Tải bản đầy đủ (.doc) (87 trang)

Đề cương môn công nghệ dạy học pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 87 trang )


Bộ giáo dục và đào tạo
Đại Học sư phạm kỹ thuật Hưng yên

đề cương
Công nghệ
dạy học
(dùng đào tạo sinh viên sư phạm kỹ thuật)
Nhóm tác giả: Phạm Văn Nin (chủ biên)
Hồ ngọc vinh
Năm 2008

Nội dung Trang
Mục lục
Lời nói đầu
1. Quá trình truyền thông và công việc dạy học
1.1 Quá trình truyền thông
1.1.1 Khái niệm về truyền thông
1.1.2 Mô hình công nghệ của sự truyền thông
1.1.3 Mô hình tâm lý của sự truyền thông
1.1.4 Mô hình truyền thông của Berlo
1.2 Truyền thông và dạy học
1.2.1 Công việc dạy học
1.2.2 Mô hình truyền thông hai chiều
1.2.3 Vai trò của các giác quan trong quá trình dạy học
2. Phơng pháp dạy học
2.1 Khái niệm
2.2 Cấu trúc của phơng pháp dạy học
2.3 Các phơng pháp dạy học thờng dùng trong dạy công nghệ
3. Công nghệ dạy học và vai trò của phơng tiện trong dạy học
3.1 Sự phát triển của công nghệ dạy học


3.2 Những lĩnh vực học tập
3.3 Công nghệ dạy học
3.4 Phân loại phơng tiện dạy học
3.5 Các tính chất của phơng tiện dạy học
3.6 Vị trí của phơng tiện dạy học
3.7 Một số khái niệm cơ bản của phơng tiện dạy học
3.8 Ba nguyên tắc của phơng tiện dạy học
3.9 Lựa chọn phơng tiện dạy học
3.10 Các yêu cầu đối với phơng tiện dạy học
4. Phuơng tiện nhìn
4.1 Phạm vi sử dụng của phơng tiện nhìn
4.2 Chức năng của phơng tiện nhìn
4.3 Các loại phơng tiện nhìn
4.4 Tính hiện thực trong phơng tiện nhìn
4.5 Đọc tài liệu nhìn
2
4
5
5
5
5
6
6
7
7
8
11
11
11
11

12
17
17
17
18
21
23
24
24
24
25
25
28
28
28
28
29
29
4.6 Các loại bảng trình bày
Bài thực hành 01: Sử dụng các loại bảng
4.7 Tài liệu ấn hoạ
4.8 Tài liệu phát tay
Bài thực hành 02: Làm bảng biểu treo tờng, tài liệu phát tay
5. Nguyên hình, mô hình, maket, modulle luyện tập
5.1 Nguyên hình
5.2 Mô hình và Maket
5.3 Modulle luyện tập
Bài thực hành 03: Làm mô hình
6. Phơng tiện nhìn qua chiếu hình
6.1 Khả năng của phim ảnh tĩnh

6.2 Phim trong và máy chiếu qua đầu
6.2.1 Phim trong
Bài thực hành 04: Làm phim trắng đen, màu kéo, chồng, quay
6.2.2 Máy chiếu qua đầu
6.3 Phim Dias và máy chiếu phim dias
Bài thực hành 05: Sử dụng các loại máy chiếu
7. Phơng tiện nghe nhìn động
7.1 Các hình thức nghe nhìn động
7.2 Phim dạy học
7.3 Tivi và video dạy học
Bài thực hành 06: Sử dụng máy quay camera
8. Một số ứng dụng computer và phần mềm dạy học
8.1 Các chức năng của computer trong dạy học
8.2 Phát triển và sử dụng tranh tĩnh bằng các phần mềm
8.3 Bài giảng CAI
8.4 Cách thiết kế bài giảng bằng Powerpoint
Bài thực hành số 07:Thiết kế bài giảng bằng Powerpoint
8.5 Cách tạo th viện ảnh trên Photoshop
Bài thực hành số 08: Tạo th viện ảnh trên Photoshop
Tài liệu tham khảo
33
40
41
43
45
46
47
49
51
52

52
52
57
58
59
61
61
61
62
64
71
72
74
75
77
77
81
82
86
87

L i nói uờ đầ
ph c v thi t th c cho vi c h c t p v nghiên c u môn Để ụ ụ ế ự ệ ọ ậ à ứ Công ngh d y h cệ ạ ọ
cho sinh viên s ph m k thu t, tác gi biên so n cu n cạ ỹ ậ ả ạ ố đề ng công ngh d y h c theo ơ ệ ạ ọ
ch ng trình 30 ti t ã ơ ế đ đ c B giáo d c v o t o phê duy t. ợ ộ ụ à đà ạ ệ

Cu n t i li u ố à ệ đ c chia th nh 2 ph n: ợ à ầ
1 Ph n m t g m to n b ki n th c lý thuy t v công ngh , v phầ ộ ồ à ộ ế ứ ế ề ệ ề ng ti n d y h cơ ệ ạ ọ
2 Ph n hai l th c h nhầ à ự à
V i tính ch t c a môn h c v quan i m d y h c nh hớ ấ ủ ọ à để ạ ọ đị ng h nh ng, do ó chớ à độ đ ng ơ

trình môn h c ọ đ c phân ph i d nh ph n l n cho th c h nh nh m m c ích hình th nh ợ ố à ầ ớ ự à ằ ụ đ à
k n ng s d ng v phát tri n phỹ ă ử ụ à ể ng ti n ph c v quá trình d y h c, vì v y t i li u ơ ệ ụ ụ ạ ọ ậ à ệ
c ng ũ đ c biên so n theo hợ ạ ng n y. Tuy nhiên hai ph n trên ớ à ầ đ c biên so n xen k có ợ ạ ẽ
tính tích h p ki n th c, cho nên khi th c hi n ph i thu thu c v o tình th c t cho h p ợ ế ứ ự ệ ả ỳ ộ à ự ế ợ
lý.
Do s phát tri n c a khoa h c k thu t r t m nh m , c bi t công ngh thông tin. Nóự ể ủ ọ ỹ ậ ấ ạ ẽ đặ ệ ệ
tác ng tr c ti p n quá trình d y h c cho nên t i li u c ng c p n vi c ng d ng độ ự ế đế ạ ọ à ệ ũ đề ậ đế ệ ứ ụ
m t s ph n m m v o d y h c sinh viên l m quen v có c h i khai thác, ng d ng. ộ ố ầ ề à ạ ọ để à à ơ ộ ứ ụ
Hng Yên, ng y .tháng 06 n m 2008à … ă
Thông điệp
NơI phát
NơI nhận
Phơng ện
Phơng pháp
1. Quá trình truy n thông ề v công vi c d y h cà ệ ạ ọ
1. 1 Quá trình truy n thôngề
1.1.1 Khái ni m v truy n thôngệ ề ề
S truy n thông (Communication có ngu n g c t ch Latinh l “Communis” ngh a lự ề ồ ố ừ ữ à ĩ à
cái chung) l s thi t l p cái chung gi a nh ng ngà ự ế ậ ữ ữ i có liên quan trong quá trình th cờ ự
hi n hay nói rõ h n l t o nên s ng c m gi a ngệ ơ à ạ ự đồ ả ữ i phát v ngờ à i thu thông qua m tờ ộ
hay nhi u thông i p ề đệ đ c truy n i.ợ ề đ
Hình 1-1: M i quan h gi a thông i p v phố ệ ữ đệ à ng ti n, phơ ệ ng phápơ
Nhi u mô hình truy n thông khác nhau ã ề ề đ đ c nghiên c u v phát tri n. Có th phânợ ứ à ể ể
ra hai d ng chính: ạ
a. Mô hình công nghệ s d ng tính tử ụ ng t nhơ ự s truy n thông trong các m ch i n tự ề ạ đ ệ ử
hay các c c u i u h nh, gi i thích quá trình truy n thông b ng các thu t ng nhơ ấ đề à ả ề ằ ậ ữ “ uđầ
v o”, “ u ra”,v “thông i p”. à đầ à đệ
b. Mô hình tâm lý kh o sát s tả ự ng tác gi a ngơ ữ i h c v môi trờ ọ à ng (Ai? Nói gì? V i ai?ờ ớ
Trong các i u ki n v hi u qu ra sao?)đề ệ à ệ ả
1.1.2 Mô hình công ngh c a s truy n thôngệ ủ ự ề

Mô hình c a Shannon – Weaver (1949) ủ đ c coi nhợ m t ví d v lo i mô hìnhộ ụ ề ạ
công ngh c a s truy n thông. M t thông i p ệ ủ ự ề ộ đ ệ đ c t o ra t m t ngu n v ợ ạ ừ ộ ồ à đ c truy nợ ề
n ngđế i thu t i a i m nh n thông qua m t s phờ ạ đị để ậ ộ ố ng ti n. Ngo i thông i p chính (tínơ ệ à đệ
hi u chính c n truy n), nhi u thông i p ngo i lai v nhi u c ng ệ ầ ề ề đệ ạ à ễ ũ đ c truy n i v ợ ề đ à đ cợ
thu l i t i n i nh n. Ngạ ạ ơ ậ i ta g i chúng l “nhi u” trong h th ng truy n thông. M c tiêuờ ọ à ễ ệ ố ề ụ
c a s truy n thông có hi u qu l m b o cho “t s tín hi u trên ti ng n” t m c l nủ ự ề ệ ả àđả ả ỉ ố ệ ế ồ đạ ứ ớ
nh t cho ngấ để i thu nh n ờ ậ đ c tín hi u chính m t cách t p trung không b phân tán b iợ ệ ộ ậ ị ở
“nhiễu”.
  
  

a. Ngu n tin t o ra thông i p hay m t dãy thông i p.ồ ạ đệ ộ đệ
b. Ng i phát mã hoá thông i p th nh tín hi u có th truy n i trên kênh thông tin.ờ đệ à ệ để ể ề đ
c. Kênh theo quan i m k thu t l phđể ĩ ậ à ng ti n truy n tín hi u i xa.ơ ệ ề ệ đ
d. Nhi u: t t c các thông i p ngo i lai v nhi u có th chuy n th nh tín hi u v ễ ấ ả đệ ạ à ễ ể ể à ệ à đ cợ
truy nề
i trong kênh truy n thông.đ ề
. Ngđ i thu óng vai trò quan tr ng nhờ đ ọ ng i phát nhờ ng theo chi u ngề c l i. Ngợ ạ i thuờ
gi i mã thông i p, nói cách khác ngả đ ệ i thu nh n tín hi u t ngờ ậ ệ ừ i phát, gi l i vờ ữ ạ à
chuy nể
th nh thông i p hi u, thông thà đệ để ể ng có d ng gi ng nhờ ạ ố nguyên m u.ẫ
e. N i nh n l n i thông i p ơ ậ à ơ đ ệ đ c thu v gi i mãợ à ả
Mô hình công ngh c a s truy n thông gi ng nhệ ủ ự ề ố k thu t truy n tin trong i n tho iĩ ậ ề đệ ạ
1.1.3 Mô hình tâm lí c a s truy n thôngủ ự ề
Mô hình tâm lí c a s truy n thông chú ý n tính hi u qu c a thông i p c ủ ự ề đế ệ ả ủ đệ ả ở
ngu n tin l n n i nh n tin, trong ó ngồ ẫ ơ ậ đ i ta c bi t quan tâm n hi u qu n i nh n.ờ đặ ệ đế ệ ả ở ơ ậ
Khi truy n i m t thông i p, ngề đ ộ đệ i ta c n bi t cái gì ã x y ra t i n i nh n thông i pờ ầ ế đ ả ạ ơ ậ đệ
ó. V ch có th bi t r ng thông i p ã phát i có m t hi u qu n o ó thông qua cácđ à ỉ ể ế ằ đệ đ đ ộ ệ ả à đ
h nh ng hay cách ng x c a ngà độ ứ ử ủ i nh n. Mô hình c a Harold Lasswell, giáo sờ ậ ủ tr ngờ
i h c YALE – Hoa Kì (1948) Đạ ọ đ c coi nhợ m t ví d v lo i mô hình tâm lí c a sộ ụ ề ạ ủ ự

truy n thông. Mô hình n y phân tích s truy n thông qua n m câu h i c b n, m i câuề à ự ề ă ỏ ơ ả ỗ
h i l m t y u t c u th nh c a s truy n thông.ỏ à ộ ế ố ấ à ủ ự ề
B ng 1.1: Mô hình truy n thông Lasswellả ề
Câu h iỏ Ai? Nói gì? V i phớ ngơ
ti n gì?ệ
Cho ai? V i tácớ
ng gì?độ
Y u tế ố Ng i phátờ Thông
i p đ ệ
Ph ng ti nơ ệ Ng i thuờ Tác ngđộ
Phân tích Ki m traể N i dungộ Ph ng ti nơ ệ Ng i ngheờ Hi u quệ ả
Ai: l ngu n tin do m t hay nhi u ngà ồ ộ ề i phát.ờ
Nói gì: l thông i p. Nó l m t khái ni m r t r ng có quan h v i to n b n i dung ãà đệ à ộ ệ ấ ộ ệ ớ à ộ ộ đ
đ c ợ
phát i.đ
V i phớ ng ti n gì:ơ ệ V n n y có quan h v i s truy n thông i p. Y u t n y d n t iấ đề à ệ ớ ự ề đệ ế ố à ẫ ớ
sự
kh o sát phả ng ti n v ngôn ng bao g m khái ni m “l p mã” vơ ệ à ữ ồ ệ ậ à
gi iả
mã ph ng ti n.ơ ệ
Cho ai: ó l n i nh n thông i p, có th có m t hay nhi u ngĐ à ơ ậ đệ ể ộ ề i nh n.ờ ậ
V i tác ng gìớ độ : Trình b y nh hà ả ng c a phở ủ ng ti n truy n thông t i ngơ ệ ề ớ i nh n. âyờ ậ Đ

y u t tâm lí c a s truy n thông, nói lên tính hi u qu c a h th ng ế ố ủ ự ề ệ ả ủ ệ ố
truy n thông. ề
1.1. 4 Mô hình truy n thông c aề ủ berlo
Có r t nhi u mô hình truy n thông ã ấ ề ề đ đ c nghiên c u phát tri n nhợ ứ ể ng có l mô hìnhẽ
c a David K Berlo trong cu n sách “Quá trình truy n thông, m t s gi i thi u v Líủ ố ề ộ ự ớ ệ ề
thuy t v Th c h nh ” (The Process of Communocation, an Introduction to Theory andế à ự à
Practice) xu t b n n m 1960 l n gi n nh t ấ ả ă àđơ ả ấ đ c dùng nhi u trong Công ngh d y h c.ợ ề ệ ạ ọ

