Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Tải Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Vật lý trường THCS thị trấn Thường Tín năm học 2017 - 2018 - Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Vật lý lớp 9 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.28 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trêng THCS TH TR NỊ Ấ


THƯỜNG T NÍ đề kiểm tra học kỳ II mã Đề


Môn: Vật Lý Lớp 9
-Năm hoc: 2017-2018
Thêi gian làm bài: 45


phút


901


Đề bài:


Cõu 1: Khi t mt hiu in thế U vào hai đầu một điện trở R thì dịng điện chạy qua nó
có cờng độ là I. Hệ thức nào dới đây biểu thị định luật ôm?


I
U=


R


U
I =


R
R
I=


U
U


R=


I <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ </sub> <sub>C. ᄃ </sub> <sub>D. ᄃ</sub>


Câu 2: Đơn vị nào dới đây là đơn vị o in tr?


A. Ôm (() B. Oát (W) C. Ampe (A) D. V«n (V).


Câu 3: Cho hai điện trở, R1=20 ( chịu đợc dịng điện có cờng độ tối đa 2A và R2= 40( chịu
đợc dịng điện có cờng độ tối đa 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn
mạch gồm R1 nối tiếp R2 là:


A. 210 V B. 120V C. 90V D. 100V


Câu 4: Ba điện trở R1 = 5(, R2=10 (, R3 = 15 ( đợc mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tơng
đ-ơng của đoạn mạch là:


A. Rtđ = 10 ( B. Rtđ = 25 ( C. Rtđ = 30 ( D. Một đáp án khác


Câu 5. Đặt hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R1=40( và R2 =
80(, mắc nối tiếp. Hỏi cờng độ dòng điện chạy qua đoạn mạch này là bao nhiêu?


A. 0,1 A B. 0,15A C. 0,45A D. 0,3A


Câu 6: Đặt một hiệu điện thế UAB vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc
nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tơng ứng là U1, U2. Hệ thức nào dới đây
là không đúng?


1 2



2 1


U R


U R <sub>A. RAB = R1 + R2</sub> <sub>B. IAB = I1 = I2 C. ᄃ</sub> <sub>D. UAB = U1 + U2</sub>


Câu 7: Cho ba điện trở R1= 5(, R2 =10(, R3 = 30 ( đợc mắc song song với nhau. Điện trở
tơng đơng của đoạn mạch song song này là bao nhiêu ?


A. 0,33 ( B. 3 ( C. 33,3( D. 45 (


Câu 8. Điện trở tơng đơng của đoạn mạch AB có sơ đồ
nh hình vẽ (H.1) là RAB = 10 (, trong đó các điện trở
R1 =7(; R2 =12(. Hỏi điện Rx có giá trị nào dới đây?


A. 9 ( B. 5( C. 4( D. 15( (H.1)


Câu 9. Hệ thức nào dới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài
l, tiết diện S của dây dẫn và với điện trở suất ( của vật liệu làm d©y dÉn?


S l lS l


A. R=ρ B.R= C. R = D. R =ρ


lρS ρ S <sub>ᄃ</sub>


Câu 10. Một bếp điện có điện trở R đợc mắc vào hiệu điện thế U thì dịng điện chạy qua nó
có cờng độ I. Khi đó cơng suất của bếp là P. Cơng thức tính P nào dới đây khơng đúng?


2



<i>U</i>


<i>R</i> <sub>A. P = U2R</sub> <sub>B. P = ᄃ</sub> <sub>C. P = I2R</sub> <sub>D. P = UI </sub>


A R1


R2


Rx


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 11. Trên một bàn là có ghi 220V-1100W. Khi bàn là này hoạt động bình thờng thì nó
có điện trở là bao nhiêu?


A. 0,2( B. 5( C. 44 ( D. 5500 (


Câu 12. Dịng điện có cờng độ 2mA chạy qua một điện trở 3k( trong thời gian 10 phút thì
nhiệt lợng tỏa ra ở điện trở này có giá trị nào dới đây?


