Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Tiết 48. Cấu tạo trong của thỏ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.58 MB, 23 trang )

Kiểm tra bài cũ:
Câu 1: Hãy nêu cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với
đời sống và tập tính lẫn trốn kẻ thù.
Câu 2: Vì sao thỏ hoang di chuyển nhanh thế mà
trong nhiều trường hợp vẫn khơng thốt được
những lồi thú ăn thịt nó?


Tiết 49. Bài 47: CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ


Tiết 49. Bài 47: CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ
I. BỘ XƯƠNG VÀ HỆ CƠ

1. Bộ xương
Xương
1
đầu

Xương7
chi trước

Các đốt
sống3cổ

Đai chi
6
trước

Cột xương
2 sống



Đai
8 chi sau
Xương
4 sườn
Xương mỏ
ác
5
9 sau
Xương chi

Bộ xương thỏ gồm mấy phần? Mỗi phần gồm
Hãy xác
định
các nào?
thành phần cấu tạo của bộ xương thỏ ?
nhữn
g bộ
phận


Tiết 49. Bài 47: CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ
I. BỘ XƯƠNG VÀ HỆ CƠ

1. Bộ xương
* Cấu tạo: Gồm:
- Xương đầu
- Xương thân: Cột sống,
xương sườn, xương mỏ
ác.

- Xương chi:
+ Đai vai, chi trước
+ Đai hông, chi sau


Tiết 49. Bài 47: CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ
I. BỘ XƯƠNG VÀ HỆ CƠ

1. Bộ xương

Giống nhau: Bộ x¬ng thá có nhiều điểm tơng đồng với bộ x
ơng
thằn
Khác
- Xng
ulằn.
i chiu
- Xương thân:
Xươngbộ
cộtxương
sống, xương sườn.
nhau :
Các đặc điểm

thỏ
x¬ng
với+bộ
th»n
xương
l»n

thằn
Đai
vai, chi
trước. Bé x¬ng thá
- Xương
chi:
lằn
nêu những
Cã 7 ®èt sèng
- Số đốt sống cổ
- Cóó
8 +hc,
đốt
ai hụng,
chi- sau.
cổ
imsging
- Xng sn
sống cổ
- Xơng
ờn cóv
cảkhỏc
- Xơng sờn kết hợp với đốt
ở cácnhau
đốt gia
sốngchỳng?
sống lng và xơng ức tạo
- V trớ ca chi

thắt lng.

thành
lồngdngực.
- Chi nằm ngang c¬
- Chi n»m
íi c¬ thĨ


Tiết 49. Bài 47: CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ
I. BỘ XƯƠNG VÀ HỆ CƠ

1. Bộ xương
* Cấu tạo:
- Xương đầu
- Xương thân: Xương cột
sống, xương sườn, xương
mỏ ác...
- Xương chi:
+ Đai vai, chi trước
+ Đai hông, chi sau
* Chức năng: định hình,
nâng đỡ, bảo vệ và vận
động cơ thể.



Em hãy nêu nhận xét chung về
cấu tạo và chức năng của bộ
xương thỏ ?
Bộ xương thỏ gồm nhiều xương
khớp với nhau tạo thành một bộ

khung và các khoang, làm
nhiệm vụ định hình, nâng đỡ,
bảo vệ và vận động của cơ thể.


Tiết 49. Bài 47: CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ
I. BỘ XƯƠNG VÀ HỆ CƠ

1. Bộ xương
* Cấu tạo: Gồm:
- Xương đầu
- Xương thân
- Xương chi
* Chức năng: định hình,
nâng đỡ, bảo vệ và vận
động cơ thể.

2. Hệ cơ
- Thỏ di chuyển nhờ các
cơ bám vào xương và
các cơ co dãn.
- Xuất hiện cơ hồnh:
tham gia vào hoạt động
hơ hấp.

- Hệ cơ của thỏ có đặc điểm nào liên
quan đến sự vận động?
- Hệ cơ của thỏ tiến hóa hơn các lớp động
vật trước ở điểm nào ?


Khoang ngực

Cơ hoành
Khoang bụng


Tiết 49. Bài 47: CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ

I. BỘ XƯƠNG VÀ HỆ CƠ

 Quan sát hình vẽ. Thảo luận
Bảng: Thành phần của các hệ cơ quan nhóm xác định thành phần của
các hệ cơ quan và điền vào bảng.

II. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG

Hệ cơ
quan

Các thành phần

Tiêu
hóa
Tuần
hồn
Hơ hấp
Bài tiết
-

Sinh

sản


Tiết 49. Bài 47: CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ
 Quan sát hình vẽ. Thảo
luận nhóm xác định
thành phần của các hệ
cơ quan và điền vào
bảng.

