Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Bài tập kiểm toán tài chính hvnh BA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.93 KB, 38 trang )

BÀI TẬP KIỂM TỐN TÀI CHÍNH <CĨ LỜI GIẢI>
Chú ý:
6 nội dung CSDL:
- Tính hiện hữu / có thực: s.liệu báo cáo > s.liệu thực tế
- Đầy đủ: s.liệu báo cáo < s.liệu thực tế
- Chính xác: số học (tính tốn) (sai về số liệu, tính sai..)
- Đánh giá: liên quan các ước tính kế tốn ( tỷ giá, …)
- Quyền và nghĩa vụ:
- Trình vày và thuyết minh: BC ĐKT số dư HTK, BCKQHĐKB, .., TMBCTC.. (sai vị trí,
sai mẫu )
Thủ tục KT: kỹ thuật thu thập Bằng chứng Kiểm toám
- Kiểm tra đối chiếu :
+ kiểm gia vật chất ( kiểm kê- TS tồn tại dưới hính thái vật chất: tài mặt tại quỹ,
HTK, TSCĐHH)
+ Kiểm tra tài liệu: - ktra từ tổng hợp đến -> chi tiết (chứng minh tính hiện hữu)
- ktra chi tiết-> tổng hợp (là kiểm tra từ chứng từ lên sổ)
- Xác nhận (gửi cho bên thứ 3 xác nhân)
- Quan sát (X, ko cần nêu vào)
- Phỏng vấn (X, ko khặng định đc về mặt số liệu sai)
- Tính tốn (thường liên quan đề sai về tính tốn,..)
- Phân tích (so sánh số liệu kỳ này kỳ khá, mục đích tìm kiếm biến động bất thường)
VD: phân tích biến động thấy giá trị tăng đột biến -> nghi ngờ bị tăng bị khống -> ktra tài
liệu từ tổng hợp đến chi tiết -> phân tích các đối ứng bất thường)

nội dung

Bài 19.
Cho bảng C ĐKT ngày 31/12/N và BCKQHĐsxKD năm N của công ty Hải Thịnh như sau:
Bảng cân đối tại ngày 31/12/N



TS
- tiền mặt
- phải thu khách hàng
- HTK
- TSCĐ huux hình
- hao mịn lũy kế

Số tiền (1.000.000đ)
500
1.000
4.700
5.000
(1.200)

Tổng TS

10.000

Nguồn vốn
- vay ngắn hạn
- phải trả người bán
-thuế pn NN
- vay dài hạn
- nguồn vốn KD
- LN chưa phân phối
Tổng NV

(1.000.000đ)
1.800
1.200

300
1.200
5.000
500
10.000

Báo cáo KQ HĐ kinh doanh năm N
Chỉ tiêu
Số tiền (1.000.000đ)
-DT thuần bán hàng và CCDV
24.500
- GVHB
19.000
- LN gộp và BH và CCDV
5.500
-CPBH
1.500
-CPQLDN
2000
-Tổng LN kế toán trc thuế
2.000
- CP thuế TNDN
500
- LN sau thuế
1.500
Trong q trình Kiểm tốn, KTV phát hiện một số nghiệp vụ sau:
Yếu cầu: Hãy đưa ra các điều chỉnh cần thiết và lập lại BC ĐKT và BCKQKD của công ty(
biết thuế TNDN theo quy định hiện hành) (là gộp tất cả bút toàn điều chỉnh, cho lên bảng)
1. trong kỳ tổng số Tiền chiết khấu thanh toán DN đc hưởng do bên bán chỉ là
150.000.000đ, DN đã hạch toán giảm giá hàng mua trg trg kỳ, biết rằng số hàng mua về

vẫn tồn ở kho.
Bút toán sai

Bút tốn đúng

Nợ TK 331 150
Có TK 156 150
( Ckhau thanh
tốn là thỏa
thuận trên hợp
dồng, ít có
chuyển thu
khoản tiền đc
CK bằng cach
thu tiền vào tk
111, 112 ko
chuyển tiền đi
thu tiền về ,nên
khồn này đc trừ
trg khoản phải

Nợ TK 331 150
Có TK 515 150

Ah ->
BCKQHĐKD
- DT HĐTC sai
giảm 150
- LNTT sai
giảm 150

-thuế TNDN sai
giảm 30
- LNST sai giảm
120

Ah-> BCDKT

Bút điều chỉnh

TS:
+HTK sai giảm
150
nv
+ Thuế và… sai
giảm 30
+ LNCPP sai
giảm 120

Nợ TK 156 150
Có TK 333 30
Có TK 421 120
Và điều chỉnh
các chi tiêu trên
BCKQHDKD


trả 331)
- cơ sỏ dẫn liêu bị ah:
+ Tính đầy đủ: HTK, DTTC…
+ quyền và nghĩa vụ: thuế và khoản ptnn, (chú ý: HTK về mặt số lượng ko ảnh hưởng, chỉ sai

