The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
DAY 20
CÁC COLLOCATION CỦA TÍNH TỪ THƯỜNG GẶP
Chúng ta đã tìm hiểu về vị trí và các đi của tính từ trong bài học trước. Ở bài học này, các
bạn cùng cơ tìm hiểu về các collocation thường xuất hiện trong đề thi TOEIC nhé.
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Một trong số những vị trí phổ biến nhất của tính từ là tính từ đứng trước danh từ.
Dưới đây là một số cụm cố định (collocation) của tính từ đi với danh từ thường xuyên xuất
hiện trong bài thi TOEIC:
Adj
N
Nghĩa
insurance
bảo hiểm thường niên
annual
leave
nghỉ phép thường niên
(thường niên)
return
thống kê thường niên
turnover
doanh thu thường niên
culture
văn hố doanh nghiệp
identity
nhận diện doanh nghiệp
image
hình ảnh doanh nghiệp
strategy
chiến lược doanh nghiệp
structure
cấu trúc doanh nghiệp
considerable
effort
nỗ lực đáng kể
(đáng kể)
increase/decrease
tăng/giảm đáng kể
account
tài khoản chi tiết
analysis
sự phân tích chi tiết
investigation
sự điều tra chi tiết
study
bản nghiên cứu chi tiết
information
thông tin chi tiết
defective
product
sản phẩm có lỗi
(có lỗi)
goods
hàng hóa có lỗi
corporate
(thuộc doanh nghiệp)
detailed
(chi tiết)
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC
156
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
merchandise
hàng hóa có lỗi
direct
intervention
can thiệp trực tiếp
(trực tiếp)
involvement
liên quan trực tiếp
care
sự quan tâm thích đáng
consideration
sự xem xét thích hợp
notice
thơng báo kịp thời
respect
(trong with all due respect – dựa trên
due
(xứng đáng, thích đáng,
sự tơn trọng), dùng khi phản đối một ai
kịp thời)
đó.
Example: With all due respect, Sir, I
cannot agree with your last statement.
crisis
khủng hoảng kinh tế
downturn
suy sụp kinh tế
economic
growth
tăng trưởng kinh tế
(thuộc về kinh tế)
policy
chính sách kinh tế
reform
đổi mới kinh tế
slowdown
giảm tốc độ kinh tế
deterrent
sự cản trở hiệu quả
effective
means
phương pháp hiệu quả
(hiệu quả)
protection
sự bảo vệ hiệu quả
treatment
điều trị hiệu quả
emergency
meeting
cuộc họp khẩn cấp
(khẩn cấp)
service
dịch vụ khẩn cấp
firm
belief
sự tin tưởng chắc chắn
(chắc chắn)
conviction
lời kết tội, kết án chắc chắn
conclusion
kết luận chung
consensus
đồng thuận chung
principle
nguyên lý chung
general
(chung)
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC
157
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
rule
quy tắc chung
awareness
sự nhận thức đang tăng
growing
concern
mối quan ngại đang gia tăng
(đang tăng)
tension
căng thẳng đang gia tăng
unrest
sự náo loạn đang gia tăng
cost
chi phí cao
expectation
kỳ vọng cao
high
hope
hy vọng cao
(cao)
quality
chất lượng cao
speed
tốc độ cao
standard
tiêu chuẩn cao
element
yếu tố chủ chốt
key
factor
(chủ chốt)
feature
đặc điểm chủ chốt
role
vai trị chủ chốt
breakthrough
đột phá chính
concern
quan ngại chính
factor
yếu tố chính
influence
sự ảnh hưởng chính
setback
sự giảm sút chính
time
thời gian hạn chế
supply
ng̀n cung hạn chế
warranty
bảo hành hạn chế
low
inflation
lạm phát thấp
(thấp)
interest rate
lãi suất thấp
benefit
lợi ích lẫn nhau
respect
tơn trọng lẫn nhau
trust
tin tưởng lẫn nhau
major
(lớn, chính)
limited
(hạn chế)
mutual
(chung)
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC
158
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
minor
error
lỗi nhỏ
outstanding
achievement
thành tựu nổi bật
(nổi bật)
result
kết quả nổi bật
attitude
thái độ tích cực
positive
feedback
phản hời tích cực
(khách quan)
reinforcement
sự củng cố tích cực
response
phản hời tích cực
advice
lời khun thực tế
purpose
mục đích thực tế
solution
giải pháp thực tế
change
sự thay đổi nhanh
rapid
decline
sự giảm sút nhanh
(nhanh)
deterioration
hư hỏng nhanh
expansion
mở rộng nhanh
indication
dấu hiệu đáng tin cậy
measure
phương án đáng tin cậy
predictor
nhà dự báo đáng tin cậy
rising
trend
xu hướng tăng
(tăng)
unemployment
số lượng thất nghiệp tăng
assignment
nhiệm vụ khó khăn
tough
call
lựa chọn khó khăn
(khó khăn)
decision
quyết định khó khăn
flight
chuyến bay khó khăn
increase
tăng đáng kể
decrease
giảm đáng kể
renovation
cải tiến lớn
staff
nhân viên tạm thời
(nhỏ)
practical
(thực tế)
reliable
(đáng tin cậy)
substantial
(đáng kể)
temporary
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC
159
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
(tạm thời)
replacement
sự thay thế tạm thời
measure
biện pháp tạm thời
Chúng ta xét ví dụ sau nhé:
Ví dụ
Phân tích
The _________ expansion of the software
“adj + N”
industry has boosted the national
Chọn đáp án B
economy.
