Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 2 năm 2022 - 2023
Đề sách Cánh diều
TRƯỜNG TH…………….
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
Năm học: 2022- 2023
Mơn: Tốn
Họ tên học sinh :………………………………………………Lớp .....................
Điểm
Lời phê của thầy, cô
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Các số tròn chục bé hơn 50 là:
A. 10 ; 20 ; 30 ; 50
B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
C. 0 ; 10 ; 20 ; 30
D. 20 ; 10 ; 30 ; 50
Câu 2. Kết quả của phép tính 75 + 14 là:
A. 79
B. 78
C. 80
D. 89
Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:
90 ; …….. ; …….. ; 87 là:
A. 91 ; 92
B. 88 ; 89
C. 89 ; 88
D. 98 ; 97
Câu 4. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:
A. 20 chiếc
B. 96 chiếc
C. 30 chiếc
D. 26 chiếc
Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg
A. 59
B. 69
C. 79
D. 39
Câu 6. Cho: … > 70. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 60
B. 70
C. 80
D. 69
PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
45 + 32
6 + 51
79 – 25
68 - 7
Câu 8. Tính:
a. 8 + 9 =
16 - 9 =
b. 13l – 6l =
8l + 7l =
Câu 9. Bao gạo to cân nặng 25 kg gạo, bao gạo bé cân nặng 12 kg gạo. Hỏi cả hai bao cân nặng bao
nhiêu ki-lô-gam gạo?
Câu 10. Điền số thích hợp vào ơ trống.
9
12
b)
42
40
15
a)
36
Đáp án:
I. Trắc nghiệm
Câu 1: B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
Câu 2: D. 89
Câu 3: C. 89 ; 88
Câu 4: A. 20 chiếc
Câu 5: B. 69
Câu 6: C. 80
II. Tự luận
Câu 7:
45 + 32 = 77
6 + 51 = 57
79 – 25 = 54
68 - 7 = 61
Câu 8.
8 + 9 = 17
16 - 9 = 7
13l – 6l = 7l
8l + 7l = 15l
Câu 9.
Cả hai bao cân nặng số ki-lô-gam gạo là:
25 + 12 = 37 kg
Đáp số: 37kg
Câu 10
9, 12, 15, 18
42, 40, 38, 36
Đề sách Kết nối tri thức với cuộc sống
PHÒNG GD&ĐT……
KIỂM TRA GỮA HỌC KÌ I
MƠN: TỐN LỚP 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC……..
( Thời gian: 40 phút)
Năm học: 2022-2023
Họ và tên:…………………………………
SỐ BÁO DANH
SỐ PHÁCH
Lớp:……………..
Điểm bài thi
Bằng số
Bằng chữ
Họ, tên chữ kí người chấm thi
Số phách
Giám khảo số 1:
………………………………….
Giám khảo số 2:
………………………………….
I. Trắc nghiệm( Khoanh vào trước đáp án đúng)
Câu 1: Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là:
A. 76
B. 67
C. 70
Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 54 = 50 + .....
A. 4
B. 5
C. 50
Câu 3: Số bị trừ là 24, số trừ là 4. Vậy hiệu là:
A. 19
B. 20
C. 21
D. 60
D. 40
D. 22
Câu 4: Số liền sau số 89 là:
A. 86
C. 88.
B. 87 .
Câu 5: Tổng của 46 và 13 là:
A. 57
B. 58
C. 59
Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 40 + 40 ..... 90
A. >
B. <
C. =
Câu 7: Điền số thích hợp vào ơ trống
D. 90.
D. 60
D. +
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 8: Viết phép tính vào ơ trống:
Lớp 2A có 21 bạn nam và 17 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?.
Số báo danh
Không viết vào phần gạch chéo
II. Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a, 25 + 12
b, 18 + 3
c, 78 - 31
d, 79 - 25
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
.........................................................................
Bài 2: Điền số thích hợp vào trống:
-9
+6
17
9
+7
-8
Bài 3: Trong can to có 17 lít nước mắm. Mẹ đã rót nước mắm từ can to và đầy một can 6 lít. Hỏi trong
can to cịn lại bao nhiêu lít nước mắm?
Bài giải
.....................................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................
................................................................................................
