Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ĐỀ CƯƠNG SINH HỌC LỚP 12 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (543.01 KB, 10 trang )

Trường THPT Đào Sơn Tây

Ơn tập lý thuyết mơn Sinh học 12 -Ban KHTN- HK1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY
TỔ SINH – CÔNG NGHỆ

HỌ VÀ TÊN HS: ………………………………………
LỚP 12C …..
NĂM HỌC 2021- 2022

Năm học 2021- 2022

Trang 1


Trường THPT Đào Sơn Tây

Ơn tập lý thuyết mơn Sinh học 12 -Ban KHTN- HK1

Phần V: DI TRUYỀN HỌC
 

I.TRÌNH BÀY CÁC ĐỊNH NGHĨA SAU
1/ Gen: Gen là một đoạn của ADN mang thơng tin mã hố một sản phẩm xác định (chuỗi pôlipeptit
hay một phân tử ARN).
2/ Mã di truyền (mã bộ ba =3 nu tạo 1 axit amin): là trình tự sắp xếp các nuclêơtit trong gen quy
định trình tự sắp xếp các axit amin trong prơtêin.
-4 Đặc điểm:
+ Tính liên tục: Mã di truyền được đọc từ 1 điểm xác định , liên tục, không gối lên nhau.


+ Tính phổ biến: Tất cả các lồi đều dùng chung 1 bộ mã di truyền.
+ Tính đặc hiệu: 1 bộ ba chỉ mã hố 1 loại axit amin.
+ Tính thoái hoá: nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho 1 loại axit amin.
3/ Điều hòa hoạt động gen: Điều hòa sản phẩm của gen.
4/ Operon: Cụm gen cấu trúc có liên quan chức năng và chung cơ chế điều hòa.
-Cấu trúc của Operon Lac:
Vùng P (vùng khởi động)➔ Vùng O (vùng vận hành) ➔ Cụm gen cấu trúc (Z, Y, A)
5/ Gen điều hòa: nằm trước Operon và tạo protein ức chế (=protein điều hòa)
6/ Đột biến: biến đổi vật chất di truyền gồm đột biến gen và đột biến NST
7/ Đột biến gen:
-Định nghĩa: là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan 1 cặp nu hay một số cặp nu xảy ra
tại một điểm nào đó trên phân tử ADN.
- Phân loại: Mất/ Thêm/ Thay (1 cặp nu hay một số cặp nu)
8/ Đột biến điểm: là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan 1 cặp nu xảy ra tại một điểm
nào đó trên phân tử ADN.
9/ Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể:
-Định nghĩa: biến đổi trong cấu trúc của từng NST.
- Phân loại: mất đoạn/ Lặp đoạn/ Đảo đoạn/ Chuyển đoạn NST
10/ Đột biến số lượng nhiễm sắc thể:
-Định nghĩa: Đột biến số lượng nhiễm sắc thể ở một vài cặp NST (=Đột biến lệch bội) hoặc toàn bộ
các cặp NST (=Đột biến đa bội)
- Phân loại: Đột biến lệch bội, Đột biến đa bội
11/ Tương tác gen: các gen khơng alen tác động lẫn nhau để hình thành 1 kiểu hình.
12/ Gen đa hiệu: 1 gen tác động nhiều tính trạng
13/ Tế bào trần: tế bào khơng có thành tế bào
14/ Bệnh di truyền y học phân tử: bệnh di truyền mà cơ chế gây bệnh ở mức độ phân tử.
15/ Bệnh ung thư: là bệnh do sự tăng sinh khơng kiểm sốt của một số tế bào dẫn đến hình thành
khối u
16/ Quần thể sinh vật: tập hợp các cá thể trong cùng loài, cùng sinh sống trong 1 khoảng không
gian xác định, vào 1 thời điểm nhất định và có khả năng sinh sản tạo thành những thế hệ mới.

