Tải bản đầy đủ (.docx) (217 trang)

TỔNG ôn 2000 câu TN TIẾNG ANH 8 CỘNG MS PHAM LIEU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 217 trang )


Mục
lục

Phần 1 TỔNG ƠN LÝ THUYẾT
A. Định hướng ơn tập......................................................................................................................................................... 6
B. Từ vựng bám sát sách giáo khoa............................................................................................................................ 15
I. Collocations.................................................................................................................................................................. 15
II. Idioms........................................................................................................................................................................... 24
III.Phrasal Verbs ............................................................................................................................................................ 28

P
h

n
2

BÀI TẬP THỰC HÀNH

ĐÁP ÁN
ĐỀ BÀI
A. Bài kiểm tra từ vựng – ngữ pháp
Test số 1 đến test số 10 ........................................................................................................................ 38..................285
Test số 11 đến test số 20...................................................................................................................... 73..................287
Test số 21 đến test số 30..................................................................................................................... 106................289
Test số 31 đến test số 40..................................................................................................................... 137................291
B. Bài test Đọc điền – Đọc hiểu
10 test Đọc điền – Đọc hiểu hay qua đề thi các năm ..............................................................167................293
10 test Đọc điền – Đọc hiểu Mới .................................................................................................... 204 ................295
C. Cac câu hỏi hay chọn lọc từ đề thi chính thức các năm 2016 – 2020
Tổng hợp câu hỏi đồng – trái nghĩa................................................................................................ 243 ................297


Tổng hợp câu hỏi từ vựng ................................................................................................................. 252 ................297
Tổng hợp câu hỏi tìm lỗi sai ............................................................................................................. 262 ................298
Tổng hợp câu hỏi viết lại câu/ kết hợp câu ..............................................................................268 ................298

PHẦN 1 TỔNG ÔN LÝ THUYẾT
A. ĐỊNH HƯỚNG ÔN TẬP
1. PHÁT ÂM (2 CÂU)
PHÁT ÂM E/ES: Có 3 cách phát âm/iz/; /s/; /z/
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405)
A. talks B. clears C. brings
D. trains
Đáp án A phát âm là /s/, các từ còn lại là /z/
PHÁT ÂM ED: Có 3 cách phát âm /id/; /t/; /d/


Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2019 mã đề 401)
A. combined B. travelled C. behaved D. practised
Đáp án D phát âm là /t/, các từ còn lại là /d/
PHÁT ÂM NGUYÊN ÂM: 44 âm trong tiếng Anh
- 20 nguyên âm (6 nguyên âm ngắn; 6 nguyên âm dài; 8 nguyên âm đôi)
- 24 phụ âm (8 phụ âm vô thanh; 8 phụ âm hữu thanh; 8 phụ âm cịn lại)
Ví dụ minh họa 1 (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405)
A. bride
B. prize
C. click
D. slice
Đáp án C phát âm là /I/, các từ còn lại là /aI/

2. TRỌNG ÂM (2 CÂU)


TRỌNG ÂM CỦA TỪ CÓ 2 ÂM TIẾT
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405)
A. beauty
B. question C. success
D. album
Đáp án C trọng âm rơi vào âm tiết số 2, các từ còn lại trong âm rơi vào âm ti ết số 1
TRỌNG ÂM CỦA TỪ CÓ TỪ 3 ÂM TIẾT TRỞ LÊN
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405)
A. consider B. decorate C. discover D. imagine
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết số 1, các từ còn lại trong âm rơi vào âm ti ết số 2

3. TỪ ĐỒNG NGHĨA – TRÁI NGHĨA (4 CÂU)
TỪ ĐỒNG NGHĨA (từ đơn, cụm động từ, thành ngữ) (2 CÂU)
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405)
The new movie was a big hit as tickets for most of the showings were sold out.
A. threat
B. beat
C. failure
D. success
Đáp án D
Giải thích: a big hit: một bộ phim/cuốn sách thành công vang dội = success: thành công
- threat: mối đe dọa - beat: sự đánh bại

- failure: thất bại

Dịch: Bộ phim mới là một thành công vang dội bởi vé đã bán gần hết.
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2019 mã đề 401)
These photos brought back many sweet memories of out trip to Hanoi last year.
A. recalled


B. released

C. revised

D. caught

Đáp án A Giải thích: - Bring back: gợi nhớ, hồi tưởng = recall: hồi t ưởng nhớ l ại
Mở rộng:
- Revise (v) ơn tập lại
- release (v) giải phóng, phóng thích
-Catch (v) nắm, hiểu được
Dịch: Những tấm hình này đã gợi nhớ lại nhiều hồi ức ngọt ngào trong chuyến đi đến Hà N ội vào
năm ngối của chúng tơi. .

TỪ TRÁI NGHĨA (từ đơn, cụm động từ, thành ngữ) (2 CÂU)


Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405)
When I suggested he was mistaken, Mark got hot under the collar and stormed out of the room.
A. got emotional

B. felt anxious

C. become furious

D. remained calm

Đáp án D
Giải thích: got hot under the collar: nổi điên, tức giận >< remain calm: gi ữ bình tĩnh
-got emotional: đầy xúc động

- felt anxious: cảm thấy lo lắng
- become furious: trở nên giận dữ
Dịch: Khi tôi gợi ý là anh ta đã nhầm lẫn rồi, Mark điên tiết và lao ra khỏi phòng.

4. TRẮC NGHIỆM TỪ VỰNG - NGỮ PHÁP (15 CÂU)
NGỮ PHÁP VÀ CẤU TRÚC (9 CÂU)
THỜI VÀ HỢP THỜI
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405)
Mary has been financially independent since she_____________ to work.
A. was going out

B. would go out

C. went out

D. will go out

Đáp án C
Giải thích: Mệnh đề chính trong câu sử dụng thì hiện tại hồn thành (has been), mệnh đề sau “since”
sử dụng thì quá khứ đơn.
Dịch: Mary đã độc lập về tài chính kể từ khi cơ ấy ra ngồi làm vi ệc.
CÂU BỊ ĐỘNG
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2019 mã đề 401)
Once________for viruses, the software can be installed in the school computer system for use.
A. has tested B. is tested

C. testing

D. tested


Đáp án D
Giải thích: Khi hai mệnh đề có cùng chủ ngữ (the software) ta có thể rút gọn một mệnh đề về d ạng:
- V-ing khi mệnh đề mang nghĩa chủ động
- Ved/ V3 khi mệnh đề mang nghĩa bị động


Câu đầy đủ: Once the software has been tested/ is tested for viruses, it can be installed in the school
computer system for use.
Dịch: Sau khi được kiểm tra virus, phần mềm có thể được cài đặt trong hệ thống máy tính của
trường để sử dụng.
CÂU ĐIỀU KIỆN
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405)
If I _________ you, I would take the doctor's advice.
A. had been

B. are C. were

D. will be

Đáp án C
Giải thích: Câu điều kiện loại 2: If + S + V quá khứ đơn, S + would/could + V “Tobe” trong câu đi ều
kiện loại 2 luôn luôn chia “were” với mọi chủ ngữ
Dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nghe theo lời khuyên của bác sĩ.
GERUND - INFINITIVE - BARE INFINITIVE
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405)
Tom doesn't mind ________his father mend things around the house.
A. to helping B. helping

C. help D. to help


Đáp án B
Giải thích: mind + V-ing: phiền khi làm gì đó
Dich: Tom không cảm thấy phiền khi giúp bố anh ấy sửa chữa những vật dụng xung quanh
nhà.
CÂU GHÉP VÀ LIÊN TỪ Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405)
Many animal species are under threat of extinction___________ widespread deforestation.
A. because

B. despite

C. because of D. although

Đáp án C
Giải thích: - because + mệnh đề = because of + N/V-ing: bởi vì
- despite + N/V-ing = although + mệnh đề: mặc dù
“widespread deforestation” (sự tàn phá rừng trên diện rộng) là một cụm danh từ nên ch ọn "because
of"
Dịch: Rất nhiều loài động vật đã bị đe dọa diệt vong bởi sự phá rừng trên diện rộng.


