Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bài giảng Tinh thể - Khoáng vật - Chương 3: Hình dạng và ký hiệu tinh thể

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.94 MB, 17 trang )

Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM
Khoa Kỹ thuật Địa chất & Dầu khí
Bộ mơn Tài ngun Trái đất và Mơi trường

Chương 3

HÌNH DẠNG VÀ KÝ HIỆU
TINH THỂ
 Hình đơn – Hình ghép
 Ký hiệu tinh thể
 Định trục tinh thể


Hình đơn – Hình ghép
Hình đơn: Mặt cho trước → tất cả các mặt cịn lại qua lớp đối xứng
Hình ghép: Các hình đơn khác nhau

3L44L36L29PC
2


Hình đơn – Hình ghép
Tên hình đơn: hình dạng + tinh hệ.
Hình đơn hở: một hoặc nhiều mặt khơng khép kín
hồn tồn khơng gian của tinh thể.
Hình đơn kín: các mặt tinh thể khép kín hồn tồn
khơng gian của tinh thể. Có thể gặp ở dạng những
hình đơn riêng lẻ trong đa diện tinh thể.
Cách suy 48 hình đơn

3




Hình đơn thuộc tinh hệ hạng thấp

4


Hình đơn thuộc tinh hệ hạng trung

5


6


Hình đơn thuộc tinh hệ hạng cao

7


Ký hiệu tinh thể

Định luật Hauy (hữu tỉ và các
thông số)
𝑂𝐴2 𝑂𝐵2 𝑂𝐶2
:
:
= 𝑝: 𝑞: 𝑟
𝑂𝐴1 𝑂𝐵1 𝑂𝐶1
p, q, r: số nguyên tương đối

nhỏ.

Tỉ số kép của các thông số do 2 mặt bất kỳ cắt
trên 3 cạnh gặp nhau bằng tỉ số của các số
nguyên tương đối nhỏ.
8


Ký hiệu mặt tinh thể
𝑂𝐴1 𝑂𝐵1 𝑂𝐶1
:
:
= ℎ: 𝑘: 𝑙
𝑂𝐴𝑥 𝑂𝐵𝑥 𝑂𝐶𝑥
h, k, l: số nguyên tương đối
nhỏ.
Quy ước ký hiệu: Mặt
Ký hiệu của một mặt tinh thể
AxBxCx là (hkl).
là tỉ số kép của ba phân số mà
→ A1B1C1 là (111).
tử số của chúng là các thông
→ mặt song song Ox, cắt số đơn vị và mẫu số là các
thông số do chính mặt đó cắt
Oy, Oz là (0kl).
trên 3 trục tọa độ.
9


Ký hiệu các mặt còn lại?

10


Định trục cho tinh thể
Là chọn trục tọa độ và mặt đơn vị cho từng hệ.
Quy ước:
: góc giữa Oz, Oy.
: góc giữa Oz, Ox.
: góc giữa Ox, Oy.
ao, bo, co: thông số mặt đơn vị.

, ,  và

𝑎𝑜 𝑏𝑜 𝑐𝑜
: :
𝑏𝑜 𝑏𝑜 𝑏𝑜

= 𝑎: 1: 𝑐 là các hằng số hình học.
11


Định trục cho 7 hệ tinh thể
Hệ ba xiên

Dolomite

Albite

12



Hệ một xiên

Epidote

Orthoclase
Gypsum
13


Hệ thoi

Topaz

14


Hệ bốn phương

Zircon
Cassisterite

15


Hệ lập phương

Pyrite

Flourite


Garnet
16
Galena


Hệ ba phương và sáu phương

Calcite

Beryl

Apatite

Tourmaline
17



×