A. Rapidly
B. Rapid
C. Rapidity
D. More rapidly
Practice 1: Nối cột A với cột B
A
B
1. direct
a. standard
2. due
b. influence
3. economic
c. downturn
4. high
d. involvement
5. major
e. consideration
B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Hoàn thành các cụm từ sau.
1. ______________ merchandise: hàng hóa có lỗi
2. ____________ information: thơng tin chi tiết
3. ____________ insurance: bảo hiểm thường niên
4. reliable __________: dấu hiệu đáng tin cậy
5. __________ decrease: giảm đáng kể
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC
160
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng.
1. The recruiters spend __________ time reading the résumés and personal statements of
the candidates.
A. consider
C. considering
B. considerable
D. consideration
2. Customers give __________ feedback to our products. It’s a good sign.
A. positive
C. position
B. negative
D. positively
3. These students were given ___________ advice on job orientation in the conference
yesterday.
A. Practically
C. practicing
B. Practiced
D. practical
4. We are trying to maintain _________ inflation and spur investment.
A. low
C. lowest
B. high
D. highest
5. The ________ decline in tourism can influence the local economy seriously.
A. considerably
C. considerable
B. considering
D. consider
6. They collected the data about the substances contributing to the ________ growth in
greenhouse gases
A. Substantially
C. substantial
B. Substantiate
D. substantiation
7. We need the document’s ________ analysis of the issues tonight.
A. detail
C. detailing
B. detailed
D. detailer
8. Moving to that meeting room is our ___________ choice until we can find another one.
A. temporarily
B. temporary
C. temporize
D. temporizing
9. Mutual ___________ is one of the key factors to our successful cooperation.
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC
161
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
A. respect
C. respectable
B. respectably
D. respecting
10. There was a ________consensus among the employees on this issue in the meeting.
A. general
C. generally
B. generality
D. generalities
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC
162
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
LEARNING TRACKER
Yêu cầu cho Day 20: Tổng điểm ≥ 20 /29
Bạn đã nhớ:
1. 4 collocations với “annual”
Insurance, leave, return, turnover
2. 5 collocations với “corporate”
culture, identify, image, strategy, structure
3. 3 collocations với “considerable”
efforts, increase, decrease
4. 5 collocations với “detailed”
account, analysis, investigation, study, information
5. 3 collocations với “defective”
products, goods, merchandise
6. 2 collocations với “direct”
intervention, involvement
7. 4 collocations với “due”
care, consideration, notice, respect
8. 6 collocations với “economic”
crisis, downturn, growth, policy, reform, slowdown
9. 4 collocations với “effective”
Deterrent, means, protection, treatment
10. 3 collocations với “emergency”
Treatment, meeting, service
11. 2 collocations với “firm”
Belief, conviction
12. 4 collocations với “general”
Conclusion, consensus, principle, rule
13. 4 collocations với “growing”
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC
163
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
awareness, concern, tension, unrest
14. 6 collocations với “high”
Cost, expectation, hope, quality, speed, standard,
15. 4 collocations với “key”
element, factor, feature, role
16. 5 collocations với “major”
Breakthrough, concern, factor, influence, setback
17. 3 collocations với “limited”
Time, supply, warranty
18. 2 collocations với “low”
Inflation, Interest rates
19. 3 collocations với “mutual”
Benefit, respect, trust
20. Collocation với “minor”
error
21. 2 collocations với “outstanding”
Achievement, result
22. 4 collocations với “positive”
Attitude, feedback, reinforcement, response
23. 3 collocations với “practical”
Advice, purpose, solution
24. 4 collocations với “rapid”
Change, decline, deterioration, expansion
25. 3 collocations với “reliable”
Indication, measure, predictor
26. 2 collocations với “rising”
Trend, unemployment
27. 4 collocations với “tough”
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC
164
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
Assignment, call, decision, flight
28. 3 collocations với “substantial”
Increase, decrease, renovations
29. 3 collocations với “temporary”
Staff, replacement, measure
Tổng điểm … / 29
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC
165
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
DAY 21
BẪY TÍNH TỪ TRONG ĐỀ THI TOEIC
Bài học này là bài học cuối trong phần từ loại Tính từ, do vậy cô sẽ tập trung giới thiệu cho
các bạn những bẫy dễ gặp phải ở phần Tính từ trong đề thi TOEIC các bạn nhé.
