Tải bản đầy đủ (.pdf) (195 trang)

giao an mon hinh hoc 8 hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.2 MB, 195 trang )

Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

GIÁO ÁN HÌNH HỌC 8 HỌC KÌ 2
Ngày soạn:.............
Ngày dạy:......................
Tiết 33: DIỆN TÍCH HÌNH THANG
I. MỤC TIÊU
1, Kiến thức: Nắm đƣợc cơng thức tính diện tích hình thang, hbh. (TB-Y)
2, Kĩ năng :Vận dụng cơng thức đó tính đƣợc diện tích 2 hình vừa học (TB-Y).Vẽ
đƣợc một tam giác, một hbh hay một hcn bằng diện tích của một hình chữ nhật, hình
bình hành cho trƣớc. (K)
3, Thái độ : Hình thành tƣ duy suy luận, ý thức tự giác trong học tập.
II. ĐỒ DÙNG
GV: Bảng phụ, thƣớc thẳng
HS: Thƣớc thẳng, các cơng thức tính S các hình đã học, bảng nhóm bút dạ.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
2. Khởi động:
ĐVĐ: Từ công thức tính diện tích hình chữ nhật ta tìm được cơng thức tính
diện tích tam giác, vậy có suy ra được cơng thức tính diện tích hình thang và
các hình khác không !
3. Bài mới
HĐ của GV

HĐ của HS

Ghi bảng

HOẠT ĐỘNG 1: CƠNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH THANG(13’).
Mục tiêu: Nắm đƣợc cơng thức tính diện tích hình thang.
Đồ dùng: Thƣớc kẻ, bảng nhóm, bút dạ.


* GV: Yêu càu HS làm
?1 theo nhóm 4(4p)

- GV: Quan sát các

- HS nghe hƣớng
dẫn

1, Cơng thức tính S hình thang
?1:

Thảo luận nhóm ->

nhóm làm việc.
- GV gợi ý:
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

+ Tính diện tích hình

- HSK tính S các

thang qua diện tích của

tam giác.

A


B

hai tam giác: ADC;
D

ABC ?

- Đại diện nhóm

- GV: gọi các nhóm trả

trình bày -> chia sẻ

lời kết quả.

của các nhóm

Giải:
Ta có:

* GV kết luận và chữa

SABCD = SADC + SABC ( t/c diện tích

bài làm của HS.

đa giác )

? Hãy nêu cơng thức
tổng quát tính diện tích - HS nghe và ghi vở.


Trong đó:
SADC =

hình thang? (K)

- HSK -> HSY:
? Hãy phát biểu bằng lời

C

H

1
S ABCD  ( AB  CD). AH
2

SABC =

DC. AH
2

AB.CK AB. AH

2
2

( Vì CK = AH )

cơng thức trên. (k-y)


AB. AH DC. AH

2
2
( AB  DC ). AH

2

 S ABCD 

- HSY: Diện tích

1

hình thang bằng tích Vậy: S ABCD  2 ( AB  CD). AH
của chiều cao với
nửa tổng chiều dài * Quy tắc/sgk- 123.
* GV kết luận lại ct tính
hai cạnh đáy.
S hình thang.

- HS nghe và ghi
nhớ.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí


HOẠT ĐỘNG 2: CƠNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH(10’).
Mục tiêu: Nắm đƣợc cơng thức tính diện tích hình bình hành.
Đồ dùng: Thƣớc kẻ
2, Cơng thức tính diện tích hình
* GV: HBH có là một dạng - HSY: có vì hbh

bình hành

đặc biệt của hình thang

là 1 hình thang

khơng?

có 2 đáy bằng

?2:

nhau.

Cơng thức tính diện tích hình bình

? Nêu cơng thức tính diện

- HSK:

hành:

tích hình bình hành từ cơng


S

thức tính diện tích hình
thang?

? Hãy phát biểu bằng lời
công thức trên.

1
(a  a )h
2

S

1
(a  a )h
2



1
(2a).h
2
 ah



- HSY:S hbh

* Quy tắc/sgk - 124


1
(2a).h
2
 ah

bằng tích của 1
cạnh với chiều
cao ứng với cạnh
đó.
h: Chiều cao của hình bình hành.
a: Chiều dài cạnh tƣơng ứng với

* GV: Giới thiệu cơng thức
tính diện tích hình bình

- HS nghe và

đƣờng cao

học thuộc.

hành.
Hoạt động 3: ví dụ(12’).
Mục tiêu: Vẽ đƣợc một tam giác, một hbh hay một hcn bằng diện tích của một hình
chữ nhật, hình bình hành cho trƣớc.
Đồ dùng: Thƣớc kẻ, bảng phụ
- GV cho HS n/cứu SGK ví

- HS đọc Sgk.


dụ này.

