Logo
NHĨM 2
KẾ TỐN NGUN VẬT LIỆU, CƠNG CỤ DỤNG CỤ
– SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
Logo
NHĨM 2:
1. Hà Minh Tuấn
(Trưởng nhóm)
2. Hồng Diệu Hồng
3. Nguyễn Thị Lê Dung
4. Phạm Như Ngọc
5. Lê Thanh Thúy
6. Trần Hồng Hạnh
7. Hà Hương Giang
8. Hồ Thị Thắm
www…..com
9. Đào Quang Dương
10. Lê Thị Thùy An
11. Chu Minh Huệ
12. Lê Thị Hoài
13. Nhữ Ngọc Quang
14. Lê Thị Thu Trang
15. Nguyễn Thị Thu Trang
16.Nguyễn Viết Dũng
17.Phan Ngọc Sơn
18.Nguyễn Văn Hiển
Company Logo
Logo
NỘI DUNG CHÍNH:
1
Ngtắc & nhiệm vụ hạch tốn
2
Kế tốn NVL, CCDC
3
Kế tốn sản phẩm, hàng hóa
www…..com
Company Logo
Logo
1. NGUYÊN TẮC & NHIỆM VỤ HẠCH TOÁN
1.1
Nguyên tắc hạch toán
❖ Chấp hành đầy đủ các quy định về quản lý, nhập xuất vật
liệu, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa. Tất cả các loại HTK này
khi nhập xuất đều phải cân đong đo đếm và bắt buộc phải có
phiếu nhập kho, phiếu xuất kho.
❖ Hạch toán chi tiết các loại HTK phải được thực hiện đồng
thời ở kho và ở phịng kế tốn. Định kỳ thực hiện kiểm tra
đối với thủ kho về số lượng nhập, xuất, tồn từng loại và phải
báo ngay cho kế tốn trưởng và trưởng phịng đơn vị nếu
phát hiện sai lệch.
❖ Hạch tốn phải ln theo giá thực tế.
www…..com
Company Logo
Logo
1. NGUN TẮC HẠCH TỐN
1.2
Nhiệm vụ hạch tốn
❖ Ghi chép, phản ánh chính xác, đầy đủ, kịp thời tình
hình nhập, xuất, tồn kho.
❖ Giám đốc kiểm tra tình hình thực hiện các định mức
sử dụng, tình hình hao hụt, dơi thừa.
❖ Đánh giá, kiểm kê theo đúng quy định của NN.
www…..com
Company Logo
Logo
NỘI DUNG CHÍNH:
1
Ngtắc & nhiệm vụ hạch tốn
2
Kế tốn NVL, CCDC
3
Kế tốn sản phẩm, hàng hóa
www…..com
Company Logo
Logo
2. KẾ TỐN NVL, CCDC
Khái qt
chung
❖ Đặc điểm, ploại
❖ Tính giá thực tế
❖ Chứng từ kế toán
2.1
www…..com
TK 152, 153
❖ Nội dung
❖ Kết cấu
2.2
Kế toán
tổng hợp
❖ Tăng
❖ Giảm
2.3
Company Logo
Logo
2. KẾ TOÁN NVL, CCDC
2.1 2.1 Khái
quát chung về NVL, CCDC
Phân loại
Đặc điểm
● Là TS của đơn vị.
● Là yếu tố vật chất cần thiết
phục vụ hđ của đơn vị.
