Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

Đề cương môn công nghệ cuối học kỳ 1 khối 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 54 trang )

HỌ TÊN HS:……………………………………
LỚP:…………………………………………….

Năm học: 2021 - 2022


Trường THPT Đào Sơn Tây
PHẦN MỘT

Đề cương Công nghệ K12-HKI

KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ

Bài 1: VAI TRÒ VÀ TRIỂN VỌNG PHÁT TRIỂN CỦA
NGÀNH KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ TRONG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG
A. PHẦN LÝ THUYẾT:
I. Vai trò kĩ thuật điện tử trong sản xuất và đời sống :
1. Đối với sản xuất :
Điều khiển và tự động hoá các quá trình sản xuất, nhiều cơng nghệ mới đã xuất hiện làm tăng
năng suất và chất lượng sản phẩm :
+ Chế tạo máy.
+ Trong ngành luyện kim.
+ Trong nhà máy sản xuất xi măng.
+ Trong cơng nghiệp hố học.
+ Trong thăm dị khai thác.
+ Trong nơng nghiệp.
+ Trong ngư nghiệp.
+ Trong ngành giao thơng vận tải.
+ Trong bưu chính viễn thơng.
+ Ngành phát thanh truyền hình.
2. Đối với đời sống


Nâng cao chất lượng cuộc sống cho con người :
+ Trong ngành khí tượng thuỷ văn.
+ Trong lĩnh vực y tế.
+ Trong các ngành thương mại, ngân hàng, tài chính, văn hố, nghệ thuật . . .
+ Các thiết bị điện tử thông dụng.
II. Triển vọng của kĩ thuật điện tử :
+ Trong tương lai kĩ thuật điện tử đóng vai trị là « bộ não » cho các thiết bị và các q
trình sản xuất.
+ Tạo thiết bị thay thế cơng việc con người không trực tiếp làm được.
+ Thu nhỏ thể tích, giảm khối lượng và chất lượng càng cao.
 HÃY TRẢ LỜI CÂU HỎI SAU:
1. Hãy nêu các ứng dụng kĩ thuật điện tử trong sản xuất mà em biết ?
2. Hãy nêu ứng dụng kĩ thuật điện tử trong đời sống mà em biết ?
3. Nêu các thiết bị điện tử có ưu điểm thu nhỏ thể tích mà chức năng và chất lượng càng cao mà
em biết ?
III. CỦNG CỐ:
Câu 1: Kĩ thuật điện tử được ứng dụng trong các lĩnh vực:
a. Trong hầu hết các lĩnh vực phục vụ sản xuất và đời sống
b. Thông tin liên lạc và bưu chính - viễn thơng
c. Truyền thanh, truyền hình
d. Cơng nghiệp, nơng nghiệp, ngư nghiệp.
Câu 2: Các thiết bị điện tử phục vụ sinh hoạt như:
A. TV, casset, đầu đĩa CD, VCD, DVD, máy tính điện tử, vv…
B. Nồi cơm điên, máy giặt.
C. Lị vi sóng.
D. Tủ lạnh.
Câu 3: Máy giặt (hiện đại) là loại
a. Thiết bị cơ khí.
b. Thiết bị điện.
c. Thiết bị cơ – điện.

d. Thiết bị cơ điện được điều khiển bằng mạch điện tử hoạt động theo chương trình lập sẵn.
Câu 4: Thiết bị điện tử ngày càng trở nên gọn nhẹ, chất lượng ngày càng cao vì:
a. Kĩ thuật chế tạo các linh kiện ngày càng cao làm thể tích và khối lượng của nó ngày càng nhỏ.

Tổ Lý - Cơng Nghệ

Trang 1


Trường THPT Đào Sơn Tây

Đề cương Công nghệ K12-HKI

b. Công nghệ lắp ráp ngày càng tinh vi, chính xác làm các mạch lắp ráp nhỏ lại.
c. Phát minh ra các linh kiện mới như IC, ... có kích thước rất nhỏ, độ tin cậy cao mà nó có thể
thay thế cho cả mạch điện tử phức tạp
d. Tất cả các yếu tố trên.
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
VAI TRÒ VÀ TRIỂN VỌNG PHÁT TRIỂN CỦA NGÀNH KĨ THUẬT ĐIỆN TỬ TRONG SẢN
XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG
Câu 1: Kĩ thuật điện tử được ứng dụng trong các lĩnh vực:
A. Trong hầu hết các lĩnh vực phục vụ sản xuất và đời sống
B. Thông tin liên lạc và bưu chính - viễn thơng
C. Truyền thanh, truyền hình
D. Cơng nghiệp, nơng nghiệp, ngư nghiệp
Câu 2: Máy giặt (hiện đại) là loại:
A. Thiết bị cơ khí
B. Thiết bị điện
C. Thiết bị cơ - điện
D. Thiết bị cơ điện được điều khiển bằng mạch điện tử hoạt động theo chương trình lập sẵn

Câu 3: Thiết bị điện tử ngày càng trở nên gọn nhẹ, chất lượng ngày càng cao vì:
A. Kĩ thuật chế tạo các linh kiện ngày càng cao làm thể tích và khối lượng của nó ngày càng
nhỏ
B. Công nghệ lắp ráp ngày càng tinh vi, chính xác làm các mạch lắp ráp nhỏ lại
C. Phát minh ra các linh kiện mới như IC, ... có kích thước rất nhỏ, độ tin cậy cao mà nó có
thể thay thế cho cả mạch điện tử phức tạp
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 4: Các thiết bị điện tử phục vụ sinh hoạt như:
A. TV, casset, đầu đĩa CD, VCD, DVD, máy tính điện tử, vv...
B. Nồi cơm điên, máy giặt
C. Lị vi sóng
D. Tủ lạnh
Câu 5: Điền vào chỗ trống: Trong tương lai kĩ thuật điện tử đóng vai trị....................cho các
thiết bị và các q trình sản xuất
A. đảm nhiệm
B. bộ não
C. quan trọng
D. mũi nhọn
-HẾT BÀI 1-

