Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

trac nghiem kttc 1 trac nghiem ke toan tai chinh 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.97 KB, 23 trang )

lOMoARcPSD|10455761

Trac nghiem kttc 1 - trắc nghiệm kế toán tài chính 1
kiểm tốn (Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university
Downloaded by Thiên D??ng Lãnh Hàn ()


lOMoARcPSD|10455761

1. Tài khoản dùng để:
A. Ghi nhận tình hình biến động của tài sản (đúng).
B. Ghi nhận tình hình biến động tài chính.
C. Ghi nhận tình hình biến động kinh tế.
D. Tất cả đều đúng.
2. Vật liệu thừa cuối kỳ trước từ sản xuất để lại phân xưởng sản xuất kỳ này sử dụng để sản xuất sản
phẩm,kế toán ghi:
A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm).
B. Nợ TK 621, Có TK 152 (đúng).
C. Nợ TK 152, Có TK 627.
D. Nợ TK 152 , Có TK 154.
3. vật liệu thừa cuối kỳ từ sản xuất để lại xưởng kế tốn ghi :
A. Nợ TK 621, Có TK 152 (ghi âm) (đúng).
B. Nợ TK 621 ,Có TK 152.
C. Nợ TK 152, Có TK 627.
D. Nợ TK 152, Có TK 154.
4. Tổng chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh trong kỳ để sản xuất hai loại sản phẩm A và B là 120tr
được phân bổ theo tiêu thức số lượng SP,Biết rằng SPA hoàn thành 1000SP,SPB hoàn thành 500SP.chi phí
NVL trực tiếp phân bổ cho SPA là:
A. 40tr.


B. 50tr.
C. 80tr(đúng).
D. 70tr.
5. Doanh nghiệp trích trước tiền lương nghỉ phép cho cơng nhân trực tiếp sản xuất, kế tốn ghi:
A. Nợ TK 622/ có TK 335 (đúng).
B. Nợ TK 622/ có TK 334.
C. Nợ TK 334/ có TK 335.
D. Nợ TK 335 /có TK 334.
6. Doanh nghiệp đã trích trước tiền lương nghỉ phép cho công nhân trực tiếp sản xuất SP nay thực tế phát
sinh,ghi:
A. Nợ TK 622/có TK 335.

Downloaded by Thiên D??ng Lãnh Hàn ()


lOMoARcPSD|10455761

B. Nợ TK 335/ có TK 622.
C. Nợ TK 334/ có TK 335.
D. Nợ TK 335/ có TK 334 (đúng).
7. giá trị phế liệu thu hồi ước tính thu hồi từ sản xuất nhập kho ghi:
A. Nợ TK 152/ có TK 627.
B. Nợ TK 152/ có TK 154 (đúng).
C. Nợ TK 152/ có TK 632.
D. Nợ TK152/ có TK 811.
8. Tiền ăn giữa ca của công nhân trực tiếp sản xuất:
A. Nợ TK 622 (đúng).
B. Nợ TK 627.
C. Nợ TK 334.
D. Nợ TK 431.

9. Cuối kỳ,khi tính được giá thành thực tế thành phẩm nhập kho,kế toán ghi:
A. Nợ TK 155/ có TK 154.
B. Nợ TK 632/ có TK 154.
C. Nợ TK 632/ có TK 631.
D. câu a và c đều đúng (đúng)
10. Khi hàng hóa A được trao đổi để lấy hàng hóa B cùng một giá trị (biết A khác B) thì việc trao đổi này
được coi là:
A. Một giao dịch tạo ra doanh thu (đúng).
B. Một giao dịch không tạo ra doanh thu.
C. Một giao dịch tạo ra thu nhập khác.
D. Không câu nào đúng.
11. Tại Cty TNHH Đại Đồng Tiến,trong kỳ có phát sinh doanh thu bán hàng, kế toán hạch toán vào:
A. TÀI KHOẢN 5111.
B. TÀI KHOẢN 5112 (đúng).
C. TÀI KHOẢN 5113.
D. TÀI KHOẢN 5114.
12. Tại Cty thương mại du lịch & vận tải,khi có phát sinh doanh thu, kế toán hạch toán vào:

Downloaded by Thiên D??ng Lãnh Hàn ()


lOMoARcPSD|10455761

A. tài khoản 5111.
B. tài khoản 5112.
C. 5113 (đúng).
D. tất cả đều đúng.
13. Hoa hồng được hưởng do bán hàng nhận ký gửi,kế toán đại lý ghi
A. tài khoản 511 (đúng).
B. tài khoản 711.

C. tài khoản 3387.
D. tài khoản 515.
14. Tại cty cổ phần á châu,mua trái phiếu có kỳ hạn 02 năm.kế toán ghi nhận tiền lãi nhận trước vào:
A. Tài khoản 511.
B. Tài khoản 711.
C. Tài khoản 3387 (đúng).
D. Tài khoản 515.
15. Các chi phí liên quan đến việc bán,thanh lý BĐS đầu tư sẽ được ghi nhận vào:
A. Tài khoản 811.
B. Tài khoản 632 (đúng).
C. Tài khoản 642.
D. Tài khoản 635.
16. Vì một nguyên nhân khách quan,hợp đồng cung cấp dịch vụ cho thuê BĐS đầu tư khơng được tiếp tục
thực hiện,kế tốn hạch tốn số tiền phải trả lại cho khách hàng vào:
A. Nợ TK 811.
B. Nợ TK 3387.
C. Nợ TK 531.
D. Nợ TK 3387/Nợ TK 531 (đúng).
17. Chiết khấu thương mại đối với người bán là một khoản:
A. Giảm giá vốn hàng bán.
B. Chi phí bán hàng.
C. Chi phí khác.
D. Giảm doanh thu (đúng).