A. Q = 7,2J B. Q = 60J C. Q = 120J D. Q = 3600J
Câu 13. Ngời ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trờng?


A. Dïng ampe kÕ B. Dïng v«n kÕ


C. Dung áp kế D. Dùng kim nam châm có trục quay
Câu 14. Có cách nào để làm tăng lực từ của một nam châm điện?


A. Dïng d©y dÉn to quấn ít vòng
B. Dung dây dẫn nhỏ quấn nhiều vòng



C. Tăng số vòng dây dẫn và giảm hiệu điện thế đặt bào hai đầu ống dây
D. Tăng đờng kính và chiều dài của ống dây.


Câu 15. Dùng qui tắc nào dới đây để xác định chiều của lực điện từ?
A. Quy tắc nắm tay phải B. Quy tắc nắm tay trỏi


C. Quy tắc bàn tay phải D. Quy tắc bàn tay trái


Câu 16. Trong trng h p n o d à ướ đi ây, m t ph i i u ti t m nh nh t?ắ ả đ ề ế ạ ấ


A. Nhìn v t i m c c vi n (Cậ ở đ ể ự ễ V).


B. Nhìn v t i m c c c n(Cậ ở đ ể ự ậ C).


C. Nhìn v t n m trong kho ng t c c c n ậ ằ ả ừ ự ậ đến c c vi n.ự ễ


D. Nhìn v t ậ đặ ầt g n m t h n i m c c c n.ắ ơ đ ể ự ậ


Câu 17. Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự
20cm và cách thấu kính 40 cm. ảnh của vật qua thấu kính là.


A. ảnh thật, cùng chiều và bằng vật B. ảnh ảo ngợc chiều với vật bằng vật
C. ảnh thật, lớn hơn vật và ngợc chiều với vật. D. ảnh thật, lớn bằng vật và ngợc chiều
Câu 18. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính (OA’) trong câu 17 là:


A. 20 cm B. 30 cm C. 40 cm D. Một đáp án khác


Câu 19. Một vật sáng AB đợc đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có
tiêu cự 15cm, cách thấu kính 30 cm. ảnh của vật qua thấu kính là:



A. ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật
B. ảnh ảo, lớn bằng vật và cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, nhỏ hơn hơn vật và ngợc chiều với vật
D. ảnh ảo, nhỏ hơn hơn vật và cùng chiều với vật
Câu 20. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính trong câu 19 là:


A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm.


Trêng THCS TH TR NỊ Ấ


THƯỜNG T NÍ đề kiểm tra học kỳ II mã


Môn: Vật Lý Lớp 9 -Năm
hoc: 2017-2018
Thời gian làm bài: 45 phút


902


Đề bài:


Cõu 1: t mt hiu in th UABvo hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc
nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tơng ứng là U1, U2. Hệ thức nào dới đây
là không đúng?


1 2


2 1


U R



U R <sub>A. RAB = R1+R2</sub> <sub>B. IAB= I1 = I2 </sub> <sub>C. ᄃ</sub> <sub>D. UAB = U1</sub>
+U2


Câu 2: Cho ba điện trở R1= 5(, R2 =10(, R3 = 30 ( đợc mắc song song với nhau. Điện trở
tơng đơng của đoạn mạch song song này là bao nhiêu ?


A. 0,33 ( B. 3 ( C. 33,3( D. 45 (


Câu 3. Điện trở tơng đơng của đoạn mạch AB có sơ đồ
nh hình vẽ (H.1) là RAB = 10 (, trong đó các điện trở


A R1


R2


Rx


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

R1= 7(; R2 =12(. Hái điện Rx có giá trị nào dới đây?


A. 9 ( B. 5( C. 4( D. 15( (H.1)


Câu 4: Khi đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dịng điện chạy qua nó
có cờng độ là I. Hệ thức nào dới đây biểu thị định luật ôm?


I
U=


R


U


I =


R
R
I=


U
U
R=


I <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ </sub> <sub>C. ᄃ </sub> <sub>D. ᄃ</sub>


Câu 5: Đơn vị nào dới đây là đơn vị đo điện tr?


