Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

MA TRẬN BẢNG ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA THEO HƯỚNG ĐỔI MỚI ...

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.35 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1</b>


<b>MƠN: Hóa học 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút</b>


<b>T</b>


<b>T</b> <b>Nội dung</b>
<b>kiến thức</b>


<b>Đơn vị kiến thức</b>


<b>Mức độ nhận thức</b>


<b>Tổng</b> <b><sub>tổng</sub>%</b>


<b>Điểm</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng</b>


<b>cao</b> <i><b><sub>Số CH</sub></b></i>


<i><b>Thời</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>(phút</b></i>
<i><b>)</b></i>
<i><b>Số</b></i>
<i><b>CH</b></i>
<i><b>Thời</b></i>
<i><b>gian </b></i>
<i><b>(phút)</b></i>
<i><b>Số</b></i>
<i><b>CH</b></i>


<i><b>Thời</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>(phút)</b></i>
<i><b>Số</b></i>
<i><b>CH</b></i>
<i><b>Thời</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>(phút</b></i>
<i><b>)</b></i>
<i><b>Số</b></i>
<i><b>CH</b></i>
<i><b>Thời</b></i>
<i><b>gian</b></i>
<i><b>(phút</b></i>
<i><b>)</b></i>
<i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i>
<b>1</b> <b><sub>Oxit</sub></b>


-Tính chất hố học
của oxit; Khái quát
về sự phân loại oxit
- Một số oxit quan


trọng


3 3,0 1 5


1 5
3
1


hoặc
2
8
hoặc
13 19%
hoặc
29%


<b>2</b> <b>Axit</b> - Tính chất hố học
của axit.


- Một số axit quan
trọng.


3


3,0


1 5 3


1
hoặc
2
7
hoặc
12
16%
hoặc
26%



<b>3</b> <b>Bazơ</b> - Tính chất hố học
của bazơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Một số bazơ quan
trọng


3,0


1
hoặc


2


7
hoặc


12


16%
hoặc
26%


<b>4</b>


<b>Muối.</b>
<b>Phân bón</b>


<b>hóa học</b>


- Tính chất hố học


của


muối.


- Một số muối quan
trọng.


- Phân bón hóa học


3


3,0


1 5 3


1
hoặc


2 8


hoặc
13


19%


hoặc
29


<b>Tổng hợp kiến thức: Các loại</b>



<b>hợp chất vô cơ</b> 1 5 0 1


5


10%


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tỉ lệ %</b> <b>30%</b> <b>40%</b> <b>20%</b> <b>10%</b>


<b>Tỉ lệ chung</b> <b>70%</b> <b>30%</b>


<b>Lưu ý: </b>


- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết, thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.


- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm. Số điểm của câu tự luận được quy định trong hưỡng dẫn chấm nhưng phải tương ứng
với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.


<b>- Giáo viên ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng,thuộc phần kiến thức oxit</b>,axithoặcbazơ, muối.


<b>- Giáo viên ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao, ở đơn vị kiến thức thành phần tổng hợp kiến thức: Các loại hợp chất</b>
<b>vô cơ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>b) Bảng đặc tả</b>


<b>BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1</b>
<b>MƠN: HĨA HỌC 9 – THỜI GIAN LÀM BÀI 45 PHÚT</b>


<b>T</b>
<b>T</b>


<b>Nội</b>
<b>dung</b>
<b>kiến</b>
<b>thức</b>
<b>Đơn vị</b>
<b>kiến</b>
<b>thức</b>


<b>Mức độ kiến thức, kĩ năng </b>
<b>cần kiểm tra, đánh giá</b>


<b>Số câu hỏi theo các mức độ nhận</b>
<b>thức</b>
<b>Tổng</b>
<b>Nhận</b>
<b>biết</b>
<b>Thơn</b>
<b>g hiểu</b>
<b>Vận</b>
<b>dụng </b>
<b>Vận</b>
<b>dụng</b>
<b>cao</b>
<b>1</b> <b>OXIT</b>
- Tính
chất hố
học của
oxit.
Khái
quát về


sự phân
loại oxit.


- Một số
oxit
quan
trọng.


<b>Nhận biết:</b>


- Tính chất hố học của oxit


- Sự phân loại oxit, chia ra các loại: oxit axit, oxit bazơ, oxit
lưỡng tính va oxit trung tính.


- Tính chất, ứng dụng, điều chế canxi oxit và lưu huỳnh đioxit.
<b>Thông hiểu:</b>


- Phân biệt được các phương trình hố học minh hoạ tính chất
hố học của một số oxit.