Downloaded by Thiên D??ng Lãnh Hàn ()


lOMoARcPSD|10455761

18. Doanh nghiệp bán hàng trả chậm,lãi trả chậm được hưởng hạch toán vào :

A. Doanh thu chưa thực hiện (đúng) .
B. Doanh thu hoạt động tài chính.
C. Doanh thu khác.
D. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
19. Khoản hoa hồng chi cho đại lý, doanh nghiệp hạch toán vào:
A. TK 811.
B. TK 642.
C. TK 641 (đúng).
D. TK 635.
20. Những chi phí nào sau đây khơng được ghi nhận là khoản giảm doanh thu ?
A. Thuế XK.
B. Thuế TTĐB.
C. Thuế GTGT khấu trừ (đúng).
D. Giảm giá hàng bán.
21. Doanh nghiệp thu nợ khách hàng bằng tiền mặt,tổng số nợ phải thu là 55tr,nhưng doanh nghiệp cho
khách hàng hưởng chiết khấu thanh toán là 3%/tổng nợ.kế toán lập định khoản:
A. NỢ 111:53.35tr, NỢ 521:1.65tr/CÓ 131:55tr.
B. NỢ 111:53.35tr, NỢ 635:1.65tr/CÓ 131:55tr (đúng).
C. NỢ 111:53.35tr, NỢ 811:1.65tr/CÓ 131:55tr.
D. NỢ 111:53.35tr, NỢ 515:1.65tr/CÓ 131:55tr.
22. Nhận được tiền mặt do đại lý giao về khoản bán hàng bao gồm 3000sp,giá chưa thuế 50.000/sp.GTGT
10%.doanh nghiệp đã trừ cho đại lý hoa hồng bán hàng 3%/giá chưa thuế.kế tốn ghi:
A. NỢ 111:160.5tr, NỢ 641: 4.5tr/CĨ 511:150tr, CÓ 3331:15tr (đúng)
B. NỢ 111:160.5/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15t
C. NỢ 111:160.5tr, NỢ 635: 4.5tr/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15tr
D. NỢ 111:160.5tr, NỢ 811: 4.5tr/CÓ 511:150tr, CÓ 3331:15tr
23. Đại lý bán đúng giá,hoa hồng được hưởng hạch toán vào:
A. TK 515.
B. TK 711.
C. TK 511 (đúng).


Downloaded by Thiên D??ng Lãnh Hàn ()


lOMoARcPSD|10455761

D. TK 641.
24. Doanh nghiệp nhận gia công được ghi nhận là:
A. Tồn bộ giá trị vật tư hàng hóa gia cơng.
B. Tồn bộ phí gia cơng (đúng).
C. Là giá trị vật tư hàng hóa theo giá thị trường tại thơi điểm gia cơng.
D. Là hàng hóa tương tự theo giá thị trường trừ giá trị SP thô nhận gia cơng.
25. Khoản hồn nhập do lập chi phí dự phịng sản phẩm đối với doanh nghiệp xây lắp hạch toán vào :
A. có TK 641.
B. có TK 642.
C. có TK 515.
D. có TK 711 (đúng).
26. khi nhận hàng ký gửi căn cứ giá trị ghi trong hợp đồng:
A. Nợ TK 156/có TK 641.
B. Nợ TK 156/có TK 3387.
C. Nợ TK 156/có TK 131.
D. Nợ TK 003 (đúng).
27. Phản ánh thuế Xk,TTĐB phải nộp,kế tốn hạch tốn:
A. NỢ TK 511/CĨ TK 3332,3333 (đúng).
B. NỢ TK 711/CÓ TK 3332,3333.
C. NỢ TK 3332,3333/CÓ TK 642.
D. NỢ TK 641/CÓ TK 3332,3333.
28. Nhận tiền của khách hàng trả trước về hoạt động cho thuê BĐS đầu tư cho nhiều kỳ,doanh nghiệp tiến
hành phân bổ kỳ đầu tiên,GTGT khấu trừ :
A. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387, 3331, NỢ TK 3387/CÓ TK 5113.

B. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,333, NỢ TK 3387/ CÓ TK 5117 (đúng).
C. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331, NỢ TK 3387/CÓ TK 5112.
D. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331, NỢ TK 3387/CÓ TK 515.
29. Nhận tiền của khách hàng về cho thuê BĐS đầu tư theo từng kỳ,GTGT khấu trừ :
A. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331, NỢ TK 3331,3387/CÓ TK 5117.
B. NỢ TK 111,112/CÓ TK 5117,3331 (đúng).

Downloaded by Thiên D??ng Lãnh Hàn ()


lOMoARcPSD|10455761

C. NỢ TK 131/CÓ TK 5117,3331, NỢ TK 111/CÓ TK 131.
D. NỢ TK 111,112/CÓ TK 3387,3331 ,NỢ TK 3387/CÓ TK 515.
30. Chi phí có liên quan đến cho th BĐS đầu tư ghi nhận vào:
A. TK 632 (đúng).
B. TK 641.
C. TK 642.
D. TK 811.
31. Xuất 1000Sp gửi đại lý,giá xuất kho 100.000đ/sp.Giá bán chưa thuế qui định cho đại lý
150.000đ/sp.thuế GTGT 10%.hoa hồng cho đại lý 5%/giá chưa thuế,kế toán ghi:
A. NỢ TK 632:100tr/CÓ TK 155:100tr, NỢ TK 111:157.5tr/NỢ TK 641: 7.5tr/CÓ 511:150tr,CÓ
3331:15tr.
B. NỢ 157:100tr/CÓ 155:100tr NỢ 111:157.5tr/NỢ TK641: 7.5tr/CÓ TK 511:150tr,CÓ TK 3331:15tr.
C. NỢ 157:100tr/CÓ 155:100tr (đúng).
D. Nợ 632:100tr/CÓ 155:100tr..
32. doanh nghiệp xuất 1000Sp giá xuất kho 500.000đ/Sp,giá bán 700.000đ/Sp.Góp vốn liên doanh.Sãn
phẩm này được hội đồng liên doanh định giá là 450.000đ/sp,kế tốn hạch tốn:
A. NỢ 222:700tr/CĨ 155:700tr.
B. NỢ 222:500tr/CÓ 155:500tr.