(Berlo g i t t l mô hình S – M – C – R, l y t các ch cái u c a t ti ng anhọ ắ à ấ ừ ữ đầ ủ ừ ế
Source – ngu n, Message – Thông i p, Channel – Kênh, Reicever – ngồ đệ i nh n ).ờ ậ
Mô hình n y nêu lên quá trình truy n thông i p t ngà ề đệ ừ n phát n n i nh n. Nó ch rõờ đế ơ ậ ỉ
nh ng y u t c a quá trình v quan h tữ ế ố ủ à ệ ng h gi a các quá trình ó.ơ ỗ ữ đ
B ng 1-2.ả
Các y u t c a mô hình truy n thông Berloế ố ủ ề
T b ng 1-2 ta có th nh n th y, trong quá trình d y h cừ ả ể ậ ấ ạ ọ ngu n phátồ l th y giáoà ầ
còn n iơ nh nậ l h c sinh. C giáo viên v h c sinh u có các c i m nh hà ọ ả à ọ đề đặ để ả ng nở đế
vi c phát v nh n thông i p: K n ng truy n thông- thái - ki n th c - a v xã h i –ệ à ậ đệ ỹ ă ề độ ế ứ đị ị ộ
trình v n hoá. M i thông i p u có m t n i dung, y u t , cách x lý, c u trúc vđộ ă ỗ đệ đề ộ ộ ế ố ử ấ à
cách mã hoá riêng. Còn trong d y h c, kênh truy n thông g m n m giác quan: nghe,ạ ọ ề ồ ă
nhìn, s , ng i, n m.ờ ử ế
1.2 Truy n thông v d y h cề à ạ ọ
Qua ba mô hình truy n thông trên, chúng ta th y quá trình d y h c có quan h ch tề ấ ạ ọ ệ ặ
ch v i quá trình truy n thông. Trong t t c các mô hình truy n thông, thông i p tẽ ớ ề ấ ả ề đệ ừ
ngu n phát ồ đ c ti p nh n t i n i thu v ợ ế ậ ạ ơ à đ c ngợ i thu hi u, th hi n s thay i thái ờ ể ể ệ ở ự đổ độ
ng x c a ngứ ử ủ i nh n thông i p. Nhờ ậ đ ệ v y t th y giáo phát i, hoc sinh thu nh n v h cậ ừ ầ đ ậ à ọ
đ c m t v i i u trong n i dung c a thông i p ó.ợ ộ à đề ộ ủ đệ đ
1.2.1 Công vi c d y h cệ ạ ọ
Quá trình d y h c l m t quá trình truy n thông bao g m s l a ch n, s p x p vạ ọ à ộ ề ồ ự ự ọ ắ ế à
phân ph i thông tin trong m t môi trố ộ ng sờ ph m thích h p, s tạ ợ ự ng tác gi a ngơ ữ i h c vờ ọ à
các thông tin. Trong b t kì tình hu ng d y h c n o c ng có m t thông i p ấ ố ạ ọ à ũ ộ đệ đ c truy nợ ề
i. Thông i p ó thđ đ ệ đ ng l n i dung c a ch ờ à ộ ủ ủ đề đ c d y, c ng có th l các câu h i vợ ạ ũ ể à ỏ ề
n i dung cho ngộ i h c, các ph n h i c a ngờ ọ ả ồ ủ i d y n ngờ ạ đế i h c v nh n xét, ánh giáờ ọ ề ậ đ
các câu tr l i hay các thông tin khác.ả ờ
Quá trình d y h c ạ ọ đ c minh ho gi ng nhợ ạ ố nh trên hình 1.1. Thông i p t th y giáođệ ừ ầ
tu theo phỳ ng pháp d y h c, ơ ạ ọ đ c các phợ ng ti n (medium) chuy n t i h c sinh. ơ ệ ể ớ ọ
Không ph i t t c các n i dung d y h c c a giáo d c v o t o u c n ph i ti nả ấ ả ộ ạ ọ ủ ụ à đà ạ đề ầ ả ế
h nh công vi c d y h c nhà ệ ạ ọ ng công vi c d y h c l m t ph n c n thi t v quan tr ng c aệ ạ ọ à ộ ầ ầ ế à ọ ủ
h th ng giáo d c v o t o.ệ ố ụ àđà ạ D y h c có nghiã l truy n th m t n i dung, m t quáạ ọ à ề ụ ộ ộ ộ

trình, d y nh hạ đị ng các m c tiêu ã u c d ki n v kh o nghi m trớ ụ đ đ ợ ự ế à ả ệ cớ .
Nh v y, quá trình d y h c l m t quá trình truy n thông tin hai chi u :ậ ạ ọ à ộ ề ề
Ngu n phátồ Thông i pđ ệ Kênh N i nh nơ ậ
K n ng truy nĩ ă ề
thông
Thái độ
Ki n th cế ứ
a v xã h iĐị ị ộ
Trình v n hoáđộ ă
N i dungộ
Y u tế ố
Cách x lýử
C u trúcấ
Mã hoá
Nhìn
Nghe
Sờ
Ng iử
N mế
K n ng truy n thôngĩ ă ề
Thái độ
Ki n th cế ứ
a v xã h iĐị ị ộ
Trình v n hoáđộ ă
thầy giáo
học sinh

 !
"#!


$
%&'()*+,-
• Th y giáo truy n các thông i p khác nhau (các thông tin m ngầ ề đệ à i h c ph i ờ ọ ả đ cợ
h c v hi u hay ph i th c h nh c m t v i nhi m v ).ọ à ể ả ự à đựơ ộ à ệ ụ
• Ng i h c truy n t l i cho th y giáo s ti n b h c t p (hay không), m c ờ ọ ề đạ ạ ầ ự ế ộ ọ ậ ứ độ
n m v ng k n ng ã ắ ữ ỹ ă đ đ c th y giáo d y. ợ ầ ạ Nh ng thông tin n y ữ à đ c th y giáo ch pợ ầ ấ
nh n, x lý v quy t nh i u ch nh hay ti p t c th c hi n công vi c d y h c c aậ ử à ế đị đề ỉ ế ụ ự ệ ệ ạ ọ ủ
mình.
• Th y giáo ph n h i thông tin (u n n n, hầ ả ồ ố ắ ng d n, ng viên ngớ ẫ độ … i h c).ờ ọ
Quá trình d y h c ạ ọ đ c trình b y trên hình 1-3 t th y giáo hay h th ng d y h c t iợ à ừ ầ ệ ố ạ ọ ớ
ngòi h c có ba kênh truy n thông tọ ề ng ng:ơ ứ
• Thông tin h c để ọ đ c truy n t th y giáo n ngợ ề ừ ầ đế i h c.ờ ọ
• Thông tin v s tién b h c t p t ngề ự ộ ọ ậ ừ i h c truy n t th y giáo.ờ ọ ề ừ ầ
• Thông tin ph n h i t th y giáo n ngả ồ ừ ầ đế i h c.ờ ọ

Hình 1 3: Quá trình d y h c Ba d ng kênh truy n thông– ạ ọ – ạ ề
1.2.2 Mô hình truy n thông hai chi uề ề
Mô hình truy n thông hai chi u ho n ch nh do Norton v Weiner nêu lên ề ề à ỉ à đ c A. J.ợ
Romiszovski (1988) c i ti n v tác gi (*) b sung m t v i y u t theo mô hình Berlo ả ế à ả ổ ộ à ế ố đ-
c trình b y trong hình 1-4 dợ à i ây.ớ đ
Nh v y trong quá trình truy n thông hai chi u d y h c có s hoán i vai trò gi aậ ề ề ạ ọ ự đổ ữ
ng i phát v ngờ à i thu. Kh i u th y giáo l ngờ ở đầ ầ à i phát, h c sinh l ngờ ọ à i thu. Trong quáờ
trình ng c l i, h c sinh l i l ngợ ạ ọ ạ à i phát v th y giáo l ngờ à ầ à i thu. S hoán i vai trò n yờ ự đổ à
x y ra liên t c cho n lúc k t thúc quá trình d y h c.ả ụ đế ế ạ ọ
“Ngu n / Th y giáo” “N i nh n / H c sinh”ồ ầ ơ ậ ọ
Ng i ờ
phát
* K n ng ĩ ă
truy n ề
thông

* Thái độ
* Ki n th cế ứ
* H th ng ệ ố
v n hoá xã ă
h iộ
Ng i ờ
thông
d chị
Gi i ả

L p ậ

Ng i ờ
thu
Nhi uễ
L p ậ

Ng i ờ
phát
Ng i ờ
thu
Ng i ờ
thông
d chị
Gi i ả

* K n ng ĩ ă
truy n ề
thông
* Thái độ

* H th ng ệ ố
v n hoá xã ă
h iộ
Thông i p truy nđệ ề

Hình 1-4: Mô hình truy n thông d y h c.ề ạ ọ
“Nhi u” có th xu t phát t các ph n t bên ngo i hay các ngu n ngo i lai khác.ễ ể ấ ừ ầ ử à ồ ạ
a. Ng i phát.ờ Theo mô hình Berlo, chúng ta có th trình b y b n y u t liên quan nể à ố ế ố đế
ng i phát:ờ
- K n ng truy n thôngỹ ă ề :
Có n m k n ng truy n thông chính trong truy n thông. K n ng nói v k n ng vi tă ĩ ă ề ề ỹ ă à ỹ ă ế
liên quan n quá trình l p mã. K n ng c v k n ng nghe liên quan n quá trìnhđế ậ ỹ ă đọ à ỹ ă đế
gi i mã. K n ng th 5 liên quan n c quá trình l p mã v gi i mã, ó l k n ngả ỹ ă ứ đế ả ậ à ả đ à ỹ ă
khái ni m hoá (Conceptualizetion Skill). Ngo i ra còn có các k n ng khác nhệ à ĩ ă v , l mẽ à
i u b , tu t ng ho n c nh có th nh hđệ ộ ỳ ừ à ả ểả ng n quá trình truy n thông.ở đế ề
- Thái :độ
Thái l y u t th 2 có nh hđộ à ế ố ứ ả ng n quá trình truy n thông theo 3 cách:ở đế ề
• Thái i v i b n thân m i ngđộ đố ớ ả ố i (vui, bu n, gi n d ) i u n y gây áp l cờ ồ ậ ữ… Đề à ự
m nh lên t t c các s ph c t p có liên quan n cá tính t ng ngạ ấ ả ự ứ ạ đế ừ i.ờ
• Thái i v i thông i p. N u ngđộđố ớ đệ ế i g i không thuy t ph c ờ ử ế ụ đ c ngợ i thu v giáờ ề
tr c a v n m mình phát ra s khó thánh công trong m t cu c truy n thông cóị ủ ấ đề à ẽ ộ ộ ề
hi u qu .ệ ả
• Thái i v i ngđộđố ớ i nh n. Thái c a ngờ ậ độ ủ i nh n v i ngờ ậ ớ i phát l y u t r t quanờ à ế ố ấ
tr ng. Có thi n c m hay ác c m i v i ngọ ệ ả ả đố ớ i nh n s nh hờ ậ ẽ ả ng n k t qu c aở đế ế ả ủ
vi c truy n t thông i p.ệ ề đạ đệ
- Trình ki n th cđộ ế ứ :
Ng i phát không th truy n thông ờ ể ề đ c n u h không n m v ng v n . Ngo i nh ngợ ế ọ ắ ữ ấ đề à ữ
n i dung chính c a thông i p, ngộ ủ đ ệ i phát ph i có ki n th c v các v n khác có liênờ ả ế ứ ề ấ đề
quan có th b ng cách gi i thích v i i u ph m l m sáng t ch c a thông i p.để ể ằ ả à đề ụ à à ỏ ủđề ủ đệ
- H th ng v n hoá xã h iệ ố ă ộ:

M i cá nhân ch u nh hỗ ị ả ng c a vi trí m anh ta có trong h th ng v n hoá xã h i anhở ủ à ệ ố ă ộ
ta ang s ng. T t c nh ng giá tr v n hoá, tiêu chu n cu c s ng, a v trong m t giaiđ ố ấ ả ữ ị ă ẩ ộ ố đị ị ộ
c p xã h i l các y u t có nh hấ ộ à ế ố ả ng n cách ng x c a ngở đế ứ ử ủ i phát trong quá trìnhờ
truy n thông. Tu theo v trí v n hoá xã h i, m i ngề ỳ ị ă ộ ỗ i có phong cách truy n thông khácờ ề
nhau. H th ng v n hoá xã h i xác nh s l a ch n ngôn ng m ngệ ố ă ộ đị ự ự ọ ữ à i ta dùng, ý nghiãờ
c a t ng ã cho v m c tiêu c a s truy n thôngủ ừ ữđ à ụ ủ ự ề …
b) Thông i pđ ệ
Trong quá trình truy n thông, ngề i phát chuy n ý ngh a, khái ni m, tin t c, c m xúc,ờ ể ĩ ệ ứ ả
t o nên n i dung c a thông i p. Thu t ng “m ” có th nh nghiã nhạ ộ ủ đệ ậ ữ à ểđị m t s ký hi u ộ ố ệ đ-
c c u t o truy n m t ý ngh a. Mu n truy n thông có hi u qu , ngợ ấ ạ để ề ộ ĩ ố ề ệ ả i phát ph i dùngờ ả
nh ng “mã” m ngữ à i thu bi t. M t mã l m t m i quan h ờ ế ộ à ộ ố ệ đ c c u trúc theo quy ợ ấ c c aớ ủ
m t c ng ng dân cộ ộ đồ trong xã h i t o nên có th truy n thong m t i u gì. Ví d :ộ ạ để ể ề ộ đề ụ
Ngôn ng c a m t dân t c l m t “mã” truy n thông c a dân t c ó.ữ ủ ộ ộ à ộ ề ủ ộ đ
c) Kênh
Theo thu t ng , m t cách i cậ ữ ộ đạ ng, chúng ta có th nh ngh a “kênh” nhơ ểđị ĩ l m t hà ộ ệ
th ng qua ó các thông i p ố đ đ ệ đ c truy n i t ngợ ề đ ừ i phát n ngờ đế i thu. Khi kh o sát m tờ ả ộ
quá trình truy n thông, thu t ng “kênh” có hai ngh a:ề ậ ữ ĩ
• Ngh a th nh t: Kênh ĩ ứ ấ đ c xem xét trong quan h v i các phợ ệ ớ ng ti n ơ ệ đ c dùng ợ để
truy n thông.ề
• Ngh a th hai: Kênh ĩ ứ đ c xem xét trong quan h v i các giác quan c a con ngợ ệ ớ ủ iờ
đ c g i l “kênh c m giác”.ợ ọ à ả
- Kênh đ c coi nhợ m t phộ ng ti nơ ệ
Các thi t b dùng trong truy n thông nhế ị ề radio, telephon, t p chí, phim, b ng video lạ ă à
ph ng ti n.ơ ệ
- Kênh c m giácả
Chúng ta có th coi kênh nhể m t k n ng c a c m giác qua ó ngộ ĩ ă ủ ả đ i nh n thu ờ ậ đ cợ
thông i p t t nh t. Ngđệ ố ấ i phát ph i ch n kênh c m giác n o kích thích ngờ ả ọ ả à để i thu khiờ
anh ta phát thông i p. Nói m t cách khác, ngđ ệ ộ i phát mu n ngờ ố i thu dùng c m giác gìờ ả
(nghe, nhìn, s , n m hay ng i) nh n thông i p c a mình.ờ ế ử để ậ đệ ủ
Trong quá trình d y h c, truy n thông m t thông i p có hi u qu , ngạ ọ để ề ộ đệ ệ ả i phátờ

ph i cân nh c khi th c hi n:ả ắ ự ệ
• Lo i thông i p n o s ạ đ ệ à ẽđ c truy n b ng l i h i áp trong l p?ợ ề ằ ờ ỏ đ ớ
• Lo i thông i p n o s ạ đ ệ à ẽđ c truy n b ng hình?ợ ề ằ
• Lo i thông i p n o s ạ đ ệ à ẽđ c truy n b ng các giác quan khác?ợ ề ằ
T nh ng cân nh c ó, ngừ ữ ắ đ i phát ph i l a ch n lo i phờ ả ự ọ ạ ng ti n thích h p kíchơ ệ ợ để
thích v o kênh c m giác c a ngà ả ủ i nh n. V n l a ch n phờ ậ ấ đề ự ọ ng ti n d y h c s ơ ệ ạ ọ ẽ đ cợ
trình b y trong Ph n II c a cu n sách n y.ầ ầ ủ ố à
d) Nhi uễ
n gi n hoá v n “nhi u” có th nh ngh a v n ó nhĐểđơ ả ấ đề ễ ểđị ĩ ấ đềđ “ m t s c n tr ” hayộ ự ả ở
“ h ng r o c n tr ” quá trình truy n thông. Trong truy n thông, chúng ta có th nh nà à ả ở ề ề ể ậ
bi t chúng ta có th nh n bi t các lo i “h ng r o c n tr ” sau:ế ể ậ ế ạ à à ả ở
- H ng r o v t lýà à ậ nh ti ng n, nhi u sóng i n t trong các chế ồ ễ đệ ừ ng trình radio, TV, sơ ự
qúa sáng hay kém sáng trong l p h cớ ọ …
- H ng r o tâm lýà à có quan h n s bi n i c a các c quan c a ngệđế ự ế đổ ủ ơ ủ i phát hay ngờ iờ
thu nh nghe, nhìn kém, au u, các c n âu b t ch t t i m t nùng n o ó trên c thđ đầ ơ đ ấ ợ ạ ộ à đ ơ ể
con ng iờ …
-H ng r o ng ngh aà à ữ ĩ x y ra khi ngả i phát dùng nh ng “mã” m ngờ ữ à i thu không thờ ể
hi u ể đ c hay dùng nh ng kí hi u m ngợ ữ ệ à i thu có th hi u khác ngh a.ờ ể ể ĩ
) Ngđ i thuờ
M t trong nh ng ph n t ch ch t trong lý thuy t truy n thông l nhân v t n m ộ ữ ầ ử ủ ố ế ề à ậ ằ ở
cu i dây chuy n truy n thông: ó l ngố ề ề đ à i thu. Khi chúng ta truy n thông i p dờ ề đệ i d ngớ ạ
ch vi t thì ngữ ế i thu quan tr ng nh t chính l ngờ ọ ấ à i c v khi chúng ta truy n thông pờ đọ à ề đệ
b ng l i nói thì ó l ngằ ờ đ à i nghe. Phân tích các c tính c a ngờ đặ ủ i thu, các y u t nh hờ ế ốả -
ng n tính hi u qu c a quá trình truy n thông c ng gi ng nhở đế ệ ả ủ ề ũ ố ng i phát.ờ
- K n ng truy n thôngỹ ă ề
N u ngế i thu không có k n ng c, nghe hay nhìn anh ta không th nh n v gi iờ ĩ ă đọ … ể ậ à ả
mã thông i p do ngđệ i phát vi t, nói hay bi u di n.ờ ế ể ễ
- Thái độ
Cách m ngà i thu gi i mã m t thông i p ờ ả ộ đệ đ c xác nh b ng y u t v i b n thân, iợ đị ằ ế ố ớ ả đố
v i ngớ i phát v i v i thông i p.ờ àđố ớ đệ

- Trình ki n th cđộ ế ứ
N u ngế i nh n không bi t “mã” m ngờ ậ ế à i phát truy n i thì anh ta không th hi u ờ ề đ ể ể đ-
c thông i p. N u ngợ đ ệ ế i nh n không có m t ki n th c c b n n o có liên quan n thôngờ ậ ộ ế ứ ơ ả à đế
i p, anh ta c ng không th hi u đệ ũ ể ể đ c thông i p. B i v y khi l p thông i p, ngợ đ ệ ở ậ ậ đ ệ i phátờ
ph i c n c trình ki n th c c a ngả ă ứ độ ế ứ ủ i thu thì s truy n thông m i t k t qu .ờ ự ề ớ đạ ế ả
- H th ng v n hoá xã h iệ ố ă ộ
Ph m trù v n hoá xã h i không ch nh hạ ă ộ ỉ ả ng n vi c ti p thu các thông i p mở đế ệ ế đệ à
còn l phà ng sách các thông i p ơ để đệ đ c ghi nh . C ng gi ng nhợ ớ ũ ố ng i phát, nh ng giá trờ ữ ị
v n hoá, nh ng tiêu chu n cu c s ng v a v xã h i c a ngă ữ ẩ ộ ố àđị ị ộ ủ i thu l các y u t nh hờ à ế ốả ngở
n cách ti p thu v ghi nh thông i p c a ngđế ế à ớ đệ ủ i nh n.ờ ậ
e. Ph n h iả ồ
Ph n h i l m t s t o ra quá trình truy n thông m i theo chi u ngả ồ à ộ ự ạ ề ớ ề c l i. Thông quaợ ạ
s ph n h i có th ánh giá m c th nh côngv nh n bi t các i m y u c a quá trìnhự ả ồ ểđ ứ độ à à ậ ế để ế ủ
truy n thông. Trong s truy n thông gi a các cá nhân, ph n h i l ph n ng c a ngề ự ề ữ ả ồ à ả ứ ủ iờ
thu ngđể i phát i u ch nh phờ đề ỉ ng pháp v n i dung truy n thông cho phù h p. ơ à ộ ề ợ
B i v y có th nói truy n thông d y h c l m t s trao i thông i p gi a hai hayở ậ ể ề ạ ọ à ộ ự đổ đệ ữ
nhi u ngề i, ng th i phát v nh n thông i p c a nhau.Trong m t quá trình truy nờ đồ ờ à ậ đ ệ ủ ộ ề
thông có hi u qu , c ngệ ả ả i phát v ngờ à i thu u phái có k n ng l p mã v gi i mã cácờ đề ỹ ă ậ à ả
thông i p.đ ệ
1.2.3 Vai trò c a các giác quan trong quá trình truy n thông d y h củ ề ạ ọ
Nh mô hình truy n thông hai chi u d y h c, các giác quan thu c kênh c m giácề ề ạ ọ ộ ả
óng vai trò quan tr ng trong k t qu c a quá trình truy n thông.đ ọ ế ả ủ ề
Trong dân gian ta có câu: “Tr m nghe không b ng m t th y, tr m th y không b ngă ằ ộ ấ ă ấ ằ
m t l m”, nói lên tác d ng khác nhau c a các lo i giác quan trong quá trình truy nộ à để ụ ủ ạ ề
th ki n th c. Ngụ ế ứ i ta ã t ng k t ờ đ ổ ế đ c m c nh hợ ứ độ ả ng c a các giác quan trong quáở ủ
trình truy n thông nhề sau:
a S ti p thu tri th c khi h c t ự ế ứ ọ đạ đ c:ợ
1% qua nếm
1,5% qua sờ
3,5% qua ngửi

11,0% qua nghe
83,0% qua nhìn
b. T l ki n th c nh ỷ ệ ế ứ ớđ c sau khi h c t ợ ọ đạ đ c nhợ sau:
20% qua nh ng gì m ta nghe ữ à đ c;ợ
30% qua nh ng gì m ta nhìn ữ à đ c;ợ
50% qua nh ng gì m ta nghe v nhìn ữ à à đ c;ợ
80% qua nh ng gì m ta nói ữ à đ c;ợ
90% qua nh ng gì m ta nói v l m ữ à à à đ c.ợ
n , t ng k t quá trình d y h c ngởấ Độ ổ ế ạ ọ i ta c ng nói:ờ ũ
tôi nghe tôi quên.–
tôi nhìn - tôi nh .ớ
tôi l m tôi hi u.à – ể
2. Ph ng pháp d y h cơ ạ ọ
2.1 Khái ni mệ
Ph ng pháp d y h c l s ch d n v cân nh c h p lý tu theo ki n th c, m c tiêu vơ ạ ọ à ự ỉ ẫ à ắ ợ ỳ ế ứ ụ à
nh ng y u t tham gia quá trình giáo d c nhữ ế ố ụ b n ch t ngả ấ i h c, phờ ọ ng ti n d y h c vơ ệ ạ ọ à
tình hình h c t p chung.ọ ậ
Ph ng pháp d y h c còn l phơ ạ ọ à ng th c l m vi c c a giáo viên v h c sinh, nh ó mơ ứ à ệ ủ à ọ ờ đ à
h c sinh có th d d ng n m v ng ki n th c v k n ng, hình th nh th gi i quan vọ ể ễ à ắ ữ ế ứ à ỹ ă à ế ớ à
phát tri n n ng l c. Nói chung phể ă ự ng pháp d y h c t p trung v các i m sau ây:ơ ạ ọ ậ à để đ
• T p h p các th thu t c a công vi c d y h cậ ợ ủ ậ ủ ệ ạ ọ
• Con đ ng m ngờ à òi giáo viên d n d t h c sinh t chẫ ắ ọ ừ a bi t nế đế
bi tế
• Hình th c c a n i dung d y h cứ ủ ộ ạ ọ
• Các h at ng g n bó qua l i c a giáo viên v h c sinh họ độ ắ ạ ủ à ọ ng v oớ à
m c tiêu d y h cụ ạ ọ
2.2 C u trúc c a phấ ủ ng pháp d y h cơ ạ ọ
Nh ã trình b y trong mô hình truy n thông d y h c trên, h c sinh v a l khách thđ à ề ạ ọ ọ ừ à ể
v a l ch th có ý th c trong quá trình nh n th c. M c ích các ho t ng c a giáoừ à ủ ể ứ ậ ứ ụ đ ạ độ ủ
./0 1"/2