● Là hình thái TS thuộc nguồn
kinh phí, quỹ cơ quan hoặc
vốn thuốc quyền sd, khai thác
lợi ích của mỗi đơn vị
www…..com
● Nguyên liệu, vật liệu dùng trong
công tác chuyên môn
● Nhiên liệu
● Phụ tùng thay thế
● Dụng cụ lâu bền
Company Logo
Logo
2. KẾ TOÁN NVL, CCDC
2.1
Khái quát chung
Giá thực tế NVL, CCDC nhập kho được XĐ theo từng nguồn nhập:
Nguồn nhập
Giá thực tế
Mua ngoài
- Dùng cho hđ sự nghiệp, dự án, thực hiện
theo đơn đặt hàng của nhà nước:
Tổng giá thanh tốn(chú ý:Các chi phí thu
mua được tính trực tiếp vào chi phí liên
quan đến sử dụng vật liệu, dụng cụ đó)
-Dùng cho hđ sx KD:
+ Tính thuế GTGT theo pp khấu trừ:
Giá mua khơng có thuế GTGT
+ Tính thuế theo pp trực tiếp:
Tổng giá thanh tốn
Tự sx gia cơng
Giá trị xuất kho + cp chế biến
Được viện trợ
Giá do cq TC XĐ để ghi thu NS
Do được nhận kinh phí
Giá ghi trên biên bản giao nhận
NVL, CCDC thu hồi
Giá được HĐ định giá xác định
www…..com
Company Logo
Logo
2. KẾ TỐN NVL, CCDC
2.1
Khái qt chung
Các phương pháp tính giá có thể áp dụng:
❖ Nhập trước – xuất trước (FIFO)
❖ Nhập sau – xuất trước (LIFO)
❖ Phương pháp giá bình qn gia quyền
❖ Phương pháp giá thực tế đích danh
www…..com
Company Logo
Logo
2. KẾ TỐN NVL, CCDC
2.1
Khái qt chung
Chứng từ kế tốn chủ yếu:
▪ Hóa đơn GTGT
▪ Hóa đơn bán hàng thơng thường
▪ Bảng kê mua hàng hóa mua vào khơng có hóa đơn
▪ Phiếu nhập kho w
▪ Phiếu xuất kho
▪ Giấy báo hỏng, mất CCDC
▪ Biên bản kiểm nghiệm vật tư, công cụ, SP, HH. w
...
www…..com
Company Logo
Logo
2. KẾ TOÁN NVL, CCDC
2.2
TK 152, 153
▪ ND phản ánh: số hiện có và tình hình biến động
giá trị các loại vật liệu, dụng cụ trong kho của
đơn vị HCSN
www…..com
Company Logo
Logo
2. KẾ TOÁN NVL, CCDC
2.2
TK 152, 153
Dư ĐK:
❖ Giá trị thực tế NVL, CCDC
nhập kho
❖ Giá trị thực tế NVL, CCDC
thừa phát hiện khi kiểm kê
❖ Giá trị thực tế của NVL,
CCDC xuất kho
❖ Giá trị thực tế NVL, CCDC
thiếu phát hiện khi kiểm kê
Dư CK: Giá trị thực tế NVL,
CCDC còn trong kho CK
www…..com
Company Logo
Logo
2. KẾ TỐN NVL, CCDC
Chú ý :
Chỉ hạch tốn vào TK 152, 153 giá trị của NVL, CCDC thực
tế nhập xuất kho. Nếu NVL, CCDC mua về sử dụng ngay thì
ko hạch tốn vào TK 152, 153
www…..com
Company Logo
Logo
2. KẾ TỐN NVL, CCDC
2.3
Kế tốn tổng hợp NVL, CCDC
1. Nhập kho NVL, CCDC mua ngoài dùng cho hđ sự nghiệp, dự
án, thực hiện theo đơn đặt hàng của nhà nước hoặc để thực
hiện đầu tư XDCB:
Nợ TK 152, 153
Có TK 111, 112, 331
Các chi phí liên quan khi mua :
Nợ TK 241, 661, 662, 635
Có TK 111, 112, 3311, 312.
www…..com
Company Logo
Logo
2. KẾ TỐN NVL, CCDC
2.3
Kế tốn tổng hợp NVL, CCDC
2. Nhập kho NVL, CCDC do được cấp kinh phí để dùng cho
hđ sự nghiệp, dự án, thực hiện theo đơn đặt hàng của nhà
nước hoặc để thực hiện đầu tư XDCB:
Nợ TK 152, 153
Có TK 441 – Nguồn kinh phí đầu tư XDCB
Có TK 461 – Nguồn kinh phí hoạt động
Có TK 462 – Nguồn kinh phí dự án
Có TK 465 – Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của NN
www…..com
Company Logo
Logo
2. KẾ TỐN NVL, CCDC
2.3
Kế tốn tổng hợp NVL, CCDC
3. Nhập kho NVL, CCDC mua ngoài bằng tiền tạm ứng
hoặc chưa trả cho người bán ghi:
Nợ TK 152, 153
Có TK 312 – Tạm ứng
Có TK 3311 – Các khoản phải trả nhà cung cấp
Có TK 336 – Khi được kho bạc kinh phí để mua NVL.