Tổ Lý - Công Nghệ

Trang 2


Trường THPT Đào Sơn Tây

Đề cương Công nghệ K12-HKI

Bài 2: ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM

A. PHẦN LÝ THUYẾT:
I. Điện trở
1. Công dụng, cấu tạo, phân loại, ký hiệu:
a. Cơng dụng
Hạn chế hoặc điều chỉnh dịng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
b. Cấu tạo
Bằng kim loại có điện trở suất cao hoặc dùng bột than phun lên lõi sứ.
c. Phân loại: Theo :
+ Công suất:
+ Trị số:
+ Trị số điện trở thay đổi theo tác động :
d. Kí hiệu : ..................................................................................................................................
2. Các số liệu kĩ thuật của điện trở:
a. Trị số điện trở
+ Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
+ Đơn vị: Ôm (  )
+ 1k  =103 
+ 1M  =106 
b. Công suất định mức:
Là công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài mà không
hỏng.
Đơn vị đo là oát : W.
II. Tụ điện:
1. Công dụng, cấu tạo, phân loại, kí hiệu:
a. Cơng dụng:
Ngăn cản dịng điện 1 chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
b. Cấu tạo:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
c. Phân loại:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
a. Kí hiệu :
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

Tổ Lý - Cơng Nghệ

Trang 3


Trường THPT Đào Sơn Tây

Đề cương Công nghệ K12-HKI

2. Các số liệu kỷ thuật của tụ điện:
a. Trị số điện dung:

Cho biết khả năng tích luỹ điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực của tụ điện.
- Đơn vị đo là fara ( F ). Các ước số :
+ 1  F =10-6F
+ 1 nF =10-9F
+ 1 pf = 10-12F.
b) Điện áp định mức: ( Uđm)
c) Dung kháng của tụ điện:
1
XC 
2fc
III. Cuộn cảm:
1. Công dụng, cấu tạo, phân loại, ký hiệu:
a. Công dụng
Thường dùng để dẫn dòng điện một chiều, chặn dòng điện cao tần.
b. Cấu tạo
Dây dẫn điện quấn thành cuộn cảm.
c. Phân loại
Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.
d. Kí hiệu:
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
2. Các số liệu kỷ thuật của cuộn cảm:
a. Trị số điện cảm :
+ Cho biết khả năng tích luỹ năng lượng từ trường khi có dịng điện chạy qua.
+ Đơn vị là Henry ( H ).Các ước số :
- 1 mH =10-3H
- 1  H =10-6H
b. Hệ số phẩm chất:
2fL

Q
r
c. Cảm kháng:
XL= 2  fL
IV. VẬN DỤNG:
1. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Điện trở dùng hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
B. Tụ điện có tác dụng ngăn cản dòng điện 1 chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
C. Cuộn cảm thường dùng để dẫn dòng điện một chiều, chặn dòng điện cao tần.
D. Điện áp định mức của tụ là trị số điện áp đặt vào hai cực tụ điện để nó hoạt động bình
thường.
Đáp án: .......................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
2. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Trị số điện trở cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
B. Trị số điện dung cho biết khả năng tích luỹ điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên
hai cực của tụ điện.
C. Công suất định mức của điện trở là cơng suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng
được trong thời gian ngắn mà khơng hỏng.

Tổ Lý - Công Nghệ

Trang 4


Trường THPT Đào Sơn Tây

Đề cương Công nghệ K12-HKI

D. Trị số điện cảm cho biết khả năng tích luỹ năng lượng từ trường khi có dịng điện chạy

qua.
Đáp án: .......................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
B. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM
Câu 1: Điện trở có cơng dụng:
A. Phân chia điện áp
B. Ngăn cản dòng một chiều
C. Ngăn cản dòng xoay chiều
D. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp
Câu 2: Đơn vị đo điện trở là:
A. Ôm
B. Fara
C. Henry
D. Oát
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Tụ điện ngăn cản dòng xoay chiều, cho dòng một chiều đi qua.
B. Cuộn cảm ngăn cản dòng một chiều, cho dòng xoay chiều đi qua.
C. Tụ điện ngăn cản dòng một chiều và xoay chiều đi qua.
D. Cuộn cảm ngăn cản dòng xoay chiều, cho dòng một chiều đi qua.
Câu 4: Kí hiệu của tụ hóa là:

A.
B.
C.
D.
Câu 5: Trong các tụ sau, tụ nào phân cực:
A. Tụ xoay
B. Tụ giấy
C. Tụ hóa
D. Tụ mica

Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Trị số điện trở cho biết mức độ cản trở của điện trở đối với dòng điện chạy qua nó.
B. Trị số điện dung cho biết mức độ cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
C. Trị số điện cảm cho biết mức độ cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
D. Cả 3 đáp án đều đúng.
Câu 7: Trong các tụ sau, tụ nào khi mắc vào mạch nguồn điện phải đặt đúng chiều điện áp:
A. Tụ mica
B. Tụ hóa
C. Tụ nilon
D. Tụ dầu
Câu 8: Cơng thức tính dung kháng là:
A. XC = 2πƒC
B. XL = 2πƒL
C. XL = 1/2πƒL
D. XC = 1/2πƒC
Câu 9: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Điện trở có vạch màu là căn cứ để xác định trị số.
B. Đối với điện trở nhiệt có hệ số dương, khi nhiệt độ tăng thì R tăng.
C. Đối với điện trở biến đổi theo điện áp, khi U tăng thì R tăng
D. Đối với quang điện trở, khi ánh sáng rọi vào thì R giảm
Câu 10: Cơng thức tính hệ số phẩm chất:
A. Q = 2ƒL/r
B. Q = (2L/r)π
C. Q = (2ƒL/r)π
D. Q = 2πƒL
-HẾT BÀI 2-