./0 1"/2
./0 1"!
34#/1"&
51"/2
671"!
51"!
89$
viên v hoc sinh d a theo m c ích h c t p, do ó có th xây dung c u trúc c a phà ự ụ đ ọ ậ đ ể ấ ủ ngơ
pháp d y h c theo s sau:ạ ọ ơđồ
Hình 2-1: C u trúc c a phấ ủ ng pháp d y h cơ ạ ọ
Theo s c u trúc c a phơđồ ấ ủ ng pháp d y h c có th rút ra m t s nh n xét:ơ ạ ọ ể ộ ố ậ
• Ho t ng c a giáo viên v h c sinh u d a v o m c tiêu.ạ độ ủ à ọ đề ự à ụ
• Công vi c d y c a giáo viên ch o công vi c h c c a h c sinh.ệ ạ ủ ỉ đạ ệ ọ ủ ọ
• Ph ng ti n c a h c sinh ph i tơ ệ ủ ọ ả ng ng v i phơ ứ ớ ng ti n c a giáo viênơ ệ ủ
2.3 Các ph ng pháp d y h c thơ ạ ọ ng dùng trong d y công nghờ ạ ệ
Các ph ng pháp d y h c trình b y dơ ạ ọ à i ây ớ đ đ c áp d ng ph bi n d y h c theoợ ụ ổ ế để ạ ọ
công ngh cho m i l a tu i: trình b y, bi u di n, tranh lu n, luy n t p v th c h nh,ệ ọ ứ ổ à ể ễ ậ ệ ậ à ự à
kèm c p, h c t p th , trò ch i v luy n t p tặ ọ ậ ể ơ à ệ ậ ng t , khám phá, gi i quy t v n v d yơ ự ả ế ấ đề à ạ
h c chọ ng trình h c. Trong m i phơ ọ ỗ ng pháp có th s d ng nhi u lo i phơ ể ử ụ ề ạ ng ti n khácơ ệ
nhau.
a Trình b yà
Vi c trình b y m t câu chuy n, m t v kệ à ộ ệ ộ ở ịch nh m ph bi n các thông tin cho ng i… ằ ổ ế ừơ
h c. ó l sọ Đ à ự truy n thông m t chi u ề ộ ề đ c i u khi n b i m t ngu n m không có s trợ đề ể ở ộ ồ à ự ả
l i t c th i hay tờ ứ ờ ng tác v i ngơ ớ i h c. Ngu n có th l m t cu n sách, m t b ng âmờ ọ ồ ể à ộ ố ộ ă
thanh, m t b ng video, m t cu n phim, m t th y giáo c m t cu n sách, nghe m tộ ă ộ ộ ộ à Đọ ộ ố ộ
b ng âm thanh, xem m t cu n phim, m t b ng video hay d m t bu i chuyên l cácă ộ ố ộ ă ự ộ ổ đề à
ví d v phụ ề ng pháp trình b y.ơ à
b Tranh lu nậ
S tranh lu n gi a các h c sinh trong m t nhóm nh hay nhóm l n; gi a các h c sinhự ậ ữ ọ ộ ỏ ớ ữ ọ
v i m t th y giáo trong m t bu i kèm c p u có tác d ng l n trong quá trình d y h c.ớ ộ à ộ ổ ặ đề ụ ớ ạ ọ

ó l con Đ à đ ng h u hi u ánh giá ki n thờ ữ ệ để đ ế ức, k n ng v thái cỹ ă à độ ủa m t nhóm h cộ ọ
sinh tr c khi ho n th nh m c tiêu d y h c, c bi t l i v i m t nhóm h c sinh mớ à à ụ ạ ọ đặ ệ à đố ớ ộ ọ à
th y giáo chà a g p trặ c. Trong trớ ng h p óờ ợ đ s tranh lu n có th giúp cho th y giáo thi tự ậ ể à ế
l p ậ đ c m i quan h c m thông v i nhóm h c sinh m khuy n khích s c ng tác gi aợ ố ệ ả ớ ọ à ế ự ộ ữ
th y v trò trong d y h c.à à ạ ọ
S tranh lu n c ng l m t hình th c chu n b hự ậ ũ à ộ ứ ầ ị để ng s chú ý c a khán gi v o sớ ự ủ ả à ự
trình b y m t phà ộ ng ti n. M t s phơ ệ ộ ố ng ti n d hơ ệ ễ ng t i s tranh lu n khi s d ng. Víớ ớ ự ậ ử ụ
d , transparency (t m nh a trong có v các hình d y h c) d t o nên s tranh lu nụ ấ ự ẽ để ạ ọ ễ ạ ự ậ
h n b ng video.ơ ă
S tranh lu n trự ậ c khi trình b y ch y u giúp cho h c sinh tr l i m t s câu h i n oớ à ủ ế ọ ả ờ ộ ố ỏ à
ó v lđ à u ý h c sinh c n hi u v n gì m th y giáo nh nói. S tranh lu n có th coiọ ầ ể ấ đề à à đị ự ậ ể
nh m t k thu t ộ ỹ ậ u vi t ánh giá tính hi u qu c a công vi c d y h c h n l hình th cệ đểđ ệ ả ủ ệ ạ ọ ơ à ứ
ánh giá b ng vi t. i v i các nhóm h c viên l n tu i, s tranh lu n t o c h i cho vi cđ ằ ế Đố ớ ọ ớ ổ ự ậ ạ ơ ộ ệ
trao i kinh nghi m gi a các h c viên v i nhau.đổ ệ ữ ọ ớ
c) Luy n t p v th c h nhệ ậ à ự à
Trong luy n t p v th c h nh, ngệ ậ à ự à i h c ờ ọ đ c d n d t thông qua m t lo t các b i t pợ ẫ ắ ộ ạ à ậ
th c h nh ã ự à đ đ c thi t k nâng cao s th nh th o m t k n ng m i hay l m sinh ngợ ế ếđể ự à ạ ộ ỹ ă ớ à độ
thêm m t k n ng ã có. Khi dùng phộ ỹ ă đ ng pháp n y, h c sinh ph i ơ à ọ ả đ c hợ ng d n trớ ẫ c vớ ề
các khái ni m, nguyên lý hay th t c s ph i th c h nh.ệ ủ ụ ẽ ả ự à
b i luy n t p v th c h nh có hi u qu , ph i bao g m các thông tin ph n h i nh mĐể à ệ ậ à ự à ệ ả ả ồ ả ồ ằ
s a ch a v kh c ph c các sai l m m ngử ữ à ắ ụ ầ à i h c có th m c ph i trong quá trình h c t p.ờ ọ ể ắ ả ọ ậ
M t v i lo i phộ à ạ ng ti n ơ ệ đ c s d ng có hi u qu trong luy n t p v th c h nh. Ví dợ ử ụ ệ ả ệ ậ à ự à ụ
b ng âm thanh có tác d ng l n trong luy n t p v th c h nh nghe nói v vi t chính tă ụ ớ ệ ậ à ự à à ế ả
khi h c ngo i ng v.v.ọ ạ ữ
d D y kèm c pạ ặ
Vi c d y kèm c p thệ ạ ặ ng ờ đ c ti n h nh trên c s m t kèm m t v ợ ế à ơ ở ộ ộ à đ c dùng d yợ để ạ
các k n ng c b n, ví d d y lái xe ô tô, d y c Ngỹ ă ơ ả ụ ạ ạ đọ … i d y kèm c p có th l m tờ ạ ặ ể à ộ
th y giáo, m t máy vi tính v i ph n m m d y h c hay m t t i li u d y h c. Nó òi h ià ộ ớ ầ ề ạ ọ ộ à ệ ạ ọ đ ỏ
ph i phân tích câu h i, cung c p các ph n h i thích h p v hả ỏ ấ ả ồ ợ à ng d n các d ng th cớ ẫ ạ ự
h nh cho n khi h c sinh n m à đế ọ ắ đ c các m c tiêu c a n i dung d y h c. Vi c b trí kèmợ ụ ủ ộ ạ ọ ệ ố

c p bao g m : th y v i trò, trò v i trò, máy tính v i trò v t i li u in v i trò. Hi n nayặ ồ à ớ ớ ớ à à ệ ớ ệ
máy vi tính l m t phà ộ ng ti n r t phù h p v i vai trò kèm c p vì nó có kh n ng cungơ ệ ấ ợ ớ ặ ả ă
c p m t “menu”(b n kê) t h p các câu tr l i cho các trình khác nhau c a h c sinh.ấ ộ ả ổ ợ ả ờ độ ủ ọ
d. H c nhómọ
Có nhi u v n , n u các h c sinh cùng nhau trao i trề ấ đề ế ọ đổ c v sau l p h c s giúp hớ à ớ ọ ẽ ọ
n m v ng v n v nh lâu h n khi h c cá nhân. Vi c h c t p th l m cho h c sinh phátắ ữ ấ đề à ớ ơ ọ ệ ọ ậ ể à ọ
tri n kh n ng l m vi c theo nhóm r t có l i khi ra trể ả ă à ệ ấ ợ ng l m vi c t i nh ng n i yêu c uờ à ệ ạ ữ ơ ầ
tính h p tác cao trong s n xu t.ợ ả ấ
. Trò ch iđ ơ
Trò ch i ơ đ c th c hi n trong m t môi trợ ự ệ ộ ng trong ó ngờ đ i h c óng vai theo các nguyênờ ọ đ
t c ã ắ đ đ c gi i thi u trợ ớ ệ c v h ph i b ng nh n th c ã h c c g ng t t i các m c tiêuớ à ọ ả ằ ậ ứ đ ọ ố ắ đạ ớ ụ
quy nh c a trò ch i. ây l m t phđị ủ ơ Đ à ộ ng pháp r t n ng ng, c bi t l khi d y các n iơ ấ ă độ đặ ệ à ạ ộ
dung bu n t v l p l i. Trò ch i có th bao g m m t h c sinh ( n c) hay m t nhómồ ẻ à ặ ạ ơ ể ồ ộ ọ đơ độ ộ
h c sinh. Trò ch i thọ ơ ng yêu c u nh ng ngờ ầ ữ i h c ph i dùng các k n ng gi i quy t v nờ ọ ả ỹ ă ả ế ấ
hay ch ng t ã n m v ng các n i dung c bi t ã h c v i chính xác v hi u quđề ứ ỏđ ắ ữ ộ đặ ệ đ ọ ớ độ à ệ ả
cao.