www…..com
Company Logo
Logo
2. KẾ TỐN NVL, CCDC
2.3
Kế tốn tổng hợp NVL, CCDC
4. Các loại NVL, CCDC đã xuất dùng nhưng sử dụng
không hết nhập lại kho:
Nợ TK 152, 153
Có TK 241 – XDCB dd
Có TK 661 – Chi hoạt động
Có TK 662 – Chi dự án
Có TK 631 – Chi hoạt động SXKD
Có TK 635 – Chi theo đơn đặt hàng của NN
www…..com
Company Logo
Logo
2. KẾ TỐN NVL, CCDC
2.3
Kế tốn tổng hợp NVL, CCDC
5. NVL, CCDC thừa phát hiện khi kiểm kê, chưa xác
định đc nguyên nhân
Nợ TK 152, 153
Có TK 3318
www…..com
Company Logo
Logo
2. KẾ TỐN NVL, CCDC
2.3
Kế tốn tổng hợp NVL, CCDC
6. Nhập kho NVL, CCDC vay mượn của các đơn vị
khác ghi:
Nợ TK 152, 153
Có TK 3312 – phải trả nợ vay
www…..com
Company Logo
Logo
2. KẾ TỐN NVL, CCDC
2.3
Kế tốn tổng hợp NVL, CCDC
7. Nhập kho NVL, CCDC do được viện trợ khơng hồn
lại và đơn vị đã có chứng từ ghi thu, chi NS hoặc do
được tài trợ biếu tặng. Căn cứ vào mục đích viện trợ:
Nợ TK 152, 153
Có TK 461 – Nguồn kinh phí hoạt động
Có TK 462 – Nguồn kinh phí dự án
Có TK 465 – Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của NN
Có TK 411 – Nguồn vốn KD
Có TK 441 – Nguồn kinh phí đầu tư XDCB
www…..com
Company Logo
Logo
2. KẾ TỐN NVL, CCDC
2.3
Kế tốn tổng hợp NVL, CCDC
8. Nhập kho NVL, CCDC do được viện trợ khơng hồn
lại nhưng đơn vị chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân
sách nhà nước:
Nợ TK 152, 153
Có TK 521 – Thu chưa qua ngân sách
Khi có đủ chứng từ, kế tốn ghi:
Nợ TK 521
Có TK 461, 462, 465…
www…..com
Company Logo
Logo
2. KẾ TỐN NVL, CCDC
2.3
Kế tốn tổng hợp NVL, CCDC
9. NVL, CCDC mua ngoài nhập kho để sử dụng cho hđ SXKD.
Hàng hóa và dịch vụ thuộc đối tượng:
▪ Chịu thuế GTGT tính theo pp khấu trừ, ghi:
Nợ TK 152, 153:
Giá chưa có VAT
Nợ TK 3113:
“ Thuế GTGT được khấu trừ”
Có TK 111, 112, 331:
Tổng giá thanh tốn
▪ Khơng chịu thuế GTGT hoặc chịu thuế GTGT tính theo pp
trực tiếp, ghi:
Nợ TK 152, 153:
Có TK 111, 112, 331 :
www…..com
Tổng giá thanh tốn có VAT
Company Logo
Logo
2. KẾ TỐN NVL, CCDC
Kế tốn tổng hợp NVL, CCDC
2.3
10. Khi nhập khẩu NVL, CCDC để dùng cho hoạt động
SXKD.
▪
Hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính
theo pp khấu trừ ghi:
Nợ TK 152, 153
Có TK 333 – Các khoản phải nộp cho NN
Có TK 111, 112, 331
Đồng thời phản ánh thuế GTGT hàng nhập khẩu phải nộp được
khấu trừ ghi:
Nợ TK 3113
Có TK 33312 – “Thuế GTGT hàng nhập khẩu”
www…..com
Company Logo
Logo
2. KẾ TỐN NVL, CCDC
Kế tốn tổng hợp NVL, CCDC
2.3
10. Khi nhập khẩu NVL, CCDC để dùng cho hoạt động
SXKD.
▪
HH, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT
hoặc chịu thuế GTGT tính theo pp trực tiếp ghi:
Nợ TK 152, 153
Có TK 33312 – thuế GTGT hàng nhập khẩu
Có TK 111, 112, 331
www…..com
Company Logo