mặt giá trị, nên ko ah đến quyền và nghĩa vụ)
- thủ tục kiểm toán:
(ko ktra vật chất, do ko sai về mặt sơ lượng hàng hóa
Thấy DT HĐTC biến động lơn (DTHDTC 150 là tk biến động nhiêu so với công tysản xuất kd)
-> thủ tục phân tích DT H ĐTC
Phân tích trc-> sau đó ms ktra tài liệu
->Kiểm tra tài liêu : từ hợp dồng BH và bộ chứng từ thanh toán lên sổ kế toán
Phân tích đối ứng bất thường có nv nợ 331/có 156 -> ktra tài liệu liên quan…
2. 25/12, công ty xuất bán 1 lô hàng theo Phương thức giao hàng tại kho của ng mua (ng
mua chưa trả tiền), giá bán là 50.000.000đ (chưa VAT 10%), giá vốn là 35.000.000đ, ngày
10/01/N+1 hàng đc giao cho ng mua. Cơng ty hạch tốn DT và G.vốn lơ hàng này vào năm
N.
Bút tốn sai
Doanh thu:
Nợ TK 131 55
Có TK 511 50
Có 3331:5
Giá vốn:
Nợ TK 632 35
Có TK 156 35

Bút tốn đúng Ah ->
BCKQHĐKD
(t.suất hh: 20%)
Nợ TK 157: 35 - DTBH sai tăng 50
Có TK 156 :35 - GVHB sai tăng
35
-LN trc thuế: sai
tăng 15
-Thuế TNDN sai

tăng 15*20%=3
- LNST sai tăng
15*80%=12

Ah-> BCDKT

Bút điều
chỉnh

Tài sản:
+PTKH saităng 55
+ hàng gửi đi bán
sai giảm 35
Nguồn vốn:
+ LNCPP tăng
giảm 12
+ Thuế và Các
khoản PNNN sai
tăng 3 +5=8

Nợ TK 157 35
Nợ TK 421 12
Nợ TK 3334 8
Có TK 131 55
Và điều chỉnh
các chi tiêu
trên
BCKQHDKD

- Cơ sở dẫn liệu bị AH:

+ tính đầy đủ: hàng gửi bán
+ tính hiện hữu: DTBH, GVHB, LNCPP, Thuế và CKPNNN, Phải thu KH
+ quyền và nghĩa vụ: Thuế và các khoản PNNN
- Thủ tục KT:
+ Kiểm tra tài liệu: Ktra chứng từ BH năm N và N+1 lên -> sổ DT bán hàng năm N (từ chi tiết
lên tổng hợp)


+ Gửi thư xác nhận khoản phải thu khách hàng
3. ngày 27/12 kiểm tra chứng từ ngân hàng thấy có 1 khoản phí chuyển tiền là 2.567.000đ
và lãi vay 67.500.000đ cơng ty chưa hạch tốn.
Bút tốn sai

Bút tốn đúng

Khơng ghi
nhận phí
chuyển tiền và
lãi vay

Nợ TK 642 2.567
Có TK 635 67.5
Có TK 112:
70.067

Ah ->
BCKQHĐKD
- CPQLDN sai
giảm 2.567
- CPTC sai

giảm 67.5
-LNTT sai tăng
70.067
- CP thuế TNDN
sai tăng 14.013
- LNST sai tăng
56.054

Ah-> BCDKT

Bút điều chỉnh

- TGNH sai tăng
70.067
- thuế và CKPN
sai tăng 14.013
- LNCPP sai
tăng 56.054

nợ 421 56.054
nợ 333 14.013
có 112 70.067
và điều chỉnh
các chỉ tiêu trên
BCKQKD

Thủ tục KT:
- phân tích 635 -cptc
- Gửi thư xác nhận ngân hàng về các thông tin liên quan khoản vat và số dư tiền gửi (112), phí
chuyển tiền (do Đọc đề thấy: cơng ty đã trả tiền rồi chỉ chưa hạch toán )

TH : nếu chưa thanh tốn tiền -> thì ko cần thủ tục gửi thư NH, do ko có tác dụng)
- Kiểm tra tài liệu: chọn mẫu 1 số giấy báo nợ đối chiếu vs các sổ kế tốn
CSDL bị ah: tính đầy đủ (CPQLDN, CPTC), hiện hữu (TGNH, thuế và các khoản phải nộp,
LNCPP), Quyền và nv (thuế và ckpn)
4. Do tính sai giá hàng hóa xuất kho nên cty đã hạch tốn vào giá vốn tăng lên 276.456.000đ
a, Bút toán sai:
Nợ 632/ có 156 : 276.456
b, BT đúng: ko hạch tốn
c, AH đến BCKQKD:
- GVHB tăng 276.456
- LNTT giảm 276.456
- Thuế TNDN sai giảm 55.291,2
- LNST sai giảm 221.164,8
d, AH đến BC ĐKT:
- HH giảm 276.456


