạt các
tiêu chuẩn môi trường theo đúng quy định.
GIỚI THIỆU VỀ HOẠT ĐỘNG CƠ SƠ
Thông tin chung
-

Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH thương mại – dịch vụ sản xuất Huy Bảo

-

Tên Cơ sở: Xưởng sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh

-

Địa chỉ: Ấp Sơng Xồi 1, xã Sơng Xồi, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

-

Lĩnh vực sản xuất: sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh

-

Cơng suất: Cơng suất sản xuất của cơ sở là 4.000 tấn sản phẩm/năm


-

Tổng diện tích sử dụng của cả Nhà máy là 134.328 m
Nguyên liệu sử dụng tại Nhà máy:
▪ Than bùn: 1.600 tấn/năm.

-

-



Urê: 100 tấn/năm.



Lân: 100 tấn/năm.



Kali: 100 tấn/năm.



Phân gà: 2.500 tấn/năm.



Nấm vi sinh: 50 tấn/năm


2

Quy trình cơng nghệ sản xuất

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Mơi Trường Phương Nam
ĐT: 02543.563356


BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo

Đợt 1 năm 2021

Nguyên liệu (phân gà, nấm
sinh)

Nghiền, trộn, sàng

Than bùn, trấu, ure, lân

Phối liệu

Bụi, tiếng ồn,
mùi…

Ủ phân lên men nhanh

Nghiền

Thành phẩm, đóng bao


Lưu kho, cho bán
ra thị trường

Hình 1. Quy trình cơng nghệ sản xuất
Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
Nguyên liệu (phân gà, nấm vi sinh) được trộn đều và tập kết tại nhà xưởng sau
đó đưa qua hệ thống nghiền và sàng. Phân gà lọt qua sàng sẽ được đóng bao thành
phân viên, còn lượng phân nằm trên sàng sẽ được thu gom và đưa vào máy ủ phân lên
men nhanh, thời gian khoảng 30 ngày sau đó đưa qua hệ thống nghiền và đóng bao,
mỗi bao có trọng lượng 25 -50 kg/bao.
-

Máy ủ lên men nhanh được công ty nhập khẩu từ Nhật về, thiết bị này rút ngắn

thời gian ủ phân chỉ còn 30 ngày và hệ thống hoạt động khép kín, có tích hợp máy khử
mùi nên góp phần giảm thiểu đến mức thấp nhất việc mùi hồi phát sinh vào mơi trường
khơng khí so với phương pháp ủ phân truyền thống trước đây.
-

Nhu cầu sử dụng điện, nước, nguyên liệu:

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Mơi Trường Phương Nam
ĐT: 02543.563356


BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo


Đợt 1 năm 2021


Tồn bộ lượng nước sử dụng trong Xưởng sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh
được khai thác nước dưới đất. Nước được sử dụng cho mục đích sinh hoạt, tưới
cây, một phần nước được sử dụng phục vụ khu vực tiêu trùng khử độc.



Nguồn nước được sử dụng cho sản xuất của Nhà máy được lấy từ 02 giếng
3

khoan. Lượng nước sử dụng cho sản xuất là 18 m /ngày. Để chủ động về nguồn
3

nước, Nhà máy đã bố trí 04 bồn chứa với sức chứa mỗi bồn là 5m .


Xưởng sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh sử dụng điện lưới Quốc gia cung cấp
phục vụ cho sản xuất, sinh hoạt.



Số lượng máy phát điện: 01 máy, cơng suất mỗi máy là 750 KVA.



Nhiên liệu sử dụng cho máy phát điện dự phòng là dầu DO.

2.

Về cơng trình bảo vệ mơi trường đối với nước thải


1.1.

