Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011
Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
- Câu 1: Có mấy cách nối các vế trong câu
- Câu 1: Có mấy cách nối các vế trong câu
ghép? Đó là những cách nào?
ghép? Đó là những cách nào?
- Câu 2. Đặt một câu ghép và chỉ ra cách
- Câu 2. Đặt một câu ghép và chỉ ra cách
nối các vế trong câu ghép đó?
nối các vế trong câu ghép đó?
Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011
Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Công dân
Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011
Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Mở rộng vốn từ: Công dân
Bài tập 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ
Bài tập 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ
công dân?
công dân?
a) Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
a) Người làm việc trong cơ quan nhà nước.
b) Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ
b) Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ
đối với đất nước.
đối với đất nước.
c) Người lao động chân tay làm công ăn lương.
c) Người lao động chân tay làm công ăn lương.
b
b
Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011
Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Mở rộng vốn từ: Công dân
Bài tập 2. Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây
Bài tập 2. Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây
vào nhóm thích hợp:
vào nhóm thích hợp:
Công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí,
Công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí,
công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm.
công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm.
a)
a)
Công có nghĩa là “của nhà nước, của chung”.
Công có nghĩa là “của nhà nước, của chung”.
b)
b)
Công có nghĩa là “không thiên vị”.
Công có nghĩa là “không thiên vị”.
c)
c)
Công có nghĩa là “thợ, khéo tay”.
Công có nghĩa là “thợ, khéo tay”.
Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011
Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Mở rộng vốn từ: Công dân
Bài tập 2. Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây
Bài tập 2. Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây
vào nhóm thích hợp:
vào nhóm thích hợp:
Công dân, công nhân, công
Công dân, công nhân, công
bằng, công cộng, công lí, công nghiệp, công chúng,
bằng, công cộng, công lí, công nghiệp, công chúng,
công minh, công tâm.
công minh, công tâm.
Công là “của nhà
nước, của chung’
Công là
“không thiên vị”
Công là
‘thợ, khéo tay”
Công dân, công
cộng, công chúng
Công bằng, công lí,
công minh, công tâm
Công nhân, công
nghiệp
Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011
Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011
Luyện từ và câu
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Công dân
Mở rộng vốn từ: Công dân
Bài tập 3. Tìm trong các từ cho dưới đây những từ nào
Bài tập 3. Tìm trong các từ cho dưới đây những từ nào
đồng nghĩa với từ công dân: đồng bào, nhân dân,
đồng nghĩa với từ công dân: đồng bào, nhân dân,
dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng.
dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng.
*Những từ nào không đồng nghĩa với từ công dân?
Đồng bào, dân tộc, nông dân, công chúng.
Những từ đồng nghĩa với từ công dân là:
nhân dân, dân chúng, dân.