17/ Quần thể cân bằng di truyền: quần thể có tần số tương đối của các alen và thành phần kiểu gen
duy trì ổn định qua các thế hệ
18/ Thường biến
- Định nghĩa: biến đổi kiểu hình của 1 kiểu gen trước các môi trường khác nhau
- Ví dụ: tắc kè đổi màu
- Ý nghĩa: giúp sinh vật thích nghi
- Đặc điểm: khơng di truyền, phụ thuộc kiểu gen, xác định.
Năm học 2021- 2022

Trang 2


Trường THPT Đào Sơn Tây

Ơn tập lý thuyết mơn Sinh học 12 -Ban KHTN- HK1

19/ Mức phản ứng
- Định nghĩa: Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác
nhau
- Đặc điểm: di truyền, phụ thuộc kiểu gen.
20/ Định luật Hacdi-Vanbec:
- Nội dung: Một quần thể lớn, ngẫu phối nếu khơng có các yếu tố làm thay đổi tần số tương đối của
các alen thì thành phần kiểu gen duy trì ổn định qua các thế hệ và thõa công thức:
p2AA + 2 pqAa + q2aa = 1
Trong đó : p là tần số alen A, q là tần số alen a, p + q = 1.
- Điều kiện nghiệm đúng:
+ Quần thể phải có kích thước lớn.
+ Ngẫu phối.
+ Khơng có tác động của chọn lọc tự nhiên
+ Khơng có đột biến

+ Quần thể phải được cách li với quần thể khác (=khơng có di nhập gen)
- Ý nghĩa:
+ Giải thích tại sao trong thiên nhiên có những quần thể được duy trì ổn định qua thời gian dài.
+ Cho phép xác định tần số của các alen, các kiểu gen từ kiểu hình của quần thể → có ý nghĩa đối với
y học và chọn giống
- Hạn chế: Thực tế luôn xảy ra chọn lọc tự nhiên, đột biến, di nhập gen ➔QT khơng cân bằng
21/Tần số hốn vị gen:
- Định nghĩa: Tần số hoán vị gen là tổng tỉ lệ các loại giao tử mang gen hoán vị.
-Vd: KG AB có 2 giao tử hốn vị là Ab=aB= 7.5% => Tần số HVG = 7.5 + 7.5 = 15%
ab

22/Bản đồ di truyền:
-Định nghĩa: Là sơ đồ phân bố các gen trên các NST của 1 loài .
- Đơn vị bản đồ gen: centimoocgan ( cM)
23/ Di truyền liên kết với giới tính:
1.Định nghĩa: Di truyền liên kết giới tính là hiện tượng di truyền mà các gen xác định tính trạng
thường nằm trên NST giới tính.
2. Phân loại: Di truyền thẳng và di truyền chéo
24/ Ưu thế lai
- Định nghĩa: con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao
vượt trội so với các dạng bố mẹ
- Đặc điểm: thể hiện cao nhất F1 giảm dần các thế hệ sau
- Phương pháp tạo ưu thế lai: lai khác dòng và lai thuận nghịch
- Giả thuyết siêu trội: AA<Aa>aa
25/ Tạo giống bằng gây đột biến:
- Cách thực hiện: Gây đột biến ➔Chọn lọc ➔Tạo dòng thuần
- Thành tựu: dưa hấu không hạt
26/ Tạo giống bằng Công nghệ tế bào:
-Tạo giống bằng Công nghệ tế bào ở thực vật gồm: nuôi cấy mô, nuôi cấy hạt phấn/ nỗn, lai tế
bào sinh dưỡng

-Tạo giống bằng Cơng nghệ tế bào ở động vật gồm: cấy truyền phôi, nhân bản vơ tính

Năm học 2021- 2022

Trang 3


Trường THPT Đào Sơn Tây

Ơn tập lý thuyết mơn Sinh học 12 -Ban KHTN- HK1

II. PHÂN BIỆT
1/ Phân biệt Codon mở đầu và codon kết thúc
Codon mở đầu
Liệt kê
3’AUG5’
Chức năng
Tạo axit amin mở đầu

Codon kết thúc
3’UAA5’, 3’UAG5’, 3’UGA5’
- Không tạo axit amin
- Tín hiệu kết thúc dịch mã.