M t lo i trò ch i d y h c ph bi n l ch i doanh thộ ạ ơ ạ ọ ổ ế à ơ ng. Nh ng ngơ ữ i tham d hìnhờ ự
th nh m t ban i u h nh m t công ty ra quy t nh liên quan n m t “t h p doanhà ộ đề à ộ để ế đị đế ộ ổ ợ
nghi p tệ ng tở ng”. T t nhiên i th ng l m t trong các i bi t i u h nh thu ợ ấ độ ắ à ộ độ ế đề à để đ c l iợ ợ
ích cao nh t cho t h p.ấ ổ ợ
e.Luy n t p tệ ậ ng tơ ự
Dùng ph ng pháp n y, ngơ à i h c ờ ọ đ c ti p xúc v i tình tr ng g n gi ng th c nh t. Nóợ ế ớ ạ ầ ố ự ấ
cho phép ng i h c th c h nh nhờ ọ ự à th c m không t n kém hay g p các r i ro nguy hi m.ự à ố ặ ủ ể
Luy n t p tệ ậ ng t có th bao g m : s tham d m tho i, v n h nh tơ ự ể ồ ự ựđà ạ ậ à li u v thi t b hayệ à ế ị
t ng tác v i máy tính. K n ng th c h nh c a h c sinh v i các thí nghi m trong phòngơ ớ ỹ ă ự à ủ ọ ớ ệ
thí nghi m v t lý l t i luy n t p tệ ậ à đề à ệ ậ ng t ph bi n. L p trình gia công cho máyơ ự ổ ế ậ
CNC(Computerized Numeric Control) v v n h nh th trên máy vi tính, t p lái máy bay,à ậ à ử ậ
t p i u khi n không lậ đề ể u trên các máy luy n t p t… ệ ậ ng t mang l i hi u qu cao mơ ự ạ ệ ả à
không c n ph i th c h nh nhi u trên các thi t b r t t ti n v d g p nguy hi m.ầ ả ự à ề ế ị ấ đắ ề à ễ ặ ể

g. Khám phá
Ph ng pháp khám phá s d ng cách quy n p hay i u tra ti p c n v i vi c h c t p;ơ ử ụ ạ đề để ế ậ ớ ệ ọ ậ
nó trình b y các v n à ấ đềđ c gi i quy t thông qua vi c th v t o sai l ch. M c ích c aợ ả ế ệ ử à ạ ệ ụ đ ủ
ph ng pháp khám phá l khuy n khích s tìm hi u n i dung v n sâu h n thông quaơ à ế ự ể ộ ấ đề ơ
vi c tham gia n i dung hay chính v n ó. Ngệ ộ ấ đềđ i h c theo phờ ọ ng pháp khám phá có thơ ể
rút ra các nguyên t c hay th t c t các i u h c trắ ủ ụ ừ đề ọ c d a trên các thông tin trong sáchớ ự
tham kh o hay các d li u lả ữ ệ u tr trong máy tinh.ữ

Nhi u lo i phề ạ ng ti n d y h c có th giúp h c sinh th c hi n vi c khám phá hay i uơ ệ ạ ọ ể ọ ự ệ ệ đề
tra. Ví d , các phim d y h c có th ụ ạ ọ ểđ c dùng trong d y h c theo phợ ạ ọ ng pháp khám pháơ
môn v t lí. Các h c sinh xem phim quan sát m i tở ậ ọ để ố ng quan c a các hi n tơ ủ ệ ng x yợ ả
ra r i ti n h nh khám phá nguyên lý gi i thích các quan h ó. Ví d , b ng quan sátồ ế à để ả ệđ ụ ằ
khi cân m t qu bóng trộ ả c v sau khi b m y không khí, các h c sinh khám phá raớ à ơ đầ ọ
r ng không khí có tr ng lằ ọ ng.ợ
f. Gi i quy t v n ả ế ấ đề
Trong ph ng pháp n y, ngơ à i h c s d ng nh ng k n ng ã n m v ng t trờ ọ ử ụ ữ ỹ ă đ ắ ữ ừ c gi iớ để ả
quy t m t v n ã ế ộ ấ đềđ đ c nêu ra. Ngợ i h c ph i xác nh v n m t cách rõ r ng (có thờ ọ ả đị ấ đề ộ à ể
nêu ra m t gi thuy t), xem xét các d ki n (có th v i s giúp c a máy tinh) v ộ ả ế ữ ệ ể ớ ự đỡ ủ àđa ra
m t gi i pháp. Thông qua quá trình n y, ngộ ả à i h c có th hi u các hi n tờ ọ ể ể ệ ng ang kh oợ đ ả
sát m t trình cao h n.ở ộ độ ơ

M t ki u trong phộ ể ng pháp d y h c gi i quy t v n hay dùng l s kh o sát tìnhơ ạ ọ ả ế ấ đề à ự ả
hu ng. Ví d các sinh viên trong m t l p h c thố ụ ộ ớ ọ ng m i ơ ạ đ c cho bi t thông tin v tìnhợ ế ề
tr ng m t hãng s n xu t nh v ạ ộ ả ấ ỏ à đ c giao nhi m v thi t k m t gi i pháp cho v n ợ ệ ụ ế ế ộ ả ấ đề
n ng su t th p trong s n xu t. M t trong các quy t nh u tiên h ph i l m l thu th pă ấ ấ ả ấ ộ ế đị đầ ọ ả à à ậ
s li u v tình tr ng s n xu t c a hãng v tìm các bi n pháp kh c ph c ho c l o t oố ệ ề ạ ả ấ ủ à ệ ắ ụ ặ àđà ạ
l i hay ch n ch nh thái l m vi c c a công nhân; ho c l thay i công ngh s n xu t,ạ ấ ỉ độ à ệ ủ ặ à đổ ệ ả ấ
c i ti n hay thay i thi t b trong dây chuy n s n xu tả ế đổ ế ị ề ả ấ…
k. D y h c chạ ọ ng trình hoáơ
D y h c chạ ọ ng trình hoá l m t phơ à ộ ng pháp d y h c trong ó h c sinh t h c dơ ạ ọ đ ọ ự ọ iớ

s ch o sự ỉ đạ ph m c a m t chạ ủ ộ ng trình d y ã ơ ạ đ đ c thi t k trợ ế ế c.ớ
Trong ki u d y h c n y, ch c n ng d y h c ã ể ạ ọ à ứ ă ạ ọ đ đ c khách quan hoá v ho t ng h cợ à ạ độ ọ
t p ậ đ c chợ ng trình hóa Chơ ng trình d y g m có các bơ ạ ồ c k ti p nhau. Trong m i bớ ế ế ỗ cớ
g m có b n th nh ph n:ồ ố à ầ
+ Thông báo: Ch a ng n i dung thông tin v khái ni m, s ki n, hi n tứ đự ộ ề ệ ự ệ ệ ng, .ợ …
+ Thao tác: H c sinh th c hi n theo ch d n hay tr l i câu h iọ ự ệ ỉ ẫ ả ờ ỏ
+ Ki m tra: ánh giá k t qu th c hi n c a h c sinh quy t nh có chuy n sang bể Đ ế ả ự ệ ủ ọ để ế đị ể cớ
kế
ti p hay khôngế
+ Liên h ngệ c: H c sinh bi t ợ ọ ế đ c i u mình th c hi n l úng hay saiợ đề ự ệ àđ
Các b c k ti p nhau v i y th nh ph n c a m t chớ ế ế ớ đầ đủ à ầ ủ ộ ng trình d y ơ ạ đ c trình b yợ à
trong
hình 1-6


 *
.!
89$
B c 1 Bớ c 2 Bớ c 3ớ
Hình 2-3: C u trúc c a chấ ủ ng trìnhơ
Chính nh có s hi n di n c a th nh ph n liên h ngờ ự ệ ệ ủ à ầ ệ c v ki m tra l m choợ à ể à
quá trình d y h c tr th nh m t quá trình có i u khi n v ạ ọ ở à ộ đề ể à đ c i u ch nh theo c chợ đề ỉ ơ ế
c a i u khi n h c nhủ đề ể ọ hình 1.7 d i ây.ớ đ

Liên h ngh ch trongệ ị
Phân lo i chạ ng trình d yơ ạ
+ Ch ng trình ơ đ ng th ngờ ẳ
ây l lo i chĐ à ạ ng trình n gi n v ph bi n nh t. Các bơ đơ ả à ổ ế ấ c s p x p k ti p nhau.ớ ắ ế ế ế
Khi h c sinh tr t úng thì chuy n sang bọ ảđ ể c ti p theo v i m t thông tin m i, cón n uớ ế ớ ộ ớ ế
tr l i sai thì ph i tìm hi u l i thông tin c , t mình tìm ra nguyên nhân sai l m vả ờ ả ể ạ ũ ự ầ à

tìm cách kh c ph c theo s hắ ụ ự ng d n c a chớ ẫ ủ ng trình. Mô hình c a chơ ủ ng trình ơ đ-
ng th ng ờ ẳ đ c trình b y trên hình 1.8ợ à
B c 1ớ B c 2ớ B c 3ớ B c nớ
:"
:
:
;
Hình 2-4: Ch ng trình ơ đ ng th ngờ ẳ
Ch ng trình ơ đ ng th ng có các c i m sau:ờ ẳ đặ để
• M i bỗ c có m t lớ ộ ng thông tin r t nh .ợ ấ ỏ
• T i li u thà ệ ng ờ đ c so n cho ngợ ạ i h c y u nh t. (cho nên còn g i l chờ ọ ế ấ ọ à ng trình ơ
thích ng t i thi u) h n ch t i a kh n ng sai l m c a h c sinh m c dứ ố ể ạ ế ố đ ả ă ầ ủ ọ ở ứ độ i ớ
5%
• òi h i h c sinh tích c c tìm ra k t qu tr l i úng. (Quá trình tìm ra k t qu Đ ỏ ọ ự ế ả ả ờ đ ế ả
chính l quá trình h c).à ọ
• Các câu h i thỏ ng t ra hai d ng:ờ đặ ở ạ
+ i n v o ch tr ng (ki u c a Skinner).Đề à ỗ ố ể ủ
+ Ch n y u t úng i n v o ch tr ng (ki u c a Pressey)ọ ế ốđ đề à ỗ ố ể ủ
Ch ng trình ơ đ ng th ng có hai nhờ ẳ c i m :ợ để
• H c sinh ph i h c theo trình t các bọ ả ọ ự c k ti p, do ó t c h c ch m.ớ ế ế đ ố độ ọ ậ
• ít phát tri n n ng l c sáng t o c a h c sinh vì n i dung thông tin v ki m tra ể ă ự ạ ủ ọ ộ à ể ở
m c d h c sinh y u nh t c ng h c ứ độ ễ để ọ ế ấ ũ ọ đ c.ợ
+ Ch ng trình phân nhánh:ơ
Ch ng trình n y d a v o lo i tr c nghi m có nhi u cách l a ch n trong ó có m t ơ à ự à ạ ắ ệ ề ự ọ đ ộ
cách l a ch n úng.H c sinh ch n m t k t qu tr l i s theo m t nhánh hự ọ đ ọ ọ ộ ế ả ả ờ ẽ ộ ng d n ớ ẫ để
bi t k t qu tr t l i úng hay sai, phân tích y u t sai l m , nh n thôn tin b xung ho c ế ế ả ả ờ đ ế ố ầ ậ ổ ặ
tr l i thông tin c n m v ng n i dung h n. Trên hình trình b y m t s chở ạ ũđể ắ ữ ộ ơ … à ộ ơđồ ng ơ
trình ba nhánh.

Hình 2-5: Ch ng trình phân nhánhơ

Ch ng trình phân nhánh có các c i m sau:ơ đặ để
• M i bỗ c ch a ng lớ ứ đự ng thông tin l n h n trong chợ ớ ơ ng trình ơ đ ng th ngờ ẳ
• Câu h i v k t qu tr l i d a trên nh ng th c m c v sai l m i n hình thỏ à ế ả ả ờ ự ữ ắ ắ à ầ để ng ờ
g p h c sinh.ặ ở ọ
• Thích h p v i nhi u m c h c sinh.ợ ớ ề ứ độ ọ
H u h t các phầ ế ng pháp d y h c ơ ạ ọ đ c trình b y trên u có th dùng d y b t c n iợ à ở đề ể để ạ ấ ứ ộ
dung h c t p n o v b t c nhóm h c sinh n o. Tuy nhiên có th có m t v i phọ ậ à à ấ ứ ọ à ể ộ à ng pháp ơ
phù h p h n v i m t s n i dung v m t v i i tợ ơ ớ ộ ố ộ à ộ à đố ng h c sinh. Qua th nghi m các phợ ọ ử ệ -
ng pháp khác nhau v i các h c sinh c a mình, các th y giáo s xác nh c phơ ớ ọ ủ ầ ẽ đị đựơ ng ơ
pháp hay t h p hổ ợ ng pháp có hi u qu .ơ ệ ả

Các ph ng pháp d y h c khác nhau có th chia l m hai ki u:ơ ạ ọ ể à ể
- D y h c ph thu c v o s trình b y c a giáo viên hay hạ ọ ụ ộ à ự à ủ ng d n viên – ớ ẫ D y h c cóạ ọ
th yầ
giáo.
- D y h c không ph thu c v o s trình b y c a th y giáo nhạ ọ ụ ộ à ự à ủ ầ ph ng pháp d y h c chơ ạ ọ -
ngơ
trình hoá - D y h c không có th y giáo hay còn g i l t h cạ ọ ầ ọ à“ự ọ ”. T t nhiên có nh ngấ ữ
giai o n c ng c n có s hđ ạ ũ ầ ự ng d n ban u hay t ng k t c a giáo viên hay hớ ẫ đầ ổ ế ủ ng d nớ ẫ
viên.
C hai ki u d y h c n y, phả ể ạ ọ à ng ti n d y h c có nh ng tác ng c bi t quan tr ngơ ệ ạ ọ ữ độ đặ ệ ọ
n k t qu cu i cùng c a quá trình d y h c.đế ế ả ố ủ ạ ọ

