Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

de kiem tra hoc ki 2 lop 9 mon sinh hoc truong thcs my duc an lao nam hoc 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.65 KB, 4 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đề kiểm tra học kì 2 lớp 9 môn Sinh học trường THCS Mỹ Đức, An Lão
năm học 2017 - 2018

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Đáp án đề kiểm tra học kì 2 lớp 9 môn Sinh học trường THCS Mỹ Đức,
An Lão năm học 2017 - 2018
A. Phần trắc nghiệm(3 điểm):
Bài 1: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu

1

2

3

4

5


6

7

8

9

10

11

12

Đáp
án

B

D

A

D

C

C

A


B

B

D

C

A

B. Phần tự luận(7 điểm):
Câu
Câu 1

Đáp án

Điểm

a. – Dạng tháp A: Dạng phát triển.

(2 điểm)

1

- Dạng tháp B: Dạng giảm sút.
- Các nhóm tuổi: a: nhóm tuổi sau sinh sản.
b: nhóm tuổi sinh sản.
c: nhóm tuổi trước sinh sản.
b.

Dạng tháp A

Dạng tháp B

1

- Đáy tháp rộng, tỉ lệ sinh - Đáy tháp hẹp, tỉ lệ
cao, số lượng cá thể của sinh thấp, số lượng cá
quần thể tăng mạnh.
thể của quần thể giảm.
- Nhóm tuổi trước sinh
sản nhiều hơn nhóm tuổi
sinh sản.

Câu 2
(2,0 điểm)

- Nhóm tuổi trước sinh
sản ít hơn nhóm tuổi
sinh sản.

- So sánh:
Đặc điểm

Cây ưa sáng

Chiều rộng tán lá

Tán lá rộng


Số cành cây

Số cành nhiều

2

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Kích thước phiến lá

Phiến lá nhỏ hẹp

Màu sắc phiến lá

Lá có màu xanh nhạt

Câu 2

a.

(3,0điểm)

- Sinh vật sản xuất: Cỏ.

0,25

- Sinh vật tiêu thụ:


0,25

+ Động vật ăn thực vật: Châu chấu, Sâu, Dê, Thỏ.

0,25

+ Động vật ăn thịt: Ếch, Gà, Hổ , Cáo, Rắn, Đại
bàng.

0,25

- Sinh vật phân giải: Sinh vật phân huỷ.
b.

1,0

- HS xác định được 5 chuỗi thức ăn đúng:
Ví dụ:
1. Thực vật -> Châu chấu-> Rắn -> Vi sinh vật.
2. Thực vật -> Sâu -> Gà -> Rắn -> Vi sinh vật.
3. Thực vật -> Dê -> Cáo -> Đại bàng -> Vi sinh
vật.
4. Thực vật ->Thỏ -> Cáo -> Rắn -> Vi sinh vật.
5. Thực vật -> Sâu -> Ếch -> Rắn -> Vi sinh vật.
- HS chỉ ra được mắt xích chung: Thực vật, Cáo,
Rắn, Vi sinh vật.

0,5


c. + Khi mật độ cá thể quá cao => Điều kiện sống suy
giảm -> xảy ra hiện tượng di cư, giảm khả năng sinh
0,5
sản, tỉ lệ tử vong cao => Giảm số lượng cá thể.
+ Khi mật độ cá thể giảm tới mức thấp nhất định
=> khả năng sinh sản, khả năng sống sót tăng, tỉ lệ
tử vong giảm -> tăng số lượng cá thể.
Xem tiếp tài liệu tại: />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×