CÂU PHỨC VÀ CÁC TỪ NỐI
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405)
He won't understand what the responsibilities of a father are______
A. once he had his first child

B. as soon as he had his first child

C. after he had had his first child

D. until he has his first child


Đáp án D
Giải thích: Mệnh đề thời gian
Mệnh đề chính chia theo thì Tương lai đơn » Vế thuộc mệnh đề thời gian chia theo HTHT hoặc HTĐ
Dịch: Anh ấy không thể hiểu hết trách nhiệm của một người cha đến tận khi anh ấy có đ ứa con đầu
tiên.
ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU (MODAL VERBS)
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2018 mã đề 401)
There is no excuse for your late submission! You ______the report by last Friday.
A. mightn't have finished

B. should have finished

C. needn't have finished

D. must have finished

Đáp án B
Giải thích: - Should have VP2: lẽ ra nên (chỉ trích một việc đã xảy ra trong quá khứ)
- Mightn't have + VP2: phỏng đốn về một việc khơng thể xảy ra trong q khứ
- Needn't have + VP2: diễn tả hành động không cần làm nhưng đã làm
- Must have + VP2: phỏng đoán về một việc đã xảy ra trong quá khứ
Dịch: Khơng có lời biện minh nào cho việc bạn nộp bài muộn cả! Đáng lẽ bạn đã phải nộp báo cáo
trước thứ Sáu tuần trước rồi.
GIỚI TỪ (PREPOSITIONS)
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405 )
Dubai is famous___ its exciting nightlife.
A. for B. with

C. on D. to


Đáp án A
Giải thích: famous for: nổi tiếng vì cái gì


Dịch: Dubai nổi tiếng vì cuộc sống về đêm cực kì sơi động của nó.
CÂU HỎI ĐI (TAG QUESTION)
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405)
You often drive to work, ___?
A. didn't you B. won't you C. don't you

D. haven't you

Đáp án C
Giải thích: Câu hỏi đi vế trước là thì hiện tại đơn ở dạng khẳng định, vế câu hỏi đuôi chia ở d ạng
phủ định
Dịch: Bạn thường lái xe đi làm có phải khơng?
MẠO TỪ (ARTICLES)
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405)
Mr Smith is often __ _first person to come to the office in the morning.
A. the B. а

C. an D. no article

Đáp án A
Giải thích: The + số thứ tự (the first/ second/third/...)
Dịch: Ông Smith thường là người đầu tiên đến văn phòng vào buổi sáng.
MỆNH ĐỀ QUAN HỆ (RELATIVE CLAUSE)
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405)
Even little things like turning off the lights when not in use can make a difference to the amount of

electricity______
A. is consumed

B. consumed C. consuming D. is consuming

Đáp án B
Giải thích: Rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động (do electricity” không tự tiêu thụ được nên cần
chọn ở dạng bị động)
Dịch: Ngay cả những việc cực kỳ nhỏ như tắt điện khi khơng sử dụng cũng có thể tạo ra sự khác biệt
với lượng điện được tiêu thụ..
TỪ VỰNG (6 CÂU) – BÁM SÁT SÁCH GIÁO KHOA
. CẤU TẠO TỪ (WORD FORM)
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405)


Sometimes it can be really__________ to go hiking alone in the forest.
A. dangerous B. dangerously

C. endanger D. danger

Đáp án A
Giải thích: Đứng sau động từ “to be” và có trạng từ “really” nên ta cần điền một tính từ
- dangerous (adj): nguy hiểm
- dangerously (adv): một cách nguy hiểm
- endanger (v): khiến ai/cái gì gặp nguy hiểm
- danger (n): nguy hiểm
Dịch: Đôi khi sẽ thật là nguy hiểm khi đi leo núi khám phá trong r ừng một mình.
CHỌN TỪ (WORD CHOICE)
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) Thousands of _____packed into the
stadium to support their team in the final match.

A. viewers

B. witnesses C. audiences D. spectators

Đáp án D
Giải thích: spectator: khán giả theo dõi một sự kiện thể thao
Mở rộng:
- Viewer: khán giả truyền hình
- Audience: khán giả xem/nghe 1 vở kịch, buổi biểu diễn, bài di ễn thuy ết, vv...
- Witness: nhân chứng
Dịch: Hàng ngàn cổ động viên đã đổ về sân vận động để cổ vũ đội tuyển của họ ở trận chung kết.
CỤM TỪ CỐ ĐỊNH (COLLOCATIONS)
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405)
Experts agree that too hard workouts may_______ more harm than good.
A. do B. make

C. hold

D . set

Đáp án A
Giải thích: do more harm than good: có hại hơn có lợi
Dịch: Các chuyên gia đồng ý là tập thể dục quá nặng có thể có hại hơn có lợi.


CỤM ĐỘNG TỪ (PHRASAL VERBS)
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405) Instead of reading stories from
books, Michelle's father usually_____ stories to lull her to sleep.
A. turns off


B. makes up C. gets on

D. takes after

Đáp án B
Giải thích: - turn off: tắt

- make up: bịa ra

-get on: quý mến ai đó

- take after: giống với

Dịch: Thay vì đọc các câu chuyện từ sách, bố của Michelle thường tự sáng tác ra các câu chuy ện để ru
cơ ngủ.
THÀNH NGỮ (IDIOMS)
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405)
Having your private life splashed across the front pages of newspapers and glossy magazines is part
and___________ of being a celebrity
A. parcel
B. packets
C. package
D . post
Đáp án A
Giải thích: part and parcel: một phần khơng thể thiếu của cái gì
Dịch: Việc cuộc sống riêng tư của bạn xuất hiện trên trang nhất của các tờ báo và những tạp chí bóng
bẩy là một phần khơng thể thiếu của việc trở thành người nổi tiếng.

5. CHỨC NĂNG GIAO TIẾP (2 CẦU)
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405)

Pat and Sam are talking about doing exercise.
- Pat: “I don't think we should exercise late at night.”
- Sam:"______. This increases our heartbeats and makes it harder to sleep"
A. It's not true
B. You're right
C. You can do it again
D. I disagree with you
Đáp án B Giải thích: Pat và Sam đang nói chuyện về việc tập thể dục
- Pat: “Tớ nghĩ chúng ta không nên tập thể dục vào buổi tối muộn”
- Sam: “ ________. Điều đó khiến nhịp tim tăng lên và chúng ta sẽ khó ngủ.”
A. Điều đó khơng đúng
B. Bạn nói đúng
C. Bạn có thể làm lại nó
D. Tơi khơng đồng ý với bạn

6. TÌM LỖI SAI (3 CÂU)
CẤU TRÚC SONG HÀNH
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405)
Reading books, listening to music, and play sports are among the most popular leisure activities
A. play
B. are C. the D. activities
Đáp án A Giải thích: play > playing: cấu trúc song song
Dịch: Đọc sách, nghe nhạc và chơi thể thao là những hoạt động giải trí phổ biến nhất.
HỊA HỢP CHỦ VỊ (S-V AGREEMENT)
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405)
My mother always give me a big hug before I go to school in the morning.
A. give B. big C. to D. morning
Đáp án A Giải thích: give > gives: “my mother” là chủ ngữ số ít -> chia động từ số ít
Dịch: Mẹ tôi luôn tặng tôi một cái ôm trước khi tôi đi học vào buổi sáng.
TỪ GÂY NHẦM LẪN (CONFUSING WORDS)

Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405)


One necessary preventive measure to be taken is that the public should be on the outlook for
symptoms of the disease.
A. preventive
B. taken
C. the public D. outlook
Đáp án D Giải thích: be on the outlook for > be on the lookout for: quan sát c ẩn thận để tìm ra, phịng
tránh điều gì
Dịch: Một biện pháp phịng tránh cần thiết cần được thực hiện là mọi người nên để ý quan sát cẩn
thận những triệu chứng của bệnh.

7. TÌM CÂU CẬN NGHĨA/ KẾT HỢP CÂU (5 CÂU)
TÌM CÂU CẬN NGHĨA (CLOSEST IN MEANING)
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405)
It is compulsory for all the students to finish their class work before going home.
A. All the students needn't finish their class work before going home.
B. All the students can't finish their class work before going home.
C. All the students may finish their class work before going home.
D. All the students must finish their class work before going home.
Đáp án D.
Giải thích: Điều bắt buộc là mọi học sinh phải hoàn thành bài trên lớp trước khi về nhà.
Dịch: Mọi học sinh phải hoàn thành bài trên lớp trước khi về nhà.
KẾT HỢP CÂU (COMBINING SENTENCES)
Ví dụ minh họa (Trích đề thi THPTQG năm 2020 mã đề 405)
The English patient made a miraculous recovery from Covid-19. This was thanks to the efforts of the
Vietnamese medical staff.
A. Suppose that the English patient made a miraculous recovery from Covid-19, the Vietnamese
medical staff would make efforts.