Xử lý nước thải
Các nguồn phát sinh nước thải của xưởng sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh

gồm: nước mưa chảy tràn, nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất.
1.1.1. Các cơng trình xử lý nước thải
1.1.1.1. Nước mưa chảy tràn
Nước mưa chảy tràn trong khuôn viên Cơ sở cuốn theo đất cát, rác thải trên
đường,… có hàm lượng chất gây ô nhiễm không lớn. Lượng nước này có lưu lượng
khơng ổn định. Vào mùa mưa thì lượng nước thải của chủ yếu là nước mưa có thành
phần khá ổn định
Cơng trình thu gom:
Nước mưa được thu gom bởi độ nghiêng mặt bằng về cống thoát nước riêng,
qua song chắn rác để giữ lại những vật có kích thước lớn, sau đó được chảy vào hệ
thống mương qua hệ thống song chắn rác (kích thước chắn < 16 mm, diện tích song
chắn tính tốn đủ để lưu lượng nước qua song chắn rác < 1 m/s), sau đó được dẫn qua
các hố gas để loại bỏ các chất rắn lơ lửng rồi chảy vào các ao chứa nước mưa đã được
chống thấm bằng HDPE. Các chất rắn được lắng xuống đáy hố gas, định kỳ nạo vét và
đem chôn lấp theo đúng quy định. Hệ thống thu gom và xử lý sơ bộ nước mưa chảy
tràn đước thể hiện trong sơ đồ sau:
Sơ đồ thoát nước mưa
Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Môi Trường Phương Nam
ĐT: 02543.563356


BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo

Nước mưa

chảy tràn

Hố gas

Đợt 1 năm 2021

Áohống thấm
trong khuôn viên
cơ sở

Song chắn
rác
Hình 2. Sơ đồ thốt nước mưa
1.1.1.2. Nước thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt do hoạt động sinh hoạt hàng ngày của cán bộ, công nhân
viên Nhà máy, nước thải chủ yếu từ việc vệ sinh, rửa tay chân...của công nhân viên.
Nước thải sinh hoạt với thành phần chủ yếu là các hợp chất hữu cơ dễ phân hủy, chất
rắn lơ lửng, các hợp chất dinh dưỡng (N, P), vi khuẩn,…
Biện pháp xử lý:
Nước thải phát sinh từ hoạt động sinh hoạt, vệ sinh của nhân viên tại Cơ sở
được thu gom và xử lý bằng bể tự hoại.

Hình 3. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn có ngăn lọc
1- Ống dẫn nước thải vào bể. 2- Ống thông hơi. 3- Nắp thăm (để hút cặn)
4- Ngăn định lượng xả nước thải

Bể tự hoại được thiết kế theo kiểu bể tự hoại 3 ngăn. Bể tự hoại 3 ngăn là bể
phản ứng kỵ khí với các vách ngăn và ngăn lọc kỵ khí dòng hướng từ trên xuống. Bể
tự hoại 3 ngăn là cơng trình đồng thời làm hai chức năng là lắng và phân hủy cặn lắng.
Cặn lắng giữ lại trong bể từ 6 – 8 tháng, dưới ảnh hưởng của các vi sinh vật kỵ khí,

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Môi Trường Phương Nam
ĐT: 02543.563356


BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo

Đợt 1 năm 2021

các chất hữu cơ bị phân hủy một phần tạo thành các chất vô cơ hòa tan. Nước thải sau
khi qua ngăn lắng sẽ được thoát ra ngoài theo ống dẫn. Trong mỗi bể tự hoại đều có
ống thơng hơi để giải phóng lượng khí phát sinh trong q trình lên men yếm khí và để
thơng các ống đầu vào, đầu ra khi bị nghẹt. Ưu điểm của bể tự hoại là cấu tạo đơn
giản, quản lý dễ dàng và có hiệu quả xử lý tương đối tốt. Ưu điểm của bể tự hoại là cấu
tạo đơn giản, quản lý dễ dàng và có hiệu quả xử lý tương đối. Mặt khác, nước thải sau
khi qua bể tự hoại 3 ngăn có ngăn lọc sẽ giảm 40 - 60% nồng độ chất ô nhiễm (chất
hữu cơ, dinh dưỡng và chất rắn lơ lửng), vi sinh giảm 90 - 95%.
Công ty đã ký kết hợp đồng số 1512/2017/ĐTN-HB ngày 15/12/2017 với Công
ty TNHH DV vệ sinh công nghiệp Đại Thành Nam về việc thu gom, vận chuyển và xử
lý nước thải sinh hoạt theo quy định.
1.1.1.3. Nước thải sản xuất
Trong q trình sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh không phát sinh nước thải sản
xuất. Nước chỉ được sử dụng tại khu vệ sinh tiêu trùng, khử độc với lượng nhỏ khoảng
3

