Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Kiểm tra URL đích trước khi kích ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.31 KB, 2 trang )

Kiểm tra URL đích trước khi kích
Nếu các URL là các đại lộ để truy cập vào các Website khổng lồ chứa rất
nhiều thông tin trong đó thì chúng cũng có thể dẫn bạn đến những địa điểm
xấu hay các Website có nội dung không tốt, điều này có thể làm hại đến hệ
thống của các khách ghé thăm. Chính vì vậy trong trường hợp này, bạn
chính là người quyết định nơi mình muốn truy cập đến. Cần phải dựa trên lý
trí, cẩn thận và phát triển thói quen trong việc quan sát kỹ các đích đến trước
khi kích vào bất kỳ URL nào.
Trong bài này chúng tôi giới thiệu cho các bạn một cách thức đáng giá hơn
cả hàng trăm đôla mà bạn phải bỏ ra để mua về những phần mềm bảo mật
Internet. Cần lưu ý rằng, phòng bệnh bao giờ cũng tốt hơn chữa trị.
Cách kiểm tra đích của URL
Cách kiểm tra đích của một URL thực sự rất dễ dàng. Bạn chỉ cần kích hoạt
thanh bar trạng thái của trình duyệt của mình (hầu hết đều được kích hoạt
mặc định là ON) và tạo một thói quen quan sát phần góc trái bên dưới của
trình duyệt.
Bất cứ khi nào bạn kích vào một liên kết trên bất kỳ trang nào hoặc email
nào, hãy tạo một thói quen đưa chuột vào siêu liên kết và xem các thông tin
trên thanh trạng thái của trình duyệt. Thanh trạng thái của trình duyệt sẽ chỉ
cho bạn biết được đích của URL. Nhớ rằng điều này có thể khác với những
gì đang được thể hiện trên trang web.
Cho ví dụ, nếu đưa chuột của bạn vào liên kết dưới đây.
www.google.com
Và hãy nhìn vào thanh trạng thái.
Nếu bạn kích vào liên kết này, nó sẽ đưa bạn đến trang chủ Yahoo chứ
không phải trang chủ Google.
Mẹo đơn giản này được sử dụng cho hàng triệu các cố gắng giả mạo hàng
ngày và bạn sẽ ngạc nhiên khi biết rằng nhiều trong số chúng đã thành công
chỉ vì chúng ta không quan tâm đúng mức đến thanh trạng thái.
Hãy đăng nhập vào tài khoản Gmail. Vào Settings sau đó tại phần dưới của
trang thiết lập, chọn tùy chọn“Always use https”và kích nút Save Changes.



×