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
BẪY 1: CÁC CẶP TÍNH TỪ HAY NHẦM LẪN
Trong đề thi TOEIC hay “gài bẫy” các bạn ở các cặp tính từ dễ nhầm lẫn. Điều này sẽ khiến
các bạn bị bối rối khi chọn giữa hai tính từ trong hai đáp án.
Chúng ta xét ví dụ sau nhé:
Ví dụ
Phân tích
To be successful, you should make
Cần một tính từ loại C, D
________ amount of effort.
“appreciative”: trân trọng (+ of N)
A. appreciative
“appreciable” = “considerable”: đáng kể
Chọn đáp án B
B. appreciable
C. appreciate
D. appreciation
Để các bạn tránh được bẫy này dễ dàng hơn, cô cung cấp cho các bạn một số cặp từ dễ
nhầm lẫn sau đây:
Tính từ
Nghĩa (Meaning)
Ví dụ (Example)
(Adjectives)
appreciative
trân trọng (+ of N)
appreciable
đáng kể
I am appreciative of his love and
support.
To be successful, you should make
appreciable amount of effort.
beneficent
tốt bụng
That woman is very beneficent
because she usually helps people
who are in difficulties.
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC
166
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
Learning English is beneficial to your
future job.
beneficial
có lợi (+ to N)
classic
kinh điển, hạng nhất
Reading classic novels enriches my
souls.
Do you enjoy listening to classical
classical
cổ điển
music?
continual
lặp đi lặp lại
We are having continual problems
with analyzing the document of this
project.
My students have continuous
continuous
considerable
liên tục, không ngừng improvement after that English
nghỉ
course.
đáng kể
The damage of the fire is
considerable.
My boyfriend is a considerate
person. He always prepares for my
business trips.
considerate
ân cần, chu đáo
economical
tiết kiệm, rẻ (mang nghĩa Buying a bicycle is an economical
tốt)
way for my brother.
Understanding these economic
policies isn’t easy for me at all.
economic
thuộc về kinh tế
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC
167
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
industrial
thuộc về công nghiệp
The industrial expansion is the target
of this nation in the future.
The industrious students always
chăm chỉ (mang nghĩa finish their homework at home.
industrious
tốt)
memorable
đáng nhớ
It is the most memorable party I have
ever been.
The memorial garden usually opens
at the weekend.
memorial
để tưởng nhớ
momentary
trong một thời gian ngắn
After a momentary hesitation, she
decided to take part in this club.
My most momentous decision is
trọng đại, quan trọng, getting married.
momentous
mang tính lịch sử
responsible
chịu trách nhiệm cho cái People should be responsible for
gì (+ for Ving/ N)
their actions.
We thank our customers for their
phản hời tích cực với cái responsive feedbacks on our new
product.
responsive
gì (+ to N)
sensitive
nhảy cảm, dễ phát hiện She is very sensitive to the
ra cái gì
information of that actor.
My father’s advice is sensible and I
will follow it.
sensible
hợp lý, nhạy bén
respectful
kính cẩn, lễ phép, tôn Friendship is based on the mutually
trọng
respectful relationship.