C. NỢ 222:450tr,NỢ 811:250tr/CÓ 155:700tr.
D. NỢ 222:450tr,NỢ 811:50tr/CÓ 155:500tr (đúng).
33. Doanh nghiệp là đại lý chi tiền mặt trả cho cty tiền bán hộ SP.sau khi trừ đi hịa hồng được hưởng,kế
tốn ghi:
A. NỢ 3388/CĨ 511,CĨ 111 (đúng).
B. NỢ 641/CÓ 511,CÓ 3331,CÓ 111.
C. NỢ 3388/CÓ 641,CÓ 111.
D. NỢ 3388/CĨ 111.
34. Kiểm kê thành phẩm phát hiện thiếu,kế tốn phản ánh:
A. NỢ 411/CÓ 155.
B. NỢ 1381/CÓ 155 (đúng).
C. NỢ 511/CÓ 155.
D. NỢ 1381/CÓ 632.

Downloaded by Thiên D??ng Lãnh Hàn ()


lOMoARcPSD|10455761

35. Cuối niên độ kế tốn ,doanh nghiệp có số dư đầu kỳ 159:20tr.Giá trị thuần có thể thực hiện được của
hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc 10tr.kế toán lập bút tốn liên quan đến dự phịng giảm giá hàng tồn kho:
A. NỢ 632:10tr/CÓ 159:10tr.
B. NỢ 159:10tr/CÓ 632:10tr (đúng)..
C. NỢ 632: 20tr/có 159: 20t.
D. NỢ 159: 20tr/CĨ 632:20tr.
36. Thu tiền vi phạm hợp đồng của khách hàng bằng cách cấn trừ vào khoản ký cược,ký quỹ ngắn hạn là:
2.000.000đ,kế tốn hạch tốn:
A. NỢ 338:2.000.000/CĨ 711:2.000.000 (đúng).
B. NỢ 338:2.000.000/CĨ 511:2.000.000.
C. NỢ 144:2.000.000/CĨ 515:2.000.000.

D. NỢ 144:2.000.000/CĨ 711:2.000.000.
37. Khoản nợ khó địi xóa sổ nay địi được,kế tốn ghi nhận:
A.TK 511.
B. TK 515.
C. TK 711 (đúng).
D. TK 642.
38. Bán TSCĐ thu bằng TGNH,giá chưa thuế 40tr,thuế GTGT 10%:
A. NỢ 112:44tr/CÓ 711:40tr,CÓ 3331:4tr (đúng).
B. NỢ 112:44tr/CÓ 511:40tr,CÓ 3331:4tr.
C. NỢ 112:44tr/CÓ 515:40tr,CÓ 3331:4tr.
D. 03 câu đều đúng.
Xem thêm: Bài 29 Tích Hợp Ngân Lượng Vào Wordpress Woocommerce, Tích Hợp Thanh Tốn Ngân
Lương Cho Woocommerce
39. Doanh nghiệp nhận khoản bồi thường từ cty bảo hiểm là 100tr.về khoản bảo hiểm hỏa hoạn bằng
TGNH,kế toán ghi:
A. NỢ TK 112:100tr/CÓ TK 711:100tr (đúng).
B. NỢ TK 112:100tr/CÓ TK 511:100tr.
C. NỢ TK 112:100tr/CÓ TK 515:100tr.
D. 03 câu đều sai.
40. doanh nghiệp được tặng một lô đất trị giá 2 tỷ.chi phí doanh nghiệp bỏ ra để đền bù giải phóng mặt
bằng lơ đất này là 100tr.kế tốn ghi:

Downloaded by Thiên D??ng Lãnh Hàn ()


lOMoARcPSD|10455761

A. NỢ TK 213:2 tỷ/CÓ TK 711:2 tỷ.
B. NỢ TK 213:2.1 tỷ/CÓ TK 711:2.1 tỷ (đúng).
C. NỢ TK 213:2 tỷ/CÓ TK 511:2 tỷ.

D. NỢ TK 213:2.1 tỷ/CÓ TK 511:2.1 tỷ.
41. Một khoản doanh thu bán hàng chưa thu được tiền trị giá 20tr(chưa GTGT 10%) bị bỏ sót trong năm
trước,nay mới phát hiện ra,kế tốn hạch tốn:
A. NỢ TK 131:22tr/CĨ TK 511:22tr.
B. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 511:20tr, CÓ TK 3331:2tr.
C. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 711:22tr.
D. NỢ TK 131:22tr/CÓ TK 711:20tr, CÓ TK 3331:2tr (đúng).
42. Chi bồi thường do vi phạm cam kết giao hàng cho khách hàng bằng TGNH 5tr.kế tốn ghi:
A. NỢ TK 627:5tr/CĨ TK 112:5tr.
B. NỢ TK 642:5tr/CĨ TK 112:5tr.
C. NỢ TK 811:5tr/CÓ TK 112:5tr (đúng).
D. NỢ TK 635:5tr/CÓ TK 112:5tr.
43. Thuế TNDN hiện hành tạm nộp lớn hơn số thuế phải nộp,kế tốn ghi nhận vào:
A. 3334/CĨ 8211 (đúng).
B. NỢ 8211/CÓ 3334.
C. NỢ 3334/CÓ 421.
D. NỢ 421/CÓ 3334.
44. Trường hợp tài sản thuế thu nhập hoãn lại phát sinh trong năm nhỏ hơn tài sản thuế thu nhập hỗn lại
được hồn nhập trong năm,kế tốn ghi nhận:
A. NỢ 421/CÓ 8212.
B. NỢ 243/CÓ 8212.
C. NỢ 8212/CÓ 243 (đúng).
D. NỢ 8212/CÓ 421.
45. Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành tạm nộp nhỏ hơn số phải nộp,kế toán ghi nhận vào:
A. NỢ TK 3334/CÓ TK 821.
B. NỢ TK 8211/CÓ TK 3334 (đúng).
C. NỢ TK 3334/CÓ TK 421.
D. NỢ TK 421/CÓ TK 3334.