- HS vẽ hình vào a,

3, Ví dụ

b
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

a


Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

* GV : treo bảng phụ có 4

vở.

hcn có kích thƣớc là a =
3cm và b = 2cm.
* GV gợi ý HS thực hiện:
? Nếu tam giác có cạnh

b

bằng a muốn có diện tích

- HS: chiều cao


bằng a.b( = S hcn) thì chiều

tƣơng ứng phải

cao ứng với cạnh a phải

là 2b.

bằng bao nhiêu ? (y)

Tƣơng tự tam

- GV vẽ tam giác có diện

giác cạnh b có

tích bằng a.b vào hình.

h = 2a

a

S =

1
a.h
2

SHCN = a.b
 h = 2b.


- HSY vẽ hình

Vậy, nếu tam giác có cạnh bằng a
thì chiều cao tƣơng ứng phải là 2b.

? Có hcn có kích thƣớc là a

- Tƣơng tự tam giác cạnh b thì có h

và b. Làm thế nào để vẽ một

= 2a

hbh có một cạnh bằng một

b, Hình bình hành có diện tích bằng

cạnh của hcn và có diện tích

nửa S của hcn, tức là: Shbh 

bằng nửa diện tích hcn đó?
(K)

- HS n/cứu thực

* GV gọi 2 HS lên bảng vẽ

hiện.


hình cho 2 trƣờng hợp.

1
ab .
2

- Nếu hbh có cạnh là a thì chiều cao
tƣơng ứng phải bằng

1
b.
2

- Nếu hbh có cạnh là b thì chiều cao

* GV kết luận lại VD này.

tƣơng ứng phải bằng
- 2 HS lên bảng
và hình.
- HS nghe và ghi
vở.
4. Luyện Tập, Củng Cố(8’).

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

1
a.
2



Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Mục tiêu: vận dụng cỏc cụng thức tính diện tích các hình để làm bài tập.
Đồ dùng: Thƣớc kẻ
Chữa bài 26/sgk - 125.

Bài 26/sgk - 125.

* GV túm tắt bài toỏn:
SABCD = AB.BC = 828 m2

HS: Đọc đề bài

AB = 23 m; DE = 31 m..

và tóm tắt đề bài.

Tính S ABED ?

A

B

D

C

E


? Để tính đƣợc S hình thang
Giải

ABED ta cần biết thêm
Ta có:

cạnh nào? Nêu cách tính?(k)
- HS: cạnh AD

SABCD = AB.AD = 828 (2đ)

? Hãy tính S ABED hoạt động

 AD =

nhóm 4(4p)

828
= 36(m). (3đ)
AB

Khi đó:

- GV gọi nhóm HS lên bảng - HS:
( AB  DE ). AD
2

chữa bài và chia sẻ.


S ABED 

Giáo viên treo bảng chuẩn

Nhóm lên chia

chấm điểm các nhóm.

sẻ kết qua

* GV kết luận bài tập này.

- HS ghi vở.

* GV củng cố lại nội dung

- HS nghe và ghi

bài học.

nhớ.

S ABED 

=

( AB  DE ). AD
(2đ)
2


(23  31).36
= 972 (m2). (3đ)
2

IV. Tổng kêt. Hƣớng dẫn về nhà (2p)
1. Củng cố: Ơn tập tồn bộ kiến thức về hfnh thang, tinh chất, dấu hiệu, cơng thức
tính diện tích hình thang, hình chữ nhật và tam giác.
2. Hướng dẫn về nhà:
* BTVN: 28,29,30 SGK
- BTập 29 dựa vào công thức tính diện tích hình thang.
* Đọc trƣớc bài: “ Diện tích hình thoi”.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

VI. Rút kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

Ngày soạn:...............