Gan

Miệng

Khí quản

Ruột tịt
(manh tràng)

Tim
Phổi
Thực quản

Túi mật

Cơ hồnh
Tụy

Dạ dày


Ruột non
Thận

Hệ sinh
dục

Ruột già

Hậu mơn
Lá lách

Ruột thẳng


Tiết 49. Bài 47: CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ

I. BỘ XƯƠNG VÀ HỆ CƠ

 Quan sát hình vẽ. Thảo luận
Bảng: Thành phần của các hệ cơ quan nhóm xác định thành phần của
các hệ cơ quan và điền vào bảng.

II. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG

Hệ cơ
quan
Tiêu
hóa

Các thành phần


- Ống tiêu hóa: Miệng, thực quản, dạ
dày, ruột non, manh tràng, ruột già,
ruột thẳng, hậu mơn.
-Tuyến tiêu hóa: gan(mật), tụy…

Tuần
hồn
Hơ hấp
Bài tiết

- Tim, các mạch máu.
- Khí quản, phế quản, 2 lá phổi.
- 2 quả thận, 2 ống dẫn nước tiểu,
bóng đái, đường tiểu.
-

Sinh
sản

- Con đực: tinh hoàn, ống dẫn tinh,
cơ quan giao phối.
- Con cái: buồng trứng, ống dẫn
trứng, tử cung, âm đạo.


Tiết 49. Bài 47: CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ
I. BỘ XƯƠNG VÀ HỆ CƠ

1. Bộ xương

2. Hệ cơ
II. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG

1. Tiêu hóa



Răng: răng cửa cong sắc,
thiếu răng nanh, răng hàm kiểu
nghiền.
- Ruột dài, có manh tràng lớn
(ruột tịt)→ tiêu hóa xenlulozơ.

Cấu thỏ
tạo có
răng
Ruột
gì của
khác
thỏ
nghi
với
so thích
với ruột
của
đời sống
“ Gặm
những
động
vật có

nhấm”
thế
nào?
xươngnhư
sống
khác?


Tiết 49. Bài 47: CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ

I. BỘ XƯƠNG VÀ HỆ CƠ

1. Bộ xương
2. Hệ cơ

II. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG

1. Tiêu hóa

- Răng: răng cửa cong sắc, thiếu
răng nanh, răng hàm kiểu nghiền.
- Ruột dài, có manh tràng lớn
(ruột tịt)→ tiêu hóa xenlulozơ.

2. Tuần hồn và hơ hấp
a. Tuần hoàn


Tiết 49. Bài 47: CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ


I. BỘ XƯƠNG VÀ HỆ CƠ

1. Bộ xương
2. Hệ cơ

II. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG

1. Tiêu hóa

- Răng: răng cửa cong sắc, thiếu
răng nanh, răng hàm kiểu nghiền.
- Ruột dài, có manh tràng lớn
(ruột tịt)→ tiêu hóa xenlulozơ.

2. Tuần hồn và hơ hấp
a. Tuần hồn
- Tim 4 ngăn, 2 vịng tuần hồn.
- Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ
tươi.

Đặc điểm hệ tuần hoàn
của thỏ?


Tiết 49. Bài 47: CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ
I. BỘ XƯƠNG VÀ HỆ CƠ

1. Bộ xương
2. Hệ cơ
II. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG


1. Tiêu hóa
2. Tuần hồn và hơ hấp

a. Tuần hồn
- Tim 4 ngăn, 2 vịng tuần hồn.
- Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ
tươi.
b. Hô hấp
- Phổi lớn gồm nhiều túi phổi
(phế nang) với mạng mao
mạch dày đặc bao quanh
 Trao đổi khí dễ dàng.

Mao m¹ch
phỉi

Hệ hơ hấp
của thỏ có đặc
điểm gì ?


Tiết 49. Bài 47: CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ
I. BỘ XƯƠNG VÀ HỆ CƠ

1. Bộ xương
2. Hệ cơ
II. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG

1. Tiêu hóa

2. Tuần hồn và hơ hấp

a. Tuần hồn
- Tim 4 ngăn, 2 vịng tuần hồn.
- Máu đi nuôi cơ thể là máu đỏ
tươi.
b. Hô hấp
- Phổi gồm nhiều túi phổi (phế
nang) với mạng mao mạch dày
đặc bao quanh  Trao đổi khí dễ
dàng.

Cơ hồnh


Tiết 49. Bài 47: CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ
I. BỘ XƯƠNG VÀ HỆ CƠ

1. Bộ xương
2. Hệ cơ
II. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG

1. Tiêu hóa
2. Tuần hồn và hơ hấp

Hệ bài tiết của Thỏ
có đặc điểm nào
hồn thiện hơn so
với các lớp động
vật đã học?


a. Tuần hồn
b. Hơ hấp

3. Bài tiết



Đơi thận sau có cấu tạo
hồn thiện nhất.