0,5 m /ngày.
Biện pháp xử lý:
Công ty xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải trước khi thải vào môi
trường tiếp nhận với sơ đồ sau:\
Nước thải


Song chắn rác

Bể lắng, lọc

Hố lót chống thấm HDPE

Khử trùng, tưới cây.

Nước thải

Song chắn rác

Nước thải

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Mơi Trường Phương Nam
ĐT: 02543.563356


BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo

Song chắn rác

Song chắn rác

Nước thải

Song chắn rác

Song chắn rác


Bể lắng, lọc

Hồ lót chống
thấm HDPE

Khử trùng

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Mơi Trường Phương Nam
ĐT: 02543.563356

Đợt 1 năm 2021


BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo

Đợt 1 năm 2021

Tưới cây

Hình 4. Sơ đồ xử lý nước
thải 1.1.2. Tổng lưu lượng nước thải phát sinh
Nước thải phát sinh tại xưởng sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh khoảng 3 - 4
3

m /ngày.đêm.
1.2.

Kết quả quan trắc nước thải

1.2.1. Quan trắc định kỳ nước thải

Để đánh giá chất lượng nước thải, Công ty TNHH thương mại – dịch vụ sản
xuất Huy Bảo đã phối hợp với Trung tâm Phân tích và Đo đạc Mơi trường Phương
Nam tiến hành lấy mẫu và phân tích chất lượng nước thải của xưởng sản xuất phân
bón hữu cơ vi sinh vào tháng 06/2021.
Tần suất quan trắc: 4 lần/năm
Vị trí quan trắc, thơng số quan trắc
Bảng 1. Thống kê vị trí điểm quan trắc nước thải

STT

1

- Thông số quan trắc:

Bảng 2. Danh mục thông số quan trắc nước thải
STT

Thành phần môi trường quan trắc

Theo QCVN


Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Môi Trường Phương Nam
ĐT: 02543.563356


BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo

- Nhận xét, đánh giá kết quả quan trắc


Tại thời điểm quan trắc nước thải tháng 06/2021 cho thấy chất lượng nước thải
sau xử lý tương đối tốt, các thông số đều đạt QCVN 40:2011/BTNMT (cột B).
Kết quả phân tích chất lượng nước thải
Bảng 3. Kết quả phân tích chất lượng nước thải tháng 06/2021

TT

Thông số

1
2
3
4
5
6

pH(#)

7

Tổng Coliform

o

(#)

BOD5 (20 C)
(#)
TSS
(#)

Tổng N
(#)
Tổng P
Dầu mỡ khoáng

Ghi chú:
-

NT01: Nước thải sau HTXL;

-

(#): Chỉ tiêu được chứng nhận Vilas;

-

QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công

nghiệp.
Nhận xét:


Qua bảng kết quả phân tích cho thấy chất lượng nước thải sau hệ thống xử lý
đợt 1 năm 2021 cho thấy: các chỉ tiêu phân tích chất lượng nước thải sau xử lý đều có
các thơng số đều đạt quy chuẩn theo QCVN 40:2011/BTNMT (Cột B).
1.2.2. Quan trắc nước thải liên tục, tự động
Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Mơi Trường Phương Nam
ĐT: 02543.563356



BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo

Đợt 1 năm 2021

Hiện tại, Công ty TNHH thương mại – dịch vụ sản xuất Huy Bảo chưa sử dụng
quan trắc tự động cho nước thải.
2. Cơng trình bảo vệ mơi trường đối với khí thải
2.1.