Bài 4: Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ 3 số: 5, 0, 2.
..............................................................................................................................................
ĐÁP ÁN
I. Trắc nghiệm: 4 điểm ( mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
B
A
B
D
C
B
A
21 +17 =38
II. Tự luận:
Bài 1: 2 điểm ( mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
a, 25 + 12 = 37
b, 18 + 3 = 21
Bài 2: 1 điểm ( mỗi câu đúng được 0,25 điểm)
c, 78 - 31 = 47
d, 79 - 25 = 54
17- 9
9
+6
8
+7
9
14
-8
16
8
Bài 3: : ( 2 điểm)
Bài giải
Số lít nước mắm còn lại trong can to là: (0,5 điểm)
17 - 6 = 11 ( l )
( 1 điểm)
Đáp số: 11 lít nước mắm. (0,5 điểm)
Bài 4: ( 1 điểm)
Tất cả các số có hai chữ số lập được từ 3 số: 5, 0, 2 là: 50, 52 20,25.
Đề sách Chân trời sáng tạo
Đề 1
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Số liền sau của 81 là
A.80
B.81
C.82
Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Hiệu của 58 và 32 là
A. 58 – 32
B. 58 + 32
C. 32 + 58
Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S. Số bé nhất có hai chữ số là
A. 99☐
B. 11☐
C. 10☐
Câu 4. Nối (theo mẫu)
Câu 5. Nối (theo mẫu)
Câu 6. Tính
7 + 5 = 11 – 6 = 8cm + 4cm – 5cm =
12 – 9 = 3 + 9 = 14l + 6l + 7l =
Câu 7. Đặt tính rồi tính: 46 – 30 22 + 5
Câu 8. Giải bài toán. Huy xếp được 7 ngôi sao, Mai xếp được nhiều hơn Huy 5 ngôi
sao. Hỏi Mai xếp được bao nhiêu ngôi sao?
Câu 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S.
A. Các hình ảnh trên đều là đường gấp khúc.☐
B. Đường màu xanh lá cây (đường gấp khúc) dài 14 cm.☐
C. Đoạn thẳng màu đỏ dài 10cm.☐
Câu 10. Đánh dấu (√) vào bức tranh bạn Ong vẽ.
Biết rằng bạn Ong chỉ vẽ một bức tranh, bức tranh đó có đặc điểm như sau:
o Bạn vẽ bầu trời lúc ban ngày.
o Bức tranh có hai đám mây.
o Khung tranh khơng phải hình trịn.
Đề 2
PHÒNG GD & ĐT ….
TRƯỜNG TIỂU HỌC…..
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 – 2023
Mơn: Tốn – Khối 2
(Thời gian: 40 phút, khơng kể thời gian giao đề)
Họ và tên: ………………………………………………
Lớp 2………
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là:
A. 70
B. 81
C. 79
D. 82
Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 502
B. 552
C. 25
D. 52
Câu 3. Số tám mươi tư viết là:
A. 48
B. 804
C. 84
D. 448
Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15
A. >
B. <
C. =
D. Dấu khác
Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?
A. 14 cái kẹo
B. 13 cái kẹo
C. 15 kẹo
D. 15 cái kẹo
Câu 6.
a) Tổng của 31 và 8 là:
A. 38
B. 37
C. 23
D. 39
b) Hiệu của 48 và 23 là:
A. 24
B. 46
C. 25
D. 20
Câu 7.
a) Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99
B. 89
C. 98
D. 90
b) Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10
B. 100
C. 89
D. 90
B. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a) 31 + 7
b) 78 - 50
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
………....
Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp 2B có bao
nhiêu học sinh?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………
Bài 3. Hình bên có:
a) Có …….. hình chữ nhật.
b) Có ……...hình tam giác.
Đáp án
Câu 1: C
Câu 2: D
Câu 3: C
Câu 4: B
Câu 5: C
Câu 6:
a. D
b. C
Câu 7:
a, C
b, D
B. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
A, 31 + 7 = 38
Bài 2.
Tóm tắt:
2A có: 35 học sinh
2B có nhiều hơn 2A 3 học sinh
2B ? học sinh
Bài giải:
Lớp 2B có số học sinh là:
35 + 3 = 38 (học sinh)
Đáp số: 38 học sinh
Bài 3. Hình bên có:
c) Có 1 hình chữ nhật.
d) Có 5 hình tam giác.