- Phân biệt được một số oxit cụ thể.
<b>Vận dụng:</b>


- Tính thành phần phần trăm về khối lượng của oxit trong hỗn hợp
hai chất.


<b>Vận dụng cao: </b>


Giải được các bài câu hỏi, bài tập liên quan đến oxit trong thực tiễn


đời sống.


8 2


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>T</b>
<b>T</b>


<b>Nội</b>
<b>dung</b>


<b>kiến</b>
<b>thức</b>


<b>Đơn vị</b>
<b>kiến</b>
<b>thức</b>


<b>Mức độ kiến thức, kĩ năng </b>
<b>cần kiểm tra, đánh giá</b>


<b>Số câu hỏi theo các mức độ nhận</b>
<b>thức</b>


<b>Tổng</b>


<b>2</b> <b>Axit</b>


- Tính


chất hố
học của
axit.
- Một số
axit
quan
trọng.


<b>Nhận biết:</b>


- Tính chất hố học của axit: Tác dụng với quỳ tím, với bazơ,
oxit bazơ và kim loại.


- Tính chất, ứng dụng, cách nhận biết axit HCl, H2SO4 loãng và


H2SO4 đặc (tác dụng với kim loại, tính háo nước). Phương pháp


sản xuất H2SO4 trong cơng nghiệp.


<b>Thơng hiểu:</b>


- Viết các phương trình hố học chứng minh tính chất của H2SO4


lỗng và H2SO4 đặc, nóng.


- Nhận biết được dung dịch axit HCl và dung dịch muối clorua,
axit H2SO4 và dung dịch muối sunfat.


<b>Vận dụng:</b>



- Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch axit HCl, H2SO4 trong


phản ứng.
<b>Vận dụng cao:</b>


7


4


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>T</b>
<b>T</b>


<b>Nội</b>
<b>dung</b>


<b>kiến</b>
<b>thức</b>


<b>Đơn vị</b>
<b>kiến</b>
<b>thức</b>


<b>Mức độ kiến thức, kĩ năng </b>
<b>cần kiểm tra, đánh giá</b>


<b>Số câu hỏi theo các mức độ nhận</b>


<b>thức</b> <b>Tổng</b>


Giải được các bài câu hỏi, bài tập liên quan đến axit trong thực tiễn



đời sống <sub>1</sub>


<b>3</b> <b>Bazơ </b>


- Tính
chất hố
học của
bazơ.
- Một số
bazơ
quan
trọng.


<b>Nhận biết:</b>


- Tính chất hố học chung của bazơ (tác dụng với chất chỉ thị
màu, và với axit); tính chất hố học riêng của bazơ tan (kiềm)
(tác dụng với oxit axit và với dung dịch muối); tính chất riêng
của bazơ khơng tan trong nước(bị nhiệt phân huỷ).


- Tính chất, ứng dụng của natri hiđroxit NaOH và canxi hiđroxit
Ca(OH)2; phương pháp sản xuất NaOH từ muối ăn.


- Thang pH và ý nghĩa giá trị pH của dung dịch.
<b>Thông hiểu:</b>


- Nhận biết môi trường dung dịch bằng chất chỉ thị màu (giấy quỳ
tím hoặc dung dịch phenolphtalein); nhận biết được dung dịch
NaOH và dung dịch Ca(OH)2.



- Viết các phương trình hố học minh hoạ tính chất hố học của
bazơ.


<b>Vận dụng: </b>


- Tìm khối lượng hoặc thể tích dung dịch NaOH và Ca(OH)2 tham


gia phản ứng.
<b>Vận dụng cao: </b>


7 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>T</b>
<b>T</b>


<b>Nội</b>
<b>dung</b>


<b>kiến</b>
<b>thức</b>


<b>Đơn vị</b>
<b>kiến</b>
<b>thức</b>


<b>Mức độ kiến thức, kĩ năng </b>
<b>cần kiểm tra, đánh giá</b>


<b>Số câu hỏi theo các mức độ nhận</b>


<b>thức</b>


<b>Tổng</b>
Giải được các bài câu hỏi, bài tập liên quan đến bazơ trong thực


tiễn đời sống.