B. Without the efforts of the Vietnamese medical staff, the English patient couldn't make a miraculous
recovery from Covid-19.
C. If the English patient had made a miraculous recovery from Covid-19, the Vietnamese medical staff
would have made efforts.
D. But for the efforts of the Vietnamese medical staff, the English patient couldn't have made a
miraculous recovery from Covid-19.
Đáp án D
Giải thích: Bệnh nhân người Anh đã có màn hồi phục thần kỳ khỏi COVID-19. Đó là nh ờ nỗ l ực c ủa
đội ngũ y bác sỹ Việt Nam. (Điều đã xảy ra trong quá khứ)
- Đáp án A: Nếu không nhờ những nỗ lực của đội ngũ y bác sỹ Việt Nam, bệnh nhân người Anh đã
không thể có màn hồi phục kỳ diệu khỏi covid-19 (câu đi ều ki ện loại 3 di ễn tả đi ều khơng có th ật
trong q khứ)

8. ĐỌC ĐIỀN (5 CÂU)

2 cầu từ vựng và 3 câu ngữ pháp Kiến thức thường kiểm tra đánh giá:
1. Ngữ pháp: đại từ quan hệ, lượng từ, giới từ, liên từ, bị động, rút gọn mệnh đề quan hệ
2. Từ vựng: cấu tạo từ (word form), sự kết hợp từ (collocations), lựa chọn từ (word choice)
cụm động từ (phrasal verbs) và thành ngữ (idioms)
9. ĐỌC HIỂU (12 CÂU)
Bài đọc 1: 5 câu
Bài đọc 2: 7 câu
Các dạng câu hỏi thường gặp
1. Câu hỏi tìm ý chính/đặt tựa đề
2. Câu hỏi tìm thơng tin chi tiết
3. Câu hỏi Not True/ Not Mentioned
4. Câu hỏi đại từ
5. Câu hỏi từ vựng gần đồng nghĩa/trái nghĩa
6. Câu hỏi suy luận



B. TỪ VỰNG BÁM SÁT SÁCH GIÁO KHOA

I. COLLOCATIONS (SỰ KẾT HỢP TỪ)
1. COLLOCATIONS WITH SOME COMMON VERBS

Collocations with DO
+ do one's best: cố hết sức, làm hết khả năng của + do a crossword: chơi trị ơ chữ .
bản thân
+ do/take/attend a course: học một khoá học
+ do damage/harm to sb/st: gây ra thiệt hại, phá + do a deal: thoả thuận (trong kinh doanh) + do
huý
(= wash) the dishes: rửa bát
+ do more harm than good: hại nhiều hơn lợi
+ do (= arrange) the flowers: cắm hoa vào lọ
+ do exercise/ aerobics /yoga karate: tập thể
+ do for a living: kiếm sống
dục/thể dục nhịp điệu/yoga/karate
+ do impression of sb: bắt chước (cho giống
+ do someone a favour /a good turn: giúp đồ ai
với ai đó) # make impression on sb: gây ấn tượng
đó, làm một điều gì cho ai đó
với ai
+ do household chore/housework: làm việc nhà
+ do a good/great/terrible job: làm tốt/tệ
+ do accountancy / engineering / law /
+ do/conduct/carry out/undertake research:
economics: học nghề kế toán, kĩ sư, luật / kinh tế làm/tiến hành/thực hiện nghiên cứu
+ do the shopping/cooking/gardening: đi mua
+ do sth right/wrong: làm điều gì đúng/sai

sắm/nấu ăn/làm vườn
+ do sums: thực hiện phép tốn
+ do/ run/start/build/expand a business: làm/
+ do/perform/fullfil/take on one's duty: làm
bắt đầu mở rộng kinh doanh
nhiệm vụ
+ do away with: loại bỏ, giết (= kill/get rid of);
+ do military service: thực hiện nghĩa vụ quân sự
bãi bỏ (= abolish)
COLLLOCATION WITH MAKE
Collocations + make a difference: tạo nên sự khác + make/keep/break a promise: hứa/giữ lời
biệt
hứa/phá vỡ lời hứa
+ make a fortune: trở nên giàu có
+ make (full) use of/take advantage of: tận dụng
+make history: làm nên lịch sử
(tối đa)
+ make friends: kết bạn
+ make a discovery: khám phá ra
+ make a noise/mess/fuss: làm ổn/làm rối, làm
+ make an excuse: kiếm cớ
bề bộn/làm ầmĩ
+ make money/a living: kiếm tiền/kiểm sống
+ make an appointment: hen gặp
+ make a phone call: gọi điện
+ make a suggestion: đưa ra một đề xuất
+ make a journey: thực hiện một hành trình
+ make a mistake: mắc lỗi
+ make progress (in/on): tiến bộ
+ make a profit: kiếm lãi

+ make sense: có ý nghĩa
+ make preparations (for): chuẩn bị
+ make a complaint: phàn nàn make a
+ make a decision: ra một quyết định
comment/statement/announcement: bình
+ make an effort/attempt: nỗ lực, gắng hết sức
luận/tuyên bố/báo cáo
+ make a list: làm một danh sách
+ make a connection: tạo ra một kết nối
+ make room for sth: tạo chỗ trống
+ make/meet the deadline: hoàn thành đúng hạn
+ make an observation: quan sát
+ make a discovery: thực hiện khám phá
+ make up/invent a story: bịa ra 1 câu chuyện
+ make contribution (to): góp phần vào
+ make a reservation: đặt chỗ
+ make a go of it: thành cơng trong việc gì
COLLOCATIONS WITH TAKE
+ take a nap: đánh một giấc ngủ trưa
+ take notes: ghi chép
+ take a closer look (at): xem xét kĩ lưỡng
+ take one's time: ung dung, từ từ, thong thả
+ take a break/ rest: nghỉ giải lao, nghỉ ngơi
+ take a chance/ the opportunity tận dụng cơ hội
+ take a picture/ photo (of sb): chụp ảnh
+ take/catch/grab a taxi: bắt taxi
+ take a seat: tìm một chỗ ngồi
+ take control of: kiểm soát
+ take a test/ exam: tham gia kỳ thi
+ take care of (=look after/care for): chăm sóc

+ take a bow: cúi đầu
+ take part in/participate in st: tham gia
+ take medicine: uống thuốc
+ take advantages of: tận dụng lợi dụng


+ take action: hành động
+ take pleasure in: thích thú với việc gì
+ take a strong/strict/drastic measure: thực hiện + take someone's place: thế chỗ ai
biện pháp mạnh mẽquyết liệt
+ take precautions: thực hiện biện pháp phòng
+ take a beating: chịu một trận đòn
ngừa
+ take an obstacle: vượt qua một điều trở ngại
+ take effect: có hiệu lực
+ take one's temperature: đo nhiệt độ cho ai
+ take notice of: chú ý, để ý đến, nhận thấy việc
+ take a risk: gây nguy hiểm

+ take (sb) to court: đưa ai đó ra tòa
+ take/shoulder/carry/assume the responsibility
+ take pride in = be proud of: tự hào về
for sth: chịu trách nhiệm
+ take turns: thay phiên
+ take after sb (=resemble): giống (với ai đó)
COLLOCATIONS WITH GET
+ get lost: bị lạc
+ get home: về nhà
+ get a job: có một cơng việc
+ get fired/sacked/the axe: bị đuổi

