Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Tiết 23. Tôm sống (Sinh học lớp 7)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.45 MB, 28 trang )

Giáo viên: Trần Thị Mỹ
Năm học: 2009 - 2010


Tơm sống ở đâu? Kể tên một vài lồi tơm mà em biết?
Tôm sống ở trong các môi trường nước khác nhau:
- Ở nước ngọt: Tôm sông, tôm đồng, tép.
- Ở nước mặn: Tơm hùm.
- Ở nước

lỵ: Tơm sú, tơm càng xanh.


I. Cấu tạo ngoài và di chuyển
A

Phn u - ngc

Ph
B
n
bn
g

C thể tơm có mấy phần? Là những phần nào?


I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
Đầu - ngực
Cơ thể gm 2 phn:
Bng



1.Vỏ cơ thể:

- Vỏ tôm đợc cấu tạo nh thế nào? Nêu
vai trò?
- Ki tin ngấm canxi ->
vỏ cứng

Chỗ bám cho cơ
Che chở, bo
v


I. Cấu tạo ngoài và di chuyển
u ngc
C th gm 2 phn:
Bng

1.Vỏ cơ thể:
Chỗ bám cho cơ

- Ki tin ngấm canxi -> vá
cøng

Che chë,
bảo vệ


Khi nào vỏ tơm có màu hồng? Vì sao?
- Khi có nhiệt độ cao tác động lên vỏ tơm thì

các hạt sắc tố chuyển sang màu hồng.
Các em có nhận xét gì về màu sắc của tơm
sống trong những mơi trường nước khác nhau (nước
trong, nước đục…) Vì sao ?

• Vì vỏ có các sắc tố làm tơm có màu sắc
của mơi trường là hình thức thích nghi tự
vệ của tôm.


I. Cấu tạo ngoài và di chuyển
chuyển:
u ngc
C th gm 2 phn:
Bng

1.Vỏ cơ thể:
Chỗ bám cho cơ

- Ki tin ngấm canxi -> vá
cøng

Che chë,
- Sắc tố -> có màu sắc của môi trường
bảo vệ


í
ngha
ca

lp
v
ki
tin
Vỏ tôm cứng mà cơ thể

giucocanxi
v
t ca
vẫn
duỗi đ
ợc. sc
Tại sao?
tụm đối với đời sống của
• Cơ thể tơm gồm nhiều đốt khớp động với
chúng
? cử động co duỗi dễ dàng.
nhau nên
• Lớp vỏ ki tin giàu canxi giúp tơm có bộ
xương ngoài chắc chắn, làm chỗ bám
cho các cơ cử động.
• Vỏ nhiều sắc tố nên màu sắc có thể
phù hợp với mơi trường, là hình thức
thích nghi tự vệ.


I. Cấu tạo ngoài và di chuyển
u ngc
C th gm 2 phn:
Bng

1.Vỏ cơ thể:
Chỗ bám cho cơ
- Ki tin ngấm canxi -> vá

cøng
- Sắc tố -> màu sắc của môi trường

2. Các phần phụ tôm và chức năng:

Che chë,
bảo vệ


Các phần phụ tôm và chức năng.
PHN U
NGC

Mt

Rõu

PHN
BNG

Chõn
hm
Chõn
bng
Tm lỏi


Chõn
ngc

Em hóy cho biết phần đầu ngực có những bộ phận phụ nào?
Hãy cho biết phần bụng có những bộ phận phụ nào?


?) Quan sát mẫu và tranh vẽ hoàn thành bảng /75

Vị trí của các
phần phụ

STT

Chức năng

1

Định hớng, phát hiện
mồi

2

Giữ và xử lí mồi

3

Bắt mồi và bò

4


Bơi, thăng bằng ,ôm
trứng

Tên các
Phần
phần phụ
2 mắt kép, 2 đôi râu đầungực
x
Chân hàm
x
Chân
kìm, chân bò
x
Chân bơi (chân bụmg)
Tấm láix
x

Phần
bụng


(??) Qua bảng trên em hãy cho biết các
phần phụ giúp tơm thực hiện chức năng
gì?
Phần phụ giúp tơm định hướng, giữ,
nghiền thức ăn, di chuyển và tự vệ.


I. Cấu tạo ngoài và di chuyển

u ngc
C th gm 2 phn:
Bng
1.Vỏ cơ thể:
Chỗ bám cho cơ
- Ki tin ngấm canxi -> vá

cøng
- Sắc tố -> màu sắc của môi trường

Che chë,
bảo vệ

2. Các phần phụ tôm và chức năng:
- Học bảng sgk/75

3. Di chuyển:

TOM BOI 1

TOM BOI 2


- Quan sát cách di chuyển của tôm và cho bit tụm cú nhng
hỡnh thc di chuyn no?

- Bò
- Bơi

Tiến


- Nh¶y

GiËt lïi


I. Cấu tạo ngoài và di chuyển
u ngc
C th gm 2 phn:
Bng
1.Vỏ cơ thể:
Chỗ bám cho cơ
- Ki tin ngấm canxi -> vá

cøng
- Sắc tố -> màu sắc của môi trường

2. Các phần phụ tôm và chức năng:
- Học bảng sgk/75

3. Di chuyển:
- Bò
- Bơi ( Tiến, giật lùi)
- Nhảy

Che chë,
bảo vệ


- Mỗi hình thức di chuyển do bộ phận nào m nhim?