Ngày dạy:.....................
Tiết 34: DIỆN TÍCH HÌNH THOI

I. MỤC TIÊU
1, Kiến thức: Nắm đƣợc cơng thức tính diện tích hình thoi. Biết đƣợc cách tính diện

tích hình thoi, biết cách tính diện tích của một tứ giác có hai đƣờng chéo vng
góc.(TB-Y)
2, Kỹ năng: Biết vận dụng thành thạo cơng thức để tính diện tích. Vẽ đƣợc hình thoi
một cách chính xác.(K)
3, Thái độ: Hình thành tƣ duy suy luận, ý thức học tập
II. ĐỒ DÙNG
GV: Bảng phụ, thƣớc thẳng, eke
HS: Thƣớc thẳng, eke, bảng nhóm.
III. PHƢƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, vấn đáp, day học nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn định:
2. Khởi động.
KTBC: Viết cơng thức tính diện tích hình thang, hình tam giác, hình chữ nhật?
Giải thích các đại lƣợng có trong công thức?
3. Bài mới.
HĐ của GV

HĐ của HS

Ghi bảng

Hoạt Động 1: Cách Tính Diện Tích Của Một Tứ Giác
Có Hai Đƣờng Chéo Vng Góc (12’)
Mục tiêu: Củng cố cơng thức tính diện tích tam giác vận dụng chứng minh công
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

thức tính diện tích tứ giác có 2 đƣờng chéo vng góc. Nắm đƣợc cơng thức tính

diện tích hình tứ giác có 2 đƣờng chéo vng góc.
Đồ dùng: thƣớc, eke, bảng phụ.
* GV: Treo bảng HS: Suy nghĩ cách 1. Cách tính diện tích của tứ giác
phụ ghi

?1 , u giải bài tốn theo có hai đƣờng chéo vng góc.

cầu HS n/cứu thực nhóm. Đại
hiện theo nhóm đơi nhóm trình

diện ?1:
bày,

B

chia sẻ.

(3p).

A

? Tính S ABC = ?

D

- S ABC
? S ADC = ?

1
 AC.BH

2

1
2

- S ADC  AC.HD

1
BH . AC
2
1
S ADC  DH . AC
2
S ABCD  S ABC  S ADC
S ABC 

1
1
= BH . AC  DH . AC
2
2
1
1
= AC(BH+DH) = AC.BD
2
2

? S ABCD  S? + S?
- S ABCD  S ABC  S ADC
? S ABCD  ?


?

Hãy nêu cơng

thức tính diện tích
tứ giác có hai đƣờng
chéo

vng

C

góc?

1
- S ABCD = AC.BD
2

1
S ABCD = AC.BD
2

- HSK: Diện tích tứ
giác có hai đƣờng
chéo vng góc
bằng nửa tích hai

(K)
* GV: Nhận xét

chung câu trả lời
của học sinh.

đƣờng chéo.
- HS nghe và ghi
nhớ

Hoạt Động 2: Công Thức Tính Diện Tích Hình Thoi(8’)
Mục tiêu:Nắm đƣợc cơng thức tính diện tích hình thoi. Vận dụng làm bài tập.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Đồ dùng: Thƣớc, eke.
* GV yêu cầu HS

2, Cơng thức tính diện tích hình

đọc ?2

thoi.

H: Hình thoi là tứ - HSY: ABCD là

?2:

giác có 2 đƣờng hình thoi.
chéo hƣ thế nào?(y)


S ABCD 

1
d1d 2
2

- GV gợi ý: Hình d1 : Chều dài đƣờng
thoi có hai đƣờng chéo thứ nhất
chéo vng góc.

d 2 : Chều dài đƣờng

ABCD: Là hình thoi.

chéo thứ hai.

S ABCD 

- HS nhận xét bài
làm của bạn. (sửa
? Nhận xét bài làm

sai nếu có)

1
d1d 2
2

d Chiều dài đƣờng chéo thứ nhất
d Chiều dài đƣờng chéo thứ hai.


của bạn. (K)
?3:
Cách khác tính diện tích hình thoi.
G

- HS:
* GV: yêu cầu HS S
HGEN  HN .GK
đọc ?3
HS: - HGEN: Là

F

H
K
N

? Nêu cách khác hình thoi.
tính diện tích hình - HN: Cạnh tƣơng

SHGEN  HN .GK

thoi. (K)

HGEN: Là hình thoi.

ứng.

- Gợi ý: Hình thoi là - GK: Đƣờng cao.

trƣờng hợp của hình
bình hành.

HN: Cạnh tƣơng ứng.
GK: Đƣờng cao.

- HS nghe và ghi vở

* GV kết luận lại
nội dung này.
Hoạt động 3: ví dụ(12’)
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Mục tiêu:Vận dụng cơng thức tính diện tích hình thoi làm bài tập.
Đồ dùng: Thƣớc, eke.
* GV cùng HS

- HS n/cứu thực

n/cứu thực hiện

hiện.

3. Ví dụ
E

A


VD/sgk - 127.