Tổ Lý - Công Nghệ

Trang 5



Trường THPT Đào Sơn Tây

Đề cương Công nghệ K12-HKI

Bài 3: THỰC HÀNH
ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN – CUỘN CẢM
I - CHUẨN BỊ
1. Dụng cụ, vật liệu
2. Đồng hồ vạn năng: 1 chiếc
Các loại điện trở cố định, công suất nhỏ, công suất lớn (loại tốt và xấu): 20 chiếc
Các loại tụ điện: khơng có cực tính và có cực tính (tụ hóa) loại tốt và xấu: 10 chiếc
Các loại cuộn cảm: lõi khơng khí, lõi ferit, lõi sắt từ (loại tốt và xấu): 6 chiếc
II - NHỮNG KIẾN THỨC LIÊN QUAN
a) Ôn lại bài 2
b) Quy ước về màu để ghi và đọc trị số điện trở
Các vòng màu sơn trên điện trở (hình 1) tương ứng với các chữ số như sau:

Theo qui ước các vịng màu thì:
- Vịng thứ nhất chỉ chữ số thứ nhất
- Vòng thứ hai chỉ chữ số thứ hai
- Vòng thứ ba chỉ những "số khơng" đặt tiếp sau hai chữ số trên
- Vịng thứ tư chỉ mức sai số với các màu tương ứng như sau:
+ Khơng ghi vịng màu: sai số ± 20%
+ Ngân nhũ (nhũ bạc): sai số ± 10%
+ Kim nhũ (nhũ vàng): sai số ± 5%
+ Nâu: sai số ± 1%
+ Đỏ: sai số ± 2%
+ Xanh lục: sai số ± 0.5%

Ví dụ: Một điện trở có các vịng màu là nâu, đen, nâu, kim nhũ:

Tổ Lý - Công Nghệ

Trang 6


Trường THPT Đào Sơn Tây

Đề cương Công nghệ K12-HKI

c) Cách đọc số liệu kĩ thuật ghi trên tụ điện
Trên tụ điện thường ghi hai số liệu kĩ thuật là:
- Điện áp định mức, đơn vị là vôn
- Trị số điện dung, đơn vị là micrôfara. Trên tụ gốm thường chỉ ghi con số mà khơng ghi đơn
vị. Ví dụ: ghi 101 sẽ đọc là 100 picô fara; 102 đọc là 1000 picô fara; 103 đọc là 10 000 picô fara
II - NỘI DUNG VÀ QUY TRÌNH THỰC HÀNH
Bước 1: Quan sát, nhận biết và phân loại các linh kiện
Bước 2: Chọn ra 2 điện trở màu, lần lượt lấy ra từng điện trở để đọc trị số và đo trị số sau đó
điền kết quả vào bảng 3, nhận xét kết quả đo và kết quả đọc
Bước 3: Chọn ra 3 cuộn cảm, lần lượt lấy ra từng cuộn cảm phân loại, nhận biết vật liệu lõi sau
đó điền kết quả vào bảng 4, nhận xét kết quả
Bước 4: Chọn ra 1 tụ điện có cực tính và 1 tụ điện khơng có cực tính, để đọc và điền kết quả
vào bảng 5, giải thích số liệu
III – TỔNG KẾT, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HÀNH
1. Học sinh hoàn thành báo cáo theo mẫu, thảo luận và tự đánh giá kết quả.
2. Giáo viên đánh giá kết quả dựa vào quá trình theo dõi và chấm bài báo cáo của học sinh.
MẪU BÁO CÁO THỰC HÀNH
ĐIỆN TRỞ - CUỘN CẢM – TỤ ĐIỆN
Họ và tên: .....................................................................................................................................

Lớp: ..............................................................................................................................................
1. Tìm hiểu, đọc và đo trị số điện trở
STT

Vạch màu ở trên điện trở

Trị số đọc

Trị số đo

Nhận xét

1
2
3
4
5
2. Tìm hiểu về cuộn cảm
STT

Loại cuộn cảm

Kí hiệu và vật liệu lõi

Nhận xét

1
2
2
3. Tìm hiểu về tụ điện

STT

Loại tụ điện

1

Tụ khơng cực tính

2

Tụ có cực tính

Số liệu kĩ thuật ghi trên tụ

Giải thích số liệu

4. Đánh giá kết quả thực hành
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