+ get married/divorced: kết hôn/ly hôn
+ get into debt/a habit: mắc nợ/nhiễm một thói
+ get the message/cue: hiểu ý; thẩm ý
quen
+ get a life: có được một cuộc sống
+ get permission: xin phép
+ get ready for st: chuẩn bị cho
+ get a picture: chụp ảnh
+ get/earn a living: kiếm sống
+ get a promotion: được thăng chức
+ get fame: nổi tiếng
+ get a ticket: mua một cái vé
+ get/learn sth by heart: học thuộc lịng
+ get access to: có quyền/được truy cập vào
+ get alongjon (with sb): sống hòa thuận với
+ get across an idea: trình bày ý kiến một cách
+ get over difficulties/illness: vượt qua khó
khúc chiết
khăn/khỏi bệnh
COLLOCATIONS WITH GO
+ go bald: bị hói đầu
+ go abroad/ overseas: đi ra nước ngoài
+ go crazy insane/mad: nổi điên, trở nên khùng
+ go astray: đi lạc đường, lạc lối, thất lạc
+ go missing: mất tích, thất lạc
+ go/come/take into effect: có hiệu lực
+ go on a journey/tour/trip/cruise: thực hiện
+go out of business/bankrupt: làm ăn thua lỗ,
một hành trình/chuyến đi/du ngoạn trên biển
đóng cửa/phá sản

+ go on foot: đi bộ
+ go shopping/fishing/camping/climbing: đi mua
+ go online: lên mạng
sắm/câu cá/cắm trại/leo núi
+ go on a holiday/date/picnic/strike: đi nghỉ/hẹn + go native: trở thành như người địa phương
hị/dã ngoại/đình cơng
+ go back on (upon) one's word: khơng giữ lời
+ go blind/deaf/bald: bị mù/điếc/hói đầu
hứa
+go for a walk/swim/drink: đi dạo/bơi/uống
COLLOCATIONS WITH GAIN
Collocations +gain weight: tăng cân
+ gain experience/understanding/support: thu
+gain access to: truy cập/tiếp cận với
được/có được kinh nghiệm/sự hiểu biết/sự hỗ
+gain control of: giành được quyền kiểm sốt
trợ
+gain a reputation for: nổi tiếng vì
+ gain one's living: kiếm sống
+ gain popularity/acceptance: phổ biến/được
+gain an insight into: có cái nhìn thấu đáo
chấp nhận
+ gain an advantage over sb: có lợi thế hơn ai
+ gain market share: giành được thị phần
+ gain purpose: đạt được mục đích
COLLOCATIONS WITH GIVE
+give permission: cho phép
+ give sb a headache: làm ai đó cảm thấy cực kì
+ give sb a chance: cho ai đó cơ hội
phiền phức (nghĩa đen: làm ai đó thấy đau đầu)

+ give advice: đưa ra lời khuyên
+ give information: đưa ra chỉ dẫn, cung cấp
+give sb a lift: cho ai đó đi nhờ xe .
thơng tin
+give sb a call: gọi cho ai đó
+ give sb a hand: giúp đỡ ai đó
+ give preference to sb: ưu tiên ai đó
+ give the impression that: làm ai đó
+ give a lecture/speech/ performance: thuyết
nghĩ/cảm thấy theo một chiều hướng nhất
giảng/phát biểu/ biểu diễn
định


+ give rise to: làm phát sinh, gia tăng
+ give birth (to): sinh, đẻ ra
+ give thought (to): suy nghĩ về
+ give an example: đưa ra ví dụ
COLLOCATIONS WITH BREAK
+ break the news to sb: báo tin cho ai (tin buồn)
+ break a habit: từ bỏ một thói quen
+ break one's heart: làm ai đau lòng
+ break the ice: bắt đầu làm quen với nhau
+ break a record: phá kỷ lục
+ break a leg: làm gãy chân #break a leg! chúc
+ break the rules/promise/appointment: phá vỡ
may mắn
những quy luật không giữ lời hứa/không giữ hẹn + break the silence: phá tan sự yên lặng
+ break the peace: làm rối trật tự chung
+ break one's health/ couragel will: làm ai mất

+ break a sleep: giải mê, giải bùa
sức/ can đảm/ ý chí
+ break out of prison: vượt ngục
+ break for lunch: nghỉ ăn trưa
+ break off with sb: cắt đứt quan hệ
COLLOCATION WITH COME
+ come up to: đạt đới (expectation/success)><
+ come to/reach an agreement: đi đến thỏa
fall short of: không đạt tới
thuận
+ come in for: hưởng (tài sản); hứng chịu (chỉ
+ come to/reach/arrive at a decision: đi đến
trích)
quyết định
+ come prepared: đến có chuẩn bị, sẵn sàng
+ come to an end: đi đến kết thúc
+ come up with (ideas/sollutions): nảy ra, nghĩ ra + come into effect: có hiệu lực
ý tưởng giải pháp)
+ come forward: đứng ra, xung phong
+ come to terms with: nhìn nhận sự thật
+in years to come: trong những năm tới
+ come to a standstill: đi đến một bế tắc
+ come under attack: bị tấn công
+ come across/bump into sb: tình cờ gặp ai
+ come to a compromise: đi đến 1 thỏa hiệp
COLLOCATIONS WITH HAVE
+ have a meeting: có một cuộc họp
+ have a fight: có một cuộc chiến
+ have a party: tổ chức một bữa tiệc
+ have a conversation: Có một cuộc trị chuyện

+ have a baby: có em bé
+ have an interview: có một cuộc phỏng vấn
+ have difficulty/trouble (in sth): gặp khó khăn,
+ have breakfast/lunch/dinner: ăn sáng/trưa/tối
rắc rối
+ have fun: vui vẻ, vui chơi
+ have sth in common: Có điểm chung
+ have an argument/a row: cãi vã, tranh luận
+ have a good time: đi chơi vui vẻ nhé
+ have a break: nghỉ mệt, thư giãn
+ have a problem: gặp một trở ngại, rắc rối
+ have a drink: uống một cốc (rượu...)
+ have sympathy: có sự thương cảm
+ have a go (at sth/to do sth): thử làm gì đó
+ have a splitting headache: đau đầu như búa bổ
+ have/undergo an operation: phải/trải qua
COLLOCATIONS WITH CATCH
+ catch fire: bắt lửa, cháy
+ catch one's breath: nín thở
+ catch a bus/ train/flight: bắt xe buýt/ tàu/máy
+ catch one's eyes catch one's attention: thu hút
bay
được sự chú ý
+ catch a ball: bắt bóng
+ catch a habit: nhiễm một thói quen
+ catch a cold/the flu: nhiễm lạnh/ cảm cúm
+ catch the public: lôi cuốn được công chúng
+ catch a thief: bắt một tên trộm
+ catch a sight/glimpse of sb/sth: nắm lấy/tóm
+ catch in the act/ red-handed: bắt quả tang

lấy/thấy ai/ cái gì
+ catch/take sb by surprise: làm ai đó sủng
+ catch someone's meaning: hiểu được ý ai muốn
sốt/bất ngờ
nói gì
COLLOCATIONS WITH PAY
+ pay one’s (last) respects to/for: thể hiện sự
+ pay the bill: thanh tốn hóa đơn
kính trọng (cuối cùng) đối với ai đó
+ pay by credit card: trả bằng thẻ tín dụng
+ pay heed/attention to sb/st: chú ý tới ai/ điều
+pay someone a visit: ghé thăm ai

+ pay sb a compliment: ngỏ lời khen ngợi ai
+ pay the price: trả giá
+ pay a sum: trả một số tiền
+ pay a bill /fine /subscription: thanh toán hoá
+ pay off one's debts /a loan la mortgage: trả hết
đơn/tiền phạt/tiền đặt mua dài hạn
nợ/khoản vay/khoản cầm cố
+ pay in cash/by cheque: trả tiền mặt/ngân
+ pay sb back for sth: trả thù ai về điều gì


phiếu
+ pay through the nose (for sth): trả 1 giá quá đắt
+ pay one's debt: trả nợ, thanh toán nợ
+ pay tribute to sb: kính trọng/ngưỡng mộ ai
+ pay off: có hiệu lực, thành cơng (chính sách/kế
hoạch) .