2/ Phân biệt mARN sơ khai và mARN trưởng thành
mARN sơ khai
mARN trưởng thành
Định nghĩa Intron (=đoạn tạo axit amin) + Exon
Exon (=đoạn không tạo axit amin)
(=đoạn không tạo axit amin)

3/ Phân biệt Biến dị di truyền và biến dị không di truyền
Biến dị di truyền
Biến dị không di truyền
Đặc điểm
- Biến đổi vật chất di truyền, di
- Không biến đổi vật chất di truyền,
truyền, ngun liệu tiến hóa/ chọn
khơng di truyền, khơng là ngun liệu
giống
tiến hóa/ chọn giống
- Khơng xác định
- Xác định
Phân loại
Đột biến và biến dị tổ hợp
Thường biến
4/ Phân biệt 3 loại mARN
mARN
Đặc điểm
- Mạch đơn thẳng
- Chứa codon

tARN
- 1 đầu chứa anticodon
- 1 đầu có vị trí gắn axit amin

5/ Phân biệt tự nhân đôi, phiên mã, dịch mã
Tự nhân đôi
Phiên mã
Định - Từ 1 ADN tạo ra 2 phân tử
- Từ mạch mã gốc

nghĩa ADN con giống nhau, giống
của ADN tạo ARN
ADN mẹ ban đầu.
Các
- AND tháo xoắn
- AND tháo xoắn
giai
- Tổng hợp mạch mới
- Tổng hợp ARN
đoạn
Địa
- TB nhân thực: nhân tế bào
- TB nhân thực:
điểm - TB nhân sơ: Vùng nhân
nhân tế bào, pha
G1, ở kì trung gian
- TB nhân sơ: Vùng
nhân
Thời pha S của kì trung gian
pha G1của kì trung
gian
gian
Sản
2 phân tử ADN con giống
ARN
phẩm nhau, giống ADN mẹ ban đầu

Năm học 2021- 2022

rARN

Riboxom =1 hạt bé+
1 hạt lớn

Dịch mã
- Từ ARN tạo polypeptit ➔
Polypeptit hồn chỉnh
(=protein)
- Hoạt hóa axit amin
- Tổng hợp polypeptit
Tế bào chất, pha G2, ở kì
trung gian

pha G2 của kì trung gian

Polypeptit hoàn chỉnh
(=protein)

Trang 4


Trường THPT Đào Sơn Tây

Ơn tập lý thuyết mơn Sinh học 12 -Ban KHTN- HK1

6/ Phân biệt Polypeptit và Polypeptit hoàn chỉnh:
Polypeptit
Định nghĩa
- Chuỗi các axit amin liên kết với
nhau bằng liên kết peptit
- Khơng có axit amin kết thúc

- Có axit amin mở đầu
Số axit amin N/6 -1= Rnu/2 -1

Polypeptit hoàn chỉnh
- Chuỗi các axit amin liên kết với
nhau bằng liên kết peptit
- Khơng có axit amin kết thúc
- Khơng có axit amin mở đầu
N/6 -2= Rnu/2 -2

7/ Phân biệt Thể đột biến, thể khảm và thể song nhị bội
Thể đột biến
Thể khảm
Thể song nhị bội
- Cá thể mang đột biến và
- Cá thể mang tế bào bình - Cá thể mà tế bào mang bộ
biểu hiện kiểu hình
thường và tế bào đột biến NST lưỡng bội của 2 loài khác
nhau
8/ Phân biệt đột biến giao tử, đột biến tiền phôi và đột biến Soma
Đột biến giao tử
Đột biến tiền phôi
Đột biến Soma
- Tác nhân đột biến tác động - Tác nhân đột biến tác động
- Tác nhân đột biến tác
vào tế bào sinh dục (=giao
vào phôi (giai đoạn 2- 8 tế bào
động vào tế bào sinh
tử), ở giai đoạn giảm phân, di sinh),ở giai đoạn nguyên phân,
dưỡng ,ở giai đoạn nguyên

truyền qua sinh sản hữu tính
di truyền qua sinh sản hữu tính phân, di truyền qua sinh sản
vơ tính
9/ Phân biệt các loại đột biến cấu trúc NST
Định nghĩa
Hậu quả/ ý nghĩa
Mất
- Là đột biến mất một đoạn
- Giảm số lượng gen trên
đoạn
nào đó của NST
NST, mất cân bằng gen
trong hệ gen => giảm sức
sống hoặc gây
Lặp
- Là đột biến làm cho đoạn
- Tăng số lượng gen trên
đoạn
nào đó của NST lặp lại một NST => tăng cường hoặc
hay nhiều lần
giảm bớt sự biểu hiện của
tính trạng.
Đảo
- Là đột biến làm cho một
- Làm thay vị trí gen trên
đoạn
đoạn nào đó của NST đứt ra, NST
đảo ngược 180o và nối lại.
Chuyển - Chuyển đoạn trên cùng 1
- Chuyển đoạn không