A. Ôm (() B. Oát (W) C. Ampe (A) D. V«n (V).


Câu 6: Cho hai điện trở, R1 =20 ( chịu đợc dịng điện có cờng độ tối đa 2A và R2 =
40( chịu đợc dịng điện có cờng độ tối đa 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu
đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là:


A. 210 V B. 120V C. 90V D. 100V


Câu 7: Ba điện trở R1 = 5(, R2 =10 (, R3 = 15 ( đợc mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tơng
đ-ơng của đoạn mạch là:


A. Rtđ = 10 ( B. Rtđ = 25 ( C. Rtđ = 30 ( D. Một đáp án khác


Câu 8. Đặt hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R1 =40( và R2 =
80(, mắc nối tiếp. Hỏi cờng độ dòng điện chạy qua đoạn mạch này là bao nhiêu?



A. 0,1 A B. 0,15A C. 0,45A D. 0,3A


Câu 9. Trên một bàn là có ghi 220V-1100W. Khi bàn là này hoạt động bình thờng thì nó có
điện trở là bao nhiêu?


A. 0,2( B. 5( C. 44 ( D. 5500 (


Câu 10. Dịng điện có cờng độ 2mA chạy qua một điện trở 3k( trong thời gian 10 phút thì
nhiệt lợng tỏa ra ở điện trở này có giá trị nào dới đây?


A. Q =7,2J B. Q = 60J C. Q = 120J D. Q = 3600J


Câu 11. Hệ thức nào dới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài
l, tiết diện S của dây dẫn và với điện trở suất ( của vật liệu làm dây dẫn?


S l lS l


A. R= B.R= C. R = D. R =ρ


lρS ρ S <sub>ᄃ</sub>


Câu 12. Một bếp điện có điện trở R đợc mắc vào hiệu điện thế U thì dịng điện chạy qua nó
có cờng độ I. Khi đó cơng suất của bếp là P. Cơng thức tính P nào dới đây khơng đúng?


2


<i>U</i>


<i>R</i> <sub>A. P = U2R</sub> <sub>B. P = ᄃ</sub> <sub>C. P = I2R</sub> <sub>D. P = UI </sub>
Câu 13. Ngời ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trờng?



A. Dïng ampe kÕ B. Dïng v«n kÕ


C. Dung áp kế D. Dùng kim nam châm có trục quay
Câu 14. Có cách nào để làm tăng lực từ của một nam châm điện?


A. Dïng d©y dÉn to quÊn ít vòng
B. Dung dây dẫn nhỏ quấn nhiều vòng


C. Tng số vòng dây dẫn và giảm hiệu điện thế đặt bào hai đầu ống dây
D. Tăng đờng kính và chiều dài của ống dây.


Câu 15. Dùng qui tắc nào dới đây để xác định chiều của lực điện từ?
A. Quy tắc nắm tay phải B. Quy tắc nắm tay trái


C. Quy tắc bàn tay phải D. Quy tắc bàn tay trái


Câu 16. Trong trng h p n o d ướ đi ây, m t ph i i u ti t m nh nh t?ắ ả đ ề ế ạ ấ


A. Nhìn v t i m c c vi n (Cậ ở đ ể ự ễ V) .


B. Nhìn v t i m c c c n(Cậ ở đ ể ự ậ C).


C. Nhìn v t n m trong kho ng t c c c n ậ ằ ả ừ ự ậ đến c c vi n.ự ễ


D. Nhìn v t ậ đặ ầt g n m t h n i m c c c n.ắ ơ đ ể ự ậ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 17. Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự
2 cm và cách thấu kính 4 cm. ảnh của vật qua thấu kính là.



A. ảnh thật, cùng chiều và bằng vật B. ảnh ảo ngợc chiều với vật bằng vật
C. ảnh thật, lớn hơn vật và ngợc chiều với vật. D. ảnh thật, lớn bằng vật và ngợc chiều
Câu 18. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính (OA’) trong câu 17 là:


A. 2 cm B. 3 cm C. 4 cm D. Một đáp án khác


Câu 19. Một vật sáng AB đợc đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có
tiêu cự 15cm, cách thấu kính 30 cm. ảnh của vật qua thấu kính là:


A. ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật
B. ảnh ảo, lớn bằng vật và cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, nhỏ hơn hơn vật và ngợc chiều với vật
D. ảnh ảo, nhỏ hơn hơn vật và cùng chiều với vật
Câu 20. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính trong câu 19 là:


A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm.