B

M

N

D

C

G

? MENG là hình gì?

a, Tứ giác MENG là hình thoi:

Hãy chứng minh?

Xét tam giác ADB có:
- HSTB: MENG là

AM = MD ( gt , AE = EB (gt )

hình thoi.

=>ME là đƣờng trung bình của


- GV cho HS đứng

tam giác

tại chỗ trình bày.

=> ME // MD và ME =

DB
(1)
2

Chứng minh tƣơng tự:
GN // DB, GN =

DB
( 2)
2

Từ (1) và (2) => ME // GN ( //
* GV kết luận lại ý - HSK trình bày c/m

DB).

a.
ME = GN ( =

DB
).
2


Vậy, tứ giác MENG là hình bình
hành. ( theo dấu hiệu nhận biết).
Tƣơng tự ta có:
EN // MG và EN = MG =

Mặt khác BD = AC ( hai đƣờng

* GV u cầu HS
tính S bồn hoa hình - HS ghi vở.
thoi:

1
AC .
2

- S ENGM

1
 EG.MN .
2

chéo của htc), suy ra ME = GN =
EN = MG. Do đó MENG là hình
thoi.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí


? SMENG  ?

b, S của bồn hoa hình thoi là.
- HS tính MN

? Tính MN (MN là

Trong đó:

đƣờng trung bình
của hình thang)

- HS tự tính EG

MN =

AB  DC 30  50

 40(m) .
2
2

EG =

2.S ABCD
2.800

 20 (m)
AB  CD

80

? Tính EG
- HS lên bảng tính S Vậy,
hình thoi.
? SMENG  ? .

- HS nghe và ghi
vở.

* GV kết luận lại
nội dung này.
HOẠT ĐỘNG 4. Luyện Tập, Củng Cố(8’)
Mục tiêu:Vận dụng cơng thức tính diện tích tứ giác có hai đƣờng chéo vng
góc, hình thoi làm bài tập.
Đồ dùng: Thƣớc, eke.
Chữa bài tập

- HS n/ cứu thực

32/sgk - 128.

hiện.

Bài 32/sgk - 128
B

- GV gọi 1 HS lên
bảng vẽ hình, cả lớp - HSY lên bảng vẽ
cùng thực hiện.


A

C

I

hình.

D

? Ta có thể vẽ đƣợc
bao nhiêu hình

- HSY : vơ số

thang nhƣ vậy?
? Hãy tính S hình
thang vừa vẽ?

a, Ta có thể vẽ đƣợc vơ số tứ giác
- HSK lên bảng tính nhƣ vậy.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

* GV: Hình vng


Với: AC= 6cm; BD = 3,6cm;

là 1 hình thoi có 1

AC  BD thì:

góc vng. Vậy,

SABCD 

hãy tính S hình

- HSY tính.

1
1
AC.BD   6  3, 6
2
2
2
 10,8(cm )

vuông?
- HS nghe và ghi
* GV củng cố, khái

1
2

b, Giả sử BD=AC=d S  d 2


nhớ.

quát lại nội dung bài
học.
V. Củng cố. Hƣớng Dẫn Về Nhà(1’).
1. Tổng kết
* Học bai theo sgk + vở ghi: Nắm vững cơng thức tính S hình thoi.
2. Hƣớng dẫn về nhà
* Làm BT 34,35,36/129 SGK
* Đọc và chuẩn bị trƣớc bài: Diện tích đa giác.
VI. Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.................................................................................................

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Ngày soạn: 14/1/2019

Ngày dạy:16/1/2019
Tiết 35

LUYỆN TẬP

I/ MỤC TIÊU :

1.

ức:
HS được củng cố vững chắc cơng thức tính diện tích tam giác.

2.

: Có kỹ năng vận dụng cơng thức trên vào bài tập ; rèn luyện kỹ năng

tính tốn tìm diện tích các hình đã học.
3. Thái độ: Tiếp tục rèn luyện cho HS thao tác tư duy : phân tích, tổng hợp; tư
duy logic.
II/ ĐỒ DÙNG :
- GV : Thước, êke, bảng phụ (đề kiểm tra, hình 134)
- HS : Nắm vững các cơng thức tính diện tích đã học; làm bài tập về nhà.
III/ PHƢƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, vấn đáp, day học nhóm.
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổ định:
2. Khởi động;
- Treo bảng phụ đưa ra đề

- HS đọc yêu cầu đề kiểm tra

kiểm tra, hình vẽ 133 (sgk)

- Một HS lên bảng trả lời và làm bài, cả lớp

- Gọi HS lên bảng

làm vào vở bài tập:

1. SABC = ½ BC.AH = ½ 3.2 = 3cm2

- Kiểm tra vở bài tập vài HS

2a) Các tam giác số 1, 3, 6 có cùng diện tích
là 4 ơ vng.
Các tam giác 2, 8 có cùng diện tích là 3 ơ

- Cho HS nhận xét câu trả lời vuông.
và bài làm ở bảng

b) Hai tam giác có diện tích bằng nhau

- Đánh giá cho điểm

khơng nhất thiết bằng nhau
- Tham gia nhận xét câu trả lời và bài làm

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

trên bảng. Tự sửa sai…
3. Bài mới:
HĐ của GV

HĐ của HS

Bài 20 trang 122 SGK


Ghi bảng
Bài 32 trang 128 SGK

- Nêu bài 20, cho HS đọc

- HSy đọc đề bài 20 sgk

Gt: cho ABC

đề bài

- HSy nêu GT – KL bài

Kl: vẽ hcn có 1 cạnh bằng

Hỏi: Gthiết cho gì? Kluận tốn
gì?

- Phát hoạ hình vẽ, suy

- Hãy phát hoạ và nghĩ

nghĩ, trả lời

xem vẽ như thế nào?

S = ½ ah ; SCN = ab ; S =

- Gợi ý: - Dựa vào cơng


SCN

thức tính diện tích các

 ½ ah = ab  b = ½ h

hình và điều kiện bài

- Thực hành giải theo

tốn.

nhóm:

- MN là đường trung

Dựng hcn BEDC như hình

bình của ABC

vẽ, ta có:

1
cạnh  và SCN = S
A
EM K

B


H

N

D

C

EBM = KAM  SEBM =
SKAM
DCN = KAN  SDCN =
SKAN
SABC = SKAM + SMBCN + SKAN
(1)
SBCDE = SEBM + SMBCN + SDCN
- Nêu bài tập 13 sgk, vẽ

(2) (1), (2)SABC = SBCDE =

hình 125 lên bảng.

½ BC.AH

Hỏi: Dùng tính chất 1 và 2
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

Bài 34 trang 128 SGK


Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí


về diện tích đa giác em có - Đọc đề bài, vẽ hình vào
thể ghép hình chữ nhật

H`chữ nhật ABCD
Gt E  AC

vở, ghi Gt – Kl.

EFBC và EGHD với những Quan sát hình vẽ, suy
 nào có cùng diện tích và nghĩ cách giải

FG//AD; HK//AB
Kl SEFBK = SEGDH

có thể tạo ra những hình ABC = CDA (c,c,c) 
để so sánh diện tích?

SABC = SADC. Tương tự ta

(Đường chéo AC tạo ra

cũng có: SAFE = SAHE ; SEKC

A
H

F
E


B
K

những  nào có cùng diện = SEGC
tích?)

Suy ra: SABC – SAFE – SEKC =

D

C

SADC – SAHE – SEGC
Hay

SEFBK = SEGDH

V.Tổng kết - Hƣớng Dẫn Về Nhà(1’).
1. Tổng kết:
Nhắc lại các cơng thức tính diện tích đã học:
2. Hướng dẫn về nhà:
- Học ơn các cơng thức tính diện tích đã học, ơn lại 3 tính chất về diện tích đã học.
- Làm bài tập 10, 14, 15 sgk trang 119, 120
- Chuẩn bị bài sau Diện tích đa giác.
VI. Rút kinh nghiệm:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.................................................................................................
Ngày soạn: 14/1/2019


Ngày dạy:17/1/2019
Tiết 36: DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

I, MỤC TIÊU
1, Kiến thức:
- Nắm vững cơng thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là các cách
tính diện tích tam giác và hình thang. (TB)
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

2, Kĩ năng :
- Biết chia một cách hợp lí đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác đơn
giản mà có thể tính đƣợc diện tích. (TB) Biết thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết.
Vận dụng thành thạo cơng thức để tính diện tích đa giác. (K)
3, Thái độ:
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi đo, vẽ, tính tốn, hình thành tƣ duy hình học.
II, ĐỒ DÙNG
*GV: Bài giảng trình chiếu, thƣớc thẳng....
*HS: Bài tập về nhà, các cơng thức tính diện tích các hình đã biết.
III/ PHƢƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, vấn đáp, day học nhóm.
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổ định:
2. Khởi động;
* Nội dung:
* GV: Yêu cầu HS

- 2 HSK lên bảng


viết cơng thức tính

viết các cơng thức

diện tích các hình đã

đã học.