Tổ Lý - Công Nghệ

Trang 7


Trường THPT Đào Sơn Tây

Đề cương Công nghệ K12-HKI

......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
-HẾT BÀI 3-

Tổ Lý - Công Nghệ

Trang 8



Trường THPT Đào Sơn Tây

Đề cương Công nghệ K12-HKI

Bài 4: LINH KIỆN BÁN DẪN VÀ IC
A. PHẦN LÝ THUYẾT:
Tất cả các linh kiện bán dẫn và IC (vi mạch tổ hợp) đều được chế tạo từ các chất bán dẫn
loại P và loại N. Tuỳ theo cách tổ hợp của các tiếp giáp P – N sẽ tạo ra các linh kiện bán dẫn
khác nhau.
I - ĐIỐT BÁN DẪN
Điôt bán dẫn là linh kiện bán dẫn có một tiếp giáp P – N, có vỏ bọc bằng thuỷ tinh, nhựa
hoặc kim loại. Có hai dây dẫn ra là hai điện cực: anôt (A) và catôt (K)
∗ Theo công nghệ chế tạo, điôt được phân ra:
- Điôt tiếp điểm: chỗ tiếp giáp P – N là một điểm rất nhỏ, chỉ cho dòng điện nhỏ đi qua,
thường được dùng để tách sóng và trộn tần
- Điơt tiếp mặt: Chỗ tiếp giáp P - N có diện tích lớn, cho dịng điện lớn đi qua, được dùng để
chỉnh lưu
∗ Theo chức năng, điơt được phân ra các loại chính sau:
- Điơt ổn áp (điôt zene): cho phép dùng ở vùng điện áp ngược đánh thủng mà không hỏng,
được dùng để ổn định điện áp một chiều
- Điơt chỉnh lưu: biến đổi dịng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều

II – TRANZITO

Tranzito là một linh kiện bán dẫn có 2 lớp tiếp giáp P – N, có vỏ bọc bằng nhựa hoặc kim
loại. Tranzito có ba dây dẫn ra là ba điện cực, cấu tạo và kí hiệu của nó như hình 4 – 3.

Tổ Lý - Công Nghệ

Trang 9



Trường THPT Đào Sơn Tây

Đề cương Công nghệ K12-HKI

Tuỳ theo cấu tạo, người ta phân tranzito thành hai loại: Tranzito PNP và Tranzito NPN.
Chiều mũi tên ở trên kí hiệu của tranzito chỉ chiều dòng điện chạy qua tranzito: từ cực E sang
cực C ở bán dẫn PNP và từ cực C sang cực E ở bán dẫn NPN
Tranzito là linh kiện tích cực trong mạch điện tử, nó được dùng để khuếch đại tín hiệu, để
tạo sóng, tạo xung…
III – TIRIXTO
1. Cấu tạo, kí hiệu, cơng dụng
Tirixto là linh kiện bán dẫn có ba lớp tiếp giáp P – N, có vỏ bọc bằng nhựa hoặc kim loại, có
ba dây dẫn ra là ba điện cực: Anôt (A), Catôt (K), Điều khiển (G)
Tirixto thường được dùng trong mạch chỉnh lưu có điểu khiển, bằng cách điều khiển cho
UGK xuất hiện sớm hay muộn, qua đó thay đổi giá trị của điện áp ra.

2. Nguyên lý làm việc và số liệu kĩ thuật
a) Ngun lí làm việc
Khi chưa có điện áp dương UGK vào cực điều khiển thì dù cực anot có được phân cực thuận
UAK> 0, tirixto vẫn khơng dẫn điện
Khi đồng thời có UAK dương và UGK cũng dương thì tirixto mới dẫn điện. Khi tirixto đã
thơng, UGK khơng cịn tác dụng nữa. Lúc này tirixto làm việc như một điơt tiếp mặt, nó chỉ dẫn
một chiều từ A sang K và sẽ ngưng dẫn khi UAK< 0.
b) Số liệu kĩ thuật
Khi dùng Tirixto cần quan tâm tới các số liệu kĩ thuật chủ yếu là: IAK định mức; UAK định
mức; UGK định mức; IGK định mức.

Tổ Lý - Công Nghệ


Trang 10


Trường THPT Đào Sơn Tây

Đề cương Công nghệ K12-HKI

IV - TRIAC VÀ ĐIAC
1. Cấu tạo, kí hiệu, cơng dụng

Triac là linh kiện bán dẫn được kí hiệu như hình 4 – 6. Triac có 3 điện cực là: A1, A2 và G.
Điac có cấu tạo hồn tồn giống như triac nhưng khơng có cực điều khiển G.
Triac và điac được dùng để điều khiển các thiết bị điện trong các mạch điện xoay chiều.
2. Nguyên lí làm việc và số liệu kĩ thuật
a) Nguyên lí làm việc
∗ Triac
- Khi cực G và A2có điện thế âm hơn so với A1 thì Triac mở. Cực A1 đóng vai trị anơt, cịn
cực A2 đóng vai trị catơt. Dịng điện đi từ A1 về A2.
- Khi cực G và A2 có điện thế dương hơn so với A1 thì Triac mở. Cực A2 đóng vai trị anơt,
cịn cực A1 đóng vai trị catơt. Dịng điện đi từ A2 về A1.
Triac có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và đều được cực G điều khiển lúc mở.
∗ Điac
Điac khơng có cực điều khiển nên được kích mở bằng cách nâng cao điện áp đặt vào hai cực
b) Số liệu kĩ thuật: Triac, điac có số liệu kĩ thuật giống như tirixto.

Tổ Lý - Công Nghệ

Trang 11



Trường THPT Đào Sơn Tây

Đề cương Công nghệ K12-HKI

V – QUANG ĐIỆN TỬ
Quang điện tử là linh kiện điện tử có thơng số thay đổi theo độ chiếu sáng, được dùng
trong các mạch điện tử điều khiển bằng ánh sáng. Ví dụ, loại quang điện tử khi cho dịng điện
chạy qua, nó bức xạ ra ánh sáng, được gọi là LED (Light emitting Diode).
VI - VI MẠCH TỔ HỢP

Là mạch vi điện tử tích hợp, được chế tạo bằng cơng nghệ đặc biệt hết sức tinh vi chính
xác. Trên chất bán dẫn Si làm nền, người ta tích hợp, tạo ra trên đó các loại linh kiện cần thiết
như: Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt, tranzto, tirixto….
Chúng được mắc nối với nhau theo từng nguyên lí làm việc cụ thể từng mạch điện. Do đó
mỗi IC có kí hiệu và chân khác nhau. Người ta chia IC ra làm hai nhóm:
- IC tương tự được dùng để khuếch đại, tạo dao động, ổn áp, thu phát sóng vơ tuyến điện,