Thận


Tiết 49. Bài 47: CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ
I. BỘ XƯƠNG VÀ HỆ CƠ

1. Bộ xương
2. Hệ cơ
II. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG

1.Tiêu hóa
2.Tuần hồn và hơ hấp

Thùy khứu giác
Bán cầu
đại não

a. Tuần hồn
b. Hơ hấp


3. Bài tiết
III. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN

1. Thần kinh
Bộ não Thỏ
gồm những bộ
phận nào ?

Não giữa
Tiểu não
Hành tủy
Tủy sống

Hình 47.4: Sơ đồ cấu tạo bộ não Thỏ


Tiết 49. Bài 47: CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ
I. BỘ XƯƠNG VÀ HỆ CƠ

1. Bộ xương
2. Hệ cơ

Bán cầu
đại não

II. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG

1.Tiêu hóa
2.Tuần hồn và hơ hấp


Tiểu não

a. Tuần hồn
b. Hơ hấp

3. Bài tiết
III. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN

1. Thần kinh
- Bán cầu não phát triển là trung
ương của các phản xạ phức tạp.
- Tiểu não phát triển liên quan
tới các cử động phức tạp.

Não thỏ có bộ phận
nào phát triển hơn so
với não của thằn lằn?
Ý nghĩa của sự phát
triển đó?


Tiết 49. Bài 47: CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ
I. BỘ XƯƠNG VÀ HỆ CƠ

1. Bộ xương
2. Hệ cơ
II. CÁC CƠ QUAN DINH DƯỠNG

1.Tiêu hóa

2.Tuần hồn và hơ hấp
a. Tuần hồn
b. Hô hấp

3. Bài tiết
III. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN

1. Thần kinh

- Bán cầu não phát triển là trung
ương của các phản xạ phức tạp.
- Tiểu não phát triển liên quan tới
các cử động phức tạp.

2. Giác quan



Khứu giác và thính giác
phát triển.

Qua bài 46 (cấu tạo
ngoài của thỏ), cho
biết đặc điểm các
giác quan của thỏ ?


Tiết 49. Bài 47: CẤU TẠO TRONG CỦA THỎ
Hướng dẫn trả lời câu hỏi 1 SGK/155:
Hãy nêu rõ tác dụng của cơ hồnh qua mơ hình thí nghiệm ở hình

47.5

Tác dụng của cơ hồnh qua mơ hình thí nghiệm ở hình 47.5:
A . Khi cơ hồnh dãn: Thể tích lồng ngực giảm  áp suất trong lồng
ngực tăng  không khí đi từ phổi ra ngồi (thở ra) 2 túi khí xẹp lại.
B . Khi cơ hồnh co: Thể tích lồng ngực
tăng  áp suất giảm  khơng khí đi từ ngồi
vào phổi (hít vào) 2 túi khí căng lên.


GIẢI Ơ CHỮ
Chủ đề ơ chữ: Đây là một đặc điểm tiến hóa của
thỏ (lớp thú).
1

Đ

A

I

2
3
4
5
6
7

O


N

G

N

A

O

L

O

N

G

N

G

U

A
C

B

M


A

N

H

T

R

A

N

G

C

K

H

O

A

N

G


B

U

N

G

D

B

O

X

U

O

N

G

E

R

A


N

G

C

U

A

G

T

I

E

U

H

O

A

H

7.

3.
4.
1.
Đây
Phần
Xương
làmột
nào
nơi
hóa
cột
hóa
của
tiêu
nằm
sống,
gồm
bộ
hóa
chủ
não
…………….
xương
thức
yếu
thỏ
ăn
sườn,
ởphát
đây?

Xenlulozo?
triển

xương
tuyến
nhất?
mỏ
tiêu
ácthường
hợp
hóa?với
nhau
6.2.
5.Hệ
Tên
Têntiêu
một
bộ
bộ
phận
phận
cong
làm
sắc
nhiệm
như
vụ
lưỡi
định
bào

hình,

nâng
đỡ,
xun
bảo
tạo
thành
mọc
vệ và
dài?
vận ……………..?
động của cơ thể?
K


- Học bài và trả lời các câu hỏi SGK/155.
- Chuẩn bị cho bài học sau:
Xem trước nội dung bài 48,49
+Tìm hiểu sự đa dạng của thú.
+Tìm hiểu đặc điểm và đại diện của 4 bộ: bộ
thú huyệt, bộ thú túi, bộ dơi, bộ cá voi
+Sưu tầm tranh ảnh và tư liệu các bộ trên.



×