COLLOCATIONS WITH KEEP
+ keep calm/ one's temper: giữ bình tĩnh
+ keep/stay/be in touch/contact (with sb): giữ
+ keep quiet/ silent: giữ im lặng
liên lạc (với ai)
+ keep control: giữ kiểm soát
+ keep one's promise (word): giữ lời hứa
+ keep a secret: giữ bí mật
+ keep the change: giữ lại tiền thừa
+ keep the laws: tuân giữ pháp luật
+ keep an appointment: y hẹn
+ keep a shop: quản lý một cửa hiệu
+ keep st in mind: ghi nhớ điều gì
+ keep an eye on: để mắt vào, trông giữ
+ keep the cash: giữ két
+ keep tabs on: kiểm tra, kiểm soát; theo dõi
+ keep/raise/bring up/rear a family/a: nuôi
+ keep pace with: bắt kịp, theo kịp
nấng gia đình
+ keep peace with: giữ mối quan hệ tốt
+ keep someone waiting: bắt ai chờ đợi
+ keep good time: đúng giờ (đồng hồ
COLLOCATIONS WITH SAVE
+ save energy/ electricity/money/time/ space:
+ save one's strength: giữ sức
tiết kiệm năng lượng điện/ tiền/ thời gian/
+ save someone a seat: giữ chỗ, dành một chỗ
khơng gian + save one's life: cứu mạng ai đó
+ Save oneself the trouble: đỡ mất công
+ save the situation: cứu vãn tình thế

+ save one's soul: cứu vớt linh hồn ai
+ save one's breath: làm thinh
+ save a file: lưu tập tin

2. ADJECTIVE AND NOUN COLLOCATIONS
+ careful consideration: sự xem xét cẩn thận
+ false hope: hy vọng hão
+ firm belief: tin tưởng chắc chắn
+ firm conviction: lời kết tội, kết án chắc chắn
+ general conclusion: kết luận chung
+ heavy fine: phạt nặng
+ heavy losses: tổn thất nặng nề
+ heavy rain: mua to
+ heavy traffic: giao thông căng thẳng
+ high expectations: kỳ vọng cao
+ high hope: hi vọng lớn
+ high proportion: tỷ lệ cao
+ key figure: nhân vật chính
+ positive attitude: thái độ tích cực
+ positive feedback: phản hồi tích cực
+ rapid change: sự thay đổi chóng mặt

+ major breakthrough/concern/factor/ |
influence: đột phá/quan ngại/nhân tố ảnh
hưởng chính
+ noticeable change/difference/ improvement: sự
thay đổi/khác biệt/cải thiện đáng chú ý
+ outstanding achievement: thành tựu nổi bật
+ economic crisis/downturn/growth/policy
/reform/ slowdown: khủng hoảng/suy sụp/ tăng

trưởng/chính sách/đổi mới/giảm tốc độ tăng
trưởng kinh tế
+ growing awareness/concern/tension: sự nhận
thức/mối quan ngại/căng thẳng gia tăng
+ high quality/speed/standard: chất lượng/tốc
độ/tiêu chuẩn cao
+ key element/factor/feature/role: yếu tố/đặc

3. ADVERB AND ADJECTIVE COLLOCATION
(Absolutely/utterly/quite/really)
+ (Absolutely/utterly/quite/really) alone/convinced/devastated: (hoàn toàn) đ ơn đ ộc/b ị thuy ết
phục/suy sụp
+ (Absolutely/utterly/quite/really) amazed/ appalled/beautiful/fantastic/ furious/
miserable/ridiculous: (vô cùng/hết sức/cực kỳ) kinh ngạc/kinh hãi/xinh đẹp/tuy ệt vời/gi ận
dữ/khổ sở/lố bịch
+ (Absolutely/utterly/quite/really) impossible: chắc chắn là không thể
+ Utterly devoted: cống hiến hết mình
COMPLETELY
+ Completely amazed: hồn tồn kinh ngạc


+ Completely different: hoàn toàn khác biệt
+ Completely fantastic: thực sự tuyệt vời
+ Completely strong: cực kỳ mạnh mẽ
BITTERLY
+ Bitterly cold: lạnh tê tái
+ Bitterly criticized: bị chỉ trích cay nghiệt
+ Bitterly disappointed: thất vọng tràn trề
+ Bitterly regret: nuối tiếc đầy cay đắng
+ Bitterly resent: tức giận đầy cay đắng

DEEPLY
+ Deeply affected: ảnh hưởng sâu sắc
+ Deeply moved: vô cùng cảm động
+ Deeply ashamed: vô cùng hổ thẹn
+ Deeply offended: bị xúc phạm ghê gớm
+ Deeply care: quan tâm sâu sắc
+ Deeply regrettable: hối tiếc sâu sắc
+ Deeply committed: cống hiến hết mình
+ Deeply religious: sùng đạo
+ Deeply competitive: cạnh tranh, ganh đua
+ Deeply shocked: sốc nặng
+ Deeply concerned: lo ngại sâu sắc
+ Deeply unhappy: vô cùng bất hạnh
+ Deeply divided: bị chia rẽ sâu sắc
+ Deeply worried: cực kỳ lo lắng
+ Deeply hurt: bị tổn thương sâu sắc
+ Deeply disturbed: thật sự bị làm phiền
HIGHLY
RIDICULOUSLY
+ Highly recommended: được nhiều người đề
+ Ridiculously cheap: rẻ không tưởng
cử, giới thiệu
+ Ridiculously early: sớm không tưởng
+ Highly successful: vô cùng thành cơng
+ Ridiculously easy: dễ khơng tưởng
+ Highly unlikely: có khả năng cao không xảy ra + Ridiculously long: dài không tưởng
+ Highly controversial: gây nhiều tranh cãi
+ Ridiculously small: nhỏ không tưởng
+ Highly effective: hiệu quả cao
+ Highly probable: khả thi cao

+ Highly profitable: lợi nhuận cao
+ Highly unusual: cực kỳ bất thường
Others
+ Ruggedly handsome: đẹp trai theo kiểu phong + Quietly confident: thầm tự tin
trần
+ Readily available: rất sẵn sàng
+ Scared stiff: sợ khiếp vía
+ Reasonably happy: tương đối vui vẻ
+ Strongly opposed: phản đối mạnh mẽ
+ Reasonably priced: giá cả hợp lý
+ Actively involved: tham gia tích cực
+ Reasonably well: tương đối tốt
+ Badly hurt: bị thương rất nặng
+ Terribly disappointing: thất vọng tràn trề
+ Blissfully unaware: hoàn tồn khơng nhận
+ Totally unbelievable: hồn tồn khơng tin nổi
thức được
+ Widely accepted: được chấp nhận rộng rãi
+ Blissfully ignorant: không hề hay biết
+ Wildly optimistic: cực kỳ lạc quan
+ Dead tired: mệt đến chết
+ Awfully sorry: vô cùng xin lỗi
+ Drop+dead gorgeous: vơ cùng lộng lẫy
+ Perfectly capable: hồn tồn có khả năng
+ Fiercely competitive: cạnh tranh dữ dội
+ Painfully thin: gày đau gày đón
+ Fully aware: hồn tồn ý thức
+ Perfectly normal: hồn tồn bình thường
+ Painfully shy: nhát kinh khủng
+ pretty good : khá tốt


4. OTHER COMMON COLLOCATIONS
+ carry out/do/handle the chores: thực hiện/
làm công việc vặt trong nhà

+ get up the nerve: lấy hết can đảm = pluck
up/get up/wake up the courage to V


+ divide/split/share the chores: phân chia/ chia
sẻ công việc vặt trong nhà
+ do the heavy lifting: làm việc nặng
+ not see the point of: khơng thấy rõ được mục
đích, tầm quan trọng của ...

