Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

decuongontaphkiitin10 104202263827

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.12 KB, 11 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP TIN HỌC 10 HỌC KÌ 2
Bài 14: KHÁI NIỆM VỀ SOẠN THẢO VĂN BẢN
Câu 1: Sử dụng các phím số để gõ dấu tiếng Việt trong văn bản Word là kiểu gõ?
A. Unicode
B. Telex
C. VNI
D. VIQR
Câu 2: Để gõ cụm từ "Học học nữa học mãi" bạn An đã gõ trên bàn phím các kí tự sau: "Hojc
hojc nuwax hojc maxi". Bạn An đã sử dụng kiểu gõ nào?
A. TELEX
B. UNICODE
C. TCVN3
D. VNI
Câu 3: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ tiếng Việt?
A. VNI
B. TCVN3
C. Unicode
D. ASCII
Câu 4: Khi bật Unikey để soạn thảo. Ta chọn kiểu gõ Telex và bảng mã Unicode. Những font
chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị rõ tiếng Việt?
A. Tahoma, Arial, Times New Roman
B. .Vn Times, . Vn Arial, .Vn Courier
C. .Vn Times, Cambria, MT Extra
D. .VnArabia, Kartika, .Vn Avant
BÀI 15 : LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD
Câu 5: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ
hợp phím:
A. Ctrl + V


B. Ctrl + Z
C. Ctrl +Y
D. Ctrl + X
Câu 6: Trong Microsoft Word, để hiển thị thanh thước bạn chọn?
A. Insert → Ruler
B. Page Layout → Ruler


C. Home → Ruler
D. View → Ruler

Câu 7: Trong Microsoft Word, Tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả nội dung văn bản
đang soạn thảo:
A. Alt + A
B. Ctrl + A
C. Ctrl + F
D. Alt + F
Câu 8: Trong Microsoft Word, cách nhanh nhất để chọn (bôi đen) từ vị trí con trỏ về cuối câu
là nhấn tổ hợp phím nào?
A. Alt +F8
B. Ctrl + End
C. Alt +A
D. Shift + End
Câu 9: Phím nào dùng để xố kí tự (bên phải) con trỏ soạn thảo?
A. Backspace.
B. Page Down.
C. Delete.
D. Page Up.
Câu 10: Một văn bản được soạn thảo trong chương trình Microsoft Word gọi là gì?
A. WorkBook

B. Document
C. Wordsheet
D. Text Document
Câu 11: Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản?
A. Ctrl+Home
B. Ctrl+Alt+Home
C. Atl+Home
D. Shift+Home
Câu 12: Để tạo một văn bản mới ta thực hiện?
A. Chọn File → Open
B. Chọn File → New
C. Chọn Home → Open
D. Chọn Home → New
Câu 13: Cho văn bản sau: "Thứ 2: Toán, Anh, Chào cờ, Tin". Để có văn bản sau: "Thứ 2:
Chào cờ, Toán, Anh, Tin", ta thực hiện lần lượt các thao tác: B1: Nhấn Cut; B2: Chọn văn
bản “Chào cờ, ”; B3. Nhấn Paste; B4. Di chuyển con trỏ tới trước từ Toán


A. B2-B1-B4-B3
B. B2-B3-B4-B1
C. B2-B3-B1-B4
D. B1-B2-B3-B4

Câu 14: Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:
A. Định dạng đoạn văn bản
B. Định dạng trang
C. Tất cả đều đúng
D. Định dạng kí tự
Câu 15: Trong MS Word, khi đang soạn thảo văn bản để xác định tổng số trang của văn bản
hiện hành ta quan sát ở?

A. Thanh công cụ Ribbon
B. Thanh tiêu đề
C. Thanh trạng thái
D. Thanh thước
Câu 16: Trong Microsoft Word 2016, phần mở rộng mặc định của tài liệu là:
A. pdf
B. doc
C. docx
D. xlsx
Câu 17: Thanh hiển thị tên tài liệu đang soạn thảo trong Microsoft Word là:
A. Ruler (thanh thước kẻ)
B. Menu bar (thanh menu)
C. Standard bar(thanh tiêu chuẩn)
D. Title bar (thanh tiêu đề)
Câu 18: Để sao chép nội dung của phần đang chọn vào Clipboard, ta nhấn vào biểu tượng?
A.
B.
C.
D.