Các biện pháp giảm thiểu ô nhiễm của cơ sở
❖ Khống chế ô nhiễm không khí do các phương tiện vận tải
Để hạn chế ơ nhiễm khơng khí do khí thải của các phương tiện giao thông ra

vào Nhà máy, Công ty sẽ tập trung thực hiện các biện pháp như sau:
-

Chọn sử dụng các nhiên liệu tốt, có hàm lượng lưu huỳnh thấp cho các phương

tiện vận chuyển của Nhà máy.
-

Không cho xe nổ máy trong khi đang chờ nhận hàng, giao hàng.

-

Thường xuyên làm vệ sinh, thu gom rác, quét bụi, phun nước đường, sân bãi,…

để giảm lượng bụi do các phương tiện giao thông vận tải, xe cộ ra vào Xưởng, nhất là
vào những ngày nắng nóng.
-


Đường giao thơng, mặt bằng sân bãi đều được trải bê tông nhựa để giảm thiểu

đất cát bị cuốn bay vào khơng khí. Các khoảng trống được tận dụng bố trí mảng cây
xanh thích hợp để tạo cảnh quan và cải thiện chất lượng khơng khí và khí hậu.
-

Trang bị khẩu trang, găng tay, kính,… cho những người thường làm việc tại các

khu vực có khả năng phát sinh ơ nhiễm khơng khí.
-

Thường xun kiểm tra và bảo trì các phương tiện vận chuyển, đảm bảo tình

trạng kỹ thuật tốt.
-

Trong khâu bốc dỡ hàng hóa, bụi phát sinh từ cơng đoạn này rất khó kiểm sốt.

Để bảo vệ sức khỏe công nhân cần phải trang bị quần áo bảo hộ và khẩu trang đúng
quy cách bảo hộ lao động. Đồng thời, khi chuyên chở nguyên vật liệu, hàng hóa, các
xe phải được che chắn, phủ kín, tránh tình trạng rơi vãi nguyên vật liệu ra đượng.
-

Hơn nữa, với tần suất hoạt động của các phương tiện vận chuyển vận tải không

nhiều, không thường xuyên nên mức độ phát thải và khả năng gây ô nhiễm do khí thải
là khơng đáng kể.
❖ Khớng chế ơ nhiễm bụi, khí thải từ q trình sản xuất
-


Q trình phối liệu - nhập liệu dạng bột: Nguyên liệu sau khi nghiền - sàng sẽ

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Môi Trường Phương Nam
ĐT: 02543.563356


BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo

Đợt 1 năm 2021

định lượng và chuyển sang khâu tạo hạt. Quá trình này sẽ phát sinh bụi, là loại bụi dễ
lắng.
Khi thao tác đổ bột vào xi - lô, nhân viên vận hành sẽ rạch một đường nhỏ ở

-

đáy bao để bột dần dần chạy xuống xi – lô. Ngoài ra, tại bộ phận này được trang bị
máy hút bụi nhằm thu hồi bột rơi vãi để tái sử dụng.
Toàn bộ khu vực sản xuất được cách ly và chen chắn tốt để hạn chế phát tán bụi

-

ra môi trường. Nhân viên thao tác tại vị trí này cũng được trang bị khẩu trang chống
bụi.
Quá trình vận chuyển nguyên liệu, thành phẩm ra vào Xưởng đều được phủ bạt

-

kín để tránh rơi vãi và phát tán.