+ keep/hold one's nerve: giữ can đảm/tâm lý
+ lose one's nerves: mất tinh thần, hoảng sợ
+ take/have a nap: đánh một giấc ngủ trưa
+ in an attempt to V: nỗ lực làm gì

+ maintain eye contact with sb: duy trì giao tiếp
mắt với ai

+ at the (first, second, last....) attempt: trong lần
cố gắng, lần thử (thứ nhất, thứ hai, ...) |

+ get rid of/ kick/break a bad habit: vứt bỏ thói
xấ u

+ make noan attempt/effort to V: khơng có cố

gắng làm gì

+ have a smash/big/huge/great hit: có được sự
thành công, thắng lợi bất ngờ

+ go through/have a difficult period: trải qua/có
một thời kỳ khó khăn

+ make a commitment to st/ V+ing: tận tụy
(cống hiến thời gian, công sức vào việc gì đó)

+ open the door of knowledge to sb: mở ra cánh
cửa tri thức đối với ai

+ lack of commitment: thiếu sự tận tâm

+ a thirst for knowledge: khát khao tri thức

+ demand/require/ demonstrate a high level of
commitment: đòi hỏi/thể hiện mức độ quyết
tâm cao

+ to the best of your knowledge/ belief = as far
as you know: theo như bạn được biết

+ on a regular basic = frequently/regularly: đều
đặn, thường xuyên
+ play an important part/role in st: đóng một
phần/vai trị quan trọng trong ...
+ a key/leading central/crucial/vital/ major/

significant role: một vai trị quan trọng/hàng
đầu/trung tâm/chính
+ set/establish/keep/hold/break/beat a record:
lập/giữ/phá một kỷ lục
+ make/turn/earn a profit: kiếm lời
+ carry on/have/hold a conversation with sb:
chuyện trò với ai, đàm luận với ai
+ follow in one's footsteps: làm theo ai, theo
gương ai, theo gót ai
+ come true = become reality: trở thành hiện
thực
+ Fulfill /meet/satisfy the criteria/
requirement/demand/need: đáp ứng các tiêu

+ common/public knowledge: kiến thức chung
+ have a huge/big heart for sb: hào hiệp phóng
khống, rộng lượng
+ set a good/shining/great/inspiring example
for sb: nêu gương tốt/sáng chói/tuyệt vời, đây
cảm hứng cho ai
+ lead by example: gương mẫu đi đầu
+ without example: chưa hề có tiền lệ
+ put an end to (=stop): chấm dứt, bãi bỏ
+ come to an end (= finish): hoàn thành
+ bring st to the end: chấm dứt cái gì
+ change one's mind: thay đổi ý kiến, suy nghĩ
+ make up one's mind: đưa ra quyết định
+ be made redundant: bị cho nghỉ việc
+ be sacked for st: bị sa thải, bị cách chức vì



chí/yêu cầu

+ give/get sb the sack/the axe: đuổi ai/bị sa thải

+ take action/measure: hành động/đưa ra biện
pháp

+ get fired/dismissed from a job = fire sb from a
job: bị sa thải

+ have difficulty in V+ing: gặp khó khăn

+ make a donation: quyên góp, cho tặng

+ have/make/cause/spell trouble for sb:
gặp/gây rắc rối

+ a generous/large/ sizeable/small donation:
một khoản đóng góp hào phóng/lớn/nhỏ

+ come/enter into force (of a law, rule, etc.) =
Come into effect có hiệu lực

+ in the fight/struggle against/for st: trong cuộc
chiến chống lại/giành thứ gì ...

+ bring/carry into effect = to come into use; to
begin to apply: thực hiện, thi hành


+ be in need of st: cần

+ come into power: nắm quyền
+ attract/catch/grab/draw one's attention =
catch one's eye = bring st to the attention of
sb/st: thu hút sự chú ý của ai

+ There's no need to V: không cần phải làm gì
+ raise/heighten/increase awareness of: nâng
cao nhận thức về

+ pay close attention to sb/st = take notice of:
chú ý tới ai/cái gì

+ a greater/a growing/an increasing awareness
of st: nhận thức ngày càng cao về điều gì

+ the centre of attention: trung tâm của sự chú ý

+ face/deal with many challenges: đối mặt với
nhiều thử thách

+ be on the verge of: trên bờ vực của ...
+ drive/bring sb/st to the verge/brink of st: đẩy
ai/cái gì đến bờ vực của ...
+ come to/lead to/arrive at/reach/draw a
conclusion: đi tới/dẫn tới/rút ra kết luận
+ tell the difference = distinguish: phân biệt

+issue/send a challenge: thách, thách thức

+ pose huge challenges to sb/st: đặt ra những
thách thức lớn đối với...
+ meet the challenge of st: đáp ứng thách thức
của
+pose a threat to sb/st: đặt ra một mối đe dọa
với ai
+ under threat of: bị đe dọa + try/wait/be in
vain: cố gắng/chờ đợi/trong vô vọng
+ Raise/pose/put a question: nêu lên vấn đề


II. IDIOMS
+ with all your heart/your whole heart =
completely hoàn toàn

+ to my mind = in my opinion: theo quan điểm
của tôi

+ with all one's heart and soul: with a lot of
energy and enthusiasm: với tất cả tâm hồn, hết
lòng, hết sức thiết tha

+ speak one's mind: thẳng thắn trình bày ý kiến
của mình

+ learn by heart: học thuộc lịng
+ with a heavy heart (= sad); lòng nặng trĩu

+ out of sight, out of mind: xa mặt cách lòng
+ come/spring to mind: (nói về ý tưởng) loé ra;

nảy ra

+ find fault (with sb/st) = look for and discover
mistakes in sb/st; to complain about sb/st:
không vừa ý, phàn nàn; chê trách; bới móc

+ have st on one's mind: lo lắng về điều gì

+ a ball of fire: người năng nổ, tích cực

+ be in two minds about st: phân vân/lượng lự
về điều gì

+ a/the world of difference = striking contrast:
khác biệt hồn tồn

+ bear/have/keep st in mind: ghi nhớ điều gì

+ like a cat on a hot tin roof = like a cat on hot
bricks = very nervous: đứng ngồi không yên

+ make a/no/some, etc. difference (to sb/to st/in
st): (không làm nên sự khác biệt, (khơng) có tác + hot under the collar = angry or embarrassed:
động gì đối với...
điên tiết, cáu tiết
+ be/stand in awe of sb/st = to admire sb/st and
be slightly frightened of them/it: kính nể ai
+ have a head for st = to be good at st: giói làm gì,
có khiếu về thứ gì
+ use your head/loat: suy nghĩ đi

+ scratch your head (over st) = to think hard in
order to find an answer to st: suy nghĩ nát óc, vắt
óc suy nghĩ
+ keep one's head/a level head/a cool head: giữ
bình tĩnh, điềm tĩnh >< lose one's head: mất
bình tĩnh
+ keep one's head above water: cố gắng một
cách khó khăn để đối phó với những vấn đề tài
chính, việc làm, v.V.......
+ Lay/put our heads together: dựa đầu với
nhau/hợp trí lại
+ over one's head = too difficult or complicated

+ go/sell like hot cakes: bán đắt như tôm tươi
+ a hot potato: vấn đề khó giải quyết, vấn đề
nan giải
+ a hot spot: tình huống hoặc nơi nguy hien
điểm nó
+ in person = do it yourself: đích thân, trực
tiếp
+ have/get butterflies in one's stomach = to have
a nervous feeling in your stomach before doing
st: lo lắng bồn chồn
+ be on edge = to be nervous, excited or easily
made angry: lo lắng, bực mình, dễ cáu
+ grab/hit/make the headlines = to be an
important item of news in the media: lên trang
nhất, trở thành điểm nóng
+ the whole time = all the time: suốt, lúc nào
cũng




for sb to understand: vượt quá khả năng, quá
tầm
+ head over heels in love = loving s very much: si
mê ai
+ be/stand head and shoulders above sb/st = to
be much better than other people or things:
vượt trội hơn
+ out of shape: không khỏe mạnhxin (good)
shape: khỏe mạnh, sung sức
+ get on one's nerves = to annoy sb: chọc tức ai;
làm cho ai phát cáu
+ add fuel to the fire: thêm dầu vào lửa
+ play with fire: chơi với lửa

+ at all times = for all time = always: luôn luôn
+ at times = sometimes = from time to time =
every now and then/again: thi thoảng
+ time after time = time and (time) again: nhi ều
lần; lặp đi lặp lại, không biết bao nhiêu lần
+ take one's time: cứ từ từ, không cần vội
+ on time (đúng giờ); in time (kịp giờ)
+ in time/in the course of time = eventually: cuối
cùng
+ once upon a time: ngày xửa ngày xưa
+ of all time: mọi thời đại

+ many a time = many times; frequently

+ out of the frying-pan into the fire: tránh vỏ dưa
+ in the nick of time: vừa kịp lúc
gặp vỏ dừa
+ be put to fire and sword: ở trong cảnh nước
sôi lửa bỏng
+ around/round the clock = all day and all night
without stopping: không ngừng nghỉ

+ for the time being: trong lúc này
+ behind the times: cổ lỗ, cũ rích, lạc hậu
+ make up for lost time: lấy lại thời gian đã mất

+ against time/the clock: chạy đua với thời gian,
hết sức khẩn trương

+ on the cards = likely to happen: chắc chắn,
khả năng cao sẽ xảy ra

+ be in/get/land in/into hot water = belget into
trouble= be in the soup: gặp rắc rối

+ pop the question = to ask sb to marry you:
cầu hôn

+ last but not least: cuối cùng nhưng không kém
phần quan trọng

+ make a go of st = hit (it) big = home and dry to
be very successful: thành cơng thành cơng trong
cơng việc gì...)