Câu 19: Để cắt nội dung của phần đang chọn vào clipboard, ta dùng?
A. Nhấn vào biểu tượng
B. Nhấn vào biểu tượng
C. Nhấn vào biểu tượng
D. Nhấn vào biểu tượng


BÀI 16: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN
Câu 20: Công việc nào sau đây không liên quan đến định dạng văn bản?
A. Thay đổi khoảng cách giữa các dịng

B. Thay đổi phơng chữ
C. Sửa lỗi chính tả
D. Đổi kích thước trang giấy
Câu 21: Để thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản, ta chọn nút lệnh nào?
A.
B.
C.
D.

Câu 22: Cách nào sau đây không phải để làm chữ đậm?
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B.
B. Mở hộp thoại Font và chọn Bold trong khung Font style.
C. Nhấp chuột phải và chọn Bold từ menu tắt.
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + I.
Câu 23: Trong Microsoft Word, cho biết ý nghĩa chức năng của nút sau:
A. Xóa tất cả các định dạng của phần văn bản được chọn.
B. Canh lề giữa phần văn bản đã được chọn.
C. Sao chép đối tượng trong văn bản.
D. Định dạng trang giấy nằm ngang.
Câu 24: Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn
bản?
A. Giãn dòng
B. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn
C. Thay đổi kích thước chữ
D. Giảm lề đoạn văn bản
Câu 25: Trong Microsoft Word việc xác định lề trái/ phải của đoạn văn bản được chọn thuộc
loại định dạng nào?
A. Trang văn bản
B. Ký tự
C. Đoạn văn bản

D. Trang màn hình
Câu 26: Khi làm việc với văn bản muốn định dạng từ “Tin học” thành “Tin học”, ta chọn nút
lệnh nào?


A.
B.
C.
D.

Câu 27: Các nút lệnh định dạng đoạn văn bản nằm trong thẻ lệnh nào?
A. Home
B. Insert
C. Page Layout
D. View
Câu 28: Trong Microsoft Word việc xác định lề trái/ phải của đoạn văn bản được chọn thuộc
loại định dạng nào?
A. Trang màn hình
B. Ký tự
C. Trang văn bản
D. Đoạn văn bản
Câu 29: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang
bạn chọn mục:
A. Portrait
B. Right
C. Left
D. Landscape
Câu 30: Trong MS Word 2013, khi đang soạn thảo văn bản để xác định tổng số trang của văn
bản hiện hành ta quan sát ở?
A. Thanh công cụ Ribbon

B. Thanh tiêu đề
C. Thanh trạng thái
D. Thanh thước
Câu 31: Trong Microsoft Word, muốn định dạng viền cho một đoạn văn bản, bạn chọn?
A. Border
B. Word Art
C. Shading
D. Clip Art
Câu 32: Để thay đổi khoảng cách giữa các dòng trong một đoạn văn bản, ta dùng nút lệnh:
A.

-Sort Ascending

B.

- Bottom Border


C.

- Line and Paragraph Spacing

- Show/Hide (Ctrl+*)
Câu 33: Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:
A. Định dạng đoạn văn bản
B. Định dạng trang
C. Tất cả đều đúng
D. Định dạng kí tự
Câu 34: Thuộc tính nào sau đây khơng thuộc định dạng kí tự:
A. Kiểu chữ

B. Khoảng cách giữa các kí tự
C. Canh lề
D. Màu chữ
Câu 35: Để tô màu cho văn bản, ta chọn nút lệnh nào sau đây?
D.

A.

B.

C.

D.

BÀI 17: MỘT SỐ CHỨC NĂNG KHÁC
Câu 36: Trong MS Word 2016, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:
A. Insert - Bullets / Numbering
B. Home - Bullets / Numbering
C. Page Layout - Bullets / Numbering
D. Page Layout - Bullets / Numbering
Câu 37: Ta sử dụng chức năng nào trong MS Word 2016 để định dạng đoạn văn bản sau:

A. Bullets
B. Numbering
C. Footer
D. Header
Câu 38: Để đánh dấu ngắt trang trong MS Word 2016 ta dùng lệnh nào ?
A. Layout → Break→Page
B. Home → Break→Page
C. Insert → Break→Page

D. Design→ Break→Page
Câu 39: Để đánh số trang trong MS Word 2016 ta dùng lệnh:
A. Lệnh Insert→Page Numbers...
B. Lệnh Format→Page Number...
C. Lệnh Insert →Bullet and Numbering..