Trêng THCS TH TR NỊ Ấ


THƯỜNG T NÍ đề kiểm tra học kỳ II mã Đề


Môn: Vật Lý Lớp 9
-Năm hoc: 2017-2018
Thêi gian lµm bµi: 45


phút


903


Đề bài:



Cõu 1: Khi t mt hiu in th U vào hai đầu một điện trở R thì dịng điện chạy qua nó
có cờng độ là I. Hệ thức nào dới đây biểu thị định luật ôm?


I
U=


R
R
I=


U
U
R=


I


U
I =


R <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ </sub> <sub>C. ᄃ </sub> <sub>D. ᄃ</sub>


Câu 2: Đơn vị nào dới đây là đơn vị đo điện tr?


A. Oát (W) B. Ampe (A) C. Ôm (() D. V«n (V).


Câu 3: Cho hai điện trở, R1 =20 ( chịu đợc dịng điện có cờng độ tối đa 2A và R2 =
40( chịu đợc dịng điện có cờng độ tối đa 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu
đoạn mạch gồm R1 nối tiếp R2 là:



A. 90V B. 100 V C. 120V D. 210V


Câu 4: Ba điện trở R1 = 5(, R2 =10 (, R3 = 15 ( đợc mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tơng
đ-ơng của đoạn mạch là:


A. Rtđ = 30 ( B. Rtđ = 25 ( C. Rtđ = 10 ( D. Một đáp án khác


Câu 5. Đặt hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R1 = 40( và R2 =
80(, mắc nối tiếp. Hỏi cờng độ dòng điện chạy qua đoạn mạch này là bao nhiêu?


A. 0,1 A B. 0,15A C. 0,45A D. 0,3A


Câu 6: Đặt một hiệu điện thế UAB vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc
nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tơng ứng là U1, U2. Hệ thức nào dới đây
là không đúng?


1 2


2 1


U R


U R <sub>A. RAB = R1 + R2</sub> <sub>B. IAB = I1 = I2 C. ᄃ</sub> <sub>D. UAB = U1</sub>


+U2


Câu 7: Cho ba điện trở R1 = 5(, R2 =10(, R3 = 30 ( đợc mắc song song với nhau. Điện trở
tơng đơng của đoạn mạch song song này là bao nhiêu?


A. 0,33 ( B. 3 ( C. 33,3( D. 45 (



Câu 8. Điện trở tơng đơng của đoạn mạch AB có sơ đồ
nh hình vẽ (H.1) là RAB = 10 (, trong đó các điện tr


R1=7(; R2 =12(. Hỏi điện Rx có giá trị nào dới đây? A R1


R2


Rx


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A.15 ( B. 9 ( C. 5( D. 4 ( (H.1)


Câu 9. Hệ thức nào dới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài
l, tiết diện S của dây dẫn và với điện trở suất ( của vật liệu làm dây dÉn?


S l lS l


A. R=ρ B.R= C. R = D. R =ρ


lρS ρ S <sub>ᄃ</sub>


Câu 10. Một bếp điện có điện trở R đợc mắc vào hiệu điện thế U thì dịng điện chạy qua nó
có cờng độ I. Khi đó cơng suất của bếp là P. Cơng thức tính P nào dới đây khơng đúng?


2


<i>U</i>


<i>R</i> <sub>A. P = I2R </sub> <sub>B. P = U2R</sub> <sub>C. P = ᄃ</sub> <sub>D. P = UI </sub>



Câu 11. Trên một bàn là có ghi 220V-1100W. Khi bàn là này hoạt động bình thờng thì nó
có điện trở là bao nhiêu?


A. 0,2( B. 5( C. 44 ( D. 5500 (


Câu 12. Dịng điện có cờng độ 2mA chạy qua một điện trở 3k( trong thời gian 10 phút thì
nhiệt lợng tỏa ra ở điện trở này có giá trị nào dới đây?