3. Công ngh d y h c v vai trò c aệ ạ ọ à ủ
ph ng ti n trong d y h cơ ệ ạ ọ
3.1 S phát tri n c a công ngh d y h cự ể ủ ệ ạ ọ
Công ngh d y h c l m t l nh v c nghiên c u r t m i. Nó ã tr i qua m t quá trìnhệ ạ ọ à ộ ĩ ự ứ ấ ớ đ ả ộ
phát tri n r t d i v t ng bể ấ à à ừ c. N u xem l i l ch s phát tri n c a giáo d c thì công nghớ ế ạ ị ử ể ủ ụ ệ
d y h c có ngu n g c xa xạ ọ ồ ố a k t khi con ngể ừ i phát minh ra gi y vi t (2000 n m TCN t iờ ấ ế ă ạ
Trung Qu c v n m 750 SCN t i Châu Âu), ch vi t v sau ó l ng nh in (ngh in kh cố à ă ạ ữ ế à đ à à ề ắ

g ã có Trung Qu c t th k VI , Châu Âu l t th k XII nhỗ đ ở ố ừ ế ỷ ở à ừ ế ỷ ng ngh in th c sề ự ự
phát tri n sau khi Gutenbeg phát minh ra khuôn in ch úc b ng kim lo i n m 1436).ể ữ đ ằ ạ ă
Công ngh d y h c th c s phát tri n m nh m t nh ng s th nghi m giáo d c trên cệ ạ ọ ự ự ể ạ ẽ ừ ữ ự ử ệ ụ ơ
s th giác c a nh ng n m 1920. Ti p theo, nó ã d a v o các lý thuy t v truy n thôngở ị ủ ữ ă ế đ ự à ế ề ề
v o d y h c, các tr o là ạ ọ à u tâm lý h c giáo d c c a nh ng n m 1920, cu i cùng nó áp d ngọ ụ ủ ữ ă ố ụ
nh ng khái ni m v s qu n lý v các h th ng truy n thông cho các ch c n ng sữ ệ ề ự ả à ệ ố ề ứ ă ph mạ
c a nh ng 1960.ủ ữ
Hai tr o là u tâm lý h c xu t hi n trong nh ng n m 1950 t o ti n cho vi c hình th nhọ ấ ệ ữ ă ạ ề đề ệ à
m t lý lu n tộ ậ ng i ho n ch nh v công ngh d y h c l :ơ đố à ỉ ề ệ ạ ọ à
• Tâm lý h c ng x : Mô hình Skinner ọ ứ ử
• Tâm lý h c nh n th c: Mô hình Jean Piagetọ ậ ứ
3.2 Nh ng l nh v c h c t pữ ĩ ự ọ ậ :
Ba ph m trù c a m c tiêu h c t p l :ạ ủ ụ ọ ậ à
• M c tiêu nh n th c l nh ng gì m h c sinh có th hi u v l m ụ ậ ứ à ữ à ọ ể ể à à đ c. Bloomợ
(1956) v Krathwohl (1964) ã phân lo i chi ti t các m c tiêu nh n th c nhà đ ạ ế ụ ậ ứ trình
b y trong b ng: à ả
B ng 2-1: Phân lo i chi ti t m c tiêu nh n th cả ạ ế ụ ậ ứ
Tên lo iạ Mô t tóm t tả ắ
Ki n th cế ứ Công vi c nh các t i li u h c t p, m c th p nh t c a u ra c a quá trìnhệ ớ à ệ ọ ậ ứ ấ ấ ủ đầ ủ
h c t p trong l nh v c nh n th cọ ậ ĩ ự ậ ứ
Hi u bi tể ế Kh n ng n m ch c ý ngh a c a t i li u: Gi i thích, gi i ngh a, chú gi iă ă ắ ắ ĩ ủ à ệ ả ả ĩ ả…
Th cự
hi nệ
Kh n ng s d ng các t i li u ã h c trong các tình hu ng m i v c th : ápă ă ử ụ à ệ đ ọ ố ớ à ụ ể
d ng, bi u di nụ ể ễ …
Phân tích Kh n ng phân chia t i li u th nh các ph n cho chúng tr nên d hi u.ă ă à ệ à ầ để ở ễ ể
T ng h pổ ợ Kh n ng s p x p các tả ă ắ ế t ng l i v i nhau hình th nh m t tở ạ ớ để à ộ t ng m i: ở ớ Đề
xu t, t h p, thi t kấ ổ ợ ế ế…
ánh giáĐ Kh n ng phán xét giá tr c a t i li u theo m t m c tiêu ã cho.ă ă ị ủ à ệ ộ ụ đ
• M c tiêu tình c m: l nh ng gì m h c sinh ph i suy ngh v ph i ụ ả à ữ à ọ ả ĩ à ả đ c chu n bợ ẩ ị

th c hi n. Bloom v Krathwohl c ng ã phân lo i chi ti t m c tiêu tình c mđể ự ệ à ũ đ ạ ế ụ ả
nh trình b y b ng:à ả
B ng 3-1: Phân lo i chi ti t các m c tiêu tình c m.ả ạ ế ụ ả
Tên lo iạ Mô t tóm t tả ắ
Ti p thế ụ S s t s ng c a h c sinh tham d v o các hi tự ố ắ ủ ọ ự à ệ ng hay s kích thích c bi tợ ự đặ ệ
Tr l iả ờ S tham gia n ng ng. H c sinh không ch tham d m còn ph n ng sôi n iự ă độ ọ ỉ ự à ả ứ ổ
ánh giáĐ Bi u th s thích thú, tin tể ị ự ng hay xác nh n v i s chú tâm v o các h nh viở ậ ớ ự à à
hay hi n tệ ng n o óợ à đ
T ch cổ ứ Mang giá tr khác nhau dùng v o m t h th ng có giá tr m ch l c v súc tích.ị à ộ ệ ố ị ạ ạ à
c trĐặ ng
hoá
ánh giá t ng k t m t h th ng giá tr cho nó tr th nh m t phong cách cáĐ ổ ế ộ ệ ố ị để ở à ộ
nhân
• M c tiêu ng c tâm lí: Các k n ng th c h nh m h c sinh ph i phát tri n. khiụ độ ơ ỹ ă ự à à ọ ả ể
h c các b i th c h nh, yêu c u h c sinh ph i ti p th , t quy t nh h nh ng.ọ à ự à ầ ọ ả ế ụ ự ế đị à độ
3.3 Công ngh d y h cệ ạ ọ
Thu t ng “Công ngh ” ã ậ ữ ệ đ đ c s d ng t lâu trong l nh v c s n xu t công nghi p.ợ ử ụ ừ ĩ ự ả ấ ệ
Ví d trong ng nh ch t o máy, công ngh gia ụ à ế ạ ệ công m t chi ti t máy bao g m t vi cộ ế ồ ừ ệ
ch n m t phọ ộ ng pháp ch t o phôi n vi c l a ch n quá trình gia công. T ng bơ ế ạ đế ệ ự ọ ừ c giaớ
công đ c cân nh c c n th n v máy, gá, dao c v các ch c t g t h p lý cho nợ ắ ẩ ậ ề đồ ụ à ế độ ắ ọ ợ đế
các b c ki m tra cu i cùng trớ ể ố c khi s n ph m ớ ả ẩ đ c nh p kho. Nhợ ậ v y công ngh gia côngậ ệ
l m t quá trình à ộ đ c thi t k m t cách t m , ợ ế ế ộ ỉ ỉ đ c chia th nh các nguyên công, t ng bợ à ừ cớ
nh quy nh v các quy t c ti n h nh công vi c m t cách ch t ch .ỏ đị à ắ ế à ệ ộ ặ ẽ
Trong quá trình phát tri n d y h c chể ạ ọ ng trình hoá, các nh giáo d c ã ơ à ụ đ đa ra m tộ
quá trình phân tích nhi m v d y h c, chia chúng ra th nh các nhi m v chính v ph ,ệ ụ ạ ọ à ệ ụ à ụ
r i l i chia các nhi m v ra th nh các bồ ạ ệ ụ à c nh c n thi t d n d t ngớ ỏ ầ ế để ẫ ắ i h c t ờ ọ đạ đ c cácợ
m c tiêu h c t p c bi t. Vi c th c hi n quá trình d y h c nhụ ọ ậ đặ ệ ệ ự ệ ạ ọ v y c ng gi ng nhậ ũ ố m tộ
quá trình s n xu t công nghi p ã nêu trên nên các nh giáo d c ã dùng m t thu t ngả ấ ệ đ à ụ đ ộ ậ ữ
m i l “công ngh d y h c”.ớ à ệ ạ ọ
Chúng ta có th nh ngh a “công ngh d y h c” l m t s s p x p các công vi c d yể đị ĩ ệ ạ ọ à ộ ự ắ ế ệ ạ

v h c theo m t h th ng c bi t à ọ ộ ệ ố đặ ệ đ c thi t k nh m cung c p ki n th c cho ngợ ế ế ằ ấ ế ứ i h cờ ọ
theo m t k t qu ã ộ ế ả đ đ c d oán trợ ự đ c, i u h nh quá trình d y h c m t cách có hi uớ đề à ạ ọ ộ ệ
qu ua ngảđểđ i h c t n các m c tiêu h c t p c bi t.ờ ọ đạ đế ụ ọ ậ đặ ệ
3.3.1. Các c i m c a công ngh d y h c:đặ để ủ ệ ạ ọ
Công ngh d y h c có n m c i m ch y u: ệ ạ ọ ă đặ để ủ ế H th ng hoá, tính phệ ố ng ti n, quanơ ệ
i m h th ng, tính khoa h c v m c tiêu h c t p.để ệ ố ọ à ụ ọ ậ
1. H th ng hoáệ ố
H p lý hoá v h th ng hoá l trung tâm c a công ngh d y h c. Có h th ng l m tợ à ệ ố à ủ ệ ạ ọ ệ ố à ộ
t xu t phát t b n ch t c a mô hình sừ ấ ừ ả ấ ủ ph m. Nghiên c u thao tác v gi ng d y chạ ứ à ả ạ ngơ
trình hoá u g n li n v i thu t ng n y. H th ng hoá t c l ti n h nh t ng bđề ắ ề ớ ậ ữ à ệ ố ứ à ế à ừ c, cóớ
lôgíc v ti m ti n c a m t t p h p các thao tác ho c ho t ng. M i giai o n c a ho tà ệ ế ủ ộ ậ ợ ặ ạ độ ỗ đ ạ ủ ạ
ng nhđộ phân tích, thi t k , s n xu t, ánh giá, ph bi n, ế ế ả ấ đ ổ ế đa v o s d ng u l i tà ử ụ …đề àđố -
ng nghiên c u c a h th ng hoá. H th ng hoá ph n ánh tính ch t ch t ch c a cácợ ứ ủ ệ ố ệ ố ả ấ ặ ẽ ủ
ho t ng trong công ngnh d y h c.ạ độ ệ ạ ọ
2. Tính ph ng ti nơ ệ
c i m n y tĐặ để à ng ng v i vi c s d ng phơ ứ ớ ệ ử ụ ng ti n truy n thông v dùng d yơ ệ ề à đồ ạ
h c. Phọ ng ti n truy n thông nghe nhìn ơ ệ ề đ c kh i u b ng vi c l a ch n, s n xu t v sợ ở đầ ằ ệ ự ọ ả ấ à ử
d ng thi t b nghe nhìn, ti p theo l vi c gây tín nhi m s d ng chúng. Ng y nay,ụ ế ị ế à ệ ệ để ử ụ à
m c dù có nh ng nh hặ ữ đị ng m i trong công ngh d y h c, d ng c v các phớ ớ ệ ạ ọ ụ ụ à ng ti nơ ệ
ph thông v n l th nh ph n c b n c a phổ ẫ à à ầ ơ ả ủ ng ti n d y h c. Tuy nhiên các phơ ệ ạ ọ ng ti nơ ệ
ng y c ng m r ng do s phát tri n c a các ng nh khoa h c k thu t mang l i thu n l ià à ở ộ ự ể ủ à ọ ỹ ậ ạ ậ ợ
cho vi c thi t k công ngh d y h c.ệ ế ế ệ ạ ọ
3. Quan i m h th ngđể ệ ố
Có hai khái ni m ệ đ c s d ng ng th i trong công ngh d y h c:ợ ử ụ đồ ờ ệ ạ ọ
• “Có h th ng” dùng trong cách th c ti n h nhệ ố ứ ế à
• “Quan i m h th ng” dùng trong cách ti p c n v n . “quan i m h th ng” vđể ệ ố ế ậ ấ đề để ệ ố à
“phân tích quan i m h th ng” nh m ph c v m c tiêu c a công ngh d y h c.để ệ ố ằ ụ ụ ụ ủ ệ ạ ọ
Công vi c k ho ch hoá v s phân ph i ngu n l c v sệ ế ạ à ự ố ồ ự à ph m nh m v o các m cạ ằ à ụ
tiêu giáo d c ã hình th nh “quan i m h th ng” v o cu i th p niên 1960. Vi c sụ đ à để ệ ố à ố ậ ệ ử
d ng “phụ ng pháp ti p c n h th ng” trong quan i m h th ng thúc y các nhơ ế ậ ệ ố để ệ ố đẩ à