- IC số được dùng trong các thiết bị tự động, xung số, xử lí thơng tin….
Khi sử dụng các linh kiện bán dẫn và IC cần tra cứu sổ tay IC để chọn và lắp mạch cho
đúng. Thông thường IC được bố trí chân theo kiểu hình răng lược có một hàng chân hoặc kiểu
chân rết có hai hàng chân. Cách đếm chân IC theo quy ước như hình 4 – 9

Đối với IC một hàng chân, nhìn theo mặt bên phải, tức là mặt có ghi các chữ số kí hiệu của
IC, ta đếm từ số 1 đến số cuối theo chiều từ trái sang phải.

Tổ Lý - Công Nghệ

Trang 12



Trường THPT Đào Sơn Tây

Đề cương Công nghệ K12-HKI

Đối với IC hai hàng chân, nhìn từ trên IC xuống, đếm từ số 1 đến số cuối theo chiều ngược
kim đồng hồ, bắt đầu từ bên có đánh dấu trên thân IC.
Xem thêm các bài Lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Cơng nghệ lớp 12 có đáp án hay khác:
PHẦN TRẮC NGHIỆM: LINH KIỆN BÁN DẪN VÀ IC
Câu 1: Điôt bán dẫn là linh kiện bán dẫn có:
A. 1 tiếp giáp P – N.
B. 2 tiếp giáp P – N.
C. 3 tiếp giáp P – N.
D. Các lớp bán dẫn ghép nối tiếp.
Câu 2: Linh kiện điơt có:
A. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A, K
B. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A, G
C. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: K, G
D. Hai dây dẫn ra là 2 điện cực: A1, A2
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Điôt tiếp điểm chỉ cho dịng điện nhỏ đi qua
B. Điơt tiếp mặt chỉ cho dịng điện lớn đi qua
C. Điơt ổn áp dùng để ổn định điện áp xoay chiều
D. Điôt chỉnh lưu biến đổi dịng xoay chiều
Câu 4: Đâu là kí hiệu điơt bán dẫn:

A.

B.


C.
Câu 5: Tirixto cho dòng điện đi qua khi:
A. UAK > 0, UGK > 0
C. UAK < 0, UGK > 0
Câu 6: Tranzito PNP có:

A.

D.
B. UAK > 0, UGK < 0
D. UAK < 0, UGK < 0

B.

C.
D.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Triac được xem như 2 tirixto mắc song song, cùng chiều.
B. Triac được xem như 2 tirixto mắc song song nhưng ngược chiều.
C. Triac khác điac ở chỗ triac khơng có cực điều khiển.
D. Điac khác triac ở chỗ điac có cực điều khiển.
Câu 8: Nối ý cột A1 với ý cột B1:
A1

Tổ Lý - Công Nghệ

B1

Trang 13



Trường THPT Đào Sơn Tây
1. Điôt bán dẫn
2. Tirixto
3. Tranzito
4. Triac

Đề cương Cơng nghệ K12-HKI
5. Có 3 tiếp giáp P – N, có 3 điện cực
6. Dịng điện đi từ cực C sang cực E
7. Có 3 điện cực A1, A2, G
8. Có 1 tiếp giáp P - N

A. 1-7; 2-5; 3-6; 4-8
B. 1-8; 2-5; 3-6; 4-8 C. 1-7; 2-6; 3-5; 4-8 D.1-8; 2-6; 3-7; 4-5
Câu 9: Công dụng của tirixto:
A. Dùng để tách sóng, trộn tần
B. Dùng để khuếch đại tín hiệu
C. Dùng để điều khiển thiết bị trong mạch điện xoay chiều
D. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. IC có một hàng chân
B. IC có hai hàng chân
C. IC có một hàng chân hoặc có hai hàng chân
D. IC khơng có hàng chân

-HẾT BÀI 4-

Tổ Lý - Cơng Nghệ


Trang 14


Trường THPT Đào Sơn Tây

Đề cương Công nghệ K12-HKI

BÀI 5: THỰC HÀNH: ĐIÔT - TIRIXTO- TRIAC
I - NỘI DUNG THỰC HÀNH
Bước 1: Quan sát, nhận biết các loại linh kiện
Căn cứ vào hình dạng, cấu tạo bên ngồi của linh kiện để chọn riêng ra: điôt tiếp điểm, điôt
tiếp mặt, tirixto, triac.
- Điơt tiếp điểm có hai dây điện cực, dây dẫn nhỏ.
- Điơt tiếp mặt có hai điện cực, dây dẫn to.
- Tirixto và triac đều có 3 điện cực.
Bước 2: Chuẩn bị đồng hồ đo
Chuyển đồng hồ vạn năng về thang đo điện trở x 100Ω. Kiểm tra, chỉnh lại kim đồng hồ cho
đúng vị trí 0Ω khi chập hai đầu que đo lại.
Chú ý:
- Que đỏ cắm ở cực dương (+) của đồng hồ là cực âm (-) của pin 1,5V ở trong đồng hồ.
- Que đen cắm ở cực âm (-) của đồng hồ là cực dương (+) của pin 1,5V ở trong đồng hồ.
Bước 3: Đo điện trở thuận và điện trở ngược của các linh kiện
a) Chọn ra hai loại điốt rồi lần lượt đo điện trở thuận, điện trở ngược giữa hai đầu của điơt
theo sơ đồ hình 5 - 1. Ghi vào bảng báo cáo. Ghi kết quả vào bảng 1. Cột nhận xét cần ghi: cực
anôt ở đâu? Điôt tốt hay xấu?
b) Chọn ra tirixto rồi lần lượt đo điện trở thuận, điện trở ngược giữa hai đầu của tririxto trong
hai trường hợp cho UGK = 0 và UGK ⟩ 0V theo hình 5 - 2. Ghi kết quả vào bảng 2 (báo cáo
thực hành). Cột nhận xét cần ghi: tririxto dẫn điện hay không dẫn điện, cực anôt ở đâu?
c) Chọn ra triac rồi lần lượt đo điện trở giữa hai đầu A1 và A2 trong hai trường hợp :
- Cực G để hở và đo theo hình 5 - 3a.