D. Lệnh Home→Page Number...
Câu 40: Để in văn bản hiện hành, ta dùng lệnh gì?
A. File → Print
B. File → Print Layout
C. File → Open
D. File → Save
Câu 41: Để đánh số thứ tự các đoạn văn bản, ta chọn các đoạn văn bản rồi chọn nút lệnh nào?
A.

B.

C.

D.

Câu 42: Trong Word, để định dạng văn bản dạng liệt kê các ký hiệu ta chọn nút lệnh nào?
A.

B.

C.

D.


BÀI 18: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP SOẠN THẢO
Câu 43: Để thực hiện được việc gõ tắt từ “vn” thay thế cho từ “Việt Nam”, ta dùng lệnh
A. Chọn thẻ File / Options / Display / nhấp nút lệnh AutoCorrect Options
B. Chọn thẻ File / Options / Advanced / nhấp nút lệnh AutoCorrect Options
C. Chọn thẻ File / Options / Proofing / nhấp nút lệnh AutoCorrect Options
D. Chọn thẻ File / Options / Save/ nhấp nút lệnh AutoCorrect Options
Câu 44: Trong MS Word 2016, để chèn các hình đơn giản như hình chữ nhật, tròn, elip, tam
giác... ta thực hiện?
A. Tại thẻ Insert, nhấn nút Pictures
B. Tại thẻ Insert, nhấn nút TextBox
C. Tại thẻ Insert, nhấn nút Screenshot
D. Tại thẻ Insert, nhấn nút Shapes rồi chọn hình cần vẽ
Câu 45: Trong MS Word 2016, muốn thay đổi đơn vị đo trên thước từ Inch thành Centimeter,
ta thực hiện:
A. View/ Options, thẻ Advanced, Display Section, Measurement Units: Inches → Centimeters
B. Page Layout/ Options, thẻ Advanced, Display Section, Measurement Units: Inches → Centimeters
C. Tools/ Options, thẻ Advanced, Display Section, Measurement Units: Inches → Centimeters
D. File/Options, thẻ Advanced, Display Section, Measurement Units: Inches → Centimeters
Câu 46: Trong hộp thoại Find and Replace, nút Replace All có tác dụng như thế nào?
A. Xóa hết các từ đã tìm được
B. Chèn thêm vào một vị trí vừa tìm được
C. Thay thế cho tất cả các cụm từ vừa tìm được bằng cụm từ thay thế
D. Thay thế 1 cụm từ đầu tiên tìm được bằng cụm từ thay thế
Câu 47: Trong văn bản MS Word 2016, nếu muốn sử dụng chức năng tìm kiếm và thay thế, ta
thực hiện:
A. Chọn Insert, chọn Replace


B. Chọn Home, chọn Find.

C. Chọn Insert, chọn Find
D. Chọn Home, chọn Replace
Câu 48: Để tìm cụm từ “Thăng Long” trong đoạn văn bản và thay thế thành “Đông Đô”, ta
thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+H
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F
C. Home → Search
D. Home → Select
Câu 49: Trong MS Word 2016 ta muốn chia đoạn văn bản thành nhiều cột ta sử dụng:
A. Layout→Tab
B. Layout→Drop cap
C. Layout→Columns
D. Layout→Font
BÀI 19: TẠO VÀ LÀM VIỆC VỚI BẢNG
Câu 50: Trong MS Word 2016 để tạo một bảng 5 cột và 3 hàng, ta chọn lênh nào?
A. Insert →Table → Insert Table
B. Table → Insert→ Table
C. Insert → Insert Table
D. Home → Insert Table
Câu 51: Thao tác chọn toàn bộ bảng rồi nhấn phím Delete trên bàn phím có cơng dụng gì?
A. Xóa bảng
B. Xóa đường viền của bảng
C. Xóa một hàng trong bảng
D. Xóa nội dung trong bảng
Câu 52: Để xóa một bảng đang chọn, ta sử dụng lệnh nào?
A. Delete - Delete Table
B. Delete - Delete Cells
C. Delete - Delete Columns
D. Delete - Delete Rows
Câu 53: Để xóa một hàng đang chọn trong bảng, ta dùng lệnh gì trong thẻ Layout?