A. Q = 7,2J B. Q = 60J C. Q = 120J D. Q = 3600J
Câu 13. Ngời ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trờng?


A. Dïng ampe kÕ B. Dïng v«n kÕ


C. Dung áp kế D. Dùng kim nam châm có trục quay
Câu 14. Có cách nào để làm tăng lực từ của một nam chõm in?


A. Dùng dây dẫn to quấn ít vòng
B. Dùng dây dẫn nhỏ quấn nhiều vòng


C. Tng s vũng dõy dẫn và giảm hiệu điện thế đặt bào hai đầu ống dây
D. Tăng đờng kính và chiều dài của ống dây.


Câu 15. Dùng qui tắc nào dới đây để xác định chiều của lực điện từ?
A. Quy tắc nắm tay phi B. Quy tc nm tay trỏi


C. Quy tắc bàn tay phải D. Quy tắc bàn tay trái


Câu 16. Trong trường h p n o dợ à ướ đi ây, m t ph i i u ti t m nh nh t?ắ ả đ ề ế ạ ấ


A. Nhìn v t i m c c vi n (Cậ ở đ ể ự ễ V) .



B. Nhìn v t i m c c c n(Cậ ở đ ể ự ậ C).


C. Nhìn v t ậ đặ ầt g n m t h n i m c c c n.ắ ơ đ ể ự ậ


D. Nhìn v t n m trong kho ng t c c c n ậ ằ ả ừ ự ậ đến c c vi n.ự ễ


Câu 17. Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự
20cm và cách thấu kính 40 cm. ảnh của vật qua thấu kính là.


A. ảnh thật, lớn bằng vật và ngợc chiều B. ảnh ảo ngợc chiều với vật bằng vật
C. ảnh thật, lớn hơn vật và ngợc chiều với vật. D. ảnh thật, cùng chiều và bằng vật
Câu 18. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính (OA’) trong câu 17 là:


A. 40 cm B. 30 cm C. 20 cm D. Một đáp án khác


Câu 19. Một vật sáng AB đợc đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có
tiêu cự 15cm, cách thấu kính 30 cm. ảnh của vật qua thấu kính là:


A. ảnh ảo, nhỏ hơn hơn vật và cùng chiều với vật
B. ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, lớn bằng vật và cùng chiều với vật
D. ảnh ảo, nhỏ hơn hơn vật và ngợc chiều với vật
Câu 20. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính trong câu 19 là:


A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm.


Trêng THCS TH TR NỊ Ấ


THƯỜNG T NÍ đề kiểm tra học kỳ II mã Đề



M«n: VËt Lý Lớp 9 -Năm
hoc: 2017-2018
Thời gian làm bài: 45 phút


904


Đề bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Câu 1: Đặt một hiệu điện thế UAB vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc
nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tơng ứng là U1, U2. Hệ thức nào dới đây
là không đúng?


1 2


2 1


U R


U R <sub>A. RAB = R1+R2</sub> <sub>B. IAB = I1 = I2 C. ᄃ</sub> <sub>D. UAB = U1</sub>
+U2


Câu 2: Cho ba điện trở R1= 5(, R2 =10(, R3 = 30 ( đợc mắc song song với nhau. Điện trở
tơng đơng của đoạn mạch song song này là bao nhiêu?


A. 0,33 ( B. 3 ( C. 33,3( D. 45 (


Câu 3. Điện trở tơng đơng của đoạn mạch AB có sơ đồ
nh hình vẽ (H.1) là RAB = 10 (, trong đó các điện trở
R1= 7(; R2=12(. Hỏi điện Rx có giá trị nào dới đây?


A.15 ( B. 9 ( C. 5( D. 4 ( (H.1)


C©u 4. Hệ thức nào dới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài
l, tiết diện S của dây dẫn và với điện trở suất ( của vật liệu làm dây dẫn?


S l lS l


A. R=ρ B.R= C. R = D. R =ρ


lρS ρ S <sub>ᄃ</sub>


Câu 5: Khi đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dịng điện chạy qua nó
có cờng độ là I. Hệ thức nào dới đây biểu thị định luật ôm?


I
U=


R
R
I=


U
U
R=


I


U
I =



R <sub>A. ᄃ</sub> <sub>B. ᄃ </sub> <sub>C. ᄃ </sub> <sub>D. ᄃ</sub>


Câu 6: Đơn vị nào dới đây là đơn vị đo in tr?