1) S =

1
a. h (a cạnh; h chiều cao
2

t/ứng)
2) SHCN = a.b (a; b hai kích thƣớc)

học?

3) S HT =

1
(a +b).h (a; b: đáy lớn,
2

bé; h: c/cao)
4) SHThoi = d1.d2 (d1; d2 độ dài hai
- HS ghi nhớ.
* GV kết luận lại nội

dung các công thức

đƣờng chéo)
5) SHBH = a.h (a: độ dài cạnh; h:
C/cao t/ứng)

đã học
3. Bài mới:
HĐ của GV

HĐ của HS

Ghi bảng

Hoạt Động 1: Cách Tính Diện Tích Của Một Hình Bất Kì.(10’)
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Mục tiêu:Nắm vững cơng thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là các
cách tính diện tích tam giác và hình thang.
Đồ dùng: Bảng phụ, thƣớc.
1, Phƣơng pháp tính diện tích đa
* GV ĐVĐ "Ta có thể tính

- HS suy nghĩ

giác.


đƣợc dt của bất kì đ.giác

- Ta có thể chia đa giác thành các

nào ko? ".

tam giác hay tạo ra một tam giác
chứa đa giác đó để tính diện tích

* GV: Cho đgiác(H. vẽ).

- HS vẽ hình vào của các tam giác rồi suy ra diện
vở.

? Em hãy kẻ các đ.thẳng

- HS suy nghĩ

hợp lý để chia đa giác này

thực hiện theo

thành các  hay  chứa đa

HD.

giác(h.148)

tích của đa giác


h.148

a,

b,

h. 149
- Trong một số trƣờng hợp ta có thể
chia đa giác thành các tam giác
vng và hình thang vng.

? Chia đa giác sau thành

- HS vẽ hình vào

hình thành vng và 

vở

vng( h.149)
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

* GV: Ngồi các cách trên - HS nghe và
ta cịn có thể có nhiều cách chú ý khi làm
khác để tính d.tích đ.giác bài tập
dựa vào các đ.giác đã biết
cách tính d.tích.


* GV kết luận lại nội dung
này và lƣu ý HS : Việc tính - HS nghe và ghi
S đa giác bất kì thƣờng quy vở.
về tính S các tam giác.
Hoạt Động 2: Hƣớng Dẫn Làm Ví Dụ Trong Sgk(12’)
Mục tiêu:Vận dụng cơng thức tính diện tích các hình làm bài tập.
Đồ dùng: Thƣớc, eke.
* GV treo bảng phụ hình

HSK: chia hình đó ra bằng 2, Ví dụ

150 – sgk,

cách nối các đoạn thẳng
lại với nhau.

- GV: Cho hs chia hình đó
ra thành các hình khác.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

? Muốn tính đƣợc diện tích

B

A


- HS: thực hiện

các hình đó, ta cần đo đƣợc phép đo các
các đoạn thẳng nào trong

đoạn thẳng trong

hình ? (TB)

hình vẽ.

? Tính diện tích từng hình

- HS tính S hình

C
I

D

F
E
G

H

một sau khi đã chia. ( mỗi ô sau khi đã chia.
vuông là 0,5 cm ).


? SDEGC tính ntn ? (TB)

- HSY tính S
hình thang

? SABGH là diện tích của

Giải:
SDEGC =

vng.

35
. 2 = 8 ( cm2)
2

SABGH = 3.7 = 21 ( cm2)

hình gì ? tính ntn? (K)
- HSY: S hcn
? Vậy SABCDEGIH chính là

- HSK: Tổng S

diện tích của những hình

của hình thang

nào ? (K)


vuông, hcn, tam

SAIH =

1
. 3. 7 = 10, 5 ( cm2)
2

SABCDEGIH = SDEGC + SABGH + SAIH =
39,5 ( cm2).

giác.
Hoạt Động 2: Hƣớng Dẫn Làm Ví Dụ Trong Sgk(12’)
Mục tiêu:Vận dụng cơng thức tính diện tích các hình làm bài tập với những đa giác
đơn giản.
Đồ dùng: Thƣớc, eke.
* GV: Cho hs làm bài

Bài 38/sgk-130

38/sgk - 130. Theo nhóm

- HS thực hiện

4(4p)

theo nhóm -> đại

A


E

B

diện nhóm lên
Gợi ý:

chia sẻ

? Tứ giác EBGF là hình gì

- HS : hbh.

D

F

G

C

Giải:

? tính diện tích hình này

Con đƣờng EBGF có diện tích là:

theo công thức nào ?

