Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

de thi giua ki 1 lop 9 mon dia li

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.53 KB, 9 trang )

KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2022-2023
MƠN: ĐỊA LÍ 9
THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT
1. MỤC TIÊU KIỂM TRA:
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ
học sinh một cách kịp thời.
- Kiểm tra mức độ nắm kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: Biết, hiểu và vận dụng
của học sinh sau khi học 2 chủ đề Địa lí dân cư và Địa lí kinh tế .
2. HÌNH THỨC KIỂM TRA:
Trắc nghiệm khách quan .
3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Cấp độ

Nhận biết

Tên
TNKQ
Chủ đề
ĐỊA LÍ -Các dân tộc, sự
DÂN CƯ phân bố các dân tộc
VN.
-Dân số và gia tăng
dân số.
- Phân bố dân cư.
-Đô thị hóa.
- Lao động, việc
Làm, chất lượng
cuộc sống.

Số câu
Số điểm



11 câu
2,75

ĐỊA LÍ
- Cơng cuộc Đổi
KINH TẾ mới ở nước ta đã
được triển khai từ
năm nào ?

Thông hiểu

Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao

TNKQ

TNKQ

- Tác động của
dân số đông đến
vấn đề giải quyết
viêc làm, tài
ngun, mơi
trường...

- Tính tỉ lệ
gia tăng dân
số tự nhiên.
-Giải thích

tại sao tỉ lệ
gia tăng dân
số nước ta
đã giảm,
nhưng quy
mô dân số
vẫn tăng
nhanh.

4 câu
1,0 đ

2 câu
0,5 đ

-Chuyển dịch cơ
cấu kinh tế;
Thành tựu và
thách thức của
kinh tế nước ta.
-Ngành nông
nghiệp.
-Ngành Cơng
Nghiệp.
-Cơ cấu, vai trị,
đặc điểm phát
triển và phân bố
ngành dịch vụ.
- GTVT&BCVT.


- Những
thuận lợi và
khó khăn về
tự nhiên đồi
với ngành
nơng nghiệp
nước ta.
-Khai thác
At lat đọc
tên các tỉnh
trọng điểm
nghề cá của
nước ta

Cộng

TNKQ

17
câu
4,25đ
-Tính cơ
cấu ngành
kinh tế.
-Nhận xét
biểu đồ.
- Vận dụng
kiến thức
từ Atlat.



Số câu
Số điểm

1 câu
0,25 đ

12 câu
0,3 đ

6 câu
1,5 đ

4 câu
1,0 đ

23
câu
5,75đ

Tổng
cộng

12 Câu 3,0 =
30%

16 Câu 4 đ =
40%

8 Câu 2 đ

= 20%

4 Câu 1đ
= 10%

40
câu
10đ

ĐỀ KIỂM TRA
Câu 1: Việt Nam là một quốc gia có nhiều dân tộc, có tất cả
A. 52 dân tộc
B. 53 dân tộc
C. 54 dân tộc
D. 55 dân tộc
Câu 2: Người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở đâu:
A. Đồng bằng, duyên hải
B. Miền Núi
C. Hải đảo
D. Nước Ngoài
Câu 3: Duyên Hải Nam Trung bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú của các dân
tộc:
A. Chăm, Khơ-me
B. Vân Kiều, Thái
C. Ê –đê, Mường
D. Ba-na, Cơ –ho.
Câu 4. Đây là hạn chế lớn nhất của cơ cấu dân số trẻ:
A. Gây sức ép lên vấn đề giải quyết việc làm.
B. Những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.
C. Gánh nặng phụ thuộc lớn.

D. Khó hạ tỉ lệ tăng dân.
Câu 5. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến:
A. Việc phát triển giáo dục và y tế.
B. Khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
C. Vấn đề giải quyết việc làm.
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
Câu 6. Mỗi năm dân số nước ta tăng thêm khoảng
A: 1 triệu người
B : 1,5 triệu người
C : 2 triệu người
D : 2,5
triệu người
Câu 7 . Dân số đông và tăng nhanh gây ra những hậu quả xấu đối với
A : Sự phát triển kinh tế
B : Môi Trường
C: Chất lượng cuộc sống
D : sự phát triển kinh tế, chất lượng cuộc sống; tài nguyên môi trường
Câu 8 : Cho bảng số liệu .
Tỉ suất sinh và tỉ suất tử của dân số nước ta thời kỳ 1979- 1999 ( %0 )
Năm
1979
1999
Tỉ suất