B, 78 - 50 = 28
29 ĐỀ THI GIỮA KỲ I MƠN TỐN LỚP 2
ĐỀ SỐ 1
Trường tiểu học Thạnh An 2
Lớp : 2
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Năm học : 2010 – 2011
Mơn : Tốn
Phần I:
Hãy khoanh trịn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. 1 dm = ………………
A. 1cm
B. 10 cm
C. 100 cm
D. 50 cm
2. 28 + 4 = …………………
A. 24
B. 68
C.22
D.32
3. Số liền sau của 99 là:
A. 97
B. 98
C. 99
D. 100
4. 6kg + 13 kg= ……………kg
A. 19kg
B. 29 kg
C. 18 kg
D. 20 kg
5. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90
B. 100
C. 99
D. 89
6. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:
A. 4
B. 9
C. 6
D. 5
7.
3l + 6l – 4l = …………l
A. 13l
B. 14l
C. 5l
8. 87 – 22 = …………….
A. 65
B. 56
C. 55
Phần II:
1. Đặt tính rồi tính:
a. 36 + 36
………………
………………
………………
………………
D. 4l
D. 66
b. 55 + 25
………………
………………
………………
………………
c. 17 + 28
………………
………………
………………
………………
2. Số? ( 2 điểm)
a)
+ 12
d. 76 + 13
………………
………………
………………
………………
+ 16
6
7
b)
45
+ 15
+ 20
3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 78 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi
sáng 13 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilơgam đường?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
ĐỀ SỐ 2
Trường:…………………….
Lớp:………………………..
Tên:………………………….
Điểm
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Mơn: Tốn- Lớp 2
Năm học: 2011-2012
Thời gian: 60 phút
Nhận xét
Người coi:……………………...
Người chấm:…………………...
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 80;81;….;….;…..;….;86
b/ 70;….;…..;…..;….;…;64
Câu 2: Tính
7+8=
10 + 2 =
Câu 3: Đặt tính rồi tính
27+15
…………………
…………………
…………………
…………………
8+4=
9+4=
50 + 9
…………………
…………………
…………………
………………….
Câu 4: Điền dấu (>, <,=) thích hợp vào chỗ chấm
9 + 9…….19
2 + 9…….9 + 2
40 + 4……44
25 + 5……..20
Câu 5:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
25+14=39
60+40=90
42+15=71
25+45=70
Câu 6: Hình bên có:
……… hình tam giác
……… hình tứ giác
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm = ……… cm
30 cm = …….. dm
5 dm = ………cm
70 cm = ……...dm
Câu 8: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn
buổi sáng 15 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
ĐỀ SỐ 3
Họ và tên:…………………………
Lớp:………………………….……
Trường :…………………………
KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MƠN TỐN - KHỐI 2
Năm học: 2011 - 2012
Thời gian: 60 phút
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
48 + 25
……….
5 + 29
………
38 + 39
……….
35 + 14
………..
……….
……….
………
………
……….
……….
……….
……….
Bài 2: Tính ( 2 điểm)
30 – 20 + 14 = …….
26 + 12 – 10 = …….
28 kg + 14 kg = ………..
36 kg + 22 kg = ………..
Bài 3: ( 2 điểm) Điền dấu >, < , =
16 + 25 ….. 25 + 16
43 – 32 ….. 20
31 + 10 ……50 – 20
56 …… 20 + 36
Bài 4: Số ? (1 điểm)
1 dm = …….cm
5 dm = …….cm
30 cm = ……dm
80 cm = ……dm
Bài 5: ( 1 điểm)
Mai cân nặng 32 kg, Hằng cân nặng hơn Mai 4 kg. Hỏi Hằng cân nặng bao nhiêu Kilô-gam?
Bàilàm
……………………………………………………………
……………………………………………………………
……………………………………………………………
Bài 6: ( 1điểm)
Thùng thứ nhất có 28 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng
thứ hai có bao nhiêu lít dầu?
Bàilàm
……………………………………………………………
……………………………………………………………
…………………………………………………………
Bài 7: (0.5 điểm)
Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác.