- Bò:
ngực
Bơi:

Chân

Tiến
Git lựi

- Nhảy
lái + bụng.

bụng.

Chân bụng.
Tấm lái +
Tấm

Hỡnh thức di chuyển nào thể hiện bản năng tự vệ của tôm?
- Nhảy và giật lùi


I. Cấu tạo ngoài và di chuyển
C th gm 2 phần:

1.Vá c¬ thĨ:

Đầu ngực
Bụng


- Ki tin ngÊm canxi -> vá
-cøng
Sắc tố -> màu sắc của môi trường

2. Các phần phụ tụm v chc nng:

Chỗ bám cho cơ
Che chở,
bo v

- Hc bảng sgk/75

3. Di chuyển:
- Bò
- Bơi ( Tiến, giật lùi)
- Nhảy

II. DINH DƯỠNG:
TOM AN


CÂU HỎI THẢO LUẬN
- Tôm hoạt động vào thời gian nào trong ngày?
- Hoạt động vào ban đêm chập tối khi đó bắt đầu đi kiếm ăn

- Thức ăn của tơm là gì?
- Vụn, hữu cơ, động vật phù du, cá, ấu trùng, sâu bọ, rong rêu

- Tại sao nói tôm là động vật ăn tạp?

- Vừa ăn cả thực vật, động vật sống và chết

- Người ta dùng thính để câu hay cất vó tơm
là dựa vào đặc điểm nào của tôm?
- Dựa vào khả năng khứu giác nhạy bén của tơm, thính có mùi
thơm lan tỏa đi rất xa vì thế thu hút tơm đến chổ câu hay chổ
cất vó tơm


CẤU TẠO HỆ TIÊU HĨA CỦA TƠM

(?) Quan sát hình v ẽ cho biết sự bắt

mồi và tiêu h oá thc

n din ra nh th no?

- Càng -> chân hàm -> miệng ->
thực quản ->
(bắt
(nghiền)
mồi)

dạ dày -> ruột
(tiêu hoá)(hấp thụ)

->

hậu m«n.



Tôm sống ở nước vậy tôm hô hấp nhờ bộ phận nào?
- Hô hấp và thở bằng mang
Bộ phận nào đảm nhiệm bài tiết và diễn ra ở vị trí
nào của cơ thể?
Qua
- Bài
tồn
tiết bộ
quanhững
tuyếnđặc
bàiđiểm
tiết nằm
trênởem
gốc
cóđơi
nhận
râuxét
thứgì2
về hình thức dinh dưỡng của tôm?
- Tôm ăn tạp hoạt động về đêm
- Thức ăn tiêu hóa ở dạ dày và hấp thụ ở ruột
- Hô hấp bằng mang
-Bài tiết qua tuyến bài tiết nằm ở góc đơi râu thứ 2


I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
Đầu ngực
Cơ thể gồm 2 phn:
Bng


1.Vỏ cơ thể:

- Ki tin ngấm canxi -> vỏ

Chỗ bám cho cơ

-cứng
Sc t -> mu sc ca mụi trng

2. Các phần phụ tôm và chức năng:
- Học bảng sgk/75

3. Di chuyển:

-Bị
- Bơi ( Tiến, giật lùi)
-Nhảy

II. DINH DƯỠNG:
-Tiªu hãa:
+ Tôm ăn tạp và hoạt động về đêm
+ Thức ăn đợc tiêu hóa ở dạ dày và thụ ở ruột
- Hô hấp :Thở bằng mang
- Bái tiết : Qua tuyến bµi tiÕt .
III. SINH SẢN:

Che chë,
bảo vệ



Sinh sản.
Tôm đực

Tôm cái

- Phân biệt tôm đực, cái ngời
ta dựa vào đặc điểm nào?


TễM CI

- Tôm ôm trứng do bộ phận nào
đảm nhiệm và có ý nghĩa gì?


Tại sao
Qua
Tập
trong
đó
tính
em
q
ơm
cótrình
trứng
kết luận
lớn
củalên

gìtơm
về
ấuđặc
mẹ
trùng

điểm
tơm
ý nghĩa
sinh
phảisản
gì?
lộtcủa
xác tơm?
nhiều lần?
Tơm
phân
tính:
Càng
to, con cáilớn
ơm trứng,
lên
--Vì
lớp
cứngCon
rắnđực
bao
bọc
cơtơm
thể lớn

được
Bảo
vệvỏtrứng
khỏi
bị
các
kẻnên
thù không
của chúng theo
ăn mất
qua nhiều lần lột xác


I. CẤU TẠO NGOÀI VÀ DI CHUYỂN
Đầu ngực
Cơ thể gồm 2 phần:
Bụng

1.Vá c¬ thĨ:

- Ki tin ngÊm canxi -> vá
-cøng
Sắc tố -> màu sắc của môi trường

2. Các phần phụ tụm v chc nng:

Chỗ bám cho cơ
Che chở,
bo v


- Hc bảng sgk/75

3. Di chuyển:

-Bò
- Bơi ( Tiến, giật lùi)
-Nhảy

II. DINH DNG:
-Tiêu hóa: + Tôm ăn tạp và hoạt động về đêm
+ Thức ăn đợc tiêu hóa ở dạ dày và thụ ở ruột
- Hô hấp :Thở bằng mang
- Bái tiết : Qua tun bµi tiÕt .
III. SINH SẢN:
-Tơm phân tính
- Lớn lên qua nhiều lần lột xác


×