- Cực G nối với A2 và đo theo hình 5 - 3b. Ghi kết quả vào bảng 3. Chỗ nhận xét cần ghi:
dẫn điện hay không dẫn điện.
II. MẪU BÁO CÁO THỰC HÀNH
ĐIÔT – TIRIXTO – TRIAC
Họ và tên: .....................................................................................................................................
Lớp: .............................................................................................................................................
1. Kiểm hiểu và kiểm tra điơt

Hs trình bày vào bảng dưới đây:
Các loại điôt

Trị số điện trở thuận

Tổ Lý - Công Nghệ

Trị số điện trở ngược

Nhận xét

Trang 15


Trường THPT Đào Sơn Tây

Đề cương Cơng nghệ K12-HKI

2. Tìm hiểu và kiểm tra tirixto

Hs trình bày vào bảng dưới đây:
UGK


Trị số điện trở thuận

Trị số điện trở ngược

Nhận xét

Trị số điện trở ngược
giữa cực A1 và cực A2

Nhận xét

3. Tìm hiểu và kiểm tra triac

Hs trình bày vào bảng dưới đây:
UGK

Trị số điện trở thuận
giữa cực A1 và cực A2

4. Đánh giá kết quả thực hành
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................


Tổ Lý - Công Nghệ

Trang 16


Trường THPT Đào Sơn Tây

Đề cương Công nghệ K12-HKI

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
-HẾT BÀI 5-

Tổ Lý - Công Nghệ

Trang 17


Trường THPT Đào Sơn Tây


Đề cương Công nghệ K12-HKI

BÀI 6: THỰC HÀNH: TRANZITO
I. NỘI DUNG VÀ QUY TRÌNH THỰC HÀNH
Bước 1: Quan sát, nhận biết và phân loại các tranzito của Nhật Bản
PNP, NPN; cao tần, âm tần, công suất nhỏ, cơng suất lớn. Tranzito cơng suất lớn có kích
thước lớn, có phiến tỏa nhiệt dính liền cực colectơ.
Bước 2: Chuẩn bị đồng hồ đo
Chuyển đồng hồ vạn năng về thang đo điện trở x 100Ω. Kiểm tra chỉnh lại kim đồng hồ cho
đúng vị trí 0Ω khi chập hai đầu que đo lại.
Bước 3: Xác định loại và chất lượng tranzito
Đo điện trở để xác định loại, chất lượng của tranzito theo hình 6 – 1 và hình 6 – 2. Sau đó ghi
trị số điện trở và nhận xét vào bảng của mẫu báo cáo thực hành. Mẫu báo cáo thực hành
II. MẪU BÁO CÁO THỰC HÀNH
TRANZITO
Họ và tên: .....................................................................................................................................
Lớp: .............................................................................................................................................
1. Tìm hiểu và kiểm tra tranzito

2. Đánh giá kết quả thực hành
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

Tổ Lý - Công Nghệ

Trang 18


Trường THPT Đào Sơn Tây

Đề cương Công nghệ K12-HKI

......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
-HẾT BÀI 6-


Tổ Lý - Công Nghệ

Trang 19


Trường THPT Đào Sơn Tây

Đề cương Công nghệ K12-HKI

TUẦN: 9-TIẾT: 9
Ngày học 1: ……/…./……..
KIỂM TRA 1 TIẾT
NỘI DUNG ÔN TẬP
Câu 1. Cuộn cảm được phân làm
A. Cao tần, trung tần
B. Cao tần, âm tần
C. Âm tần, trung tần
D. Cao tần, âm tần, trung tần
Câu 2. Công dụng của tụ điện là:
A. Ngăn cách dòng điện xoay chiều và cho dòng điện một chiều đi qua
B. Cho biết mức độ cản trở của dòng điện
C. Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua
D. Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện
Câu 3. Tirixto dẫn điện khi:
A. UAK ≥ 0 , UGK ≤ 0
B. UAK > 0 , UGK > 0 C. UAK ≤ 0 , UGK ≥ 0 D. UAK ≤ 0 , UGK ≤ 0
Câu 4. Công dụng của tranzito
A. Để khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung
B. Được dùng trong mạch chỉnh lưu có điều khiển