A. Delete - Delete Cells
B. Delete - Delete Rows
C. Delete - Delete Columns
D. Delete - Delete Table
Câu 54: Để xóa hai cột đang chọn trong bảng, ta dùng lệnh gì trong thẻ Layout?


A. Delete - Delete Cells
B. Delete - Delete Rows
C. Delete - Delete Columns
D. Delete - Delete Table
Câu 55: Trong bảng, để chèn thêm một cột vào bên phải cột đang chọn, ta sử dụng lệnh gì?
A. Insert Above
B. Insert Left
C. Insert Below
D. Insert Right
Câu 56: Để chèn thêm một dòng phía trên dịng đã chọn?
A. Design → Insert Above
B. Layout → Insert Above
C. Desgin → Insert Below
D. Layout → Insert Below
Câu 57: Trong bảng, để gộp nhiều ô đang chọn thành một ơ, ta sử dụng lệnh gì?
A. Merge Cells
B. Split Cells
C. Split Table
D. Insert Right
Câu 58: Trong bảng, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện?
A. Layout → Split Cells
B. Design→ Split Cells
C. Layout → Merge Cells

D. Design → Merge Cells
Câu 59: Để chọn toàn bộ bảng, ta dùng lệnh gì trong thẻ Layout?
A. Select - Select Cell
B. Select - Select Column
C. C. Select - Select Row
D. Select - Select Table
Câu 60: Để chọn một hàng trong bảng, ta dùng lệnh gì trong thẻ Layout?
A. Select - Select Cell
B. Select - Select Column
C. Select - Select Row
D. Select - Select Table
Câu 61: Để chọn một ô trong bảng, ta dùng lệnh gì trong thẻ Layout?
A. Select - Select Cell
B. Select - Select Row


C. Select - Select Column
D. Select - Select Table
Câu 62: Khi con trỏ đang ở ô cuối cùng trong bảng, ta nhấn phím Tab sẽ có cơng dụng gì?
A. Xố một hàng của bảng
B. Xóa một cột của bảng
C. Chèn thêm một hàng cho bảng
D. Chèn thêm một cột cho bảng
Câu 63: Để di chuyển trong bảng, ta dùng phím nào trên bàn phím?
A. Esc
B. Shift
C. Tab
D. Ctrl
Câu 64: Trong Microsoft Word 2016, để xóa một cột trong Table, thực hiện thao tác nào?
A. Chọn cột – Nhấn chuột phải – Chọn Delete Rows

B. Chọn cột – Nhấn chuột phải – Chọn Delete Columns
C. Chọn hàng rồi nhấn phím Delete
D. Chọn 1 ô trong cột – Chọn Delete
Câu 65: Để kích thước cột điều chỉnh vừa với nội dung bên trong ta chọn công cụ nào?

A.

B.
C.
D.
Câu 66: Để thay đổi màu nền của bảng đã chọn, ta vào:
A. Layout → Borders
B. Desgin → Borders
C. Design → Shading
D. Layout → Shading
Câu 67: Quan sát hai bảng phía dưới và cho biết Bảng B nhận được từ Bảng A bằng cách nào
trong các cách sau:


A. Chọn ô hàng thứ nhất, sử dụng lệnh Split Cells
B. Chọn cột thứ nhất, sử dụng lệnh Merge Cells rồi chọn tiếp lệnh Text Direction
C. Chọn ba ô hàng thứ nhất rồi căn giữa, sau đó chọn tiếp lệnh Cell Margins
D. Chọn cột thứ nhất, vào Table rồi chọn lệnh Cells Alignment
Câu 68: Khi con trỏ văn bản đang nằm bên trong bảng thì các định dạng được áp dụng cho
phần nào của bảng?
A. Ô con trỏ văn bản đang nằm
B. Cả bảng
C. Dòng con trỏ văn bản đang nằm
D. Cột con trỏ văn bản đang nằm
Câu 69: Để căn chỉnh nội dung bên trong 1 ô của bảng so với các đường biên ta có thể chọn

lệnh Cell Alignment
A. Layout → Alignment
B. Desgin → Alignment
C. Design → Text Direction
D. Layout → Text Direction
Câu 70: Để sử dụng Tab trong bảng ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Ctrl + Tab
B. Shift + Tab
C. Alt + Tab
D. F1+Tab



×