Tỷ suất sinh

32,5

19,9


Tỷ suất tử

7,2

5,6

Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số năm 1979 và 1999 (%) lần lượt là:
A; 2,5 và 1,4
B : 2,6 và 1,4
C : 2,5 và 1,5
D: 2,6
và 1,5
Câu 9 . Dân cư nước ta sống thưa thớt ở
A: Ven biển
B : Miền Núi
C : Đồng bằng
D : Đô thị
Câu 10 . Các đô thị ở nước ta phần lớn có quy mơ
A: Vừa và nhỏ
B : Vừa
C : Lớn
D : Rất Lớn
Câu 11. Trong cơ cấu nhóm tuổi của tổng dân số nước ta xếp thứ tự từ cao
xuống thấp là:
A. Dưới độ tuổi lao động, trong độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động
B. Ngoài độ tuổi lao động, trong độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động
C. Trong độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động
D. Trong độ tuổi lao động, ngoài độ tuổi lao động, dưới độ tuổi lao động
Câu 12. Hiện nay mặc dù tỉ lệ tăng dân số nước ta đã giảm, nhưng quy mô

dân số vẫn tăng nhanh được cho là do
A. đời sống đại bộ phận nhân dân được cải thiện.
B. kinh tế liên tục tăng trưởng với tốc độ cao.
C. quy mô dân số lớn, số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ chiếm tỉ lệ cao.
D. hiệu quả của chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình chưa cao.
Câu 13. Dân số nước ta
A. Đang có xu hướng trẻ hóa.
B. Đang có xu hướng già hóa
C. Đang trong giai đoạn bão hịa.
D. Đang trong tình trạng phục hồi
Câu 14. Độ tuổi từ 60 trở lên có xu hướng tăng là do
A. Tuổi thọ trung bình thấp.
B. Hệ quả của tăng dân số những năm trước kia
C. Tỉ lệ gia tăng dân số đã giảm đáng kể.
D. Mức sống được nâng cao


Câu 15: Đặc điểm nào đúng với nguồn lao động nước ta
A. Dồi dào, tăng nhanh
B. Tăng Chậm
C. Hầu như không tăng
D. Dồi dào, tăng chậm
Câu 16: Nguồn lao động nước ta cịn có hạn chế về
A . Thể lực, trình độ chun mơn và tác phong lao động
B. Nguồn lao động bổ sung hàng năm lớn.
C. Kinh nghiệm sản xuất
D. Khả năng tiếp thu khoa học – kỹ thuật
Câu 17 : Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng:
A . Tăng tỉ trọng lao động ngành nông, lâm , ngư nghiệp, giảm tỉ trọng lao động các ngành
công nghiệp và dịch vụ

B . Giảm tỉ trọng lao động trong ngành nông, lâm, ngư nghiệp, tăng tỉ trọng lao động trong
ngành công nghiệp và dịch vụ .
C . Giảm tỷ trọng lao động trong tất cả các ngành .
D . Tăng tỷ trọng lao động trong tất cả các ngành
Câu 18. Công cuộc Đổi mới ở nước ta đã được triển khai từ năm:
A. 1975
B. 1981
C. 1986
D. 1996
Câu 19: Sự đổi mới nền kinh tế biểu hiện qua việc tăng mạnh tỷ trọng:
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp – xây dựng
C. Dịch vụ
D. Công nghiệp.
Câu 20. Tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp trong cơ câu GDP giảm và chiếm
tỉ trọng thấp nhất chứng tỏ
A. Nơng, lâm, ngư nghiệp có vị trí khơng quan trọng trong nền kinh tế nước ta.
B.Nước ta đã hồn thành sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa .
C.Nước ta đang chuyển từng bước từ nơng nghiệp sang cơng nghiệp.
D.Nước ta đang rơi vào tình trạng khủng hoảng kinh tế.
Câu 21: Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước (Đơn vị triệu USD)
Năm

2005

Khu vực
Nông –lâm – ngư nghiệp

77520


Công nghiệm –Xây dựng

92357

Dịch vụ

125819


Tổng

295696

Cơ cấu ngành dịch vụ là:
A. 40,1%
B. 42,6%
C. 43,5%
D. 45%
Câu 22: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là:
A. Phù sa
B. Mùn núi cao
C. Feralit
D. Đất cát ven biển.
Câu 23. Khu vực có diện tích đất phù sa lớn nhất nước ta là
A.Các vùng trung du và miền núi
B. Vùng Đồng bằng Sông hồng
C. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Các đồng bằng ở duyên hải miền trung.
Câu 24. Tài nguyên nước ở nước ta có một nhược điểm lớn là
A. Chủ yếu là nước trên mặt, nguồn nước ngầm khơng có.