C. Dùng để biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều
D. Dùng trong mạch điện tử điều khiển bằng ánh sáng
Câu 5. Linh kiện điện tử nào có 2 điện cực A1, A2:
A. Triac
B. Điac
C. Tirixto
D. Tranzito
Câu 6. Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào:
A. Vật liệu làm vỏ của tụ điện.
B. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện.
C. Vật liệu làm chân của tụ điện.
D. Vật liệu làm lớp điện môi.
Câu 7. Hãy chọn câu Đúng.
A. Triac và Điac đều có cấu tạo hồn tồn giống nhau
B. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, cịn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2
C. Triac có ba cực là: A, K và G, cịn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K
D. Triac có hai cực là: A1, A2, cịn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G
Câu 8. Một điện trở có vịng màu là: Đỏ, đỏ, đỏ, nâu. Thì trị số điện trở là:
A. 22 x 102  + 1% B. 22 x 102  + 2% C. 20 x 102  + 20% D. 12 x 102  + 2%
Câu 9. Điốt bán dẫn có
A. 7 lớp tiếp giáp p – n B. 5 lớp tiếp giáp p – n
C. 1 lớp tiếp giáp p – n D. 3 lớp tiếp giáp p – n
Câu 10. Chức năng nào dưới đây không phải của tranzito
A. Là linh kiện điện tử dùng để tạo sóng
B. Là linh kiện điện tử dùng để tạo xung
C. Là linh kiện điện tử dùng để chỉnh lưu
D. Là linh kiện điện tử dùng để khuếch đại tín hiệu
Câu 11. Chọn câu sai: Điện trở là linh kiện điện tử dùng để
A. Khuếch đại dòng điện
B. Phân chia dòng điện

C. Hạn chế dòng điện
D. Phân chia điện áp trong mạch
Câu 12. Trong lớp tiếp giáp p – n
A. Dịng điện có chiều tự do
B. Khơng có dịng điện qua lớp tiếp giáp
C. Dòng điện chủ yếu đi từ n sang p
D. Dòng điện chủ yếu đi từ p sang n
Câu 13. Mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ có
A. 1 điốt
B. 4 điốt
C. 3 điốt
D. 2 điốt
Câu 14. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi mắc phối hợp:

Tổ Lý - Công Nghệ

Trang 20


Trường THPT Đào Sơn Tây

Đề cương Công nghệ K12-HKI

A. Cuộn cảm với tụ điện B. Cuộn cảm với điện trở
C. Điốt và tranzito
D. Tụ điện với điện trở
Câu 15. Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?
A. Tụ hóa
B. Tụ xoay
C. Tụ giấy

D. Tụ gốm
Câu 16. Một điện trở có giá trị 26 x 103 MΩ ± 10%. Hãy chọn giá trị vạch màu tương ứng.
A. Đỏ, xanh lam, cam, nhũ bạc
B. Đỏ, xanh lam, trắng, nhũ bạc
C. Đỏ, xanh lam, tím, nhũ bạc
D. Đỏ, xanh lam, vàng, nhũ bạc
Câu 17. Một Tirixto sẽ có số lớp tiếp giáp bán dẫn là:
A. 1 lớp
B. 2 lớp
C. 3 lớp
D. 4 lớp
Câu 18. Công dụng của cuộn cảm là:
A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
C. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
D. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
Câu 19. Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: nâu, xám, vàng, xanh lục. Trị số đúng của
điện trở là.
A. 18 x104 Ω ±0,5%
B. 18 x104 Ω ±1%
C. 18 x103 Ω ±0,5% D. 18 x103 Ω ±1%
Câu 20. Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: cam, đỏ, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của
điện trở là.
A. 32 x104 Ω ±10%
B. 32 x104 Ω ±1
C. 32 x104 Ω ±5% D. 32 x104 Ω ±2%
Câu 21. Một điện trở có giá trị 56x109 Ω ±10%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.
A. Xanh lục, xanh lam, trắng, ngân nhũ
B. Xanh lục, xanh lam, tím, kim nhũ
C. Xanh lam, xanh lục, tím, ngân nhũ

D. Xanh lam, xanh lục, trắng, kim nhũ
Câu 22. Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vịng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của điện trở đó là:
A. 2%
B. 5%
C. 10%
D. 20%
Câu 23. Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ tồn các linh kiện tích cực?
A. Điơt, tranzito, tirixto, triac
B. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt
C. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac
D. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm
Câu 24. Trị số điện trở:
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai
cực của tụ đó.
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dịng điện chạy qua nó.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dịng điện chạy qua nó.
Câu 25. Trị số điện dung:
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực
của tụ đó.
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dịng điện chạy qua nó.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dịng điện chạy qua nó.
Câu 26. Trị số điện cảm:
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện khi có điện áp đặt lên hai cực
của tụ đó.
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm khi có dịng điện chạy qua nó.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện khi có dịng điện chạy qua nó.
Câu 27. Công suất định mức là:

A. Công suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
B. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an tồn.

Tổ Lý - Cơng Nghệ

Trang 21


Trường THPT Đào Sơn Tây

Đề cương Công nghệ K12-HKI

C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dịng điện chạy qua nó.
D. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
Câu 28. Điện áp định mức là:
A. Cơng suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
B. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
D. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
Câu 29. Dung kháng của tụ điện là:
A. Cơng suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
B. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
D. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dịng điện chạy qua nó.
Câu 30. Cảm kháng của cuộn cảm là:
A. Trị số điện áp lớn nhất cho phép đặt lên hai cực của tụ mà vẫn đảm bảo an toàn.
B. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của cuộn cảm đối với dòng điện chạy qua nó.
C. Đại lượng biểu hiện sự cản trở của tụ điện đối với dòng điện chạy qua nó.
D. Cơng suất tiêu hao trên điện trở mà nó có thể chịu đựng được trong thời gian dài.
Câu 31. Kí hiệu của điện trở thay đổi theo điện áp

A.
B.
C.
D.

TH

Câu 32. Kí hiệu của tụ hóa trong mạch điện
A.
B.
+

V

C.

D.

-

Câu 33. Kí hiệu của cuộn cảm có lõi sắt từ trong mạch điện
A.
B.
C.

Câu 34. Kí hiệu của Tranzito NPN
A.
C

B.


D.

C.

D.