đoạn
chiếc NST
tương hỗ: làm thay đổi
- Chuyển đoạn ở 2 chiếc
nhóm gen liên kết, chuyển
NST:
đoạn lớn thường gây chết
+ Chuyển đoạn tương hỗ: hoặc giảm khả năng sinh
2 chiếc NST tương đồng.
sản của cá thể.
+ Chuyển đoạn không
tương hỗ: 2 chiếc NST
khơng tương đồng

Năm học 2021- 2022

Ví dụ
- Mất đoạn NST 22 →
ung thư máu ác tính
- Mất đoạn NST 5 →
hội chứng mèo kêu
Ruồi giấm lặp đoạn trên
NST X mắt lồi → mắt
dẹt
- Muỗi đảo đoạn➔tăng
thích nghi
- Ứng dụng: Chuyển
đoạn nhỏ để chuyển
gen


Trang 5


Trường THPT Đào Sơn Tây

Ơn tập lý thuyết mơn Sinh học 12 -Ban KHTN- HK1

10/ Phân biệt Đột biến lệch bội và đột biến đa bội
Đột biến lệch bội
Định
- Biến đổi số lượng NST xảy ra ở 1 hoặc
nghĩa
cặp NST tương đồng
Phân
- Thể ba (2n+1)
loại
- Thể một (2n-1)
- Thể ba kép (2n+1+1)

Đột biến đa bội
- Biến đổi số lượng NST xảy ra ở toàn
bộ các cặp NST tương đồng
- Đột biến tự đa bội
- Đột biến dị đa bội

11/ Phân biệt Đột biến tự đa bội và đột biến dị đa bội:
Đột biến tự đa bội
Đột biến dị đa bội
Định
- Tăng 1 số nguyên lần của bộ NST đơn

- Tăng 1 số nguyên lần của bộ NST
nghĩa
bội nhưng > 2n, của 1 loài
đơn bội nhưng > 2n, của 2 loài
Cơ chế - Thể tự đa bội lẻ (do rối loạn giảm phân): - B1: Lai xa
phát
Thể tam bội 3n= giao tử 2n + giao tử n
- B2: Đa bội hóa (bằng coxixin) tạo thể
sinh
-Thể tự đa bội chẵn:
song nhị bội (=thể dị đa bội)
+Thể tứ bội 4n (do rối loạn giảm phân): =
giao tử 2n + giao tử 2n
+Thể tứ bội 4n (do rối loạn nguyên
phân): : bộ NST nhân đơi nhưng khơng
phân li (do tác động coxixin)
Vai trị/ - Cơ thể to, lớn, khỏe
- Tạo cơ thể mà tế bào mang bộ NST
Hậu
- Tự đa bội lẻ không hạt
lưỡng bội của 2 loài, hữu thụ
quả
- Phổ biến ở thực vật và động vật bậc thấp.
12/ Phân biệt Lai xa và Lai tế bào sinh dưỡng:
Lai xa
Định
Lai khác loài/ khác chi/khá họ/ khác
nghĩa
bộ) ➔Tạo con lai bất thụ (do bộ NST
không tương đồng)

13/ Phân biệt Gen alen và Gen không alen
Gen alen
Định nghĩa 2 alen của cùng 1 gen
2 alen của cùng 1 locut
Ví dụ

Alen A, alen a

Lai tế bào sinh dưỡng
Dung hợp 2 tế bào trần của 2 loài
khác nhau ➔Tạo tạo thể song nhị bội
(=thể dị đa bội) hữu thụ

Gen không alen
2 alen của 2 gen khác nhau
2 alen của 2 locut khác nhau
Alen A, alen B

14/ Phân biệt nội dung qui luật phân li và hoán vị gen qui luật phân li độc lập (Menđen)
Qui luật phân li
Qui luật phân li độc lập
- Mỗi tính trạng do 1 cặp alen qui định, một có
- Các cặp alen quy định các tính trạng
nguốn gốc từ bố , một có nguồn gốc từ mẹ.
khác nhau nằm trên các cặp NST tương
- Các alen của bố và mẹ trong tế bào tồn tại
đồng khác nhau phân li độc lập trong
riêng rẽ, khơng hịa trộn vào nhau.
q trình hình thành giao tử.
- Khi hình thành giao tử, mỗi alen của cặp phân

li đồng đều về các giao tử, nên 50% số giao tử
mang alen này, và 50% số giao tử mang alen kia.