- Thuế và ckpn giảm 55291.2
- LNCPP giảm 221164.8
e, CSDL bị AH:
- Tính đầy đủ: thuế và CKPN , LNCPP, HH
- Tính hiện hữu: GVHB
- Quyền và nghĩa vụ: thuế và các khoản phải nộp
f, Thủ tục kiểm toán:
- Kiểm tra tính phù hợp và nhất quán của pp tính giá xuất kho cơng ty đang sd
- Tính tốn lại giá hàng xuất kho
k, Bút tốn điều chỉnh:
Nợ 156 276.456
có 3334 55.291,2
có 421 221.164,8

và điều chỉnh các chỉ tiêu trên BCKQKD
5. giá trị NVL kiểm kê thực tế thấp hơn so với sổ kế toán 57.467.000 chưa rõ nguyên nhân
kế toán chưa p/a vào sổ
a, bút toán sai: chưa hạch tốn
b, BT đúng: nợ 1381 /có 152 : 57.467
c, AH đến BCKQKD: không ah
d, AH đến BC ĐKT:
- NVL sai tăng 57.467
- hàng thiếu chờ xử lý sai giảm : 57.467
e, CSDL bị AH:
- tính hiện hữu : NVL
- tính đầy đủ : hàng thiếu chờ xly
-quyền và nghĩa vụ : NVL
f, Thủ tục kiểm toán:
- kiểm kê hàng tồn kho
- tính tốn lại số dư từ kết quả kiểm kê, so sánh với số dư trên sổ KT


Chú ý là ktra SỐ DƯ – thể hiện giá trị
k, bút tốn điều chỉnh:
nợ 152/có 1371 57.467

Bài 18.
18.1. (thay đổi đề bài để thêm 1 câu mới) ngày 15/2/N DN mua 0.5 tỷ nguyên gián TP chính
phủ, đến ngày 15/8/N nhân trước tiền lãi thanh toán năm của TP cho kì 15/1/N -> 15/8/N+1
là 38 tr, DN đã hạch tốn tồn bộ số lãi trên vào DT hoạt động TC
15/1/N

15/2/N (mua TP)


1th

31/12/N

15/8/N+1

10.5 th 7.5th

-------------------------- 19th----------------------------Sai sót: ghi nhận tồn bộ lãi từ đầu tư trái phiếu vào doanh thu H Đ TC
a, bút tốn sai: nợ 112/có 515: 38
b, BT đúng:
nợ 112 38
có 515 (38*10.5th )/19th =21
có 128 (38*1th )/19th =2
có 3387 (38*7.5th )/19th =15
c, AH đến BCKQKD:
-DTTC tăng 17
- LNST tăng 17
- Thuế TNDN tăng 3.4
-LNST tằn 13.6
d, AH đến BC ĐKT:
- đầu tư TC đền ngày đáo hạn tăng 2
- thuế và ckpn tăng 3.4
- LN cpp tăng 13.6
-DT chưa thực hiện : giảm 15
e, CSDL bị AH:


- tính hiện hữu : DTTC, LNCPP, Thuế và ckpn, đầu tư đên sngayf đáo hạn
- tính đầy đủ : doanh thu chứ thực hiện

-quyền và nghĩa vụ : thuế và ckpn
f, Thủ tục kiểm tốn:
- phân tích DTTC
- kiểm tra chứng từ mua bán TP, hợp đồng….
k, bút toán điều chỉnh:
…..
18.2 Do tính sai giá hàng hố xuất kho nên cơng ty đã hạch tốn vào giá vốn tăng lên
276.000.000₫.
a, bút tốn sai: nợ 632/ có 156: 276
b, BT đúng: ko hạch toán
c, AH đến BCKQKD:
- giá vốn HB sai tăng 276
- LN TT giảm 276
- thuế TNDN giảm 55.2
- LNST giảm 220.8
d, AH đến BC ĐKT:
- HH giảm 276
- thuế và ckpn giảm: 55.2
- LNCPP 220.8
e, CSDL bị AH:
- tính hiện hữu: GVHB
- tính đầy đủ: hàng hóa, LNCPP, thuế và CKPNNN
- tính đánh giá: hàng hóa
-quyền và nghĩa vụ: thuế và CKPNNN
f, Thủ tục kiểm toán:
- kiểm tra tính phù hợp và nhất quán của các pp tính giá XK
-tính tốn lại giá hành XK


k, bút tốn điều chỉnh:

Nợ 156 276
có 421 220.8
có 3334 55.2
và đ/c các chỉ tiêu trên BCKQKD
18.3 Qua kiểm kê chọn mẫu và rà soát lại giá trị hàng tồn kho, Kiểm tốn viên phát hiện
cần phải trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho tăng thêm so với số liệu của Kế toán
cuối năm N là 60.000.000₫.
a, bút toán sai: kế toán ko phản ánh
b, BT đúng: nợ 632/có 2294 :60
c, AH đến BCKQKD:
- gvhb giảm 60
- LNTT tăng 60
- thuế TNDN tăng 12
- LNST tăng 48
d, AH đến BC ĐKT:
- dự phòng tổn thất ts giảm (60)
- thuế và CKPN tăng 12
- LNCPP tăng 48
e, CSDL bị AH:
- tính hiện hữu: thuế và CKPNNN, LNCPP
- tính đầy đủ: GVHB, DP giảm giá
- tính đánh giá : dự phòng giảm giá
-quyền và nghĩa vụ: thuế và CKPNNN
f, Thủ tục kiểm tốn:
- quan sát kiểm kê kiểm tra tình trạng
- kiểm tra sự phù hợp và nhất quán của dự phịng giảm giá
- chọn mẫu các hóa đơn bán hàng gần đây để ra đc giá bán ước tính -> giá trị thuần
- tính tốn lại giá trị HTK và DF



k, bút tốn điều chỉnh:
nợ 421 48
nợ 3334 12
có 2294 60
và đc các chỉ tiêu trên BC KQKD

