Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Một số hình ảnh về làng nghề truyền thống.
Làng nghề làm gốm Bát Tràng
Sản phẩm gốm Bát Tràng
Làng nghề làm bánh đa Kế
Sản phẩm bánh đa Kế
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Một số hình ảnh về làng nghề truyền thống.
Cổng làng gốm Thổ Hà
Việt Yên-Bắc Giang
Sản phẩm gốm Thổ Hà
Luyn t v cõu
M rng vn t: Truyn thng
Hoạt động nhóm đôi trên phiếu
Bài 2. Dựa theo nghĩa tiếng truyền, xếp các từ trong ngoặc
đơn thành ba nhóm:
Truyền có nghĩa là
trao lại cho ngời khác
(thờng thuộc thế hệ
sau).
truyền thống,
truyền nghề,
truyền ngôi.
Truyền có nghĩa là lan truyền bá, truyền
rộng hoặc làm lan ra hình trun tin,
cho nhiỊu ngêi biÕt. trun tơng
Trun có nghĩa là
truyền máu, truyền
nhập vào hoặc đa vào
nhiễm
cơ
thể ngthống,
ời.
(truyền
truyền b¸, trun nghỊ, trun tin,
trun m¸u, trun hình , trun nhiƠm, trun
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Em hiểu nghĩa của từng từ ở bài tập 2 như thế nào?
Đặt câu với mỗi từ đó.
Luyn t v cõu
M rng vn t: Truyn thng
Từ
Truyền
nghề
Truyền
ngôi
Truyền bá
Truyền tin
Truyền
máu
Truyền
hình
Nghĩa của từ
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Tõ
NghÜa cña từ
Truyền
nghề
Trao lại nghề mỡnh biết cho ngời khác.
Truyền
ngôi
Trao lại ngôi báu mỡnh đang nắm giữ
cho ngời khác.
Truyền bá phổ biến rộng rÃi cho mọi ngời.
Truyền tin
Truyền đạt thông tin.
Truyền
máu
đa máu vào cơ thể ngời.
Truyền
hình
Truyền hỡnh ảnh, âm thanh đi xa
bằng ra-di-«.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Hoạt động cá nhân trên phiếu
Bài 3: Tìm trong đoạn văn sau những từ ngữ chỉ người và sự vật
gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc:
Tơi đã có dịp đi nhiều miền đất nước, nhìn thấy tận mắt bao
nhiêu dấu tích của tổ tiên để lại, từ nắm tro bếp của thuở các vua
Hùng dựng nước, mũi tên đồng Cổ Loa, con dao cắt rốn bằng đá của
cậu bé làng Gióng nơi Vườn Cà bên sơng Hồng, đến thanh gươm gĩư
thành Hà Nội của Hoàng Diệu, cả đến chiếc hốt đại thần của Phan
Thanh Giản,…ý thức cội nguồn, chân lí lịch sử và lòng biết ơn tổ tiên
truyền đạt qua những di tích, di vật nhìn thấy được là một niềm hạnh
phúc vô hạn nuôi dưỡng những phẩm chất quý nơi mỗi con người.
Tất cả những di tích này của truyền thống đều xuất phát từ những sự
kiện có ý nghĩa diễn ra trong quá khứ, vẫn tiếp tục nuôi dưỡng đạo
sống của những thế hệ mai sau.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Nh÷ng tõ
ng÷ chỉ ng
ời gợi nhớ
lịch sử và
truyền
thống dân
tộc
Những từ
ngữ chỉ sự
vật gỵi nhí
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Nh÷ng tõ
ng÷ chỉ ng
ời gợi nhớ
lịch sử và
truyền
thống dân
tộc
Những từ
ngữ chỉ sự
vật gợi nhớ
các vua Hùng, cậu bé làng
Gióng, Hoàng Diệu, Phan
Thanh Giản.
nắm tro bếp của thuở các
vua Hùng dựng nớc, mũi tên
đồng Cổ Loa, con dao cắt
rốn bằng đá của cậu bé làng
Gióng nơi Vờn Cà bên sông
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Một số hình ảnh về người và sự vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc.
Hoàng Diệu (1829-1882)
là một quan nhà Nguyễn
trong lịch sử Việt Nam,
người đã quyết tử bảo vệ
Thành Hà Nội
khi Pháp tấn công năm 1882.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Một số hình ảnh về người và sự vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc.
Phan Thanh Giản (1796-1867)
là một danh sĩ, một đại thần
triều Nguyễn.
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Một số hình ảnh về người và sự vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc.
Mũi tên đồng
Cổ Loa
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Truyền thống
Một số hình ảnh về người và sự vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc.
Lăng Vua Hùng
Đền thờ Thánh Gióng
Chúc các em học giỏi !