SEBGF = 50.120 = 6000 ( m2)


Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

? Tính S hcn ABCD?

- HS tính

Đám đất hcn ABCD có diện tích là:
SABCD = 150. 120 = 18000 ( m2).

? S phần đất cịn lại đƣợc
tính ntn?
* GV kết luận, củng cố nội
dung bài học.

- HSY : Lấy S

Diện tích phần cịn lại là:

hcn trừ đi S hbh.

18000 – 6000 = 12000 ( m2)

- HS nghe và ghi
nhớ.

V. Tổng kết - Hƣớng Dẫn Về Nhà(1’).

1. Tổng kết: Nhắc lại cách tính diện tích đa giác.
2. Hƣớng dẫn về nhà:
* Ơn tập lại tồn bộ KT của bài
* Làm bài 40 /SGK - 131
* Làm bài: 47; 48; 50 /SBT - 133.
* Ôn lại kiến thức chƣơng II. Trả lời các câu hỏi phần ôn tập.
* Giờ sau: Ôn tập chƣơng
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.................................................................................................

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Ngày soạn: 17/1/2019

Ngày dạy: 19/1/2019

Chƣơng III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Tiết 37 : ĐỊNH LÍ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU
1, Kiến thức:

- HS nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng; đoạn thẳng tỉ lệ (y).
- HS cần nắm vững nd của định lí Ta-lét (thuận) (TB).
2, Kĩ năng: HS biết vận dụng định lí trên vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên
hình vẽ cụ thể, biết vận dụng các định lý để cm và tính tốn. (tb-)
3, Thái độ: Cẩn thận chính xác khi vẽ hình, có ý thức trong giờ học và trong các
hoạt động.
II. ĐỒ DÙNG
- GV: Thƣớc thẳng, bảng phụ, êke..........
- HS: Thƣớc thẳng, êke..........
III/ PHƢƠNG PHÁP: Giải quyết vấn đề, vấn đáp, day học nhóm.
IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
1. Ổ định: 8A……………………
2. Khởi động;
GV: Chúng ta hôm nay sẽ học sang một chƣơng mới: “Tam giác đồng dạng”, trong
chƣơng này các em sẽ đi tìm hiểu về Định lí Ta-lét trong tam giác, tc về đƣờng phân
giác trong tam giác, KN hai tam giác đồng dạng, các trƣờng hợp đồng dạng của hai
tam giác, của tam giác vuông.
3. Bài mới.
HĐ của GV

HĐ của HS

NỘI DUNG GHI BẢNG

HOẠT ĐỘNG 1: TỈ SỐ CỦA HAI ĐOẠN THẲNG(10’)
Mục tiêu: HS nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng.
Đồ dùng: Thƣớc,eke
- Tƣơng tự tỉ số của hai số ta - HS: Nghe giảng
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


1,Tỉ số của hai đoạn thẳng


Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

có tỉ số của hai đoạn thẳng.

làm ?1

?1

áp dụng làm ?1
Cho AB =3(cm); CD

A

- HSY:

=5(cm)
? Hãy tính:
AB
CD
?
=?;
CD
AB

AB 3
 ;
CD 5


B

D

C

AB = 3 (cm), CD = 5 (cm)

CD 5

AB 3

EF = 4 (dm), MN = 7 (dm)
EF 4

MN 7

Tƣơng tự, hãy thực hiện

AB 3

CD 5
Ta có:
EF 4

MN 7

? MN=7 (dm)
EF

?
 
EF= 4 (dm) 
MN

* Định nghĩa/sgk- 56

- HSY:

- HSK: Tỉ số của
? Tỉ số của hai đoạn thẳng
đƣợc tính nhƣ thế nào?

hai đoạn thẳng là

đoạn thẳng khi lập tỉ số
phải cùng đơn vị đo.

*Kí hiệu là:

AB
CD

tỉ số độ dài của hai * Ví dụ:
đoạn thẳng đó
AB = 300 (cm), CD = 400 (cm)
(cùng dơn vị đo)

* GV: Lƣu ý cho HS là hai


Tỉ số của AB và CD

AB 300 3


CD 400 4

- HSY:

AB = 3 (m), CD =4 (m)

AB 300 3


CD 400 4

AB 3

CD 4

- Cho: AB = 300 (cm)
CD = 400 (cm). Hãy tính
AB
?
CD

- HSY:

AB 3


CD 4

*Chú ý/sgk - 56.
- Cho AB = 3 (m)

- HS: Hai tỉ số trên

CD = 4 (m). Hãy

bằng nhau

tính:

AB
?
CD

? Hãy so sánh hai tỉ số trên?