1


<b>4</b> <b>Muối. </b>
<b>Phân </b>
<b>bón </b>
<b>hóa </b>


- Tính
chất hố


học của


<b>Nhận biết:</b>


- Tính chất hố học của muối: tác dụng với kim loại, dung dịch
axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối khác, nhiều muối bị nhiệt
phân huỷ ở nhiệt độ cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>T</b>
<b>T</b>


<b>Nội</b>
<b>dung</b>



<b>kiến</b>
<b>thức</b>


<b>Đơn vị</b>
<b>kiến</b>
<b>thức</b>


<b>Mức độ kiến thức, kĩ năng </b>
<b>cần kiểm tra, đánh giá</b>


<b>Số câu hỏi theo các mức độ nhận</b>
<b>thức</b>


<b>Tổng</b>
<b>học</b> <sub>muối. </sub>


- Một số
muối
quan
trọng.


- Phân
bón hóa
học


- Một số tính chất và ứng dụng của natri clorua (NaCl)


- Khái niệm phản ứng trao đổi và điều kiện để phản ứng trao đổi
thực hiện được.



- Tên, thành phần hố học và ứng dụng của một số phân bón hố
học thơng dụng.


<b>Thơng hiểu:</b>


- Nhận biết được một số muối cụ thể và một số phân bón hố học
thơng dụng.


- Viết được các phương trình hố học minh hoạ tính chất hố học
của muối.


<b>Vận dụng:</b>


- Tính khối lượng hoặc thể tích dung dịch muối trong phản ứng.
<b>Vận dụng cao:</b>


Giải được các bài câu hỏi, bài tập liên quan đến muối, phân bón hóa
học trong thực tiễn đời sống.


3


2


1


<b>Tổng</b> <b>30</b> <i><b>12</b></i> <i><b>8</b></i> <i><b>4</b></i> <i>40</i>


<b>Tỉ lệ % từng mức độ</b>
<b>nhận thức</b>



<b>30%</b> <b>40%</b> <b>20%</b> <b>10%</b> <b>100</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>T</b>
<b>T</b>


<b>Nội</b>
<b>dung</b>


<b>kiến</b>
<b>thức</b>


<b>Đơn vị</b>
<b>kiến</b>
<b>thức</b>


<b>Mức độ kiến thức, kĩ năng </b>
<b>cần kiểm tra, đánh giá</b>


<b>Số câu hỏi theo các mức độ nhận</b>


<b>thức</b> <b><sub>Tổng</sub></b>


<b>Tỉ lệ chung</b> <b>70%</b> <b>30%</b>


<b>Lưu ý:</b>


- Với câu hỏi ở mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra,
đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó).



- Các câu hỏi ở cấp độ nhận biết, thông hiểu là các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
- Các câu hỏi ở cấp độ thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao là các câu hỏi tự luận.


- Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0,25 điểm. Số điểm của câu tự luận được quy định trong hưỡng dẫn chấm nhưng phải tương ứng
với tỉ lệ điểm được quy định trong ma trận.


<b>- Giáo viên ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng,thuộc phần kiến thức oxit</b>, axit hoặc bazơ, muối.


<b>- Giáo viên ra 1 câu hỏi cho đề kiểm tra ở cấp độ vận dụng cao, ở đơn vị kiến thức thành phần tổng hợp kiến thức: Các loại hợp chất</b>
<b>vô cơ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>


ĐỀ MINH HỌA


<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 NĂM HỌC 2020 - 2021</b>


<b>Mơn: Hóa học - Lớp 9</b>


<i>Thời gian làm bài: 45 phút</i>
<i>khơng tính thời gian phát đề</i>


<i>Họ và tên học sinh:………... Mã số học sinh:</i>
<i>……….</i>


<b>PHẦN TRẮC NGHIỆM</b>


<b>Câu 1. Chất nào sau đây không phải là oxit axit?</b>


<b>A. SO</b>

2

.

<b>B. N</b>

2

O

5

.

<b>C.</b>

CO.

<b>D. P</b>

2

O

5

.



<b>Câu 2. Chất nào sau đây được dùng làm nguyên liệu để điều chế SO</b>

2

?




<b>A. H</b>

2

SO

4

<b>. B. Na</b>

2

SO

4

<b>. C. CaSO</b>

4

.

<b>D</b>

<b>. FeS</b>

2

.



<b>Câu 3. Oxit nào sau đây tác dụng được với nước tạo ra kiềm?</b>


<b>A. PbO.</b>

<b>B.</b>

BaO.

<b>C. SO</b>

3

.

<b>D. Al</b>

2

O

3

.



<b>Câu 4.Chất không phản ứng với dung dịch HCl là </b>


<b>A. </b>

Ag.

<b>B. Al. </b>

<b>C. CuO. </b>

<b>D. Fe.</b>



<b>Câu 5.Thuốc thử dùng để nhận biết axit sunfuric và dung dịch muối sunfat là</b>


<b>A. KCl. </b>

<b>B. MgCl</b>

2

.