Bài 17.
17.1 Tháng 12/ N, tổng số tiền chiết khấu thanh tốn cơng ty được hưởng do bên bán chi
trả là 110.000.000đ, công ty đã hạch toán giảm giá hàng mua, biết số hàng mua về vẫn tồn ở
kho.
a, bút toán sai: NỢ 331/ có 156: 110
b, BT đúng:
Nợ 311/ có 515 110
c, AH đến BCKQKD:
- DTTC sai giảm 110
- LNTT sai giảm 110
- Thuế TNDN sai giảm 22
- LNST sai giảm 88
d, AH đến BC ĐKT:
- TS: HH sai giảm 110
-NV: Thuế và ckpnnn sai giảm 22, LNCPP sai giảm 88
e, CSDL bị AH:
- tính đầy đủ : DTTC, Thuế và ckpnnn, hàng hóa
-quyền và nghĩa vụ :Thuế và ckpnnn
f, Thủ tục kiểm tốn:
- Phân tích
- kiểm tra đối ứng TK 331/156 (do đây bút tốn bất thường, khơng hay gặp) để phát hiện các đối
ứng nghi nghờ bất thường, sau đó kiểm tra chứng từ gốc ( kiểm tra từ tổng hợp đến -> chi tiết)
k, bút toán điều chỉnh:
Nợ 156


110


Có 3334

22

Có 421

88

17.2. Ngày 20/12/N, Cơng ty xuất một lơ hàng cho đại lý, bán đúng giá hưởng hoa hồng,
việc lập bảng kê và quyết tốn hàng bán giữa cơng ty và đại lý theo định kỳ vào ngày 15
hàng tháng, giá vốn của lơ hàng 150.000.000đ. Kế tốn Cơng ty đã hạch toán doanh thu
theo giá bán 220.000.000₫ (cả VAT 10%) đối với lô hàng này trong năm N.
sai sót: hàng mua gửi bán nhưng lế tốn đã ghi nhận toàn bộ vào doanh thu (trg khi đại lý chưa
bán đc hàng)
a, bút tốn sai:
- Nợ 131

220

Có 511

200

Có 3331

20


- Nợ 632/ có 156

150

b, BT đúng: Nợ 157 / có 156 150
c, AH đến BCKQKD:
- DTBH sai tăng 200
- GV sai tăng 150
- LNTT sai tăng 50
- Thuế TNDN sai tăng 10
- LNST sai tăng 40
d, AH đến BC ĐKT:
- TS: Khoản phải thu sai tăng 220, Hàng gửi bán sai giảm 150
- NV: Thuế và ckpnnn sai tăng 10+20=30, LNCPP sai tăng 40
e, CSDL bị AH:
- tính hiện hữu:Khoản phải thu, thuế và ckpnnn, DTBH, GVHB
- tính đầy đủ : hàng gửi bán
-quyền và nghĩa vụ : thuế và ckpnnn
f, Thủ tục kiểm tốn:
- kiểm tra tồn bộ chứng từ xuất kho gửi bán đại lí ( phiếu xuất kho, biên bản giao đại lý từ ngày
16-31/12/N


- Kiểm tra đối chiếu lên sổ chi tiết TK 157 trước , sau đến TK 156
k, bút toán điều chỉnh:
Nợ 157

150


Nợ 333

30

Nợ 421

40

Có 131

220

Và đ/c các chỉ tiêu trên BCKQKD
17.3 Công ty mua bảo hiểm cho một số tài sản dùng cho quản lý với giá mua 120.000.000đ,
thời hạn bảo hiểm từ 1/07/N đến 1/07/N+2. Toàn bộ số tiền mua bảo hiểm đơn vị đã hạch
tốn vào chi phí quản lý doanh nghiệp trong năm N.
a, bút toán sai: NỢ 642/ có 111: 120
b, BT đúng:
Nợ 242/ có 111
Định kì Phân bổ:

120

Nợ 642/ có 242

(120*6)/24 =30

c, AH đến BCKQKD:
-CPQLDN tăng 90
- LNTT giảm 90

- Thuế TNDN giảm 18
- LNST giảm 72
d, AH đến BC ĐKT:
- TS: chi phí trả trc giảm 90
- NV: Thuế và ckpnnn giảm 18, LNCPP giảm 72
e, CSDL bị AH:
- tính hiện hữu: CPQLDN..
- tính đầy đủ : CP trả trc…
-quyền và nghĩa vụ :thuế và ckpnnn
- tính đánh giá
f, Thủ tục kiểm tốn:
- Thủ tục phân tích: Thấy CPQL DN biến động lớn


- Kiểm tra tài liệu : các chứng từ mua bảo hiểm (…)
k, bút tốn điều chỉnh:
nợ 242

90

có 3334

18

có 421

72

và đ/c các chỉ tiêu trên BCKQKD


Bài 16 -

Nêu các thủ tục kiểm toán phát hiện sai phạm trên, Nêu nội dung CSDL bị
ảnh hưởng, Nêu ảnh hưởng các sai phạm trên đối với BCTC và bút toán điều chỉnh (biết
thuế suất thuế TNDN theo qui định hiện hành)
16.2 Do áp dụng khơng nhất qn phương pháp tính giá ngun vật liệu xuất kho, kế tốn
đã tính thiếu 68.000.000₫ chi phí NVL trực tiếp trong năm. Số thành phẩm được tạo ra từ
số NVL này đã tiêu thụ trong năm 50%, cịn tồn kho 50%.
a, bút tốn sai: chưa hạch tốn
b, BT đúng:
nợ 321/ có 152