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC
168
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
respective
tương ứng, của riêng mỗi After the party, we all come back to
người
our respective room.
successful
thành công
A successful person tries hard for
successive
liên tục, liên tiếp
many successive years.
Practice 1
1. economic / economical
-
Everyone should be fully aware of _____________ policies.
-
The most ____________ way of purchasing this car is to pay by credit card.
2. successful / successive
-
The team won the World Championship for the fifth ____________ year.
-
My third attempt at making chocolate cupcakes is _____________.
BẪY 2: TÍNH TỪ DỄ NHẦM LẪN VỚI TRẠNG TỪ
Nhiều tính từ có đi “-ly” giống như trạng từ nên chúng ta dễ bị nhầm lẫn những từ này là
trạng từ. Để tránh được bẫy này, cô cung cấp cho các bạn bảng các tính từ có đi “-ly”
thơng dụng hay xuất hiện trong TOEIC nhé.
Tính từ có
Nghĩa
Tính từ có đi “-
đi “-ly”
Nghĩa
ly”
daily
Hàng ngày
monthly
Hàng tháng
yearly
Hàng năm
lovely
Đáng u
timely
Đúng lúc, hợp thời
Costly
Đắt tiền, quý giá
lonely
Cô đơn
deadly
Chết người, trí mạng
Weekly
Hàng tuần
Quarterly
Hàng quý
Friendly
Thân thiện
silly
Ngớ ngẩn
Orderly
Thứ tự, ngăn nắp
Lively
Sống động
elderly
Già tuổi
likely
Có khẳ năng sẽ xảy ra
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC
169
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
Chúng ta xét ví dụ sau nhé:
The farmer planted vegetables in
Phân tích:
________ rows.
-
Cần một tính từ
A. Order
-
“orderly” là tính từ kết thúc bằng
B. Orderly
đuôi “-ly”
C. Ordering
Đáp án B
D. Ordered
Practice 2:
1. The meeting was interesting because there were some ________ discussions.
A. live
C. lively
B. living
D. lived
2. Your salary will be paid on a ______________ basis.
A. week
B. weekend
C. month
D. weekly
BẪY 3: TÍNH TỪ ĐI – ING VÀ TÍNH TỪ ĐI – ED
Đây cũng là một bẫy phổ biến trong thi TOEIC các bạn nhé. Vậy để khơng mắc bẫy thì chúng
ta cần phân biệt rõ ràng giữa tính từ có đi – ing và tính từ có đi –ed.
Các bạn hãy nhớ rằng các TÍNH TỪ CÓ ĐUÔI – ING chỉ BẢN CHẤT, TÍNH CHẤT của sự vật, sự
việc. Trong khi, các TÍNH TỪ CÓ ĐUÔI –ED chỉ CẢM XÚC của người đối với sự vật nào đó.
Để hiểu rõ hơn, chúng ta xét ví dụ:
Ví dụ
Phân tích
This film is so __________. It makes me
The film: tính chất, đặc điểm
__________.
“makes me ___”: thái độ
A. boring/ bored
B. bored/ boring
C. bored/ bored
D. boring/ boring
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC
170
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
Practice 3
1. Interested / interesting
She is ______________ in a very ______________ novel.
2. Frightening / frightened
Jack was _____________ by a ______________ movie.
BẪY 4: TÍNH TỪ + GIỚI TỪ
Bẫy này sẽ lừa các em ở các GIỚI TỪ theo sau TÍNH TỪ vì các học viên hay nhầm lẫn các giới
từ với nhau hay chỉ học đơn lẽ các tính từ mà không chú ý đến các giới từ hay đi kèm với các
tính từ đó.
Chúng ta cùng xét ví dụ sau nhé:
You should prepare the documents
Phân tích:
which is related ________ the project
“is related to sth”: liên quan đến cái gì đó
A. to
Đáp án A
B. for
C. in
D. of
Practice 4
1. Mrs. Alice was responsible ________ the failure in the negotiation yesterday.
A. to
B. with
C. for
D. against
2. The boss made me tired _________ his requirements.
A. of
B. with
C. because
D. for
BẪY 5: VỊ TRÍ CỦA TÍNH TỪ: TÍNH TỪ + DANH TỪ/ TRẠNG TỪ + TÍNH TỪ.
Đây là hai vị trí thường thấy của tính từ trong câu và đề thi cũng hay gài bẫy vào những vị trí
này các bạn nhé.