Bài 8: (0.5 điểm)
Hình vẽ bên có …….hình chữ nhật
ĐỀ SỐ 4
Họ và tên: ........................................
Bài kiểm tra Giữa Học Kỳ I
Mơn: Tốn- Lớp 2
Năm học 2010 - 2011
Thời gian: 40 phút
Lớp : ...................................................
Phần 1: Trắc nghiệm (3 đ). Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
1. Các số tròn chục nhỏ hơn 50 là:
A. 10 ; 20 ; 30 ; 50
B. 10 ; 20 ; 30 ; 40
C. 0 ; 10 ; 20 ; 30
D. 20 ; 10 ; 30 ; 50
2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:
90 ; …….. ; …….. ; 87 là:
A. 91 ; 92
B. 88 ; 89
C. 89 ; 88
D. 98 ; 97
3. Hình vẽ bên có:
A. 2 hình tứ giác
B. 3 hình tứ giác
C. 4 hình tứ giác
D. 5 hình tứ giác
4. 90 cm = ….. dm . Số thích hợp viết vào chỗ …… là:
A. 10
B. 90
C. 80
D. 9
5. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:
A. 20 chiếc
B. 96 chiếc
C. 30 chiếc
6. 40 cm …… 40 dm. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. >
B. <
C. =
D. 26 chiếc
Điểm
Phần 2: (7 đ) Tự luận
Bài 1: (2 đ) Đặt tính rồi tính
8 + 78
99 - 57
28 + 17
49 + 26
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………............................................................
Bài 2: (1 đ) Tính
90 kg - 30 kg + 26 kg
67 cm + 15 cm
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………............................................................
Bài 3: (1 đ) Tìm Y
54 + Y = 79
Y + 27 = 59
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………............................................................
Bài 4: (2 đ) Thùng thứ nhất chứa 35 lít dầu. Thùng thứ hai chứa nhiều hơn thùng thứ
nhất 15 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai chứa được bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………............................................................
Bài 5: (1 đ) Số nào ?
15
12
9
A.
B.
42
40
36
21
ĐỀ SỐ 5
Phịng GD&ĐT lý
nhân
trường TH Hồ Lý
Điểm
Kiểm tra định kỳ Giữa HKII năm học 2009-2010
Mơn tốn lớp 2
( Học sinh làm bài trong thời gian 40 phút)
Số phách
A- Phần kiểm tra trắc nghiệm.
Câu 1. Trong phép tính 3 x 6 = 18 có:
A. 3 là thừa số, 6 là thừa số, 18 là tích.
B. 3 là thừa số, 18 là thừa số, 6 là tích.
C. 3 là số hạng, 6 là số hạng, 18 là tổng.
Câu 2. Tích của 4 và 9 là:
A. 32.
B. 13
C. 36.
D. 31
C.
D. 51
Câu 3: Hiệu của 35 và 16 là:
A. 9.
B. 19
29.
Câu 4: Một tuần có……ngày:
A. 24
B. 10
C. 7
D. 30
Câu 5: Các số 33, 54, 45 và 28 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 45, 54, 33, 28 .
B. 28, 33, 45, 54.
C. 45, 54, 28, 33.
D. 33, 28, 45,
54
Câu 6: Số thích hợp điền vào dãy số : 3, 6, 9, 12,….,.18, 21 là:
A. 13.
B. 14
C. 15.
B. Y = 4
C. Y = 3
D. 17
Câu 7. Y x 4 = 12
A. Y = 8
D. Y = 16
Câu 8. Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là:
A. 99.
B. 10
C. 9.
D. 90
Câu 9. Chu vi của một hình tứ giác có độ dài các cạnh: 1 cm; 2 cm; 3 cm; 4 cm là:
A: 9 cm
B: 8 cm
C: 10 cm
D: 7 cm
Câu10. Chu vi của một hình tam giác có độ dài các cạnh: 4 cm; 2 cm; 3 cm là:
A. 8 cm
B. 9 cm
C.
10 cm
22
Câu 11:. Có 30 chiếc ghế chia đều thành 5 hàng. Hỏi mỗi hàng có mấy chiếc ghế ?