Downloaded by Thiên D??ng Lãnh Hàn ()



lOMoARcPSD|10455761

46. Thuế thu nhập doanh nghiệp phải tạm nộp hàng q được hạch tốn:
A. NỢ TK 421/CĨ TK 3334.
B. NỢ TK 3334/CÓ TK8211.
C. NỢ TK 8211/CÓ TK 3334 (đúng).
D. NỢ TK 3334/CĨ TK 421.
47. Số thuế GTGT năm trước khơng được chấp nhận khấu trừ được hạch toán:
A. NỢ TK 811/CÓ TK 3331.
B. NỢ TK 632,627,641,642/CÓ TK 133.
C. NỢ TK 632,627,641,642/CÓ TK 3331 (đúng).
D. NỢ TK 111,112/CÓ TK 133.
48. Năm trước doanh nghiệp trích trước chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 10tr nhưng chưa phát sinh.năm nay
thực hiện sửa chữa và phát sinh 8tr.Ngoài ra,trong năm nay doanh nghiệp lập dự phịng chi phí bảo hành
sp là 10tr.chi phí này chưa phát sinh,kế toán xác định tài sản thuế TNDN hỗn lại năm nay và hạch tốn:
A. NỢ TK 243 / CÓ TK 8212:0.56tr.
B. NỢ TK 8212 / CÓ TK 243: 0.56tr.
C. NỢ TK 243 / CÓ TK 8212: 5.04tr.
D. NỢ TK 8212 / CÓ TK 243: 2.8tr.
49. Vay ngắn hạn là các khoản vay có thời hạn trong vịng……………sản xuất kinh doanh bình thường:
A. 1 chu kỳ (đúng).
B. 1 năm.
C. 1 tháng.
D. 1 quý.
50. Số nợ dài hạn đến hạn trả trong niên độ kế toán tiếp theo 40tr,hạch tốn sao đây hả?
A. NỢ TK 311/CĨ TK 315 : 40tr.
B. NỢ TK 338/CÓ TK 315 : 40tr.
C. NỢ TK 342/CÓ TK 315 : 40tr (đúng).

D. NỢ TK 341/CÓ TK 315 : 40tr.
51. Cuối kỳ,kết chuyển thuế GTGT được khấu trừ ghi:
A. NỢ TK 3331/có TK 133 (đúng).
B. NỢ TK 133/CÓ TK 33311.
C. NỢ TK 133/CÓ TK 33311.

Downloaded by Thiên D??ng Lãnh Hàn ()


lOMoARcPSD|10455761

D. 03 câu đều sai.
52. Xác định số thuế tài nguyên phải nộp tính vào chi phí sản xuất và ghi nhận vào:
A. TK 627.
B. TK 3336 (đúng).
C. TK 642.
D. TK 641.
53. doanh nghiệp vay bằng hình thức phát hành trái phiếu thu bằng tiền mặt,bao gồm 500 trái phiếu,mệnh
giá 500.000đ/TP.giá phát hành 480.000đ/thời hạn 02 năm.lãi suất 9%/năm trả lãi định kỳ.kế toán lập bút
toán phát hành trái phiếu:
A. NỢ TK 111: 240tr, NỢ TK 242: 10tr /CÓ TK 3431: 250tr.
B. NỢ TK 111/CÓ TK 3431: 240tr.
C. NỢ TK 111/CÓ TK 3431: 250tr.
D. NỢ TK 111: 240tr, NỢ TK 3432: 10tr /CÓ TK 3431: 250tr (đúng).
54. Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.doanh nghiệp khấu trừ vào tiền ký quỹ ký cược,kế
tốn ghi:
A. NỢ TK 344/CĨ TK 711.
B. NỢ TK 3386/CÓ TK 711.
C. NỢ TK 344,3386/CÓ TK 711.
D. 03 câu đều đúng (đúng).

55. Vốn của các nhà đầu tư gồm:
A. Vốn của chủ doanh nghiệp.
B. Vốn góp,vốn cổ phần,vốn nhà nước.
C. 02 câu đều đúng (đúng).
D. 02 câu đều sai.
56. Quỹ dự phịng tài chính trích lập từ:
A. Lợi nhuận từ hoạt động SXKD (đúng).
B. Nguồn vốn KD.
C. 02 câu đều đúng.
D. 02 câu đều sai.
57. Trường hợp tạm trích quỹ khen thưởng phúc lợi từ lợi nhuận sau thuế,ghi:
A. NỢ TK 4211/CÓ TK 431.

Downloaded by Thiên D??ng Lãnh Hàn ()


lOMoARcPSD|10455761

B. NỢ TK 4212/CÓ TK 431.
C. NỢ TK 431/CÓ TK 4211.
D. a,b đều đúng (đúng).
58. Dùng quỹ khn thưởng phúc lợi để trợ cấp cho cơng nhân viên,kế tốn ghi:
A. NỢ TK 4312/CÓ TK 334 (đúng).
B. NỢ TK 4313/CÓ TK 334.
C. NỢ TK 4311/CÓ TK 334.
D. NỢ TK 4212/CÓ TK 334.
59. Mua sắm TSCĐ bằng nguồn vốn đầu tư XDCB:
A. NỢ TK 211/CÓ TK 111,112,331.
B. NỢ TK 441/CÓ TK 411 (đúng).
C. NỢ TK 214/CÓ TK 411.