Khí thải từ quá trình đốt lò sấy được xử lý bằng phương pháp cơ học hấp thụ

-

bằng nước nhằm đảm bảo khí thải sau xử lý đạt QCVN 19:2009/BTNMT.
Mùi hôi phát sinh từ phân gà: sau khi nhập phân gà về Công ty sẽ luôn phun xịt

-

thuốc sát trùng để không cho ruồi muỗi sinh sản phát sinh dịch bệnh. Mặt khác, phân
gà được đóng trong các bao nên dễ che phủ bạt kín, phun xịt để tránh phát tán mùi hơi,
dịch bệnh.
Xung quanh Xưởng đều được bố trí cây xanh cao và dày, cũng góp phần cách

-

ly ơ nhiễm khơng khí ra môi trường xung quanh.



Khống chế ô nhiễm do khói thải máy phát điện
Công ty sử dụng máy phát điện chạy bằng dầu DO sẽ phát sinh các chất ô

nhiễm không khí như SO2, NOx, CO, … Tải lượng của các chất ô nhiễm cao hơn nhiều
so với tiêu chuẩn cho phép. Tuy nhiên máy phát này chỉ hoạt động khi bị cúp điện nên
ảnh hưởng của chúng đến môi trường cũng không đáng kể.
❖ Khống chế tiếng ồn
-

Chọn lựa các máy móc mới, có thơng số kỹ thuật liên quan độ ồn và độ rung ở


mức thấp nhất có thể. Đồng thời, lắp đặt thiết bị cách âm.
-

Trang bị bảo hộ lao động cho công nhân (quần áo lao động, nón đội, nút tai).

-

Tiến hành kiểm tra và bơi trơn, bảo dưỡng máy móc, thiết bị định kỳ.

-

Vận hành thiết bị luân phiên, giãn cách để tránh cộng hưởng tiếng ồn

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Môi Trường Phương Nam
ĐT: 02543.563356


BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo
-

Đợt 1 năm 2021

Bảo dưỡng máy móc, thiết bị theo định kỳ và sửa chữa khi cần thiết nhằm tránh

hiện tượng ma sát gây ồn.
-

Cách ly các nguồn gây ồn (bố trí máy phát điện tại khu vực riêng biệt, cách ly


với phân xưởng sản xuất).
-

Trồng cây xanh xung quanh Nhà máy để vừa tạo cảnh quan và giúp lọc khơng

khí, hạn chế tiếng ồn và nhiệt dư
2.2.

Kết quả phân tích chất lượng khơng khí
Cơng ty TNHH thương mại – dịch vụ sản xuất Huy Bảo phối hợp với Trung

tâm phân tích và đo đạc Mơi trường Phương Nam tiến hành đo đạc chất lượng khơng
khí cho xưởng sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh vào tháng 06/2021.
Tần suất quan trắc: 2 đợt/năm
Vị trí quan trắc, số lượng mẫu quan trắc:
Bảng 4. Vị trí quan trắc khơng khí

STT

Tên điểm
quan trắc

1

2

Khơng khí

3


4

5

6

7

Khơng khí


8

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Môi Trường Phương Nam
ĐT: 02543.563356


BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo

STT
1
2
3
4
5
6
7
8
Kết quả quan trắc phân tích khơng khí
Bảng 6. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí xung quanh tháng 06/2021

TT

Thông số

1

Nhiệt độ

2

Độ ẩm

3
4
5
6
7
8
9

Tiếng ồn
Bụi
SO2
NO2
CO
NH3
H2 S

Ghi chú:
-


XQ01: Khu vực trước cửa ra vào Nhà máy;

-

(-): Khơng quy định/Khơng phân tích;

-

QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí

xung quanh;


-

(a)

QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Môi Trường Phương Nam
ĐT: 02543.563356


BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo

Đợt 1 năm 2021

(b)


QCVN 06:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong khơng khí xung quanh.
-

Bảng 7. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí bên trong tháng 06/2021
TT

Thông số

1
2
3
4
5
6
7
8
9

Nhiệt độ
Độ ẩm
Tiếng ồn
SO2
NO2
CO
Bụi
NH3
H2S

Ghi chú:

-

SX01: Khu vực trước phòng kỹ thuật;

-

SX02: Khu vực chứa nguyên liệu;