- HSY: Tỉ số của

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

hai đoạn thẳng
khơng phụ thuộc
* GV: Qua VD trên em có vào đơn vị đo
nhận xét gì ?

HOẠT ĐỘNG 2: ĐOẠN THẲNG TỈ LỆ (8’).
Mục tiêu: HS nắm vững về đoạn thẳng tỉ lệ.
Đồ dùng: Thƣớc,eke
* GV: Yêu cầu HS làm ?2

- HS tự hoàn 2, Đoạn thẳng tỉ lệ

AB

? 
AB
A' B '

CD
?
?
?

A' B '
CD
C 'D'

?

C 'D'

thành ?2

?2
AB 2



 AB A ' B ' 2
CD 3

( )

A ' B ' 4 2  CD C ' D ' 3
 
C ' D ' 6 3 

* GV: Giới thiệu đoạn thẳng
- HSY: Phát biểu * Định nghĩa/sgk-57
định nghĩa đoạn - AB và CD tỉ lệ với A'B' và C'D'

tỉ lệ.

thẳng tỉ lệ

nếu:
AB A ' B '
AB
CD '

hay

.
CD C ' D '
A' B C ' D '


HOẠT ĐỘNG 3: ĐỊNH LÝ TA-LÉT TRONG TAM GIÁC(18’).
Mục tiêu: HS nắm vững nội dụng về định lí ta lét.
Đồ dùng: Thƣớc,eke

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

* GV yêu cầu HS n/cứu thực

- HS n/cứu

3, Định lí Ta- lét trong tam giác.

hiện ?3

Thực hiện ?3

?3: Ta có:

a//BC

B'

C'

B

AB '

 ?;
AB
AB '
 ?;
BB '
BB '
 ?;
AB

AB ' AC ' 5


AB
AC 8
AB ' AC ' 5
b)


BB ' C ' C 3
B ' B C 'C 3
c)


AB
AC 8
a)

A

C


AC'
AB ' AC'
?
?
AC
AB AC
AC'
AB ' AC'
?
?
CC'
BB ' CC'
CC'
BB ' CC'
?
?
AC
AB AC

* Định lý/sgk - 58

* GV khái quát lại nội dung
?3.

- HS nghe và ghi

GT

B '  AB; C'  AC


vở
KL

* GV giới thiệu nội dung Đlý.
- HSY đọc và
ghi nhớ.
- GV cho HS viết GT, KL của - HSY nêu GT,
KL.
Đlý.
* GV lƣu ý HS định lý này ta

 ABC, BC'//BC

AB ' AC'

AB AC
AB ' AC'

BB ' CC'
BB ' CC'

AB AC

- HS nghe

thừa nhận khơng c/minh.
* Ví dụ 2 :

* GV cho HS áp dụng giải ví


- HSK giải

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thƣ viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

dụ 2/sgk-58.

D

4
6,5

? Tìm x trong hình vẽ?

- HSK: Nêu cách

M

tính.
? áp dụng định lý Ta-Lét tìm

- HS thực hiện

N

2


x

F

E

Giải:
Vì MN//EF theo định lý Ta-Lét ta

x?

có:

VD.

DM DN
6,5 4

Hay

ME NF
x
2
6,5.2
x
 3, 25
- HS nghe và ghi
4

* GV: Tƣơng tự giải ?4


vở.

* GV kết luận lại cách làm

- GV: Gọi 1 HS giải bài trên

Lét ta có:
- 1 HSK giải bài

bảng.

trên bảng

AD AE
3 x

hay

DB EC
5 10
x

GV: Quan sát học sinh làm
bài, hƣớng dẫn học sinh yếu.

?4 Vì DE//BC theo định lý Ta-

- HS lớp thực
hiện


- Cho HS lớp nhận xét bài
làm của bạn làm trên bảng.

- HS nhận xét

(sửa sai nếu có)

bài làm

3.10
 2. 3
5

Vì DE//AB theo định lý Ta-Lét ta
có:
DB AE
3,5 AE

Hay

BC CE
5
4
3,5.4
 AE 
 2,8
5

y= AE+CE=2,8+4=6,8


* GV: Nhận xét chung bài
làm của học sinh đƣa ra kết

- HS nghe và ghi

luận

vở
Hoạt động 4: Luyện Tập, Củng Cố(6’)

Mục tiêu: HS biết vận dụng định lí trên vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×