+ at long last: sau hết, sau cùng, rốt cuộc
+ all at once = suddenly: đột nhiên, đột ngột
+ at once = immediately; without delay: ngay lập
tức
+ once (and) for all: lần cuối
+ once in a blue moon = very rarely: hiếm khi
+ once in a while = occasionally: thi thoảng
+ at a loss: bối rối, lúng túng
+ have a go (at st/at doing st) = to make an

+ hit the hay/sack = to go to bed: đi ngủ
+ hit the nail on the head = to say st that is
exactly right: đoán trúng, nói đúng
+ hit it off with sb = to have a good friendly
relationship with sb: đồng ý với ai, ăn ý với
ai, tâm đầu ý hợp với ai
+ off the record = not yet official: chưa chính
thức
+ hit the ceiling/roof = go through the roof = to


III. PHRASAL VERBS
1. COMMON PHRASAL VERBS
PHRASAL VERB WITH “BREAK"
Break away: trốn thoát, thoát khỏi

+ Break out:

+ Break down:


– bùng nổ, nổ ra (chiến tranh, dịch bệnh)

- dừng hoạt động (máy móc, phương tiện)

- (in) bùng phát (bị bệnh vùng da)

- đập vỡ, đổ vỡ tan tành

- (of) trốn thoát + Break up:

- phân tích vào chi tiết, chia nhỏ

- chia thành/ vỡ thành từng mảnh

- suy sụp tinh thần, buồn bã, suy nhược

- phân tán (đám đông), dừng lại cuộc chiến)

+ Break in:

- (with sb) chia tay, kết thúc mối quan hệ.

- (on) can thiệp vào, gián đoạn, ngắt/ chặn
(lời); cắt ngang (câu chuyện)

- bật cười lớn tiếng

- tập luyện (ngựa...), cho vào khuôn phép, dạy
dỗ (trẻ con...)


+ Break off:
- dừng lại, kết thúc, chấm dứt, bỏ dở

+ Break into:

- (with sb) cắt đứt quan hệ, tuyệt giao với ai

- đột nhập, đột nhiên, phá lên

+ Break through: vượt qua, đột phá, chọc thủng

- break into tears: khóc ịa lên

+ Break forth: vỡ ra, nổ ra; bắn ra, tuôn ra
PHRASAL VERBS WITH “BRING"

+ Bring about: làm xảy ra, mang đến
+ Bring along: mang theo
+ Bring back: mang trả lại, gợi lại
+ Bring down: đem xuống, hạ xuống, làm tụt
xuống; hạ, bắn rơi; hạ bệ, làm nhục ai

+ Bring over: làm cho ai thay đổi lối suy nghi,
thuyết phục, đưa ai đến chơi
+ Bring sb round (to sth): làm thay đổi ý kien
theo
+ Bring through: giúp vượt qua khó khăn

+ Bring forward: đưa ra, đề ra, mang ra


+ Bring together: gom lại, nhóm lại, họp lại; kết
thân (2 người với nhau)

+ Bring in: đưa vào, đem vào, đem lại

+ Bring to: dẫn đến, đưa đến (1 tình trạng nào)

+ Bring off: cứu

+ Bring sth to light: đưa ra ánh sáng, khám phá

+ Bring sth off: thành cơng việc khó khăn)

+ Bring under: làm cho vào khuôn phép, làm cho


+ Bring on: dẫn đến, gây ra

ngoan ngoãn vâng lời, làm cho phục tùng

+ Bring out: đưa ra, mang ra; đem ra xuất bản;
làm nổi bật, làm lộ rõ ra

+ Bring up: nuôi nấng, dạy dỗ; ngừng lại, đỗ lại,
lưu ý về, đề cập đến

+ Bring round: làm tỉnh lại, làm cho trở lại
PHRASAL VERB WITH "CATCH"
Catch at: bắt lấy, nắm lấy cái gì


+ Catch up: đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp, ngắt lời;
nhiễm (thói quen)

+ Catch out

+ Catch up in: Bị liên quan, dính líu đến cái gì

- lừa, đánh lừa
- chứng minh, phát hiện ra ai đang nói dối
- (bị động) đặt ai trong 1 tình huống khó khăn
+ Catch on:
- nổi tiếng, trở thành mốt, được ưa chuộng
- hiểu được, nắm được

+ Catch up on:
- Làm bù, học bù để bắt kịp phần đã lỡ
- Ôn lại kỉ niệm cũ
+ Catch up with:
- Tìm ra ai đó (sau một khoảng thời gian)
- Trừng phạt ai vì đã làm sai điều gì

- cuối cùng cũng hiểu cái gì

- Học cái gì mới mà đã nhiều người biết
PHRASAL VERI WITH “COME"

+ Come aboard: lên tàu

+ Come down on: mắng nhiếc, trừng phạt


+ Come about: xảy ra, đổi chiều

+ Come down with: góp tiền, bị ốm

+ Come across: tình cờ gặp

+ Come easy to: khơng khó khăn đối với ai

+ Come after theo sau, nối nghiệp

+ Come forward: đứng ra, xung phong

+ Come again: trở lại

+ Come from: đến từ, sinh ra

+ Come against: đụng phải, va phải

+ Come full ahead: tiến hết tốc độ

+ Come along: đi cùng, xúc tiến, cút đi

+ Come in: đi vào, về đích, dâng lên, bắt đầu

+ Come apart: tách khỏi, rời ra

+ Come in for: có phần, nhận được

+ Come around: đi quanh, làm tươi lại, ghé thăm,

đạt tới, xông vào, tỉnh lại

+ Come into: ra đời, thừa hưởng

+ Come at: đạt tới, nắm được, thấy

+ Come into account: được tính đến


+ Come away: đi xa, rời ra.

+ Come into effect: có hiệu lực

+ Come back: trở lại, được nhớ lại, cải lại

+ Come into existence: ra đời, hình thành

+ Come before: đến trước

+ Come into force: có hiệu lực

+ Come between: đứng giữa, can thiệp vào

+ Come on: tiếp tục, đi tiếp, liên tiếp

+ Come by: đến bằng cách, đi qua, có được
+ Come clean: thú nhận

+ Come over: vượt (biển); chợt thấy


+ Come round: đi nhanh, đi vòng
+ Come under: rơi vào loại, nằm trong loại
+ Come down: sụp đổ, được truyền lạ
+ Come up with: tìm ra, nảy ra
PHRASAL VERBS WITH “DO”
+ Do again: làm lại, làm lại lần nữa
+ Do in:
+ Do away: bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, làm mất đi
- bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù
+ Do away with: xóa bỏ, ngưng sử dụng
- rình mị theo dõi (ai)
+ Do by: xử sự, đối xử
- khử (ai); làm mệt lử, làm kiệt sức
+ Do for:
+ Do over:
- chăm nom cơng việc gia đình cho, lo việc nội
- làm lại, bắt đầu lại (khi lần đầu làm không
trợ cho (ai)
tốt)
- Khử đi, phá huỷ, huỷ hoại di; làm tiêu ma đi sự
- trang hoàng, dọn dẹp
nghiệp, làm thất cơ lỡ vận
+ Do up: gói, bọc, tân trang, sửa chữa (cái mũ,
+ Do off: bỏ cởi ra (mũ| áo); bỏ (thói quen)
gian phịng...), cài, thắt, ... (quần áo, ...)
+ Do on: mặc (áo) vào
+ Do with: vui lòng, vừa ý với, ổn, được, chịu
+ Do out of: ngăn cản ai có được cái gì, nhất là
được, thu xếp được, xoay sở được
bằng cách gian lận hay không lương thiện