68

kết chuyển giá thành: Nợ 154/ có 621 68
Nhập kho Thành phẩm : Nợ 155/có 154 68
Tiêu thụ ½ nợ 632/có 155 34
(có thể gộp các bút toán)
c, AH đến BCKQKD:
- GVHB giảm 34
- LNTT tăng 34
- Thuế TNDN tăng 6.8
- LNTT tăng 27.2
d, AH đến BC ĐKT:
TS

- Thành phẩm giảm 34
- NVLtt tăng 68

NV


- Thuế và CKPN sai tăng 68
- LNCPP sai tăng 27,2


e, CSDL bị AH:
- tính hiện hữu: NVL, thuê và Ckpnnn, LNCPP..
- tính đầy đủ : Thành phẩm, GVHB
- tính đanh giá: NVL
-quyền và nghĩa vụ : thuế và ckpnnn
f, Thủ tục kiểm tốn:
- kiểm tra tính phù hợp và nhất quán của pp tính giá NVL xuất kho
- Tính toán lại CPNVL(621)
- Kiểm tra lại Chứng từ xuất kho NVL
k, bút tốn điều chỉnh:
nợ 155

34

nợ 421

27.2

nợ 3334

6.8

có 152

68


và điều chỉnh các chit tiêu trên BCKQKD
16.3 Trong năm doanh nghiệp xuất công cụ, dụng cụ dùng cho sản xuất là 39.500.000₫
thuộc loại phân bổ 2lần (2 năm). Kế toán phản ánh tồn bộ giá trị trên vào chi phí ngun
vật liệu trực tiếp của thành phẩm hoàn thành nhập kho
a, bút tốn sai:
nợ 627/có 153: 39.5
nợ 155/có 627: 39.5
b, BT đúng:
nợ 242/có 153: 39.5
nợ 155/có 242: 39.5/2=19.75
c, AH đến BCKQKD: ko ảnh hưởng
d, AH đến BC ĐKT:
- CP trả trc sai giảm 19.75
- thành phẩm tăng 19.75
e, CSDL bị AH:


- tính hiện hữu:thành phẩm
- tính đầy đủ : chi phí trả trc
f, Thủ tục kiểm tốn: kiểm tra chi tiết sổ chi tiết TK 153, 627 cuống bộ chứng từ xuât skho
CCDC (sổ -> chứng từ)
k, bút toán điều chỉnh: nợ 242/có 155: 19.75
16.4 Đơn vị khơng phản ánh một số khoản tiền lãi của tiền gửi ngân hàng trong năm trị giá
120 triệu. Khoản lãi này được phản ánh vào tháng 1/N+1
a, bút toán sai: ko phản ánh tiền lãi
b, BT đúng: nợ 138/có 515: 120
c, AH đến BCKQKD:
- DTTC giảm 120
- LNTT giảm 120

-Thuế TNDN giảm 24
- LNST giảm 96
d, AH đến BC ĐKT:
- phải thu khác giảm 120
- Thuế và ckpnnn giảm 24
- LNCPP giảm 90
e, CSDL bị AH:
- tính đầy đủ : DTTC, Phải thu khác, LNCPP, Thuế và ckpnnn
-quyền và nghĩa vụ : Thuế và ckpnnn
f, Thủ tục kiểm tốn:
- thủ tục phân tích tk 515
- gửi thư xác nhận cho NH về các thông tin liên quan đến khoản tiền gửi và lãi tiền gửi
k, bút tốn điều chỉnh:
nợ 138

120

có 334

24

có 421

96

và đ/c các chỉ tiêu trên BCKQKD


16.5. Đơn vị khoá sổ nghiệp vụ bán hàng vào ngày 15/1/N+1 thay vì phải khố sổ vào
31/12/N. Tổng doanh thu từ ngày 31/12/N tới ngày 15/1/N+1 là 789.000.000đ, giá vốn hàng

bán của số hàng này là 672.000.000₫.
a, bút toán sai:
nợ 131/ có 511789
nợ 632/ có 156

672

b, BT đúng: khơng ghi nhận
c, AH đến BCKQKD:
- DT sai tăng 789
- GVHB tăng 672
- LNTT tăng 117
- Thuế TNDN tăng 23.4
- LNST tăng 93.6
d, AH đến BC ĐKT
- Khoản phải thu tăng 7889
- HH giảm 672
- Thuế và ckpnnn tăng 23.4
- LNCPP tăng 93.6
e, CSDL bị AH:
- tính hiện hữu: DTBH, GCHB, LNCPP, thuế và ckpnnn, KPT
- tính đầy đủ : HH
-quyền và nghĩa vụ: Thuế và ckpnnn
f, Thủ tục kiểm toán: kiểm tra tài liệu chứng từ bán hàng năm N và năm N+1 lên sổ DTBH năm
N -> đối chiếu lên sổ
k, bút tốn điều chỉnh:
nợ 156