<b>C. CaCl</b>

2

.

<b>D</b>

<b>. BaCl</b>

2

.



<b>Câu 6.Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của H</b>

2

SO

4

?



<b>A. Sản xuất phân bón.</b>

<b>B. Sản xuất chất tẩy rửa.</b>



<b>C.</b>

Sản xuất muối ăn.

<b>D. Chế biến dầu mỏ. </b>



<b>Câu 7.Bazơ nào sau đây dễ bị nhiệt phân hủy?</b>



<b>A. NaOH.</b>

<b>B. Ba(OH)</b>

2

.

<b>C.</b>

Mg(OH)

2

<b>. D. KOH. </b>



<b>Câu 8. Trong công nghiệp, NaOH được điều chế bằng cách nào sau đây?</b>



<b>A.Cho Na tác dụng với H</b>

2

O.

<b>B. Cho Na</b>

2

O tác dụng với H

2

O.



<b>C.Điện phân dung dịch Na</b>

2

SO

4

, có màng ngăn giữa cực âm và cực dương.



<b>D.</b>

Điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn giữa cực âm và cực dương.




<b>Câu 9.Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hố xanh?</b>



<b>A.</b>

NaOH.

<b>B. HCl.</b>

<b>C. NaCl.</b>

<b>D. AgNO</b>

3

.



<b>Câu 10.Dung dịch KCl tác dụng được với dung dịch nào sau đây?</b>



<b>A. Dung dịch Ca(OH)</b>

2

.

<b>B. Dung dịch H</b>

2

SO

4

.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 11.Ở nhiệt độ cao, muối KClO</b>

3

bị phân hủy theo phương trình hóa học nào



sau đây?



<b>A.2KClO</b>

3

2K + Cl

2

+ 3O

2

.



<b>B.</b>

2KClO

3

2KCl + 3O

2

.



<b>C.KClO</b>

3

KClO + O

2

.



D. KClO

3

K

2

O + Cl

2

.



<b>Câu 12.Cơng thức hóa học của urê là</b>



<b>A</b>

<b>.CO(NH</b>

2

)

2

.

<b>B. (NH</b>

4

)

2

SO

4

.



<b>C. CO(NH</b>

3

)

2

.

<b>D. NH</b>

4

NO

3

.



<b>PHẦN TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1 (1 điểm):Cho các oxit sau: Al</b>

2

O

3

, MgO, CO, CO

2

, Fe

2

O

3

, ZnO. Viết các




PTHH xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các oxit trên tác dụng với dung dịch HCl.



<b>Câu 2(1,0 điểm):Có 3 dung dịch đựng trong 3 ống nghiệm riêng biệt không nhãn,</b>



gồm: NaCl, HCl, H

2

SO

4

lỗng. Hãy trình bày phương pháp hoá học để nhận biết



từng dung dịch trong mỗi ống nghiệm nói trên và viết các phương trình hố học


của các phản ứng xảy ra (nếu có).



<b>Câu 3 (1 điểm):Viết các phương trình hố học hiện các chuyển đổi hóa học sau:</b>



Na

2

CO

3


(1)


 

<sub>NaCl </sub>

 (2)

<sub>NaOH</sub>

 (3)

<sub> Fe(OH)</sub>

<sub>3</sub> (4)

<sub>Fe</sub>

<sub>2</sub>

<sub>O</sub>

<sub>3</sub>


<b>Câu 4 (1,0 điểm):Một người làm vườn đã dùng 900 gam phân bón CO(NH</b>

2

)

2

để



bón cho một ruộng rau.



a) Tính thành phần phần trăm khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng trong


phân bón nói trên.



b) Tính khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng đã bón cho ruộng rau nói trên.



<b>Câu 5 (2,0 điểm):Cho 5,9 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al tác dụng với dung dịch</b>



HCl dư, thu được 3,36 lít H

2

(ở đktc).




a) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X ban đầu.



b) Tính thể tích dung dịch HCl 20% (d= 1,1 g/ml) đã dùng, biết người ta đã


dùng dư 10% so với lượng cần thiết.



<b>Câu 6 (1,0 điểm):Một xe bồn chở H</b>

2

SO

4

đặc không may gặp sự cố bị lật khiến



H

2

SO

4

đặc tràn ra đường. Bằng những kiến thức hóa học của mình, em hãy đề xuất



cách xử lý sự cố H

2

SO

4

đặc bị tràn ra đường nói trên một cách hợp lý để hạn



chếviệc gây ô nhiễm môi trường.



</div>

<!--links-->

×