-

SX03: Khu vực kho chứa A1;

-

SX04: Khu vực kho chứa A2;

-

QCVN 03:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc

cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc;
(a)

QCVN 26:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu - Giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm viêc;
-

(b)

QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - Mức cho

phép tiếng ồn tại nơi làm việc, tại vị trí làm việc, lao động, sản xuất trực tiếp;
-

(c)

QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi - Giá trị giới hạn
tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc.
-

Bảng 8. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí bên trong tháng 06/2021
TT

Thông số

1
2
3
4
5

Nhiệt độ
Độ ẩm
Tiếng ồn
SO2
NO2


Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Môi Trường Phương Nam
ĐT: 02543.563356



BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo

TT
6
7
8
9

Thông số
CO
Bụi
NH3
H2S

Ghi chú:
SX05: Khu vực kho chứa B1;
-

SX06: Khu vực kho chứa B2;

-

SX07: Khu vực kho chứa B3;

-

QCVN 03:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc cho

phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc;

(a)

QCVN 26:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu - Giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm viêc;
-

(b)

QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - Mức cho
phép tiếng ồn tại nơi làm việc, tại vị trí làm việc, lao động, sản xuất trực tiếp;
-

(c)

QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi - Giá trị giới hạn tiếp
xúc cho phép bụi tại nơi làm việc.
-

Nhận xét:
Qua bảng phân tích ta thấy các chỉ tiêu phân tích chất lượng mơi trường khơng
khí của xưởng sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh tương đối tốt các chỉ tiêu quan trắc
đều nằm trong giới hạn cho phép.
2.3.

Kết quả phân tích chất lượng khí thải
Cơng ty TNHH thương mại – dịch vụ sản xuất Huy Bảo khơng phát sinh khí

thải.
2.4.


Quan trắc khí thải liên tục, tự động

Công ty TNHH thương mại – dịch vụ sản xuất Huy Bảo khơng có trạm quan
trắc khí thải tự động
3.

Về quản lý chất thải rắn
Chất thải rắn của Công ty TNHH thương mại – dịch vụ sản xuất Huy Bảo bao

gồm chất thải rắn sinh hoạt, chất thải không nguy hại và chất thải nguy hại.
3.1.

Chất thải rắn sinh hoạt

Đơn vị tư vấn: Trung tâm phân tích và đo đạc Mơi Trường Phương Nam
ĐT: 02543.563356


BCCTBVMT: Công ty TNHH TM – DV sản xuất Huy Bảo

Đợt 1 năm 2021

Tổng khối lượng rác thải sinh hoạt phát sinh khoảng 8 - 10 kg/ngày.
Do chất thải sinh hoạt chỉ phát sinh từ các sinh hoạt bình thường của công nhân
trong giờ làm việc (như ăn sáng, ăn trưa…) nên thành phần chất thải rắn sinh hoạt phát
sinh chủ yếu như sau:
Bảng 9. Thống kế chất thải rắn sinh hoạt đợt 1 năm 2021
TT

Nhóm CTRSH


1

Thức ăn dư thừa

2

Hộp đựng thức ăn

3

Chai lọ uống nước

Tổng khối lượng
Nguồn: Công ty TNHH thương mại – dịch vụ sản xuất Huy
Bảo 3.2. Chất thải rắn không nguy hại
Chất thải rắn không nguy hại phát sinh ra từ hoạt động sản xuất như: các bao bì
đựng nguyên liệu,…. Với khối lượng này phát sinh ít trung bình khoảng 10 kg/ngày.
Bảng 10. Thống kế chất thải rắn khơng nguy hại đợt 1 năm 2021

TT

Nhóm CTRSH
1

Bao bì đựng ngun
liệu

Tổng khối lượng
Nguồn: Cơng ty TNHH thương mại – dịch vụ sản xuất Huy

Bảo 3.3. Chất thải rắn nguy hại
Chất thải nguy hại phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất như:

STT


×