Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Tiết 24. Thực hành quan sát cấu tạo ngoài và hoạt động sống của tôm sông.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 29 trang )

Sinh 7


KIỂM
TRA
BÀI CŨ

1- Cơ thể mềm
Quan
sát
tranh,đốt
nêu đặc điểm
2Có vỏ
không
phân
3- chung
Khoang
ngành Thân mềm?
đá
vôicủaáo
phát
4Hệtriển
tiêu hóa
5Cơ quan
phân
hóadi chuyển thường
đơn giản
Vai trị của ngành
Thân mềm? Cho
ví dụ.



LỚP SÂU




NGÀNH CHÂN KHỚP


Lớp giáp xác

Tơm sơng

Lớp hình nhện

Nhện

Lớp sâu bọ

Bướm


LP GIP XC

tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và
hoạt động sống của tôm sông


tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt
động sống của tôm sông


I. Cu to ngoi v di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:

-Vỏ
cấu
tạo
Nhậncóxét
gì về
vỏbằng
Tơm ? Nhờ
Kitin,
Canxi
cấu tạongấm
nào mà
vỏ có
đặc im
cng
v,chc
chenng
ch,gỡ?
nh vy?bo
V cú
l ch bỏm cho h c

- Tại
có sc
thể
-Cúsao
chavỏ

sctôm
t mu
thay
màu sắc
ca đổi
mụi trng
t v theo
môi trờng ? ý nghĩa?
-Khi bị nấu chín, màu sắc vỏ
thay đổi như thế nào? Tại
sao?
Ngồi các đặc điểm nêu
Các bạn có thấy vỏ
trên, vỏ tơm có sự phân
của mình tiến hố
đốt, khớp động giúp cơ
hơn vỏ của mấy bạn
thể cử động linh hoạt
Thân mềm không?
hơn


tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt
động sống của tôm sông

I. Cu to ngoi v di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:

-Cấu tạo bằng Kitin, ngấm canxi  cứng
- Có chứa sắc tố  Có màu sắc của

mơi trường  tự vệ
2. Các phần phụ tôm và chức năng:

Che chở, bảo
vệ
Là chỗ bám cho
hệ cơ


tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt
động sống của tôm sông

I. Cu to ngoi v di chuyển:
1. Vỏ cơ thể:

2. Các phần phụ tôm và chức năng:

n

Ph

g
n
bụ

Phần đầu - ngực


2.Các phần phụ của tôm và chức năng:
Mắt kép


Hai đôi râu

Các chân hàm
Các chân bụng
Các chân ngực
Tấm lái

- Hãy chỉ trên hình vẽ những bộ phận chính
của phần đầu ngực và phần bụng?


Bảng.Chức năng chính các phần phụ
của tơm
TT

Chức năng

Tên các
phần phụ

Vị trí

Đầungực

1 Định hướng phát hiện
mồi

Mắt kép
Hai đơi râu




2 Giữ và xử lí mồi

Chân hàm



3 Bắt mồi và bị

Chân ngực



4 Bơi, giữ thăng bằng,
ôm trứng.

Chân bụng

5 Lái và giúp tôm bơi giật Tấm lái
lùi, nhảy

Bụng





tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt

động sống của tôm sông

I. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1.Vỏ cơ thể
2. Các phần phụ tôm và chức năng.
a) Đầu
ngực:
-Mắt, râu -> định hớng,
b) Bụng
phát
hiện mồi.
- Chân
bụng -> bơi, giữ thăng
-Chân
hàm
->
giữ

xử

mồi.
bằng, ôm trứng
(con cái).
ngực->
bò và
bắt
mồi.
--Chân
Tấm lái
-> lái,

giúp
tôm
bi
git lựi v nh¶y.
3.Di
chun


tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt
động sống của tôm sông

3.Di
chuyển
-Tôm có những hình thức di
chuyển
nào ?
- Bò
- Bơi

Tiến
Lùi

- Nhảy


-Mỗi hình thức di chuyển do
bộ phận nào đảm nhiệm?
- Bò: Chân ngực
- Bơi: Tiến Chân bụng.
Lùi Tấm lái + bụng.

- Nhảy Tấm lái + bụng.
- Hình thức di chuyển nào thể
hiện bản năng tự vệ của t«m?


TễM SễNG
I. Cấu tạo ngoài và di chuyển
1.Vỏ cơ thể
2. Các phần phụ tôm và chức năng.
3.Di
chuyển
- Bò:
Chân ngực
II.Dinh
dỡng
- Bơi:
1. Tiêu
hoá Tiến Chân bụng.
Lùi Tấm lái + bụng.
- Nhảy Tấm lái + bụng.


THO LUN CC CU HI SAU
- Thức ăn của tôm là gì? Tôm

kiếm
ăn
vào
thời
gian

nào
trong
- Ăn tạp, hoạt động lỳc chp ti và đê
ngµy?
-Tơm nhận biết thức ăn từ xa nhờ
- Ngêi ta dùng thính để câu
hay
cất
vóca
tôm
dựa
vào đặc
khu
giỏc
Tụmlàphỏt
trin
điểm nào của tôm?
- Sựbt
bắt
tiêu
hóa
thức
-ụi cng
mi,mồi
chõnvà
hm
nghin
nỏt
thc ăn
n

diễn
thế
V c
tiờura
húanh
d
dy,nào?
hp th rut.


tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt
động sống của tôm sông

I. Cấu tạo ngoài và di chuyển
II.Dinh dỡng
1.Tiêu hoá
- ăn tạp, hoạt động về đêm.
- Càng -> chân hàm -> miệng ->
thực quản->

(bắt
mồi)

(nghiền)

dạ dày -> ruột
(tiêu hoá)(hấp thụ)

-> hậu môn.



tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt
động sống của tôm sông

- Tôm
hô hấp,
bài tiết do bộ
Hô hấp:
mang.
phận nào đảm nhiệm?
Bài tiết: qua tuyến bài tiết.


tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt
động sống của tôm sông

I. Cấu tạo ngoài và di chuyển
II.Dinh dỡng
1.Hệ
III.
Sinhtiêu
sảnhoá
2.Hô hấp:
- qua mang.
3.Bài tiết:
- qua tuyến bài tiết.


III.Sinh sản


Tôm đực

Tôm cái

- Phân biệt tôm đực, cái dựa vào
đặc điểm nào?


Phân tính

Đực: càng to.
Cái: (ôm
trứng)

- Tôm ôm trứng do bộ phận nào
đảm nhiệm và có ý nghĩa gì?


tIếT 23: THựC HàNH: Quan sát cấu Tạo ngoài và hoạt
động sống của tôm sông

I. Cấu tạo ngoài và di chuyển
II.Dinh dỡng
III. Sinh sản
Phân tính

Đực: càng to.
Cái: (ôm
trứng)



- Vì sao ấu trùng tôm phải lột xác nhiều
lần ®Ĩ lín lªn?


×