D. NỢ TK 211/CÓ TK 414.
60. Thời hạn nộp báo cáo tài chính năm đối với cty TNHH,cty có vốn đầu tư nước ngồi là:
A. 90 ngày (đúng).
B. 45 ngày.
C. 60 ngày.
D. 30 ngày.
61. số liệu để ghi vào chỉ “tiêu & các khoản tương đương tiền ” là tổng số dư Nợ:
A. TK 111,112.
B. TK 111,112,113 (đúng).
C. TK 111,112,131.
D. tất cả đều đúng.
62. Các khoản tương đương tiền trên bảng CDKT là các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn:
A. khơng q 1 năm.
B. không quá 6 tháng.
C. không quá 3 tháng (đúng).
D. không quá 9 tháng.
63.Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn” là số dư Có của:
A. TK 129 (đúng).

Downloaded by Thiên D??ng Lãnh Hàn ()


lOMoARcPSD|10455761

B. TK 229.
C. TK 139.
D. TK 214.
64. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Trả trước cho người bán” là căn cứ dựa vào tổng số dư nợ của:
A. TK 1381.
B. TK 141.

C. TK 144.
D. tất cả tài khoản trên (đúng).
65. Số liệu để ghi vào chỉ tiêu “chi phí phải trả” là căn cứ vào số dư có của:
A. TK 335 (đúng).
B. TK 352.
C. TK 334.
D. TK 336.
66. Khoản ứng trước cho người bán,khi lập bảng cân đối kế toán được ghi:
A. Ghi tăng “phải thu khách hàng”.
B. Ghi giảm “phải trả người bán”.
C. Ghi tăng “Trả trước cho người bán” (đúng).
D. tất cả đều sai.
67. báo cáo lưu chuyển tiền tệ gồm có:
A. 2 phần.
B. 3 phần (đúng).
C. 4 phần.
D. 5 phần.
68. số liệu để ghi vào chỉ tiêu “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” trong báo cáo KQHDKD là lũy
kế số phát sinh bên có của:
A. TK 511.
B. TK 512.
C. TK 511,512 (đúng).
D. TK 511,521.
69. Thơng thường cty TNHH có nghĩa vụ phải nộp BCTC cho cơ quan thuế theo thời gian:

Downloaded by Thiên D??ng Lãnh Hàn ()


lOMoARcPSD|10455761


A. 1 năm 1 lần (đúng).
B. 6 tháng 1 lần.
C. 3 tháng 1 lần.
D. 1 tháng 1 lần.
70. Điều kiện để ghi nhận vào “đầu tư vào cty con ” là nhà đầu tư phải nắm giữ số vốn chủ sở hữu trên:
A. 20%.
B. 60%.
C. 70%.
D. 50% (đúng).
71. Điều kiện để ghi nhận “Đầu tư vào 2 cty liên kết” là nha đầu tư phải nắm giữ số vốn chủ sở hữu :
A. 20% – 50% (đúng).
B. 30% – 60%.
C. 20% – 70%.
D. trên 50%.
72. 01 trong những Điều kiện để ghi nhận 1 tài sản là TSCD:
A. Có thời hạn sử dụng khơng q 01 năm.
B. Có giá trị lớn hơn 1.000.000đ.
C. có thời gian sử dụng trên 1 năm (đúng).
D. khơng câu nào đúng.
73. Chi phí bán hàng là:
A. Tồn bộ chi phí phát sinh tạo nên giá trị thành phẩm.
B. Tồn bộ chi phí phát sinh trong q trình tiêu thụ thành phẩm,hàng hóa,dịch vụ.
C. Chi phí để có được hàng hóa.
D. Chi phí bao gồm chi phí nhân viên phân xưởng.
74. Khi báng hàng trả chậm,trả góp,kế tốn ghi:
A. NỢ 111,112,131/CĨ 511,3331.
B. NỢ 131/CĨ 511,CĨ 3331,CĨ 3387 (đúng).
C. NỢ 131/CÓ 711,CÓ 3331.
D. NỢ 111,112,131/CÓ 711,CÓ 3331


Downloaded by Thiên D??ng Lãnh Hàn ()


lOMoARcPSD|10455761

1. Khi phát hành trái phiếu, kế toán doanh nghiệp ghi:
a. Tăng vốn cổ phần của doanh nghiệp
b. Tăng vốn điều lệ của doanh nghiệp
c. Tăng nợ phải trả của doanh nghiệp
d. Giảm vốn kinh doanh của doanh nghiệp
2. Tiền lương phép trích trước nhỏ hơn tiền lương phép thực tế phải trả cho lao động trực tiếp thì số
chênh lệch được
a. Ghi tăng chi phí khác
b. Ghi giảm doanh thu hoạt động tài chính
c. Ghi tăng chi phí sản xuất kinh doanh
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
3. Tiền thưởng tháng lương thứ 13 cho người lao động được quy định trong hợp đồng lao động, được
kế tốn:
a. Ghi tăng chi phí khác
b. Ghi tăng chi phí tài chính
c. Ghi tăng chi phí sản xuất kinh doanh
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
4. Tiền ăn ca phải trả người lao động được:
a. Ghi tăng chi phí khác
b. Ghi tăng giá vốn hàng bán
c. Chi tăng chi phí sản xuất kinh doanh
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
5. Tiền thưởng thi đua phải trả cho người lao động từ quỹ khen thưởng được:
a. Ghi tăng chi phí khác
b. Ghi giảm quỹ khen thưởng

c. Ghi tăng chi phí sản xuất kinh doanh
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
6. Vay ngắn hạn 200.000.000đ dùng để bổ sung nguồn vốn kinh doanh. Công ty đã nhận được giấy
báo Có về số tiền vay ngắn hạn:
a. Nợ TK112.1: 200.000.000/Có TK341: 200.000.000