Năm học 2021- 2022

Trang 6


Trường THPT Đào Sơn Tây

Ơn tập lý thuyết mơn Sinh học 12 -Ban KHTN- HK1

15/ Phân biệt ý nghĩa của liên kết gen và hoán vị gen (Morgan)
Ý nghĩa liên kết gen
Ý nghĩa hốn vị gen
(liên kết hồn tồn)
(liên kết khơng hồn tồn)
- Hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp
- Làm tăng biến dị tổ hợp.
- Đảm bảo sự di truyền bền vững của nhóm gen - Tạo ra nhóm gen liên kết q.
q, có ý nghĩa trong chọn giống.
- Là cơ sở để lập bản đồ di truyền.

16/Phân biệt di truyền chéo và di truyền thẳng (Morgan):
Di truyền chéo
Di truyền thẳng
Đặc điểm -Gen nằm trên NST X khơng có alen
-Gen nằm trên NST Y khơng có alen
tương ứng trên Y.
tương ứng trên X

-Bố mắc bệnh( XªY) truyền gen
-Bố mắc bệnh(XYª)→ 100% con trai
bệnh(Xª) cho con gái, nhưng biểu hiện bệnh( XYª)
bệnh ở cháu trai(XªY)
-Có hiện tượng cách đời
- Khơng có hiện tượng cách đờ
Ví dụ
Bệnh mù màu,máu khó đơng
Tật có túm lơng ở tai,dính ngón tay số
2,3
17/Phân biệt di truyền qua nhân và di truyền ngoài nhân:
Di truyền qua nhân
Di truyền ngồi nhân
(di truyền theo dịng mẹ) (Coren)
Đặc điểm -Vai trò của giao tử đực và cái là như -Vai trò chủ yếu thuộc về tế bào chất
nhau
của giao tử mẹ
-Tuân theo các qui luật di truyền chặt - Không tuân theo các qui luật di
chẽ
truyền ( con giống mẹ )
Ví dụ
Ở đậu Hà Lan, hạt vàng trội so với hạt Cây vạn niên thanh
xanh
P: Hạt vàng(tc) x Hạt xanh(tc)
P: Lá đốm x Lá xanh
F1: 100% hạt vàng
F1: 100% lá đốm( giống mẹ)
18/ Phân biệt quần thể tự phối và quần thể ngẫu phối
Quần thể tự phối
Quần thể ngẫu phối

Định nghĩa Các cá thể có quan hệ huyết thống giao Các cá thể tự do lựa chọn bạn tình để
phối với nhau
giao phối
Đặc điểm
Ít đa dạng kiểu gen, kiểu hình
- Đa hình➔thích nghi
cấu trúc di Qua nhiều thế hệ: tỉ lệ kiểu gen dị hợp
- Tần số các kiểu gen khác nhau có thể
truyền
giảm, tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tăng
duy trì khơng đổi trong những điều
➔Gen lặn có cơ hội biểu hiện kiểu
kiện nhất định, do đó duy trì được sự
hình
đa dạng di truyền của quần thể.
Tạo biến di di truyền ➔Nguyên liệu
tiến hóa/ chọn giống

Năm học 2021- 2022

Trang 7


Trường THPT Đào Sơn Tây

Ơn tập lý thuyết mơn Sinh học 12 -Ban KHTN- HK1

19/ Phân biệt tạo giống bằng gây công nghệ tế bào ở động vật
Cấy truyền phôi
Nhân bản vơ tính

Cách
Từ 1 phơi tách thành nhiều Chuyển nhân của tế bào sinh dưỡng và trứng (đã bỏ
thực
phôi. Mỗi phôi cho vào các nhân) ➔Tạo “Hợp tử”➔cấy hợp tử vào tử cung của
hiện
con cái khác nhau ➔Các
con cái ➔Con non giống con cho tế bào sinh dưỡng
con non giống nhau
và con cho trứng (đối với gen di truyền tế bào chất)
Vai trò