Chúng ta cùng xét các ví dụ sau:
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC
171
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
Ví dụ 1
Phân tích
Although proficient efforts and _______
Cần một tính từ, trước danh từ
development are made, the economy of
“development”
the nation has not changed much.
Đáp án A
A. partial
B. partially
C. more partial
D. more partially
Ví dụ 2
Phân tích
We must have a _________ trained
Cần một trạng từ, trước tính từ “trained”
workforce if we want to successfully
Đáp án B
compete with others in the modern
market.
A. High
B. Highly
C. Higher
D. highness
Practice 5
1. They conducted an_____________ inventory check this weekend.
A. impressive
C. impression
B. impressively
D. impressiveness
2. They need to hire more _____________employees to expand their business in the future.
A. experience
C. experienced
B. experiencing
D. experiences
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC
172
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Bài tập 1: Chọn đáp án đúng
1. a ___________ word.
A. Memorial
B. memorable
2. ____________ music
A. Classical
B. classic
3. ____________ improvement.
A. Continuous
B. continual
4. a twice - ____________ meeting
A. weekly
B. week
5. ___________ zones
A. Industrial
B. industrious
6. _________ manner
A. Time
B. timely
7. A ________ virus
A. Deadly
B. dead
8. My __________ routine
A. Daily
B. costly
9. A _______ play of Shakespeare
A. Interested
B. interesting
10. An _________worker.
A. Industrial
B. industrious
Bài tập 2: Chọn đáp án đúng
1. The _________ policies of the government have led us into the crisis.
A. economical
C. economically
B. economic
D. economy
2. These employees are ____________ to retire within 5 years.
A. eligible
C. consistent
B. responsible
D. suitable
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC
173
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
3. The students are _________ about the indoor games.
A. excite
C. Exciting
B. excited
D. Excitedly
4. They stated that anyone who was under 18 was____________ to take part in the
competition.
A. eligible
C. Voluntary
B. depend
D. Responsible
5. _____________ advances are believed to improve staff productivity of our company.
A. technology
C. Technological
B. technologist
D. Technologists
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC
174
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
DAY 22. TRẠNG TỪ
Tiếp tục chuỗi bài học về chủ điểm Từ loại trong đề thi TOEIC, bài học hơm nay chúng ta sẽ
cùng nhau tìm hiểu về Trạng từ nhé. Trạng từ là một từ loại quan trọng mà các bạn cần nắm
được để chặng đường chinh phục TOEIC có thể trở nên dễ dàng hơn.
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
VỊ TRÍ 1: TRẠNG TỪ + ĐỘNG TỪ HOẶC ĐỘNG TỪ + TRẠNG TỪ.
Đây là vị trí thông dụng của trạng từ trong câu các bạn nhé. Trạng từ đứng trước hoặn
Chúng ta cùng xét ví dụ sau:
Ví dụ
Phân tích
The demand of the white T –shirt has
Cần một trạng từ sau động từ
increased ___________ after the film “
“increased”
Những tháng năm rực rỡ”.
đáp án B
A. Rapid
B. Rapidly
C. Rapider
D. rapidity
Practice 1
1. The boss ____________ announced that Mr. Jack would retire at the end of this week.
A. Regretting
B. Regret
C. regretful
`
D. regretfully
2. In order to predict _________ for their clients, financial analysts must monitor every
industry closely.
A. Accurate
C. accuracies
B. Accuracy
D. accurately
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC
175
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
VỊ TRÍ 2: TRẠNG TỪ + MỆNH ĐỀ
Trạng từ đứng đầu một câu và bổ nghĩa cho cả mệnh đề phía sau nó các bạn nhé
Chúng ta xét ví dụ sau:
Ví dụ
Phân tích
____________, the flight was cancelled
Cần một trạng từ đứng đầu câu
because of the bad weather.
“The flight was cancelled” cần một
A. Unfortunate
trang từ mang nghĩa tiêu cực
B. Fortunate
Đáp án C – unfortunately: không may
C. Unfortunately
mắn
D. Fortunately
NOTE: Dưới đây là một số TRẠNG TỪ đứng đầu câu để bổ nghĩa cho toàn câu mà các bạn
cần chú ý nhé.