Downloaded by Thiên D??ng Lãnh Hàn ()


lOMoARcPSD|10455761

b. Nợ TK111.1: 200.000.000/Có TK311: 200.000.000
c. Nợ TK112.1: 200.000.000/Có TK311: 200.000.000
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
7. Công tyXbán cho công tyYmột lô hàngAvới giá bán chưa thuế GTGT là 40.000.000đ, thuế
GTGT 10%. Công tyXghi nhận vào tài khoản bên:
a. Nợ TK133 với số tiền 40.000.000
b. Có TK333.1 với số tiền 4.000.000
c. Có TK333.1 với số tiền 44.000.000
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
8. Công ty xuất kho 2.000 sản phẩm bán cho công ty A. Lơ sản phẩm bán cho cơng tyAvới giá bán
chưa có thuế GTGT (đã bao gồm thuế tiêu thụ đặc biệt) là 18.750đ/sản phẩm, thuế suất thuế GTGT
10%. Công tyAđã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp là:
a. 7.500.000đ
b. 3.750.000đ
c. 15.000.000đ
d. 4.687.500đ
9. Công ty xuất kho 2.000 sản phẩm bán cho công ty A. Lơ sản phẩm bán cho cơng tyAvới giá bán
chưa có thuế GTGT (đã bao gồm thuế tiêu thụ đặc biệt) là 18.750đ/sản phẩm, thuế suất thuế GTGT
10%. Công tyAđã thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp được định

khoản:
a. Nợ TK511: 4.687.500/Có TK333.2: 4.687.500
b. Nợ TK511: 7.500.000/Có TK333.3: 7.500.000
c. Nợ TK511: 7.500.000/Có TK333.2: 7.500.000
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
10. Tài khoản thuế xuất nhập khẩu là tài khoản:
a. Tài sản điều chỉnh giảm
b. Nguồn vốn
c. Nợ phải trả
d. Vốn chủ sở hữu
11. Số dư bên Có của tài khoản thuế xuất nhập khẩu phản ánh:

Downloaded by Thiên D??ng Lãnh Hàn ()


lOMoARcPSD|10455761

a. Thuế xuất nhập khẩu đã nộp cho Nhà nước
b. Thuế xuất nhập khẩu còn phải nộp vào Ngân sách Nhà nước
12. Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp khi nhập khẩu hàng hóa được ghi:
a. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Tăng giá vốn hàng bán
c. Tăng chi phí bán hàng
d. Tăng trị giá hàng mua
13. Tài khoản 419 cổ phiếu quỹ, ghi số âm:
a. Bên tài sản của BCĐKT
b. Bên nguồn vốn của BCĐKT
c. Đáp ánavàbđều sai
d. Đáp ánavàbđều đúng
14. Mệnh giá cổ phần là:

a. Giá bán của một cổ phần
b. Giá bán của một cổ phiếu
c. Giá trị danh nghĩa của một cổ phần
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
15. Chia cổ tức bằng cổ phiếu là hình thức làm:
a. Giảm nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp
b. Tăng lợi nhuận của doanh nghiệp
c. Tăng nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
16. Khi phát hành cổ phần, chênh lệch giữa mệnh giá và giá phát hành được kế toán hạch toán vào:
a. Doanh thu hoạt động tài chính
b. Chi phí tài chính
c. Nguồn vốn chủ sở hữu
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
17. Khi mua lại cố phiếu quỹ và hủy bỏ ngay tại ngày mua sẽ làm:
a. Tăng vốn cổ phần của doanh nghiệp
b. Tăng vốn điều lệ của doanh nghiệp

Downloaded by Thiên D??ng Lãnh Hàn ()


lOMoARcPSD|10455761

c. Tăng nợ phải trả của doanh nghiệp
d. Giảm nguồn vốn kinh doanh của doanh nghiệp
18. Khi xác định chia cổ tức cho các cổ đông của doanh nghiệp, kế toán ghi nhận vào bên Nợ tài
khoản 421.2 và:
a. Bên Có tài khoản 338.8
b. Bên Có tài khoản 419
c. Đáp ánavàbđều sai

d. Đáp ánavàbđều đúng
19. Khi hủy bỏ cổ phiếu quỹ, đối với mệnh giá cổ phiếu, kế toán ghi nhận vào:
a. Bên Nợ tài khoản 411.1
b. Bên Nợ tài khoản 411.2
c. Đáp ánavàbđều sai
d. Đáp ánavàbđều đúng
20. Khi hủy bỏ cổ phiếu quỹ, đối với khoản thặng dư cổ phiếu, kế toán ghi nhận vào:
a. Bên Nợ tài khoản 411.1
b. Bên Nợ tài khoản 411.2
c. Đáp ánavàbđều sai
d. Đáp ánavàbđều đúng
21. Doanh nghiệp mua lại cổ phiếu do doanh nghiệp phát hành, kế toán ghi nhận vào:
a. Bên Nợ tài khoản 411
b. Bên Nợ tài khoản 419
c. Đáp ánavàbđều sai
d. Đáp ánavàbđều đúng
22. Khi chia cổ tức cho các cổ đồng của doanh nghiệp bằng cổ phiếu quỹ, kế toán ghi nhận vào bên
Nợ tài khoản 421.2 và:
a. Bên Có tài khoản 338.8
b. Bên Có tài khoản 419
c. Đáp ánavàbđều sai
d. Đáp ánavàbđều đúng
23. Khi chia cổ tức cho các cổ đông của doanh nghiệp bằng cổ phiếu quỹ, phần thặng dư của cổ phiếu