A. 5 chiếc
B. 6 chiếc
C. 7 chiếc
D. 4 chiếc
Câu 12: điền số thích hợp vào ơ trống.
24 : 3
Câu 13: .Hình nào có
4x2
10 : 2
1
5
số ơ vng được tơ màu.
B
A
5x0
C
D
Câu 14. Xem tờ lịch sau:
Thứ hai
5
Thứ ba
5
6
12
13
19
20
26
27
- Ngày 19 tháng 5 là thứ mấy
A. Thứ hai
Thứ tư
7
14
21
28
B. Thứ ba
Thứ
năm
1
8
15
22
29
Thứ sáu
2
9
16
23
30
C. Thứ sáu
Thứ bẩy Chủ nhật
3
10
17
24
31
4
11
18
25
D. Thứ bẩy
B - Phần kiểm tra tự luận:
Câu 1:. Tính nhẩm :
5 x 3 =............
3 x 4 =...........
5 x 4 =..............
4 x 9 =............
5 x 7 =...........
4 x 5 =..............
15 : 3 =............
28 : 4 =...........
5 : 1 =..............
45 : 5 = ...........
24 : 3 =...........
0 : 5 =...............
Câu 2. Tính
a) 5 x 6 : 3 =
b) 6 : 3 x 5 =
23
Câu 3: Tìm X
a) X x 2 = 6
b) 3 + X = 15
Câu 4: Mỗi học sinh được mượn 5 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh được mượn bao nhiêu
quyển truyện.
Bài giải
Câu 5: Con lợn thứ nhất nặng 78 kg. Như vậy kém con lợn thứ hai là 15 kg. Hỏi con
lợn thứ hai nặng bao nhiêu kilôgam ?
Bài giải
24
ĐỀ SỐ 6
Trường TH Võ Thị Sáu.
Họ và tên:…………………....
Lớp 2:………
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MƠN: TỐN - KHỐI 2
Thời gian: 60 phút.
LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN
ĐIỂM
Bài 1. Đặt tính rồi tính (1,5đ)
a. 19 + 8
…………
…………
…………
…………
b. 25 + 18
………
……....
……...
……...
c. 27 + 73
………..
………..
………..
………..
Bài 2 . Điền số thích hợp vào chỗ trống (2đ).
15
+ 21
Bài 3. (1đ)
a.
b.
c.
d.
+ 12
; 14
+ 19
- 18
Số liền sau của 22 là ………
Số liền trước của 53 là……..
Số liền sau của 99 là ………
Số liền trước của 100 là ……
Bài 4 (1,5 đ) . Số:
a. 4dm = …..cm
b. 50cm = ……dm
* c) 3 dm 2 cm = …… cm
Bài 5 (1đ). Trong hình vẽ bên
a. Có ………… hình tam giác
b. Có …………. hình tứ giác
Bài 6. (1,5 đ).
Mai có 25 bơng hoa, Lan có nhiều hơn Mai 8 bơng hoa. Hỏi Lan có bao nhiêu
bơng hoa?
Bài giải
………………………………………………………
25
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 7: (1,5đ). Giải bài tốn theo tóm tắt sau :
Anh có : 26 hịn bi
Em có : 19 hịn bi
Cả hai anh em có bao nhiêu hịn bi ?
Bài giải
. .………………………………………………………
………………………………………………………
……………………………………………………...
……………………………………………………...
ĐỀ SỐ 7
Trường Tiểu học Long Trì.
Lớp: Hai/….
Họ và tên:
Kiểm
tra ...................................................................
ngày:
Điểm
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ LẦN I
Năm học: 2010-2011
Kiểm tra ngày: …/…../…..
Mơn: Tốn
Chữ kí và lời phê của giáo viên
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)
a/ 46 ; 48 ; 50 ; ……..; ………; ……….; ……….; 60.
b/ 39 ; 40 ; 41 ; ……..; ………; ……….; ……….; 45.
2. Viết số liền trước, liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm)
Sơ liền trước
Số đã cho
Số liền sau
………………….
35
…………………..
…………………
90
…………………
3. Số ?
a/
b/
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
9
c/ 17 +
29
7
+8
= 17
79
70
+23
(1,5 điểm)