TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY
TỔ: HĨA
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2021-2022
Mơn Hóa học – Khối 11
Bài 1: Viết phương trình điện li của những chất diện li mạnh sau: HCl, HNO3, NaCl, KClO3,
(NH4)2SO4, NaHCO3, Na3PO4, NaOH, Ba(OH)2, Na2SO4, CH3COONa, MgCl2.
Bài 2: Viết phương trình hóa học dạng phân tử và dạng ion thu gọn của các phản ứng (nếu
có)
a. CH3COONa và HCl
b. KOH và NH4Cl.
c. BaCl2 và CuSO4.
d. HCl và Na2CO3
e. HNO3 và Ba(OH)2
f. NaHCO3 và HCl
g. Fe(NO3)3 và KOH
h. NH4NO3 và KOH
Bài 3: Tính pH của dung dịch trong các trường hợp sau:
a) dd HCl 0,001M.
b) dd NaOH 0,001M
c) 100 ml dd A có hồ tan 0,098 g H2SO4 ( xem H2SO4 → 2H+ + SO42-)
d) 400 ml dd D có hồ tan 0,0224 g KOH
e) Hòa tan 7,3g hiđro clorua vào nước được 0,4 lít dung dịch axit (giả sử khí tan hồn
tồn)
[11TN] Tính pH của dung dịch sau khi:
f) Trộn 75ml dung dịch NaOH 0,06M với 75ml dung dịch HCl 0,04M
g) Trộn 50ml dung dịch KOH 0,5M với 50ml dung dịch HNO3 0,7M
h) Trộn 50 ml dd HCl 1M với 50 ml dd NaOH 1,2M
Bài 4: Hồn thành các phương trình hóa học sau:
a) S
+
HNO3 NO2 + … + …
b) Cl2 (dư) +
NH3 N2 + …
c) NH4Cl + Ca(OH)2 …+…+…
d) H3PO4 + KOH (tỉ lệ mol 1:1) …+ …
e) H3PO4 +
NaOH (tỉ lệ mol 1:1) …+…
f) H3PO4 +
NaOH (tỉ lệ mol 1:2) …+…
g) H3PO4 +
NaOH(dư) … + …
h) Na3PO4
+ CaCl2
…+…
i) Ag + HNO3 (đặc) → NO2 +… +…
j) Ag + HNO3 (loãng) → NO +… +…
k) Fe + HNO3 (đặc, nóng) → NO2 +… +…
l) Fe + HNO3 (lỗng) → NO +… +…
m) C + H2SO4 (đặc) → SO2 + … + …
n) CO2 + NaOH (dư) → …+ …
to
o) C + HNO3 đặc ⎯⎯→
NO2 +… +…
p) Fe2O3 + HNO3 → … + …
q) NO2 + … +…
→ HNO3
r) P + O2 dư → ...
Bài 5: Khơng dùng quỳ tím hãy nhận biết những dung dịch đựng trong lọ mất nhãn
sau:
a) NH4NO3, NaNO3, Na2CO3
b) Na2CO3, K2SO4, KNO3
c) NaCl, KNO3, Na3PO4
d) NaCl, NaNO3, NH4NO3,
e) NH4NO3, Na2CO3, NH4Cl
g) [11XH] Bảng dưới đây ghi lại kết quả quan sát khi nhỏ dung dịch Ba(OH)2 vào các ống
nghiệm (1), (2), (3), đun nóng đựng một trong các dung dịch NH4NO3, K2CO3, KCl không
theo thứ tự.
Ống nghiệm
(1)
(2)
(3)
Hiện tượng
Xuất hiện kết tủa trắng Thốt ra khí mùi khai Không hiện tượng
a. Các ống nghiệm (1), (2), (3) lần lượt chứa dung dịch của chất nào?
b. Viết phương trình hóa học xảy ra.
Bài 6. Nêu hiện tượng và giải thích bằng phương trình hóa học?
a) Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2
b) Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
c) Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3
d) Cho từ từ dd NaOH vào dung dịch CuCl2
e) Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
f) Cho từ từ đến dư NH3 vào các dung dịch AlCl3
g) Cho mẩu đồng vào dung dịch NaNO3 và HCl
h) Cho dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch Ca(HCO3)2
Bài 7: Kim loại + HNO3
1. Cho 1,92 g Cu tác dụng với dd HNO3 loãng dư, tính thể tích khí NO (đktc) thu được?
2. Cho m gam Ag tác dụng với dd HNO3 loãng dư, thu được 224 ml khí NO duy nhất
(đktc). Tính m.
3. Cho 7,68 g Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 lỗng thấy có khí NO thốt ra. Tính
khối lượng muối nitrat sinh ra trong dung dịch?
4. Hịa tan hồn toàn 1,52 g hỗn hợp gồm Cu và Fe trong dung dịch HNO3 thì thu được
0,448 lít khí khơng màu bị hóa nâu trong khơng khí (NO) (đktc) .Tính khối lượng các
chất trong hỗn hợp đầu.
5. Khi cho 3 gam hỗn hợp gồm Cu và Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc dư, đun nóng,
sinh ra 4,48 lít khí duy nhất là NO2 (đktc) .Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại
trong hỗn hợp.
Bài 8: CO2 + dd kiềm
Tính khối lượng muối thu được trong các trường hợp sau (thể tích dung dịch thay đổi khơng
đáng kể, khí đo ở đktc):
1. Dẫn 4,48 lít khí CO2 vào dd chứa 4 gam NaOH
2. Dẫn 2,24 lít khí CO2 vào 200ml dung dịch NaOH 1M
3. Dẫn 1,76 g khí CO2 vào 200ml dung dịch KOH 0,4M
4. Hấp thụ hồn tồn 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 20 gam NaOH.
Bài 9: Lập CTPT Hợp chất hữu cơ
1. Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam hợp chất hữu cơ A, thu được 8,96lít khí CO2(đktc) và 7,2
gam H2O.
- Tính mC ; mH ; mO
- Biết tỉ khối của A so với khí oxi là 2,75. Xác định CTPT của A.
2. Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam chất hữu cơ X thu được 8,8gam CO2 và 5,4g H2O.
- Tính mC ; mH ; mO
- Biết tỉ khối hơi của X so với H2 là 23.Xác định CTPT của X.
3. Oxi hóa hồn tồn 0,9g chất hữu cơ A thu được 0,672 lít CO2 (đktc) và 0,54g H2O.
- Tính mC ; mH ; mO
- Xác định CTPT A, biết tỉ khối hơi của A so với heli là 15.
Cho : C=12;H=1;O=16;N=14;He=4; Na=23; K=39; Cu=64; Al=27; Fe=56; Ag=108
---HẾT---