công ngh nh ngh a l i v xem xét l i các quan i m trệđị ĩ ạ à ạ để c ây. Quan i m h th ngớ đ để ệ ố
đ c nh ngh a l “m t phợ đị ĩ à ộ ng pháp lu n hình th c nh m phân tích, ánh giá vơ ậ ứ ằ đ à
i u ch nh nh ng y u t xâm nh p v o bên trong c a m t h th ng đề ỉ ữ ế ố ậ à ủ ộ ệ ố đ c xác nh”.ợ đị
4. Tính khoa h cọ
Galbraith (1967) nh ngh a “công ngh ” theo nh ngh a r ng l “s áp d ng triđị ĩ ệ đị ĩ ộ à ự ụ
th c khoa h c m i tứ ọ ọ li u c a tri th c khoa h c v o vi c gi i quy t các ho t ng c a th cệ ủ ứ ọ à ệ ả ế ạ độ ủ ự
ti n”. Công ngh d y h c c ng v n d ng nh ng tri th c khoa h c v o th c ti n. Do óễ ệ ạ ọ ũ ậ ụ ữ ứ ọ à ự ễ đ
c i m c b n v quan tr ng nh t c a công ngh l nh ng k n ng hình th nh trên cđặ để ơ ả à ọ ấ ủ ệ à ữ ỹ ă à ơ
s c a lý thuy t nh n th c v ho t ng nghiên c u. Gi a công ngh d y h c v ho tở ủ ế ậ ứ à ạ độ ứ ữ ệ ạ ọ à ạ
ng nghiên c u khoa h c có m i quan h v i nhau ch t ch .độ ứ ọ ố ệ ớ ặ ẽ
5. M c tiêu h c t pụ ọ ậ
M c tiêu c a công ngh d y h c l t o s d d ng v ca thi n môi trụ ủ ệ ạ ọ à ạ ự ễ à à ỉ ệ ng ngờ i h c.ờ ọ
t Đểđạ đ c m c tiêu n y, các nh công ngh ph i t p trung gi i quy t nh ng v n sau:ợ ụ à à ệ ả ậ ả ế ữ ấ đề
• T o s d d ng cho vi c th c hi n chạ ự ễ à ệ ự ệ ng trìnhơ
• D ki n nh ng phự ế ữ ng ti n ánh giá hay i u khi n h c sinh, t ch c giáo d c vơ ệ đ đề ể ọ ổ ứ ụ à
o t o v i tính ch t l m t h th ng.đà ạ ớ ấ à ộ ệ ố
• Quan tâm n nh ng k t qu o lđế ữ ế ảđ ng, quan sát ờ đ c v tái t o ki n th c.ợ à ạ ế ứ
3.3.2 Vai trò c a phủ ng ti n d y h c ơ ệ ạ ọ
Nh ã nêu trong hình 1 – 1, chđ ng 1, trong m i quan h gi a các th nh ph n thamơ ố ệ ữ à ầ
gia quá trình d y h c, phạ ọ ng ti n ch thông i p i theo m t phơ ệ ở đ ệ đ ộ ng pháp d y h c n oơ ạ ọ à
ó. Phđ ng ti n có th óng nhi u vai trò trong quá trình d y h c. Các phơ ệ ểđ ề ạ ọ ng ti n d yơ ệ ạ
h c thay th cho nh ng s v t, hi n tọ ế ữ ự ậ ệ ng v các quá trình x y ra trong th c ti n m giáoợ à ả ự ễ à
viên v h c sinh không th ti p c n tr c ti p à ọ ể ế ậ ự ế đ c. Chúng giúp cho th y giáo phát huy t tợ ầ ấ
c các giác quan c a h c sinh trong quá trình truy n th ki n th c, do ó giúp cho h cả ủ ọ ề ụ ế ứ đ ọ
sinh nh n bi t ậ ế đ c quan h gi a các hi n tợ ệ ữ ệ ng v tái hi n ợ à ệ đ c nh ng khái ni m, quy lu tợ ữ ệ ậ
l m c s cho vi c úc rút kinh nghi m v áp d ng ki n th c ã h c v o th c t s nà ơ ở ệ đ ệ à ụ ế ứ đ ọ à ự ế ả
xu t. ấ
Th c ti n sự ễ ph m cho th y, phạ ấ ng ti n d y h c có vai trò ch y u nhơ ệ ạ ọ ủ ế sau:
- Có th cung c p cho h c sinh các ki n th c m t cách ch c ch n v chính xác, nhể ấ ọ ế ứ ộ ắ ắ à
v y ậ

ngu n tin h thu nh n ồ ọ ậ đ c tr nên áng tin c y v ợ ở đ ậ àđ c nh lâu b n h n.ợ ớ ề ơ
- L m cho vi c gi ng d y tr nên c th h n. Vì v y t ng thêm kh n ng c a h c sinhà ệ ả ạ ở ụ ể ơ ậ ă ả ă ủ ọ
ti p thu nh ng s v t, hi n tế ữ ự ậ ệ ng v các quá trình ph c t p m bình thợ à ứ ạ à ng h cờ ọ
sinh
khó n mv ng ắ ữ đ c.ợ
- Rút ng n th i gian gi ng d y m vi c l nh h i ki n th c c a h c sinh l i nhanh h n.ắ ờ ả ạ à ệ ĩ ộ ế ứ ủ ọ ạ ơ
- Gi i phóng ngả i th y giáo m t kh i lờ ầ ộ ố ng l n các công vi c tay chân, do ó l mợ ớ ệ đ à
t ng ă
kh n ng nâng cao ch t lả ă ấ ng d y h c.ợ ạ ọ
- D d ng gây ễ à đ c c m tình v s chú ý c a h c sinh.ợ ả à ự ủ ọ
- B ng vi c s d ng phằ ệ ử ụ ng ti n d y h c, giáo viên có th ki m tra m t cách kháchơ ệ ạ ọ ể ể ộ
quan
khả n ng ti p th ki n th c c ng nhă ế ụ ế ứ ũ hình th nh k n ng, k x o c a h c sinh.à ĩ ă ĩ ả ủ ọ

<("=9"
>?
>
@
5=A=>
5=/0 =>B
5=/0 C'?=
.D9"E
5=A
3F*G=>
3F*GGC'
<H$/
C"BE=?
6D/0 
6D 
6DI

.DJ$
C"
5K=>
L$KC'
M
phơng ện
trực ếp
hiệu
quả nhất
phơng ện chiếu hiệu quả hơn phơng ện không chiếu
phơng ện không chiếu
phơng ện kém hiệu quả
mức tăng hiệu quả sử dụng của các phơng ện
Hình 3-2: Hi u qu s d ng c a các lo i phệ ả ử ụ ủ ạ ng ti n d y h cơ ệ ạ ọ
3.4 Phân lo i phạ ng ti n d y h cơ ệ ạ ọ
Các nh giáo d c phân lo i các phà ụ ạ ng ti n d y h c th nh hai th nh ph n: ơ ệ ạ ọ à à ầ ph n c ngầ ứ
(hardware) v à ph n m mầ ề (software).
Ph n ầ c ngứ l c s th c hi n các nguyên lí thi t k , phát tri n các lo i thi t b c ,à ơ ởđể ự ệ ế ế ể ạ ế ị ơ
i n, i n t theo các yêu c u bi u di n n i dung b i gi ng. Các phđệ đệ ử… ầ ể ễ ộ à ả ng ti n chi u radio,ơ ệ ế
cassette, máy thu hình, máy d y h c, máy tínhạ ọ …đ c g i l ph n c ng. Ph n c ng l k tợ ọ à ầ ứ ấ ứ à ế
qu tác ng c a s phát tri n khoa h c k thu t trong nhi u th k . Ph n c ng ã c gi iả độ ủ ự ể ọ ĩ ậ ề ế ỉ ầ ứ đ ơ ớ
hoá, i n t hoá quá trình d y h c, nh ó th y giáo có th d y cho nhi u h c sinh,đệ ử ạ ọ ờ đ ầ ể ạ ề ọ
truy n t n i dung nhi u v nhanh h n m không tiêu hao nhi u s c l c.ề đạ ộ ề à ơ à ề ứ ự
Ph n m mầ ề s d ng các nguyên lý sử ụ ph m, tâm lý, khoa h c k thu t cung c p choạ ọ ỹ ậ để ấ
h c sinh m t kh i lọ ộ ố ng ki n th c hay c i thi n cách ng x cho h c sinh. Chợ ế ứ ả ệ ứ ử ọ ng trìnhơ
môn h c, báo chí, sách v , t p chí, t i li u giáo khoaọ ở ạ à ệ …đ c g i l ph n m m. Ph nợ ọ à ầ ề ầ
m m ề đ c c trợ đặ ng b ng s phân tích, mô t chính xác i tằ ự ả đố ng, s l a ch n m c tiêu, sợ ự ự ọ ụ ự
ánh giá c ng c ki n th c.đ ủ ố ế ứ
S phân lo i trên mang tính ch t t ng quát. Ngo i ra i sâu v o các lo i phự ạ ấ ổ à đ à ạ ng ti nơ ệ
d y h c c th , chúng ta có th chia ra l m nhi u lo i tu theo tính ch t, c u t o, m c ạ ọ ụ ể ể à ề ạ ỳ ấ ấ ạ ứ độ

ph c t p ch t oứ ạ ế ạ …
1. Phân lo i theo tính ch tạ ấ
Các ph ng ti n d y h c ơ ệ ạ ọ đ c chia th nh hai nhóm:ợ à
a. Nhóm truy n tinề cung c p cho các giác quan c a h c sinh dấ ủ ọ i d ng ti ng ho c hìnhớ ạ ế ặ
nhả
ho c c hai cùng m t lúc. Nh ng phặ ả ộ ữ ng ti n truy n tin trong giáo d c ph n l n l cácơ ệ ề ụ ầ ớ à
thi t b dùng trong sinh ho t g m có:ế ị ạ ồ
1. Máy chi u ph n xế ả ạ 9. Máy thu hình
2. Máy chi u qua uế đầ 10. Máy d y h cạ ọ
3. Máy chi u slideế 11. Máy tính
4. Máy chi u phimế 12. Camera
5. Máy chi u phim dế ng b nơ ả 13. Máy truy n nhề ả
6. Máy ghi âm 14. Phòng d y ti ngạ ế
7. Máy quay ađĩ 15. Các ph ng ti n ghi chépơ ệ
8. Máy thu thanh
b. Nhóm mang tin l nhóm m b n thân m i phà à ả ỗ ng ti n u ch a ng m t kh i lơ ệ đề ứ đự ộ ố ngợ
tin
nh t nh. Nh ng tin n y ấ đị ữ à đ c b trí trên nh ng v t li u khác nhau v dợ ố ữ ậ ệ à i các d ngớ ạ
riêng
bi t. Các phệ ng ti n mang tin ơ ệ đ c nghiên c u, thi t k theo các nguyên t c sợ ứ ế ế ắ ph m v ạ à
khoa h c k thu t nh m chuy n t i các thông i p n ngọ ĩ ậ ằ ể ả đệ đế i h c m t cách thu n l i vờ ọ ộ ậ ợ à
chính xác.

Nh ng phữ ng ti n mang tin g m có các lo i nhơ ệ ồ ạ sau:
• Các t i li u inà ệ : l các phà ng ti n mang tin v các s v t, hi n tơ ệ ề ự ậ ệ ng v các quáợ à
trình x y ra trong t nhiên ả ự đ c th hi n dợ ể ệ i d ng vi t, v g m có:ớ ạ ế ẽ… ồ
+ Nh ng t i li u chép tay, v vi t, các t i li u in v v ;ữ à ệ ở ế à ệ à ẽ
+ S tay tra c u, các t i li u hổ ứ à ệ ng d n;ớ ẫ
+ Sách giáo khoa, sách chuyên môn;
+ Sách b i t p, chà ậ ng trình môn h c.ơ ọ

