Toán:
Kiểm tra bài cũ:
1. Viết các phân số sau thành phân số thập phân
11
2
11 11 x 5 55
2
2 x 5 10
15
4
15 15 x 25 375
4
4 x 25 100
Ôn tập: phép cộng và phép trừ hai phâ
Toán:
1. Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số cùng mẫu số ta cộng
(hoặc trừ) hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.
Ví dụ 1:
8
3
5
3+5
+
=
=
7
7
7
7
Ví dụ 2:
7
10
3
10 - 3
=
=
15
15
15
15
Ôn tập: phép cộng và phép trừ hai phân
Toán:
1. Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số cùng mẫu số ta
cộng (hoặc trừ) hai tử số với nhau và giữ nguyên mẫu số.
2. Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số khác mẫu số ta
quy đồng mẫu số, rồi cộng (hoặc trừ) hai phân số đã được
quy đồng mẫu số.
97
7
3
70
27
Ví dụ 1 : +
=
+
=
90
9
10
90
90
63 56
7
7
7
Ví dụ 2 :
=
=
72 72
72
8
9
Ôn tập: phép cộng và phép trừ hai phân
Toán:
Luyện tập
Ôn tập: phép cộng và phép trừ hai phân
Toán:
Bài 1: Tính
48
35
83
6
5
+
=
a)
+
=
56
56
56
7
8
3 3
24 15
9
b)
=
=
5 8
40
40
40
3
10
13
1
5
+
=
c)
+
=
12
12
12
4
6
4
1
8
3
5
d)
=
=
9
6
18 18
18
Ôn tập: phép cộng và phép trừ hai phân
Toán:
Bài 2: Tính
15
2
17
2
+
=
a) 3 +
=
5
5
5
5
5
28
5
23
b) 4 =
=
7
7
7
7
c)1
2 1
5 3
1
6 5
15 15
11
15 11 4
1
15
15 15 15
Ơn tập: phép cộng và phép trừ hai phân
Tốn:
Bài 3:
bóng đỏ
1
2
bóng xanh
bóng vàng
1
3
?
Bài giải
Phân số biểu thị số bóng màu đỏ và số bóng màu xanh là:
1 1 5
+ = (số bóng)
2 3 6
Phân số biểu thị số bóng màu vàng là:
5 1
1- = (số bóng)
6 6
Đáp số :
1
số bóng
6
Ôn tập: phép cộng và phép trừ hai phâ
Toán:
1. Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số cùng mẫu
số ta cộng (hoặc trừ) hai tử số với nhau và giữ
nguyên mẫu số.
2. Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số khác mẫu
số ta quy đồng mẫu số, rồi cộng (hoặc trừ) hai
phân số đã được quy đồng mẫu số.