B. Phân bố khơng đều giữa các vùng lãnh thổ.
C. Phân bố không đều trong năm gây lũ lụt và hạn hán.
D. Khó khai thác để phục vụ nơng nghiệp vì hệ thóng đê ven sơng.
Câu 25. Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng sâu sắc đến thời vụ là:
A. Đất trồng
B. Nguồn nước tưới
C. Khí hậu
D. Giống cây trồng.
Câu 26: Vùng chăn nuôi lợn thường gắn chủ yếu với:
A. Các đồng cỏ tươi tốt.
B. Vùng trồng cây hoa màu.
C. Vùng trồng cây công nghiệp.
D. Vùng trồng cây lương thực.
Câu 27. Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và cho sản xuất là:
A. Rừng sản xuất
B. Rừng đặc dụng
C. Rừng nguyên sinh
D. Rừng phòng hộ
Câu 28: Nước ta có mấy ngư trường lớn trọng điểm:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 29. Các tỉnh dẫn đầu về sản lượng khai thác hải sản là:
A. Ninh Thuận, Bình Thuận, Long An, Quảng Ninh.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau.


C. Kiên Giang, Cà Mau, Hậu Giang, Ninh Thuận.
D. Kiên Giang, Cà Mau, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận.

Câu 30. Các tỉnh dẫn đầu sản lượng nuôi trồng thủy sản nước ta là
A. Cà Mau, An Giang, Bến Tre
B. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận
C. Hải Phòng – Quảng Ninh.
D. Đồng Tháp, Lâm Đồng
Câu 31: Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố cơng nghiệp
là:
A. Địa hình
B. Khí hậu
C. Vị trí địa lý
D. Tài ngun khống sản
Câu 32. Địa phương nào sau đây là nơi tập trung trữ lượng và khai thác than lớn nhất
nước ta hiện nay
A. Thái Nguyên
B. Vĩnh Phúc
C. Quảng Ninh
D. Lạng Sơn
Câu 33. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về ngành cơng nghiệp trọng điểm
A. Có thế mạnh lâu dài
B. Đóng góp ít trong cơ cấu thu nhập quốc dân
C. Mang lại hiệu quả kinh tế cao
D. Tác động đến các ngành khác


Câu 34. Quan sát biểu đồ sau cho biết trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của
nước ta năm 2002, ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất là

A. Chế biến lương thực, thực phẩm
B. Khai thác nhiên liêu
C. Hóa chất

D. Cơ khí điện tử
Câu 35. Ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP là:
A. Dịch vụ tiêu dùng
B. Dịch vụ sản xuất
C. Dịch vụ sản xuất
D. Ba loại hình ngang bằng nhau.
Câu 36. Yếu tố nào tác động mạnh mẽ đến sự phân bố ngành dịch vụ?
A. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú.
B. Nền kinh tế phát triển năng động.
C. Giao thông vận tải phát triển.
D. Sự phân bố dân cư và phát triển kinh tế.
Câu 37: Ở nước ta hiện nay, đã phát triển mấy loại hình giao thơng vận tải:
A. 4 loại hình
B. 5 loại hình
C. 6 loại hình
D. 7 loại hình
Câu 38: Ba cảng biển lớn nhất nước ta là
A. Sài Gòn, Cam Ranh, Vũng Tàu.
B. Đà Nẵng, Hải Phòng, Dung Quất
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Sài Gòn.
D. Hải Phòng, Sài Gòn, Cần Thơ
Câu 39. Quốc lộ 1A là quốc lộ:


A. Chạy từ Lạng Sơn đến Cà Mau.
B. Chạy từ Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
C. Chạy từ Hà Giang đến Cà Mau.
D. Chạy từ Hà Giang đến Hà Nội.
Câu 40. Cho biết, khối lượng vận chuyển hàng hoá bằng loại hình giao thơng vận tải
nào có vai trị quan trọng nhất và tỉ trọng nhiều nhất?

A. Đường sắt
B. Đường bộ
C. Đường sông
D. Đường biển.


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I-TRẮC NGHIỆM: 4 điểm -Mỗi câu đúng : 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
Đáp án
C
A
A
A
B

6
A

7
D

8
A


Câu
Đáp án

9
B

10
A

11
C

12
C

13
B

14
D

15
A

16
A

Câu
Đáp án


17
B

18
C

19
B

20
C

21
B

22
C

23
C

24
C

Câu
Đáp án

25
C


26
D

27
A

28
D

29
D

30
A

31
D

32
C

Câu
Đáp án

33
B

34
A


35
A

36
D

37
C

38
C

39
A

40
B



×