672


nợ 334

23.4

nợ 421

93.6

có 131

789


và điều chỉnh các chỉ tiêu trên BC KQKD
16.6 Trong năm công ty thanh lý một TSCĐ dùng cho QLDN, giá trị phế liệu thu hồi được
bằng tiền mặt là 23.400.000đ, kê tốn đã ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp.
a, bút tốn sai: nợ 111/ có 642
b, BT đúng: nợ 111/ có 711

23.4
23.4

c, AH đến BCKQKD:
- CPQLDN giảm 23.4
-Thu Nhập khác giảm 23.4
d, AH đến BC ĐKT: không ah
e, CSDL bị AH:
- tính đầy đủ : CPQLDN, TN khác
f, Thủ tục kiểm tốn:
- phân tích : CPQLDN -- do có biến dống lớn

- phân tích đối ứng bất thường nợ 111/có 642 , sau đó -> kiểm tra các tài liệu (chứng từ) liên
quan
k, bút toán điều chỉnh: điều chỉnh các chỉ tiêu trên BC KQKD
16.7 Ngày 1/2/N công ty bán hàng cho khách theo phương thức bán hàng trả góp trong 2
năm. Tổng số tiền mà mà khách hàng phải trả là 800.000.000₫ bao gồm cả VAT 10%.
Doanh thu bán thu tiền ngay của số hàng trên là 770.000.000đ (bao gồm cả VAT 10%). Kế
toán phản ánh doanh thu trong năm N là 800 triệu. Giả sử giá vốn phản ánh đúng.
a, bút toán sai: nợ 131/ có 511

800

b, BT đúng:
-

nợ 131 800
Có 511 770
Có 3387 30

-

nợ 3387/ có 515

c, AH đến BCKQKD:

(30*11)/ (2*12)=13.75
- DT BH tăng 30
- DT TC giảm 13.75
- LNTT tăng 16.25
-Thuế TNDN tăng 3.25



- LNST tăng 13
d, AH đến BC ĐKT: - DT chưa thực hiện sai giảm 16.25
- Thuế và ckpnnn tăng 3.25
- LNCPP tăng 13
e, CSDL bị AH:
- tính hiện hữu: DTBH, Thuế và ckpnnn, LNCPP
- tính đầy đủ : DT chưa thực hiện, DTTC
-quyền và nghĩa vụ :thuế và ckpnn
f, Thủ tục kiểm tốn:
- phân tích
- kiểm tra sổ chi tiết 511 xuống chứng từ hóa đơn BH, hợp đồng bán hàng, chính sách bán hàng
trả góp
k, bút tốn điều chỉnh:
nợ 3334

3.25

nợ 421

13

có 3387

16.25

và điều chỉnh các chỉ tiêu trên BC KQKD
16.8 Công ty đã thuê một thiết bị dùng cho quản lý từ 01/10/N đến ngày 01/5/N+1với tổng
chi phí thuê phải trả (không bao gồm VAT) là 65.000.000đ. Công ty đã thanh toán toán
bằng TGNH vào ngày 01/10/N, kế tốn cơng ty đã hạch tốn tồn bộ vào chi phí năm N

a, bút tốn sai:
nợ 642

65

nợ 133

6.5

Có 112

71.5

b, BT đúng:
-

-

nợ 242

65

nợ 133

6.5

có 112

71.5


nợ 642/có 242

(65/7)*3 = 27.9


c, AH đến BCKQKD:
- CPQLDN sai tăng 37.1
- LNTT giảm 37.1
- Thuế TNDN giảm 7.42
- LNST giảm 29.68
d, AH đến BC ĐKT:
- CP trả trc giảm 37.1
- Thuế và ckpnnn giảm 7.42
- LNcpp giảm 29.68
e, CSDL bị AH:
- tính hiện hữu: CPqldn
- tính đầy đủ : CP trả trc, Thuế.., LNcpp
-quyền và nghĩa vụ : thuế và ckpnnn
f, Thủ tục kiểm tốn:
- thủ tục phân tích
- chọn mấu 1 số nghiệp vụ liên quan đến TS để kiểm tra đối chiếu các chứng từ, hợp đơng
thuế TS
k, bút tốn điều chỉnh:
nợ 242

37.1

có 3334

7.42


có 421

29.68

và điều chỉnh các chỉ tiêu trên BC KQKD
16.9 Doanh nghiệp bán hàng cho 1 cửa hàng lớn trong thành phố, hàng đã giao cho khách,
đã thu được 2/3 số tiền bằng chuyển khoản, giá vốn của lô hàng là 200.000.000₫, giá bán
của lô hàng là 396.000.000₫ (bao gồm cả 10% VAT). Kế tốn ghi nhận lơ hàng trên là hàng
gửi bán.
a, bút tốn sai: nợ 157/có 156
b, BT đúng:
-

nợ 112

264

nợ 131

132

200


-

có 511

360


có 3331

36

nợ 632/ có 156

200

c, AH đến BCKQKD:
-DTBH giảm 360
-GVHB giảm 200
- LNTT giảm 160
- Thuế TNDN giảm 32
- LNST giảm 128
d, AH đến BC ĐKT:
- hàng gửi bán tăng 200
- TGNH giảm 264
-Khoản phải thu giảm 132
- thuế và ckpnnn giảm 36+32=68
- LNCPP giảm 128
e, CSDL bị AH:
- tính hiện hữu: Hàng gửi bán
- tính đầy đủ : TGNH, KPT, LNCPP, thuế và ckpnnn
-quyền và nghĩa vụ : thuế và ckpnnn
f, Thủ tục kiểm toán:
- thử tục phân tích
- kiểm trả chứng từ lên sổ: kiểm trả các chứng từ ,giấy báo có, hợp dồng bán hàng đối
chiếu lên sổ KT
k, bút tốn điều chỉnh:

nợ 112

264

nọe 131

132

có 333

68

có 421

128

có 157

200


và điều chỉnh các chỉ tiêu trên BC KQKD

Bài 15
15.1 Lương nhân viên tháng 12/N: lương nhân viên bán hàng là 200.000.000đ, lương nhân
viên quản lý là 250.000.000đ nhưng đến 10/01/ N+1 kế toán mới thanh toán và hạch toán
a, bút tốn sai: ko hạch tốn
b, BT đúng:
nợ 641


200

nợ 642

250

có 334

450

c, AH đến BCKQKD:
- CPBH giảm 200 , CPqldn giảm 250 -> LNTT tăng 450, thuế TNDN tăng 90, LNST tăng 360
d, AH đến BC ĐKT:
- nợ phải trả NLĐ giảm 450
- thuế và ckpnnn tăng 90
- LNCPP tăng 360
e, CSDL bị AH:
- tính hiện hữu: thuế và ckpnn, LNCPP
- tính đầy đủ : CPBH, CPQLDN, Nợ phải trả ng lao động
-quyền và nghĩa vụ : thuế và ckpnnn
f, Thủ tục kiểm tốn:
- thủ ticj phân tích: thấy trg năm CPBH, CPQLDN giảm đáng kế
- kiêm tra tài liệu, kiểm tra hợp đồng ld, bảng chấm cơng, bảng thanh tốn lương…đối chiếu lên
sổ
k, bút tốn điều chỉnh:
nợ 3334

90

nợ 421


360

có 334

450

và điều chỉnh các chỉ tiêu trên BC KQKD


15.2 Doanh nghiệp chưa phản ánh hoa hồng đại lý được hưởng trong năm do bán 800sản
phẩm Z. Theo thoả thuận giữa doanh nghiệp và bên giao đại lý thì hoa hồng đại lý bằng
2% trên giá bán hàng chưa thuế, biết giá bán 1.345.000đ/1sp. Doanh nghiệp đã thanh toán
cho bên giao đại lý bằng chuyển khoản sau khi trừ hoa hồng được hưởng.
a, bút toán sai: ko hạch toán
b, BT đúng:
nợ 331

23672

có 511

21520

có 3331

2152

c, AH đến BCKQKD: DTBH giảm 21520-> LNTT giảm 21520 -> thuế TNDN giảm 4304,
LNST giảm 17216

d, AH đến BC ĐKT:
- nợ phải trả KH tăng 23672
-thuế và ckpnnn giảm 4304
- LNCPP giảm 17216
e, CSDL bị AH:
- tính hiện hữu: Nợ phải trả KH
- tính đầy đủ : thuế và ckpnnn, LNCPP, DTBH
-quyền và nghĩa vụ : thuế và ckpnnn
f, Thủ tục kiểm toán:
k, bút toán điều chỉnh:
nợ 331 23672
có 334 4304
có 421 17216
và điều chỉnh các chỉ tiêu trên BC KQKD
15.3 Toàn bộ số tiền BHXH, BHYT, BHTN phải nộp tháng 10/N là 92.000.000₫ của nhân
viên quản lý và nhân viên bán hàng được hạch tốn vào chi phí trong năm.
sai sót: khoản trích theo lương là DN chịu 23.5%, và công nhân chịu 10.5%, nhưng DN lại
hạch tốn hết vào chi phí của doanh nghiệp
a, bút toán sai:


nợ 641/642

92

(34%)

có 3383

69


(25.5%)

có 3384

12.18 (4.5%)

có 3386

5.4

(2%)

có 3382

5.4

(2%)

b, BT đúng:
nợ 641/642

63.58 (23.5%)

nợ 334

28.41 (10.5%)

có 3383


69

(25.5%)

có 3384

12.18 (4.5%)

có 3386

5.4

(2%)

có 3382

5.4

(2%)

c, AH đến BCKQKD:
- CPBH/QLDN tăng 28.41 -> LNTT giảm 28.41, Thuế TNDN giảm 5.682, LNST giảm 22.726
d, AH đến BC ĐKT:
- nợ phải tra NLD tăng 28.41
- Thuế và ckpnnn giảm 5.682
- LNCPP giảm 22.726
e, CSDL bị AH:
- tính hiện hữu:
- tính đầy đủ :
-quyền và nghĩa vụ :

f, Thủ tục kiểm tốn: phân tích -> kiểm tra sổ TK xuống các chứng từ (báng tính lương,…)
k, bút tốn điều chỉnh:
nợ 334

28.41

có 3334

5.682

có 421

22.726

và điều chỉnh các chỉ tiêu trên BC KQKD


15.4 . Doanh nghiệp mua bảo hiểm cho một số tài sản trị giá 150.000.000₫, thời hạn bảo
hiểm từ 1/08/N đến 1/08/N+1 Toàn bộ tiền bảo hiểm đã được hạch tốn vào chi phí quản lý
doanh nghiệp trong năm.
a, bút tốn sai: Nợ 642/ có 112