+Do without: bỏ được, bỏ qua được, nhịn được,
không cần ĐẾN
PHRASAL VERBS WITH “DRAW"
+ Draw back: Rút lui, lùi lại
+ Draw on
+ Draw down:
- (thời gian) trôi qua chậm chạp
- Giảm
- nuốt, hít khói từ điếu thuốc, điếu xì gà, ...
- Xin vốn, xin trợ cấp
- rút tiền từ tài khoản ngân hàng bằng viết séc
-Cạn kiệt bởi sự tiêu dùng, sử dụng lớn
+ Draw out:
+ Draw in:
- kéo dài cái gì hơn cần thiết
-(mùa đơng) trời tối sớm
- làm cho 1 người nhút nhát trở nên hoạt bát
- (tàu) đến nhà ga
hơn
+ Draw up:
+ Draw upon: sử dụng kiến thức, kĩ năng, thông
- soạn thảo, chuẩn bị hợp đồng, văn kiện, ...)
tin cho một mục đích cụ thể
+ Draw into: cuốn vào, liên quan vào
- (xe) đỗ lại, dừng lại
+ Draw even: Về hòa với đối thủ
PHRASAL VERBS WITH “DROP"
+ Drop around:
+ Drop off:
-Đưa ai, cái gì đến một nơi nào đó và để họ hoặc

- Thăm ai đó, thường khơng hẹn trước


- Giao, phân phối, phân phát
+ Drop away: Giảm dần (về số lượng)
+ Drop back/ behind: Bị bỏ lại, tụt lại sau
+ Drop by/ in/ round/ over: Tạt vào thăm, nhân
tiện vào thăm

nó ở đó
- Ngủ, thiu thiu ngủ
-Giảm (về số lượng, số đếm)
+ Drop out: Bỏ học giữa chừng
+ Drop through: Chắng đi đến đâu, chẳng ra kết
quả gì

+ Drop sb in it: Đặt ai vào tình trạng khó khăn
PHRASAL VERBS WITH “FALL"
+ Fall about: Cười nhiều
+ Fall for:
- Say mê ai đó
+ Fall apart:
- Tin vào một lời nói dối
- Vỡ thành những miếng nhỏ
+
Fall in: Đổ, đổ sập
- Cảm xúc hỗn loạn và không thể hành xử bình
+ Fall into: Bắt đầu làm gì đó mà khơng có kế
thường
hoạch trước

+ Fall back: Rút lui, rút quân
+ Fall off: Giảm sút
+ Fall back on: Có thể dùng trong trường hợp
+ Fall out
khẩn
- Tranh cãi và có quan hệ xấu với ai đó
+ Fall behind: Tụt lại phía sau
- Rụng tóc
+ Fall down: - Ngã trên mặt đất -Có điểm yếu
+ Fall over: Ngã trên mặt đất
+ Fall through: Không thành công, thất bại

PHRASAL VERBS WITH "GET"
+ Get about: lan truyền
+ Get ahead: tiến bộ
+ Get at sth: tìm ra, khám phá ra
+ Get at sb: chỉ trích, cơng kích
+ Get away (from): trốn thốt, lẩn tránh
+ Get away with thoát khỏi sự trừng phạt)
+ Get back: trở về, quay lại
+ Get sth back: lấy lại
+ Get behind: chậm trễ
+ Get down: làm nản lòng
+ Get down to sth: bắt tay vào việc gì
+ Get in/into sth: được nhận vào
+ Get off: rời khỏi, xuống xe, máy bay)
+ Get on: lên ( tàu xe..)
+Get on (well) with/ get along with sb: hịa
thuận
+ Get out: lộ ra ngồi ( tin tức... )

+ Get out of: lẫn tránh
+ Get over: phục hồi, vượt qua
+ Get through: vượt qua, hoàn thành

+ Get through to sb: làm ai hiểu được điều gì
+ Get together: tụ họp
+ Get up to: gây ra
+ Get up: thức dậy
+ Get up st: từ bỏ cái gì đó
+ Get used to: trở lên quen với
+ Get rid of: loại bỏ, tháo rỡ, vứt bỏ, ném đi
+ Get (be/keep) in touch with sb: giữ liên lạc
+ Get sb st/ st for sb: lấy cho ai cái gì
+ Get along: tiến bộ, sống ổn định, vui vẻ
+ Get lost: lạc đường, biến mất
+ Get even with: trả đũa, trả miếng
+ Get the better of: thắng, thắng thế
+ Get over: lành bệnh, vượt qua, gượng dậy
+ Get to: bắt đầu, đạt đến, đi đến
+ Get better, worse: trở lên tốt hơn, xấu hơn
+ Get sick, tired, busy... bị bệnh, mệt, bận
+ Get a rise out of: khiêu khích
+ Get off one's chest: diễn tả cảm xúc của mình


PHRASAL VERBS WITH "GIVE"
+ Give away:
+ Give onto: Mở hướng ra một địa điểm
- Nói ra một bí mật, thường là vơ ý
+ Give out

- Phân phát thứ gì đó miễn phí
- Phân phát
- Cho đi mà khơng mong được báo đáp lại
- Ngừng làm việc vì tuổi già hoặc quá hạn
- Phản bội, báo cho cơ quan chức trách
- Công bố, công khai, phát ra
+ Give back
- Tạo âm thanh hoặc tiếng ồn
- Trả lại thứ gì đó mà bạn đã mượn
- Than phiền, rên rỉ
- Trả lại thứ gì đó mà ai đó bị mất
+ Give out to: Mắng, cằn nhằn
+ Give in
+ Give over:
- Dùng làm gì vì nó q khó q mất sức
- Dừng làm gì đó xấu, phiền
- Gửi bài tập về nhà
-Uỷ thác, chuyển giao trách nhiệm
- Đầu hàng, chấp nhận thất bại
- Dùng một hoạt động
- Đưa ra hoặc đệ trình để xem xét, phê duyệt
+ Give over to: Cống hiến, chuyển trách nhiệm
+ Give in to
+ Give up: từ bỏ, ngừng một thói quen
- Đồng ý với thứ mà bạn khơng thích
+ Give up on: Mất niềm tin vào ai đó, hoặc thứ gì
- Bùng phát cảm xúc
đó thơi hi vọng
+ Give it to: Chỉ trích thậm tệ, phạt ai đó
+ Give up to: Báo cáo với cơ quan chức trách

+ Give it up for/ to: Hoan nghênh
+ Give yourself up: Đầu thú trước cảnh sát, cơ
+ Give of: Đóng góp mà không mong được báo
quan chức trách
đáp lại, thường là thời gian hoặc tiền
+ Give yourself up to: Dành thời gian, năng lượng
+ Give off: Bốc mùi, tỏa mùi; mở rộng
cho một cái gì đó
PHRASAL VERBS WITH "GO"
+ Go after sb/st: đuổi theo, đi theo sau
+ Go off with (sb/st) = Give away with: mang đi
+ Go ahead: đi về phía trước, tiến lên
theo, cuỗm theo
+ Go along with sb) (to swh): đi cùng ai đến nơi
+ Go over st: kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng
nào
+ Go out: đi ra ngoài, lỗi thời
+ Go away: đi nơi khác, đi khỏi, rời
+ Go out with sb: hẹn hò với ai
+ Go back on one's word: không giữ lời
+ Go through: trải qua, thực hiện công việc
+ Go beyond st: vượt quá, vượt ngồi
+ Go through with (st): kiên trì, bền bỉ, chịu
+ Go by: đi qua, trôi qua thời gian)
đựng, trải qua cái gì đó khó khăn/ khơng dễ chịu
+ Go down: giảm, hạ (giá cả)
+ Go together: đi cùng nhau, tồn tại cùng nhau
+ Go down with: mắc bệnh nhiễm bệnh
+ Go for st: cố gắng, chọn, giành được


+ Go round: xoay, xoay quanh, có đủ thức ăn

+ Go in for = take part in: tham gia

+ Go under: chìm

+ Go into: điều tra, hỏi thông tin, kiểm tra

+ Go up: tăng

+ Go off: nổi giận, hỏng/thối rữa (thức ăn)

+ Go without: nhịn, chịu thiếu, tình trạng khơng
có thứ gì đó mà bạn thường có

+ Go on = Continue: tiếp tục

PHRASAL VERBS WITH "KEEP"
+ Keep away: để xa ra, cất đi

+ Keep out: khơng đi vào, ở lại bên ngồi, tránh

+ Keep back: giữ lại, làm chậm lại, chặn lại, cản
lại, cầm lại

+ Keep (sb) out of st: tránh xa, không để cho
+ Keep together: kết hợp với nhau, gắn bó với



×