Downloaded by Thiên D??ng Lãnh Hàn ()


lOMoARcPSD|10455761

quỹ kế toán ghi nhận vào bên Nợ tài khoản 421.2 và:

a. Bên Có tài khoản 338.8
b. Bên Có tài khoản 419
c. Đáp án a và b đều sai
d. Đáp ánavàbđều đúng
24. Khi chia cổ tức cho các cổ đông của doanh nghiệp bằng cổ phiếu quỹ, mệnh giá và thặng dư của
cổ phiếu quỹ kế toán ghi nhận vào bên Nợ tài khoản 421.2 và:
a. Bên Có tài khoản 411.2
b. Bên Có tài khoản 419
c. Đáp ánavàbđều sai
d. Đáp án a và b đều đúng
25. Khi doanh nghiệp tái phát hành cổ phiếu quỹ, mệnh giá và thặng dư của cổ phiếu quỹ kế toán ghi
nhận vào bên Nợ tài khoản 112.1 và:
a. Bên Có tài khoản 411.2
b. Bên Có tài khoản 419
c. Đáp ánavàbđều sai
d. Đáp án a và b đều đúng
26. Khi doanh nghiệp chia lãi bằng cổ phiếu, điều này cũng có nghĩa là doanh nghiệp:
a. Tăng nguồn vốn kinh doanh
b. Giảm thu nhập của các cổ đông
c. Đáp ánavàbđều sai
d. Đáp ánavàbđều đúng
27. Khi hợp nhất BCTC sẽ làm:
a. Tăng vốn cổ phần của doanh nghiệp
b. Tăng vốn điều lệ của doanh nghiệp
c. Đáp án a và b đều sai
d. Đáp ánavàbđều đúng
28. Theo VAS 25, tập đồn bao gồm:
a. Nhiều cơng ty con
b. Nhiều công ty mẹ


Downloaded by Thiên D??ng Lãnh Hàn ()


lOMoARcPSD|10455761

c. Công ty mẹ và các công ty con
d. Các đáp án trên đều sai
29. Theo VAS 25, khái niệm bị sở hữu gần như tồn bộ có nghĩa là một công ty bị công ty khác năm
giữ:
a. Trên 50% quyền biểu quyết
b. Trên 70% quyền biểu quyết
c. Trên 90% quyền biểu quyết
d. Trên 95% quyền biểu quyết;
30. Theo VAS 25:
a. Tất cả các công ty mẹ đều phải lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất, khơng có
trường hợp ngoại lệ.
b. Tất cả các cơng ty mẹ đều phải lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất, ngoại trừ công
ty mẹ đồng thời là công ty con bị một cơng ty khác sở hữu tồn bộ hoặc gần như tồn bộ
thì khơng phải lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất.
c. Tất cả các cơng ty mẹ đều phải lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất, ngoại trừ được
các cổ đơng thiếu số trong cơng ty chấp thuận thì khơng phải lập và trình bày báo cáo tài
chính hợp nhất.
d. Tất cả các công ty mẹ đều phải lập và trình bày báo cáo tài chính hợp nhất, ngoại trừ công
ty mẹ đồng thời là công ty con bị một cơng ty khác sở hữu tồn bộ hoặc gần như tồn bộ và
nếu được các cố đơng thiểu số trong cơng ty chấp thuận thì khơng phải lập và trình bày báo
cáo tài chính hợp nhất.
31. Báo cáo tài chính hợp nhất phải thể hiện được:
a. Các thông tin về tập đồn như một doanh nghiệp độc lập khơng tính đến ranh giới pháp lý
của các pháp nhân riêng biệt.
b. Các thơng tin về tập đồn và của các pháp nhân riêng biệt trong tập đoàn.

c. Đáp ánavàbđều sai
d. Đáp ánavàbđều đúng
32. Theo VAS 25:
a. Cơng ty mẹ có thể sở hữu trực tiếp công ty con.
b. Công ty mẹ có thể sở hữu gián tiếp cơng ty con qua một công ty con khác

Downloaded by Thiên D??ng Lãnh Hàn ()


lOMoARcPSD|10455761

c. Cơng ty mẹ có thể sở hữu trực tiếp công ty con hoặc sở hữu gián tiếp công ty con qua một
công ty con khác trừ trường hợp đặc biệt khi xác định rõ là quyền sở hữu không gắn liền
với quyền kiểm soát
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
33. Theo VAS 25, một công ty con được loại trừ khỏi việc hợp nhất báo cáo tài chính khi:
a. Quyền kiểm sốt của cơng ty mẹ chỉ là tạm thời vì cơng ty con này chỉ đưỢc mua và nắm
giữ cho mục đích bán lại trong tương lai gần (dưới 12 tháng).
b. Hoạt động của công ty con bị hạn chế trong thời gian dài và điều này ảnh hưởng đáng kể
tới khả năng chuyển vốn cho cơng ty mẹ.
c. Quyền kiểm sốt của cơng ty mẹ chỉ là tạm thời vì cơng ty con này chỉ được mua và nắm
giữ cho mục đích bán lại trong tương lai gần (dưới 12 tháng) và hoạt động của công ty con
bị hạn chế trong thời gian dài và điều này ảnh hưởng đáng kể tới khả năng chuyển vốn cho
cơng ty mẹ.
d. Quyền kiểm sốt của cơng ty mẹ chỉ là tạm thời vì cơng ty con này chỉ được mua và nắm
giữ cho mục đích bán lại trong tương lai gần (dưới 12 tháng) hoặc hoạt động của công ty
con bị hạn chế trong thời gian dài và điều này ảnh hưởng đáng kể tới khả năng chuyển vốn
cho công ty mẹ.
34. Theo VAS 25, báo cáo tài chính của cơng ty mẹ và các cơng ty con sử dụng để hợp nhất báo cáo tài
chính phải được lập cho cùng một kỳ kế toán, nhưng:

a. Nếu ngày kết thúc kỳ kế tốn là khác nhau, cơng ty con phải lập thêm một bộ báo cáo tài
chính cho mục đích hợp nhất có kỳ kế tốn trùng với kỳ kế tốn của tập đồn. Trong trường
hợp điều này không thể thực hiện được, các báo cáo tài chính có thể được lập vào thời
điểm khác nhau có thể được sử dụng miễn là thời gian chênh lệch đó khơng vượt q 3 tháng.
b. Nếu ngày kết thúc kỳ kế tốn là khác nhau, cơng ty con phải lập thêm một bộ báo cáo tài
chính cho mục đích hợp nhất có kỳ kế tốn trùng với kỳ kế tốn của tập đồn. Trong trường
hợp điều này khơng thể thực hiện được, các báo cáo tài chính có thể được lập vào thời
điểm khác nhau có thể được sử dụng miễn là thời gian chênh lệch đó khơng vượt quá2
tháng.
c. Nếu ngày kết thúc kỳ kế toán là khác nhau, công ty con phải lập thêm một bộ báo cáo tài
chính cho mục đích hợp nhất có kỳ kế tốn trùng với kỳ kế tốn của tập đồn. Trong trường

Downloaded by Thiên D??ng Lãnh Hàn ()


lOMoARcPSD|10455761

hợp điều này không thể thực hiện được, các báo cáo tài chính có thể được lập vào thời
điểm khác nhau có thể được sử dụng miễn là thời gian chênh lệch đó khơng vượt q1
tháng.
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
35. Theo VAS 25, lợi ích của cổ đơng thiểu số phải được trình bày trong Bảng cân đối kế toán hợpP
nhất là:
a. Chỉ tiêu tách biệt với nợ phải trả
b. Chỉ tiêu tách biệt với vốn chủ sở hữu của công ty mẹ
c. Chỉ tiêu tách biệt với nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của công ty mẹ
d. Không cần tách biệt với nợ phải trả và vốn chủ sở hữu của công ty mẹ
36. Trên báo cáo tài chính riêng của cơng ty mẹ, các khoản đầu tư của công ty mę vào các cơng ty con
đã trình bày trên báo cáo tài chính hợp nhất được trình bày theo:
a. Phương pháp giá gốc

b. Phương pháp giá thực tế
c. Phương pháp giá thị trường
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
37. Hợp nhất kinh doanh để cùng hình thành nên một hoặc nhiều hoạt động kinh doanh có thể được
thực hiện dưới hình thức:
a. Một doanh nghiệp mua cổ phần của một doanh nghiệp khác
b. Một doanh nghiệp mua một số tài sản thuần hoặc tất cả tài sản thuần của một doanh nghiệp
khác
c. Một doanh nghiệp gánh chịu các khoản nợ của một doanh nghiệp khác
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
38. Hợp nhất kinh doanh có thể sẽ dẫn đến quan hệ công ty mẹ-công ty con khi:
a. Một doanh nghiệp mua cố phần của một doanh nghiệp khác
b. Một doanh nghiệp mua một số tài sản thuần hoặc tất cả tài sản thuần của một doanh nghiệp khác
c. Một doanh nghiệp gánh chịu các khoản nợ của một doanh nghiệp khác
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
39. Quyền lợi đối với tài sản của công ty xét theo tính thanh khoản giảm dần là:
a. Người nằm giữ cổ phiếu ưu đãi, người nằm giữ cổ phiếu thường, người nằm giữ trái phiếu

Downloaded by Thiên D??ng Lãnh Hàn ()


lOMoARcPSD|10455761

công ty, người nằm giữ các khoản nợ khác.
b. Người nằm giữ cổ phiếu thường, người nằm giữ cổ phiếu ưu đãi, người nằm giữ trái phiếu
công ty, người nằm giữ các khoản nợ khác.
c. Người nằm giữ trái phiếu công ty, người nằm giữ cổ phiếu ưu đãi, người nằm giữ cổ phiếu
thường, người nằm giữ các khoản nợ khác.
d. Người nằm giữ trái phiếu công ty, người nằm giữ các khoản nợ khác, người nằm giữ cổ
phiếu ưu đãi, người nắm giữ cổ phiếu thường.

40. Khi phát hành cổ phiếu, công ty ghi nhận vốn cổ đông theo mệnh giá trong trường hợp:
a. Giá phát hành lớn hơn mệnh giá
b. Giá phát hành nhỏ hơn mệnh giá
c. Giá phát hành bằng mệnh giá
d. Cả 3 trường hợp trên
41. Cổ phiếu quỹ là cổ phiếu đã phát hành, sau đó được mua lại bởi:
a. Chính cơng ty phát hành theo giá thị trường
b. Chính cơng ty phát hành theo giá gốc
c. Các công ty khác theo giá thị trường
d. Các công ty khác theo giá gốc
42. Lý do các cơng ty mua lại cổ phiếu của mình:
a. Dùng để phân phối lại cho nhân viên của công ty.
b. Duy trì giá trị thị trường như mong muốn cho cổ phiếu của công ty và làm tăng lợi nhuận/cổ phiếu
hoặc giá cổ phiếu
c. Có đủ lượng có phiếu để mua lại công ty khác hoặc muốn chống lại sự thôn tính của đối thủ
d. Cả 3 lý do trên
43. Đặc điểm của cổ phiếu quỹ là:
a. Cổ phiếu quỹ được nắm giữ để tái phát hành
b. Cổ phiếu quỹ được nắm giữ để hủy bỏ
c. Đáp ánavàbđều sai
d. Đáp án a và b đều đúng

Downloaded by Thiên D??ng Lãnh Hàn ()



×