150

b, BT đúng:
- nợ 242/có 112

150

-5 tháng: nợ 642/ có 242


62,5

c, AH đến BCKQKD: CPQLDN tăng 87,5  LNTT giảm 87,5  LNST giảm 70, thuế TNDN
giảm 17.5
d, AH đến BC ĐKT:
- chi phí trả trước giảm 87.5
- Thuế và ckpnnn giảm 17.5
- LNCPP giảm 70
e, CSDL bị AH:
- tính hiện hữu: CPQLDN
- tính đầy đủ : thuế và ckpnnn, LNCPP
-quyền và nghĩa vụ : thuế và ckpnnn
f, Thủ tục kiểm tốn: phân tích TK 642, kiểm tra từ sổ xuống chứng từ mua bán báo hiểm
k, bút tốn điều chỉnh:
nợ 242

87.5

có 3334

17.5

có 421

70

và điều chỉnh các chỉ tiêu trên BC KQKD
15.5 Trong năm doanh nghiệp có 1số sản phẩm đã tiêu thụ cần phải bảo hành, tổng chi phí
bảo hành phát sinh là 321.000.000đ, kế tốn ghi nhận tồn bộ chi phí này vào giá vốn của

sản phẩm. Biết rằng cuối kỳ kế toán trước doanh nghiệp cũng đã tiến hành trích lập dự
phịng về bảo hành sản phẩm là 295.000.000đ.
a, bút toán sai: nợ 632/ có 112
b, BT đúng:
nợ 641

26

321


nợ 352

295

có 112

321

c, AH đến BCKQKD: GVHB tăng 321, CPBH giảm 26 -> LNTT giảm 295, Thuế TNDN giảm
59, LNST giảm 236
d, AH đến BC ĐKT:
- DP phải trả tăng (295)
-, thuế và ckpnnn giảm 59,
- LNCPP giảm 236
e, CSDL bị AH:
- tính hiện hữu:GVHB, DP phải trả
- tính đầy đủ : CPBH, thuế .., LNCPP
-quyền và nghĩa vụ : thuế và ckpnnn
f, Thủ tục kiểm toán: kiểm tra sổ kế toán chi tiết TK 352 cuống các chứng từ bảo hành,..

k, bút tốn điều chỉnh:
nợ 352

295

có 3334

59

có 421

236

và điều chỉnh các chỉ tiêu trên BC KQKD
15.6 Tháng 10/N doanh nghiệp tổ chức hội nghị khách hàng và có xuất 500 sản phẩm phục
vụ cho khuyến mại, quảng cáo tại hội nghị. Giá vốn của lô hàng trên là 43.000.000đ. Giá
bán của các sản phẩm trên là 110.000đ/sp (chưa bao gồm VAT 10%). Kế toán phản ánh trị
giá của số sp này vào chi phí bán hàng, đồng thời khơng có bút tốn phản ánh giá vốn.
a, bút tốn sai: nợ 641/ có 156

55

(500*110)

b, BT đúng: nợ 641/ có 156 43
c, AH đến BCKQKD: CPBH tăng 12-> LNTT giảm 12, Thuế TNDN giảm 2,4, LNST giảm 9,6
d, AH đến BC ĐKT: hàng hóa giảm 12, thuế và ckpnnn giảm 2.4, LNCPP giảm 9,6
e, CSDL bị AH:
- tính hiện hữu: cpbh
- tính đầy đủ : HH, Thuế.., LNCPP

-quyền và nghĩa vụ : thuế và ckpnnn


f, Thủ tục kiểm tốn:
k, bút tốn điều chỉnh:
nợ 156

12

có 3334

2.4

có 421

9.6

và điều chỉnh các chỉ tiêu trên BC KQKD
15.7 Do tính sai giá hàng hóa xuất kho nên Cơng ty đã hạch toán vào giá vốn tăng lên
276.456.000đ.
a, bút tốn sai: nợ 632/có 156

276456

b, BT đúng: khơng hachj tốn
cịn lại tương tự bài trước
15.8 Trong kỳ, phát sinh chi phí lương của nhân viên quản lý phân xưởng là 24.000.000đ,
kế toán hạch toán vào lương của nhân viên quản lý doanh nghiệp, biết số sản phẩm được
sản xuất đang trên dây chuyền.
a, bút tốn sai: NỢ 642/ có 334


24

b, BT đúng:
nợ 627/ có 334

24

nợ 154/ có 627

24

có thể trình bày gộp 2 bút toán trên
c, AH đến BCKQKD: CPQLDN tăng 24 LNTT giảm 24 -> thuế TNDN giảm…, LNST giảm…
d, AH đến BC ĐKT:
- chi phí sản xuất KD dở dang giảm 24
- thuế và ckpnn giảm ..
- LNCPP giảm …
e, CSDL bị AH:
- tính hiện hữu: CPQLDN
- tính đầy đủ : cp sx kd dở dang, thuế.., LNCPP
-quyền và nghĩa vụ : thuế và ckpnnn
f, Thủ tục kiểm toán: kiểm tra sổ chi tiết 642 đối chiếu vs chứng từ xem có phù hợp ,…


×