MA TRẬN. BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KHẢO SÁT
MÔN GIÁO DỤC CƠNG DÂN LỚP 9 - HỌC KỲ 1
I. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan
II. Ma trận đề:
Mức Độ
Chủ đề
Thơng hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
1. Chí cơng
vơ tư
Nêu được khái niệm
chí cơng vơ tư; biểu
hiện của chí cơng vơ
tư.
Đồng tình, ủng hộ
những việc làm chí
cơng vơ tư, phê phán
những biểu hiện thiếu
chí cơng vơ tư.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Tự chủ
Nêu được biểu hiện
của người có tính tự
chủ.
Hiểu được thế nào là
tự chủ; vì sao con
người cần phải biết tự
chủ.
Lựa chọn được
cách ứng xử của
bản thân trước
những hành vi,
việc làm thể
hiện tính tự chủ.
Số câu: 1
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Nhận biết
Cộng
Số câu: 2
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 3
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Dân chủ
và kỉ luật
Nêu được thế nào là
dân chủ; mối quan hệ
giữa dân chủ và kỷ
luật.
Hiểu được thế nào là
dân chủ; mối quan
hệ giữa dân chủ và
kỷ luật; ý nghĩa của
dân chủ và kỉ luật.
Có thái độ tơn trọng
quyền dân chủ và kỉ
luật của tập thể; biết
đánh giá, nhận xét
các vấn đề về dân
chủ, kỉ luật.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm
Tỉ lệ %
Nêu được các biểu
hiện của sống hịa bình
trong sinh hoạt hằng
ngày; ý nghĩa của các
hoạt động bảo vệ hồ
bình, chống chiến
tranh đang diễn ra ở
Việt Nam và trên thế
giới.
Hiểu được thế nào là
hịa bình và bảo vệ
hịa bình; giải thích
được vì sao cần phải
bảo vệ hịa bình.
Số câu: 1
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm
Tỉ lệ %
Nêu được nguyên tắc
hợp tác quốc tế của
Đảng và Nhà nước ta.
Hiểu được thế nào là
tình hữu nghị giữa
các dân tộc trên thế
giới; hợp tác cùng
phát triển; ý nghĩa
của quan hệ hữu
nghị, hợp tác giữa các
dân tộc trên thế giới
4. Bảo vệ hồ
bình
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5. Chủ đề:
Tình hữu
nghị và hợp
tác giữa các
dân tộc trên
thế giới.
Số câu: 3
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
6. Kế thừa
và phát huy
truyền thống
tốt đẹp của
dân tộc
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
7. Chủ đề:
Năng động,
sáng tạo và
làm việc có
năng suất,
chất lượng,
hiệu quả.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 1
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 2
Số điểm
Tỉ lệ %
Nêu được thế nào là
truyền thống tốt đẹp
của dân tộc và một số
truyền thống tốt đẹp
của dân tộc Việt Nam.
Hiểu được thế nào là
kế thừa và phát huy
truyền thống tốt đẹp
của dân tộc; vì sao
cần kế thừa, phát
huy truyền thống tốt
đẹp của dân tộc.
Nhận xét, đánh giá
các hành vi, việc làm
góp phần kế thừa,
phát huy truyền
thống tốt đẹp của
dân tộc.
Lựa chọn cách
ứng xử thể hiện
thái độ tôn
trọng, tự hào về
những truyền
thống tốt đẹp
của dân tộc.
Số câu: 1
Số điểm
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm:
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm:
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm:
Tỉ lệ:
Nêu được thế nào là
làm việc có năng suất,
chất lượng, hiệu quả
và các yếu tố cần thiết
của làm việc có năng
suất, chất lượng, hiệu
quả.
Hiểu được thế nào là
năng động, sáng tạo;
ý nghĩa của sống
năng động, sáng tạo
và làm việc có năng
suất, chất lượng,
hiệu quả.
Đánh giá, nhận xét
các hành vi, việc làm
thể hiện năng động,
sáng tạo, làm việc có
năng suất, chất
lượng và hiệu quả.
Số câu: 2
Số điểm:
Tỉ lệ
Số câu: 1
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 8
Số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu: 6
Số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu: 4
Số điểm:
Tỉ lệ %
Số câu: 4
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 4
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 2
Số điểm
Tỉ lệ %
Số câu: 20
Số điểm
Tỉ lệ %
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ II MƠN GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 9
T
T
Nội dung
kiến thức
Đơn vị
kiến
thức
1
2
Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá
1. Nhận biết: Nêu được khái niệm chí cơng vơ tư; biểu hiện
của chí cơng vơ tư..
Chí cơng
vơ tư
Chí
cơng
vơ tư
Tự chủ
Tự chủ
Số câu hỏi
theo mức độ nhận thức
Nhận Thơn
Vận
VD
biế g hiểu dụng
cao
1
2. Vận dụng: Đồng tình, ủng hộ và phân biệt được những việc
làm chí cơng vơ tư, phê phán những biểu hiện thiếu chí cơng
vơ tư.