A. Oát (W) B. Ampe (A) C. Ôm (() D. V«n (V).


Câu 7: Cho hai điện trở, R1=20 ( chịu đợc dịng điện có cờng độ tối đa 2A và R2= 40( chịu
đợc dịng điện có cờng độ tối đa 1,5A. Hiệu điện thế tối đa có thể đặt vào hai đầu đoạn
mạch gồm R1 nối tiếp R2 là:


A. 90V B. 100 V C. 120V D. 210V


Câu 8: Ba điện trở R1 = 5(, R2 =10 (, R3 = 15 ( đợc mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tơng
đ-ơng của đoạn mạch là:


A. Rtđ = 30 ( B. Rtđ = 25 ( C. Rtđ = 10 ( D. Một đáp án khác


Câu 9. Đặt hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R1 = 40( và R2 =
80(, mắc nối tiếp. Hỏi cờng độ dòng điện chạy qua đoạn mạch này là bao nhiêu?


A. 0,1 A B. 0,15A C. 0,45A D. 0,3A


Câu 10. Một bếp điện có điện trở R đợc mắc vào hiệu điện thế U thì dịng điện chạy qua nó
có cờng độ I. Khi đó cơng suất của bếp là P. Cơng thức tính P nào dới đây không đúng?


2


<i>U</i>


<i>R</i> <sub>A. P = I2R </sub> <sub>B. P = U2R</sub> <sub>C. P = ᄃ</sub> <sub>D. P = UI </sub>



Câu 11. Trên một bàn là có ghi 220V-1100W. Khi bàn là này hoạt động bình thờng thì nó
có điện trở là bao nhiêu?


A. 0,2( B. 5( C. 44 ( D. 5500 (


Câu 12. Dịng điện có cờng độ 2mA chạy qua một điện trở 3k( trong thời gian 10 phút thì
nhiệt lợng tỏa ra ở điện trở này có giá trị nào dới đây?


A. Q =7,2J B. Q = 60J C. Q = 120J D. Q = 3600J
Câu 13. Ngời ta dùng dụng cụ nào để nhận biết từ trờng?


A. Dïng ampe kÕ B. Dïng v«n kÕ


A R1


R2


Rx


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. Dung áp kế D. Dùng kim nam châm có trục quay
Câu 14. Có cách nào để làm tăng lực từ của một nam chõm in?


A. Dùng dây dẫn to quấn ít vòng
B. Dùng dây dẫn nhỏ quấn nhiều vòng


C. Tng s vũng dây dẫn và giảm hiệu điện thế đặt bào hai đầu ống dây
D. Tăng đờng kính và chiều dài của ống dây.


Câu 15. Dùng qui tắc nào dới đây để xác định chiều của lực điện từ?


A. Quy tắc nắm tay phải B. Quy tắc nắm tay trái


C. Quy t¾c bàn tay phải D. Quy tắc bàn tay trái


Câu 16. Trong trường h p n o dợ à ướ đi ây, m t ph i i u ti t m nh nh t?ắ ả đ ề ế ạ ấ


A. Nhìn v t i m c c vi n (Cậ ở đ ể ự ễ V).


B. Nhìn v t i m c c c n(Cậ ở đ ể ự ậ C).


C. Nhìn v t ậ đặ ầt g n m t h n i m c c c n.ắ ơ đ ể ự ậ


D. Nhìn v t n m trong kho ng t c c c n ậ ằ ả ừ ự ậ đến c c vi n.ự ễ


Câu 17. Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự
2cm và cách thấu kính 4 cm. ảnh của vật qua thấu kính là.