Trạng từ
Nghĩa
Trạng từ
Nghĩa
Apparently
Rõ ràng là
Clearly
Rõ ràng là
More importantly
Quan trọng hơn là
Presumably
Có lẽ là
Recently
Gần đây
Regrettably
Thật đáng tiếc
Fortunately
May mắn là
Unfortunately
Khơng may là
Practice 2
1. ___________, the expansion into the cell phone market is quite difficult.
A. current
C. currently
B. important
D. importantly
2. ______________, her resignation was for personal reasons instead of professional ones.
A. apparent
C. apparently
B. fortunate
D. unfortunate
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC
176
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
VỊ TRÍ 3: TRẠNG TỪ + TÍNH TỪ
Đây là vị trí quen thuộc mà chúng ta đã học trong những bài học trước đó về Tính từ. Vị trí
này cũng được coi là vị trí thường thấy của Trạng từ để bổ nghĩa cho Tính từ sau nó.
Để hiểu rõ hơn nữa, chúng ta xem ví dụ sau:
The profits are _____________ low
Phân tích:
although the company implements some
-
of their plans.
A. Relative
Cần một trạng từ trước tính từ
“low”
Đáp án B
B. Relatively
C. More relative
D. Relating
Note: Các bạn có biết có những Trạng từ mà khiến chúng ta dễ nhầm lẫn không? Đề thi
TOEIC sẽ gài bẫy các bạn ở điểm này nhé. Vậy để tránh mắc bẫy, các bạn theo dõi bảng liệt
kê dưới đây nhé.
Trạng từ dễ nhầm lẫn
Nghĩa
Late
Muộn
Lately
Gần đây
High
Cao
Highly
Cực kì
Full
Đầy đặn, đầy đủ
Fully
Hồn tồn
Short
Ngắn
Shortly
Trong một lúc nữa
Wide
Rộng, hồn tồn
Widely
Rộng rãi
Close
Gần
Closely
Cẩn thận
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC
177
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
Practice 3
1. Divers can know where they are going because of the _________ visible road and street
signs.
A. Clear
C. clean
B. Clearness
D. clearly
2. After getting your information, it is likely that I will keep it ______ confidential.
A. Complete
C. completely
B. Completing
D. completed
B. BÀI TẬP LUYỆN TẬP
1. Bonus and incentives given to employees will ________ depending on their
performance achievements.
A. Exclusively
C. Exclusive
B. Excluding
D. excluded
2. Before playing this video games, you must read the directions _________
A. Heavily
C. thoroughly
B. Readily
D. lively
3. So as to achieve their goals, all the staff must work ________.
A. Collaborative
C. Collaboratively
B. Collaborate
D. collaborating
4. Since we ________advertised our new cell phone product, demand for it has increased
quickly.
A. widely
C. wide
B. previously
D. sharply
5. We promise you will receive the camera you ordered ________.
A. almost
C. usually
B. nearly
D. soon
6.
That employee has been waiting for the manager for _________ an hour.
A. near
C. nearly
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC
178
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
B. closer
D. usually
7. They remain ______________ silent on their plans for the future.
A. absolute
C. absolutely
B. always
D. seldom
8. You should dress _______________ when you are interviewed tomorrow morning.
A. properly
C. proper
B. dramatic
D. dramatically
9. _________ speaking, the relationship among individuals is closer thanks to the social
network.
A. General
C. generalist
B. Generally
D. generalized
10. One of the most __________ advanced Internet communication markets is Seoul.
A. High
C. higher
B. Highly
D. highest
11. The computer will analyze the data___________ when it receives the data.
A. Automatic
C. automatically
B. Automation
D. automated
12. Thanks to __________ implemented procedures, we could develop new technology
effectively.
A. New
C. newly
B. Newer
D. newest
13. Their dealership agreement can be terminated __________if they don’t abide by the
terms and conditions.
A. Immediately
C. immediate
B. Often
D. always
14. We can sign our names when we enter the main door because attendance sheets are
posted ___________there.
A. Convenient
C. conveniently
B. Convenience
D. Conveniences.
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC
179
The Leading TOEIC Training Center In Vietnam
Hotline: 0934 489 666
Website: />Fanpage: />
15. He _________mispronounced the name of the winner yesterday morning. It was
shameful.
A. Accident
C. accidental
B. Accidents
D. accidentally
30 NGÀY TRỌNG ĐIỂM NGỮ PHÁP TOEIC
180