1. Nhận biết: Nêu được biểu hiện của người có tính tự chủ..
1
1
2. Thông hiểu: Hiểu được thế nào là tự chủ; vì sao con người
cần phải biết tự chủ.
1
3. Vận dụng cao: Lựa chọn được cách ứng xử của bản thân
trước những hành vi, việc làm thể hiện tính tự chủ.
3
Dân chủ và kỉ
luật
1. Nhận biết: Nêu được thế nào là dân chủ; mối quan hệ giữa
Dân chủ dân chủ và kỷ luật..
và kỉ
2. Thông hiểu: Hiểu được thế nào là dân chủ; mối quan hệ
luật
giữa dân chủ và kỷ luật; ý nghĩa của dân chủ và kỉ luật..
1
1
1
3. Vận dụng: Có thái độ tơn trọng quyền dân chủ và kỉ luật
của tập thể; biết đánh giá, nhận xét các vấn đề về dân chủ, kỉ
luật..
4
Bảo vệ
bình
hồ Bảo
hồ
1. Nhận biết: Nêu được các biểu hiện của sống hịa bình trong
vệ sinh hoạt hằng ngày; ý nghĩa của các hoạt động bảo vệ hồ
bình, chống chiến tranh đang diễn ra ở Việt Nam và trên thế
1
1
bình
giới..
2. Thơng hiểu: Hiểu được thế nào là hịa bình và bảo vệ hịa
bình; giải thích được vì sao cần phải bảo vệ hịa bình.
5
6
Chủ đề: Tình
hữu nghị và
hợp tác giữa
các dân tộc
trên thế giới.
Chủ đề:
Tình
hữu
nghị và
hợp tác
giữa các
dân tộc
trên thế
giới.
1. Nhận biết: Nêu được nguyên tắc hợp tác quốc tế của Đảng
và Nhà nước ta...
Kế thừa và
phát
huy
truyền thống
tốt đẹp của
dân tộc
Kế thừa
và phát
huy
truyền
thống
tốt đẹp
của dân
tộc
1. Nhận biết: Nêu được thế nào là truyền thống tốt đẹp của
dân tộc và một số truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt
Nam.
1
1
2. Thơng hiểu: Hiểu được thế nào là tình hữu nghị giữa các
dân tộc trên thế giới; hợp tác cùng phát triển; ý nghĩa của quan
hệ hữu nghị, hợp tác giữa các dân tộc trên thế giới
1
1
2. Thông hiểu: Hiểu được thế nào là kế thừa và phát huy
truyền thống tốt đẹp của dân tộc; vì sao cần kế thừa, phát
huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
1
1
3. Vận dụng: Nhận xét, đánh giá các hành vi, việc làm góp
phần kế thừa, phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
1
4. Vận dụng cao: Lựa chọn cách ứng xử thể hiện thái độ
tôn trọng, tự hào về những truyền thống tốt đẹp của dân tộc.
7
Chủ đề: Năng
động, sáng tạo
và làm việc có
năng
suất,
chất
lượng,
Chủ đề:
Năng
động,
sáng tạo
và làm
1. Nhận biết: Nêu được thế nào là làm việc có năng suất, chất
lượng, hiệu quả và các yếu tố cần thiết của làm việc có năng
suất, chất lượng, hiệu quả.
2. Thông hiểu: Hiểu được thế nào là năng động, sáng tạo; ý
2
hiệu quả.
Tổng
việc có
năng
suất,
chất
lượng,
hiệu
quả.
nghĩa của sống năng động, sáng tạo và làm việc có năng suất,
chất lượng, hiệu quả.
1
3. Vận dụng: Đánh giá, nhận xét các hành vi, việc làm thể
hiện năng động, sáng tạo, làm việc có năng suất, chất lượng và
hiệu quả.
1
8
6
4
2
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I - MƠN GIÁO DỤC CƠNG DÂN LỚP 9
Câu 1. Chí cơng vô tư là phẩm chất đạo đức của con người thể hiện ở sự công bằng, không thiên vị, giải quyết cơng việc
theo lẽ phải xuất phát từ lợi ích chung và đặt lợi ích
A. chung lên trên lợi ích cá nhân .
B. bản thân lên trên lợi ích tập thể.
C. cá nhân lên trên lợi ích chung.
D. cá nhân và lợi chung như nhau.
Câu 2. Là lớp trưởng, H không ngại chỉ ra khuyết điểm của những bạn chơi thân với mình khiến nhiều bạn phật lịng.
Việc làm của H thể hiện là người
A.
chí cơng vơ tư.
B.
có tính dân chủ.
C.
tôn trọng kỉ luật.
D.
biết tự chủ.