A2

C
B

B
E

A1

E

Câu 35. Triac có những điện cực nào
A. Emitơ (E); Bazơ (B); Colectơ (C) B. A1 ; A2
C. A1 ; A2 ; Cực điều khiển (G )
D. Anốt (A); Catốt (K); cực điều khiển (G)
Câu 36. Ký hiệu

Tổ Lý - Công Nghệ

thuộc loại nào?

Trang 22



Trường THPT Đào Sơn Tây

Đề cương Công nghệ K12-HKI

B. Tụ cố định
C. Tụ hóa
D. Tụ xoay
-4
10
Câu 37. Đặt vào hai đầu tụ điện C =
(F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung
A. Tụ bán chỉnh



kháng của tụ điện là :
A. ZC = 200
B. ZC = 100
C. ZC = 5
D. ZC = 50
Câu 38. Công thức xác định dung kháng của tụ điện C khi mắc vào dòng điện xoay chiều có tần
số f là
1
1
A. XC = 2  fC
B. XC =  fC
C. XC =
D. XC =

2fC
fC
Câu 39. Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L khi mắc vào dịng điện xoay chiều có
tần số f là:
1
1
A. XL = 2  fL
B. XL =  fL
C. XL =
D. XL =
2fL
fL
Câu 40. Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần
thì dung kháng của cuộn cảm:
A. Tăng lên 2 lần
B. Tăng lên 4 lần C. Giảm đi 2 lần D. Giảm đi 4 lần
104
Câu 41. Đặt vào hai đầu tụ C =
(F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100 Hz, dung
2
kháng của tụ điện là:
A. XC = 200 
B. XC = 100 
C. XC = 50 
D. XC = 25 
Câu 42. Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?
A. Tụ điện có điện dung thay đổi được B. Tụ điện có điện dung cố định
C. Tụ điện bán chỉnh
D. Tụ điện tinh chỉnh
Câu 43. Điện trở có cơng dụng:

A. Điều chỉnh dịng điện và phân chia điện áp.
B. Ngăn cách dòng điện một chiều và cho dòng điện xoay chiều đi qua.
C. Dẫn dòng điện một chiều và chặn dịng điện cao tần.
D. Khuếch đại tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
Câu 44. Đây là kí hiệu của linh kiện nào?
A. Chiết áp.
B. Tụ điện.
C. Cuộn cảm.
D. Điện trở.
Câu 45. Đây là kí hiệu của linh kiện nào?
A. Chiết áp.
B. Tụ điện.
C. Cuộn cảm.
D. Điện trở.
Câu 46. Đơn vị của điện dung là:
A. Fara (F)
B. Henry (H)
C. Ôm (  )
D.Oát (W)
Câu 47 Đơn vị của điện cảm là:
A. Fara (F)
B. Henry (H)
C. Ôm (  )
D. Oát (W)
Câu 48 Điơt có các dây dẫn ra là các điện cực:
A. Anôt ( A ); Catôt ( K ).
B. Cực E; cực C; cực B.
C. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
D. A1; A2 và G.
Câu 49. Tranzito có các dây dẫn ra là các điện cực:

A. Anôt ( A ); Catôt ( K ).
B. Cực E; cực C; cực B.
B. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
D. A1; A2 và G.
Câu 50. Tirixto có các dây dẫn ra là các điện cực:
A. Anôt ( A ); Catôt ( K ).
B. Cực E; cực C; cực B.
C. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
D. A1; A2 và G.

Tổ Lý - Công Nghệ

Trang 23


Trường THPT Đào Sơn Tây

Đề cương Công nghệ K12-HKI

CHƯƠNG 2: MỘT SỐ MẠCH ĐIỆN TỬ CƠ BẢN
BÀI 7: KHÁI NIỆM VỀ MẠCH ĐIỆN TỬ - CHỈNH LƯU - NGUỒN MỘT CHIỀU
A. LÝ THUYẾT
I - KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI MẠCH ĐIỆN TỬ
1. Khái niệm
Mạch điện tử là mạch điện mắc phối hợp giữa các linh kiện điện tử với các bộ phận
nguồn,dây dẫn để thực hiện một chức năng nào đó trong kỹ thuật điện tử.
2. Phân loại
Mạch điện tử có nhiều cách phân loại khác nhau , về cơ bản được phân theo hình 7.1

II - MẠCH CHỈNH LƯU VÀ NGUỒN MỘT CHIỀU

1. Mạch chỉnh lưu
Nguồn điện một chiều cung cấp cho các thiết bị điện tử có thể dùng pin, acquy hoặc chỉnh
lưu đổi điện xoay chiều thành điện một chiều.
Mạch chỉnh lưu dùng các Điot tiếp mặt để đổi điện xoay chiều thành điện một chiều. Có
nhiều cách mắc mạch chỉnh lưu”
a) Mạch chỉnh lưu nửa chu kì
Trong khoảng 0 ÷ ∏, nguồn u2 ở nửa chu kì dương, điot Đ phân cực thuận, dẫn điện, cho
dòng điện I chạy qua tải theo chiều từ trên xuống dưới về cuộn thứ cấp của biến áp, khép kín
mạch.
Trong khoảng ∏ ÷ 2∏, nguồn u2 đổi chiều sang nửa chu kì âm, Điot Đ bị phân cực ngược,
khơng dẫn điện, khơng có dịng điện chạy qua tải, điện áp Rtải bằng khơng. Các chu kì sau cứ
thế tiếp diễn.
Như vậy điot Đ đã đổi điện xoay chiều trong biến áp thành điện một chiều qua tải. Nguồn
điện một chiều U sau khi chỉnh lưu có cực dương (+) ln ln ở phía catot của điot chỉnh lưu.

Nhận xét:
Ưu điểm: Mạch đơn giản, chỉ dùng 1 điot

Tổ Lý - Công Nghệ

Trang 24


×