• Nh ng phữ ng ti n mang tin thính giácơ ệ : l các phà ng ti n mang tin dơ ệ i d ngớ ạ
ti ng g m có:ế ồ
+ a âm thanh;Đĩ
+ B ng âm thanh;ă
+ Ch ng trình phát thanh;ơ
• Nh ng phữ ng ti n mang tin th giácơ ệ ị : l các phà ng ti n ơ ệ đ c trình b y v lợ à à u trữ
tin d i d ng hình nh g m có:ớ ạ ả ồ
+ Tranh t ng, b n , bi u b ng, th ;ờ ả đồ ể ả đồ ị
+ nh en tr ng v m u;ả đ ắ à à
+ Phim d ng b n;ơ ả
+ Slide;
+ Phim câm;
+ Phim vòng.
• Nh ng phữ ng ti n mang tin nghe nhìnơ ệ : l nhóm h n h p mang tin c ti ng l nà ỗ ợ ả ế ẫ
hình. Có m t y u t tâm lí rõ r ng l n u nhộ ế ố à à ế c ng nhi u giác quan tham gia v oà ề à
vi c ti p nh n nh ng “tác nhân kích thích” thì vi c hình th nh nh ng khái ni mệ ế ậ ữ ệ à ữ ệ
v ghi nh ki n th c c ng d d ng h n. Nhà ớ ế ứ à ễ à ơ trên ã trình b y, trong vi c l nh h iđ à ệ ĩ ộ
ki n th c thì c quan thính giác v th giác óng vai trò quan tr ng nh t v t tế ứ ơ à ị đ ọ ấ à ấ
nhiên nh hả ng t ng h p c a hai c quan ó s m nh h n so v i t ng c quanở ổ ợ ủ ơ đ ẽ ạ ơ ớ ừ ơ
riêng r . T ó có th nói r ng phẽ ừ đ ể ằ ng ti n mang tin nghe nhìn chi m v trí quanơ ệ ế ị
tr ng trong vi c truy n v ti p th ki n th c.ọ ệ ề à ế ụ ế ứ
• Các ph ng ti n mang tin nghe nhìn g m cóơ ệ ồ :
+ Phim có ti ng;ế
+ Slide có b ng âm thanh kèm theo;ă
+ Các bu i truy n hình;ổ ề
+ Các bu i ghi hình;ổ
+ Video;
+ Ph ng ti n a ch c n ng (mutilmedia).ơ ệ đ ứ ă
• Nh ng phữ ng ti n mang tin dùng cho vi c hình th nh khái ni m v t p dơ ệ ệ à ệ à ậ tợ :
V i s giúp c a nh ng phớ ự đỡ ủ ữ ng ti n n y, h c sinh có th l m quen v i các thi tơ ệ à ọ ể à ớ ế

b v công c s n xu t trong th c t . Các quy trình s n xu t v các thao tác l mị à ụ ả ấ ự ế ả ấ à à
vi c c ng nhệ ũ các ho t ng c a máy móc có th ạ độ ủ ểđ c mô hình hoá v sao chép l i.ợ à ạ
Các ph ng ti n n y t o kh n ng v thói quen ngh nghi p, k n ng, k x o vơ ệ à ạ ả ă à ề ệ ĩ ă ĩ ả à
n ng l c ng x theo yêu c u o t o.ă ự ứ ử ầ đà ạ
• Các ph ng ti n thu c lo i n y g m cóơ ệ ộ ạ à ồ :
+ Các nguyên v t li u c áo ( v t, ch ph m, b sậ ệ độ đ đồ ậ ế ẩ ộ u t p );ậ …
+ Mô hình (t nh v ng);ĩ àđộ
+ Tranh l p ho c dán;ắ ặ
+ Ph ng ti n v v t li u thí nghi m;ơ ệ à ậ ệ ệ
+ Các máy luy n t p;ệ ậ
+ Các ph ng ti n s n xu t.ơ ệ ả ấ
• T h p mang tinổ ợ : Nét c trđặ ng c a nhóm n y l s nh hủ à à ự ả ng c a chúng ã giúpở ủ đ
ích r t nhi u cho giáo viên v h c sinh trong vi c d y v h c t ấ ề à ọ ệ ạ à ọ để đạ đ c úngợ đ
m c ích c a quá trình o t o.ụ đ ủ đà ạ
T h p phổ ợ ng ti n d y h c l phơ ệ ạ ọ à ng ti n dùng d y t p th dơ ệ để ạ ậ ể i s i u khi n c a th yớ ựđề ể ủ ầ
giáo t o i u ki n thúc y tính tích c c v các ho t ng h c t p c ah c sinh.ạ đề ệ đẩ ự à ạ độ ọ ậ ủ ọ
2. Phân lo i theo cách s d ngạ ử ụ
Các ph ng ti n d y h c ơ ệ ạ ọ đ c chia l m hai nhóm:ợ à
a. Ph ng ti n dùng tr c ti p d y h cơ ệ ự ế để ạ ọ
Nhóm n y l i chia th nh hai nhóm nh :à ạ à ỏ
• Các ph ng ti n truy n th ng l các phơ ệ ề ố à ng ti n ã ơ ệ đ đ c s d ng t lâu i v ng yợ ử ụ ừ đờ à à
nay t ng lúc, t ng n i v n còn ừ ừ ơ ẫ đ c s d ng.ợ ử ụ
• Các ph ng ti n nghe nhìn ơ ệ đ c hình th nh do s phát tri n c a các ng nh khoaợ à ự ể ủ à
h c k thu t, c bi t l ng nh i n t . Do có hi u qu cao trong truy n thông d yọ ĩ ậ đặ ệ à à đệ ử ệ ả ề ạ
h c nên phọ ng ti n nghe nhìn ơ ệ đ c s d ng ng y c ng nhi u trong quá trình d yợ ử ụ à à ề ạ
h c.ọ
b. Ph ng ti n dùng chu n b v i u khi n l p h cơ ệ để ẩ ị àđề ể ớ ọ
Nhóm n y g m có các phà ồ ng ti n h tr , phơ ệ ỗ ợ ng ti n ghi chép v các phơ ệ à ng ti n ơ ệ
khác.
• Ph ng ti n h trơ ệ ỗ ợ: Các lo i b ng vi t, các giá c nh v lạ ả ế ố đị à u ng dùng t cácđộ đặ

ph ng ti n trình di n, thi t b thay i cơ ệ ễ ế ị đổ ng ánh sáng trong l p nh m giúp choờ độ ớ … ằ
th y giáo s d ng phầ ử ụ ng ti n ơ ệ đ c d d ng, có hi u qu cao v không lam giánợ ễ à ệ ả à
o n quá trình gi ng d y c u th y giáo.đ ạ ả ạ ả ầ
• Ph ng ti n ghi chépơ ệ : Các ph ng ti n giúp cho vi c chu n b b i gi ng, lơ ệ ệ ẩ ị à ả u tr sữ ố
li u v ki m tra k t qu h c t p c a h c sinh ệ à ể ế ả ọ ậ ủ ọ đ c nhanh chóng v d d ng.ợ à ễ à
Ng y nay máy vi tính à đ c s d ng nhi u trong các trợ ử ụ ề ng h c v ờ ọ à đ c coi nhợ m t phộ ngơ
ti n ệ đ c dùng tr c ti p d y h c, v a có th dùng cho vi c ki m tra, lợ để ự ế ạ ọ ừ ể ẹ ể u tr t i li u vữ à ệ à
chu n b b i gi ng. Hình 2-2 trình b y các lo i phẩ ị à ả à ạ ng ti n theo m i nhóm.ơ ệ ỗ
3. Phân lo i theo m c ch t o ph c t pạ ứ độ ế ạ ứ ạ
Các lo i phạ ng ti n c ng ơ ệ ũ đ c chia l m hai nhóm:ợ à
a. Lo i ch t o không ph c t p:ạ ế ạ ứ ạ
Lo i n y có các tính ch t sau:ạ à ấ
- Do th y giáo t nghiên c u, phát tri nầ ự ứ ể
- C n ít th i gian ch t oầ ờ ế ạ
- S n ph m c a m i th y giáo l m ra ch thích h p riêng v i th y giáo ó khi d yả ẩ ủ ỗ ầ à ỉ ợ ớ ầ đ ạ
h cọ
- Giá th nh ch t o không quá caoà ế ạ
- Có th d d ng c i ti nể ễ à ả ế
- Tu i th s d ng thổ ọ ử ụ ng ng n (không quá hai n m) ờ ắ ă
b. Lo i ch t o ph c t pạ ế ạ ứ ạ
Lo i n y có các tính ch t sau:ạ à ấ
• Đ c nghiên c u v phát tri n b i m t nhóm ngợ ứ à ể ở ộ i (g m k thu t viên v giáo viên)ờ ồ ĩ ậ à
• C n nhi u th i gian ch t oầ ề ờ để ế ạ
• S n ph m l m ra ả ẩ à đ c dùng ph bi n cho nhi u th y giáo v nhi u n i, thợ ổ ế ề ầ àở ề ơ ng lờ à
các ph ng ti n dùng cho nhóm h c sinh có kèm theo các t i li u hơ ệ ọ à ệ ng d n choớ ẫ
th y v tròầ à
• Giá th nh ch t o tà ế ạ ng i caoơ đố
• Th ng l s n ph m ho n h o (ờ à ả ẩ à ả đ c th m nh c n th n ợ ẩ đị ẩ ậ
• Tu i th s d ng thổ ọ ử ụ ng d i (t 2 n 5 n m).ờ à ừ đế ă
3.5 Tính ch t c a phấ ủ ng ti n d y h cơ ệ ạ ọ

a. Tính ch t ngấ ng gi : ữ
Ghi chép b o t n v tái t o m t s v t, hi n tả ồ à ạ ộ ốđồ ậ ệ ng bi n c hay quá trình n o ó.ợ ế ố à đ
Phim nh a nhi p nh, b ng nh a ghi âm l nh ng nguyên li u ngự để ế ả ă ự để à ữ ệ để ng gi . Khiữ
m t c nh v t ộ ả ậ đ c ch p, m t gi ng nói ợ ụ ộ ọ đ c thu thì các thông tin liên quan ợ đ c lợ u gi , cóữ
th in th nh nhi u b n gi ng y b n chính. Các sể à ề ả ố ả u t p nh, b ng v phim l các ngu n tậ ả ă à à ồ
li u quan tr ng tái t o các s ki n ch x y ra m t l n trong l ch s .ệ ọ để ạ ự ệ ỉ ả ộ ầ ị ử
b. Tính ch t gia côngấ
6672 5
 * Phơng pháp
M i hi n v t ho c s ki n, quá trình u có th ỗ ệ ậ ặ ự ệ đề ể đ c biên ch theo nhi u l i, có thợ ế ề ố ể
thúc y, kìm hãm, gi m t c Ví d : m t ph n ng hoá h c, quay ngđẩ ả ố ụ ộ ả ứ ọ c l i (máy chi uợ ạ ế
phim quay ng c l i, video ). Phợ ạ ng ti n có th biên t p ơ ệ ể ậ đ c. B ng ghi âm có th c t n iợ ă ể ắ ố
các o n trích, b i nói ho c b i các ph n không liên quan. Phim quay các bi n c ãđ ạ à ặ ỏ đ ầ ế ố đ
x y ra h ng ch c n m v trả à ụ ă ề c, có th l a ch n s p t các o n trích, ráp n i th nhớ ể ự ọ ắ đặ đ ạ ố để à
phim khoa h c d y h c.ọ ạ ọ
c. Tính ch t phân ph iấ ố
Tính ch t ngấ ng gi cho phép lữ u tr thông tin quá th i gian, còn tính phân ph i cho ữ ờ ố
phép truy n t i thông tin qua không gian. Ví d : có th cùng lúc trình b y cho h ng ề ả ụ ể à à
tri u khán gi v các kinh nghi m ệ ả ề ệ đ c trình b y b i cùng m t giáo viên i phát. M t ợ à ở ộ ởđà ộ
s h thông Tivi, phát thanh, video ã s d ng tính ch t n y nh m d y h c t xa.ố ệ đ ử ụ ấ à ằ ạ ọ ừ
3.6 V trí c a phị ủ ng ti n d y h cơ ệ ạ ọ
Chúng ta xem xét v trí c a ị ủ
ph ng ti n d y h c trong quá trình ơ ệ ạ ọ
d y h c. Phạ ọ ng ti n d y h c l m tơ ệ ạ ọ à ộ
trong các y u t c u th nh c a quáế ố ấ à ủ
trình d y h c. Vi c s d ng phạ ọ ệ ử ụ ngơ
ti n d y h c l nhu c u t thân c aệ ạ ọ à ầ ự ủ
quá trình d y h c v i tạ ọ ớ cách l m tà ộ
quá trình truy n thông. M i quan hề ố ệ
gi a phữ ng ti n d y h c v i cácơ ệ ạ ọ ớ

th nh t khác nhà ố m c tiêu d y h c,ụ ạ ọ
n i dung d y h c, phộ ạ ọ ng pháp d y h c ơ ạ ọ
v v trí c a nó à ị ủ đ c mô t b ng s dợ ả ằ ơđồ i ây.ớ đ
3.7 Một số các khái niệm cơ bản của phơng tiện dạy học
a. Các vật liệu mang tin ( Medien)
Gồm những cơ sở vật chất chứa đựng những văn hoá đợc sản xuất theo yêu cầu của nội
dung chơng trình học của các môn nh: sách giáo khoa, tài liệu tham khảo, mô hình mẫu
vật đĩa băng ghi âm, tài liệu chơng trình.
Có loại vật liệu mang tin học sinh sử dụng trực tiếp không cần nhờ tới sự hỗ trợ của các
phơng tiện chiếu nh sách gáo khoa, bản vẽ, cũng có loại vật liệu mang tin trong đó, chỉ có
thể sử dụng đợc với sự hỗ trợ của các phơng tiện kỹ thuật, nh đĩa CDR, băng ghi âm, đĩa
ghi âm vv.
b. Công cụ dùng chế bản phơng tiện: Là những dụng cụ, thiết bị dùng để phát triển các
vật liệu mang tin
c. Các phơng tiện trình diễn: Là các dụng cụ và thiết bị kỹ thuật dùng trình diễn các
thông tin đợc lu trữ trong các vật liệu mang thông tin.
3.8 Ba nguyên tắc sử dụng phơng tiện dạy học (nguyên tắc 3Đ)
Phơng tiện dạy học đợc sử dụng đúng, có tác dụng làm tăng hiệu quả s phạm của nội
dung và phơng pháp dạy học lên rất nhiều. Nh trên đã trình bày, phơng tiện dạy học
không chỉ có chức năng minh hoạ cho bài giảng mà còn tác dụng thúc đẩy quá trình thu
nhận kiến thức và hiểu sâu sắc nội dung của thông điệp cần truyền.
Nếu không biết sử dụng phơng tiện dạy học một cách khoa học, hợp lí theo một cách
tiếp cận hệ thống, thậm chí lại lạm dụng quá nhiều phơng tiện trong giờ giảng thì hiệu

×