Tạo các con non giống nhau Tạo con non giống con cho tế bào sinh dưỡng (đối
với gen di truyền qua nhân)và con cho trứng (đối
với gen di truyền tế bào chất)

20/ Phân biệt tạo giống bằng gây công nghệ tế bào ở thực vật
Nuôi cấy mô
Nuôi cấy hạt phấn/nõan
Lai tế bào sinh dưỡng
Cách
Từ tế bào/ Mô cho
Từ hạt phấn/noãn➔tạo cây đơn - B1: Tạo tế bào trần
thực
vào điều kiện thích
bội ➔Dùng cosixin tạo cây
- B2: Dung hợp 2 tế bào
hiện
hợp (chất dinh
lưỡng bội có kiểu gen thuần
trần thành tế bào lai

dưỡng+ vô trùng)
chủng=kiểu gen đồng hợp
- B3: Cho tê bào lai phát
➔Các cây con
.............................................................
triển thành cây lai
giống nhau
Vai trị
Tạo các cây con
Tạo cây lưỡng bội có kiểu gen
Tạo thể song nhị bội =thể
giống nhau
thuần chủng=kiểu gen đồng hợp dị đa bội
-----------------------------------

Phần VI: TIẾN HỐ
 

I.TRÌNH BÀY CÁC ĐỊNH NGHĨA SAU
1/ Hiện tượng lại giống
- Định nghĩa: một số đặc điểm trên cơ thể động vật tái hiện trên người do phơi phát triển khơng bình
thường
- Ví dụ: người có đi
2/ Bằng chứng sinh học phân tử:
+ Dựa vào số lượng, trình tự sắp xếp các nuclêơtit của cùng một kiểu gen,
+ Dựa vào số lượngtrình tự các axit amin của cùng một loại prôtêin
➔để xác định mức độ họ hàng giữa các lồi.
3/ Nhân tố tiến hóa: Nhân tố làm biến đổi tần số của các alen và thành phần kiểu gen
-Gồm 5 loại: đột biến, giao phối không ngẫu nhiên, chọn lọc tự nhiên, sự di nhập gen, các yếu tố
ngẫu nhiên.


Năm học 2021- 2022

Trang 8


Trường THPT Đào Sơn Tây

Ơn tập lý thuyết mơn Sinh học 12 -Ban KHTN- HK1

II. PHÂN BIỆT
1/ Phân biệt cơ quan tương đồng, cơ quan tương tự và cơ quan thối hóa
Cơ quan tương đồng
Cơ quan tương tự
Định
nghĩa

Ví dụ

Là những cơ quan nằm ở
những vị trí tương ứng trên
cơ thể, có cùng nguồn gốc
trong q trình phát triển
phơi nên có kiểu cấu tạo
giống nhau
Tay người và cánh dơi

Ý nghĩa

Phản ánh sự tiến hoá phân li phản ánh sự tiến hoá đồng quy


Cơ quan
thối hóa

Là những cơ quan khác nhau
về nguồn gốc nhưng đảm
nhiệm những chức phận giống
nhau nên có kiểu hình thái tương tự

Là cơ quan có
chức năng tiêu
giảm hoặc biến ở
cơ thể trưởng
thành.

Vây cá mập và vây cá voi

Ruột thừa, răng
khơn
SV có chung
nguồn gốc

2/ Phân biệt Tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn
Tiến hóa nhỏ
- Tiến hố nhỏ là quá trình biến đổi cấu
Định
nghĩa
trúc di truyền của quần thể (tần số các
alen và tần số các kiểu gen) chịu sự tác
động nhân tố tiến hóa và cách li sinh sản

➔tạo loài mới.
Phạm vi Nhỏ (1 loài), nghiên cứu được

Tiến hóa lớn
là q trình hình thành các nhóm phân
loại trên lồi (Chi ➔Họ ➔Bộ ➔Lớp
➔Ngành)