A. ảnh thật, lớn bằng vật và ngợc chiều B. ảnh ảo ngợc chiều với vật bằng vật
C. ảnh thật, lớn hơn vật và ngợc chiều với vật. D. ảnh thật, cùng chiều và bằng vật
Câu 18. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính (OA’) trong câu 17 là:


A. 4 cm B. 3 cm C. 2 cm D. Một đáp án khác


Câu 19. Một vật sáng AB đợc đặt vng góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có
tiêu cự 15cm, cách thấu kính 30 cm. ảnh của vật qua thấu kính là:


A. ảnh ảo, nhỏ hơn hơn vật và cùng chiều với vật
B. ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật
C. ảnh ảo, lớn bằng vật và cùng chiều với vật
D. ảnh ảo, nhỏ hơn hơn vật và ngợc chiều với vật


Câu 20. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính trong câu 19 là:


A. 5 cm B. 10 cm C. 15 cm D. 20 cm.


Trờng THCS Thị Trấn Thờng Tín Bài kiểm tra häc kú II m· §Ị
H v ọ à


tên: ...
L p: 9 ....


Môn: Vật Lý Lớp 9 -Năm hoc: 2017-2018
Thời gian làm bài: 45 phút


Điểm Câu <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>9</sub> 1


0 11 12 13 14 51 16 17 18 19 20


Đáp
án


A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A


B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B


C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C


D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D


Trờng THCS Thị Trấn Thờng Tín Bài kiĨm tra häc kú II m· §Ị
H v ọ à



tên: ...
L p: 9 .... ớ


M«n: VËt Lý Líp 9 -Năm hoc: 2017-2018
Thời gian làm bài: 45 phút


Điểm Câu <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>9</sub> 1


0 11 12 13 14 51 16 17 18 19 20


Đáp
án


A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A


B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B


C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C


D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trêng THCS Thị Trấn Thờng Tín Bài kiểm tra học kỳ II m· §Ị
H v ọ à


tên: ...
L p: 9 ....


Môn: Vật Lý Lớp 9 -Năm hoc: 2017-2018
Thời gian làm bài: 45 phút



Điểm Câu <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>9</sub> 1


0 11 12 13 14 51 16 17 18 19 20


Đáp
án


A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A


B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B


C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C


D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D


Trờng THCS Thị Trấn Thờng Tín Bài kiểm tra học kú II m· §Ị
H v ọ à


tên: ...
L p: 9 ....


Môn: Vật Lý Lớp 9 -Năm hoc: 2017-2018
Thời gian làm bài: 45 phút


Điểm Câu <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>9</sub> 1


0 11 12 13 14 51 16 17 18 19 20


Đáp


án


A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A


B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B


C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C


D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D


Trờng THCS Thị Trấn Thờng Tín Đáp án Bài kiểm tra học kỳ II mà Đề
Môn: Vật Lý Lớp 9 -Năm hoc: 2017-2018


Thời gian làm bài: 45 phút 901


Điểm Câu <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>9</sub> 1


0 11 12 13 14 51 16 17 18 19 20


Đáp
án


A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A


B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B


C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C


D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D



Trêng THCS ThÞ Trấn Thờng Tín Đáp án Bài kiểm tra học kỳ II mà Đề
Môn: Vật Lý Lớp 9 -Năm hoc: 2017-2018


Thời gian làm bài: 45 phút 902


Điểm Câu <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>9</sub> 1


0 11 12 13 14 51 16 17 18 19 20


Đáp
án


A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A


B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B


C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trêng THCS ThÞ TrÊn Thờng Tín Đáp án Bài kiểm tra học kỳ II mà Đề
Môn: Vật Lý Lớp 9 -Năm hoc: 2017-2018


Thời gian làm bài: 45 phút 903


Điểm Câu <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>9</sub> 1


0 11 12 13 14 51 16 17 18 19 20


Đáp
án



A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A


B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B


C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C


D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D


Trờng THCS Thị Trấn Thờng Tín Đáp án Bài kiểm tra học kỳ II mà Đề
Môn: Vật Lý Lớp 9 -Năm hoc: 2017-2018


Thời gian làm bài: 45 phút 904


Điểm C©u <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>4</sub> <sub>5</sub> <sub>6</sub> <sub>7</sub> <sub>8</sub> <sub>9</sub> 1


0 11 12 13 14 51 16 17 18 19 20


Đáp
án


A A A A A A A A A A A A A A A A A A A A


B B B B B B B B B B B B B B B B B B B B


C C C C C C C C C C C C C C C C C C C C


D D D D D D D D D D D D D D D D D D D D


</div>

<!--links-->

×