Lớn (nhiều lồi), ít nghiên cứu được

3/ Phân biệt 5 nhân tố tiến hóa: đặc điểm và vai trị
Nhân tố tiến hóa
Đặc điểm và vai trị
Đột biến
- Ngun liệu sơ cấp của q trình tiến hố (đột biến gen tạo alen mới).
- Đột biến làm biến đổi tần số tương đối của các alen (rất chậm).
- Tần số đột biến gen: 10-6 đến 10-4
- Làm phong phú vốn gen
Chọn lọc tự nhiên - Phân hoá khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể với các kiểu gen
khác nhau trong quần thể.
- Tác động trực tiếp lên kiểu hình
- Biến đổi tần số các alen của quần thể theo một hướng xác định.
- Qui định chiều hướng và nhịp độ tiến hoá.
- Làm nghèo vốn gen
Di nhập gen
- Sự lan truyền gen từ quần thể này sang quần thể khác
- Làm phong phú vốn gen.
Giao phối không
- Không làm thay đổi tần số alen
ngẫu nhiên

- Chỉ làm thay đổi thành phần kiểu gen theo hướng tăng kiểu gen đồng
hợp giảm kiểu gen dị hợp.
- Làm nghèo vốn gen
Yếu tố ngẫu nhiên - Làm biến đổi tần số tương đối của các alen và thành phần kiểu gen của
(Biến động di
quần thể một cách ngẫu nhiên.
truyền)
- Làm nghèo vốn gen
Năm học 2021- 2022

Trang 9


Trường THPT Đào Sơn Tây

Ơn tập lý thuyết mơn Sinh học 12 -Ban KHTN- HK1

4/ Phân biệt Cách li sinh sản và cách li địa lý
Cách li sinh sản
Định
- Là các trở ngại trên cơ thể sinh vật
nghĩa ngăn cản các cá thể giao phối với nhau
hoặc ngăn cản tạo ra con lai hữu thụ.
Vai
- Duy trì sự khác biệt vốn gen của từng
trị
lồi
- Giúp hình thành lồi mới

Cách li địa lý

- Là các trở ngại về địa lí (sơng, núi..) ngăn
các lồi giao phối với nhau
- Duy trì sự khác biệt về tần số alen và
thành phần kiểu gen giữa các quần thể-- - - Giúp tạo ra cách li sinh sản

5/ Phân biệt Cách li trước hợp tử và cách li sau hợp tử : định nghĩa, phân loại và ví dụ
Cách li trước hợp tử
Cách li sau hợp tử
Định
- Là các trở ngại trên cơ thể sinh vật - Là những trở ngại ngăn cản việc tạo ra con
nghĩa ngăn cản các cá thể giao phối để tạo lai hoặc ngăn cản việc tạo ra con lai hữu thụ.
hợp tử
Phân
- Cách li nơi ở, cách li tập tính, cách
loại
li thời gian (mùa vụ), cách li cơ học.
6/ Phân biệt đặc điểm của các đại địa chất
TV: bậc thấp ➔ có mạch ➔ Hạt trần ➔Hạt kín
ĐV: bậc thấp ➔Cá ➔ Lưỡng cư ➔Bò sát ➔Chim ➔Thú ➔Người
Đại
Kỉ
Thái Cổ
Vi khuẩn
Ngun sinh
Động vật khơng xương sống
Cổ sinh
1/ Cambri: Hóa thạch Tơm 3 lá
2/ Ơcđơvic: xuất hiện thực vật đầu tiên.
3/ Silua: Xuất hiện thực vật có mạch, động vật bắt đầu lên cạn (nhện)
4/ Đêvon: Xuất hiện lưỡng cư, côn trùng; động vật di cư lên cạn

5/ Cacbon (than đá): Dương xỉ phát triển mạnh, Xuất hiện thực vật có
hạt + bị sát.
6/ Pecmi
Trung sinh
1/ Triat (Tam Điệp): Xuất hiện thú và chim.
2/ Jura: Bò sát cổ phát triển mạnh
3/ Krêta (Phấn trắng): Xuất hiện thực vật có hoa, cuối kỉ bò sát cổ bị
tuyệt diệt
Tân sinh
1/ Đệ Tam: Xuất hiện linh trưởng
2/ Đệ Tứ: Xuất hiện loài người

CHÚC EM NHIỀU SỨC KHỎE - HỌC TỐT - THI TỐT!

Năm học 2021- 2022

Trang 10



×