Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

(TIỂU LUẬN) TIỂU LUẬN đông nam á đặc điểm tự nhiên tình hình phát triển kinh tế, xã hội đông nam á – đất liền và hải đảo sự giống và khác nhau của 11 nước đông nam á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.89 KB, 14 trang )

Đông Nam Á

Tieu luan


Vấn đề chính





Đặc điểm tự nhiên
Tình hình phát triển kinh tế, xã hội
Đông Nam Á – đất liền và hải đảo
Sự giống và khác nhau của 11 nước Đông
Nam Á

Tieu luan


I, Đặc điểm tự nhiên
• 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ

• - Nằm ở phía Đơng-Nam châu Á, tiếp giáp Thái Bình Dương và Ấn Độ
Dương, cầu nối giữa lục địa Á-Âu với lục địa Úc.
• - Đơng Nam Á bao gồm hệ thống bán đảo, đảo, quần đảo xen giữa biển rất
phức tạp.
• - Đơng Nam Á có vị trí quan trọng, nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa
lớn, nơi các cường quốc cạnh tranh ảnh hưởng.
• - Diện tích: 4,5 triệu km2.
• - Gồm 11 quốc gia: Việt Nam, Lào, Campuchia, Singapo, Thái Lan, Mianma,


Malaysia, Indonexia, Philippin, Brunay, Đông timo.

Tieu luan


• 2. Đặc điểm tự nhiên
• a) Đông Nam Á lục địa
• - Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy theo hướng
Tây Bắc – Đông Nam hoặc Bắc – Nam, xen giữa núi là các
thung lũng rộng, ven biển có đồng bằng phù sa màu mỡ.
• - Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
• - Khống sản nhiều than đá, dầu mỏ, sắt, thiếc…
• b) Đơng Nam Á biển đảo
• - Nhiều đảo với nhiều núi lửa, ít sơng lớn nên ít đồng bằng
lớn.
• - Khí hậu xích đạo và nhiệt đới ẩm.
• - Khống sản nhiều than đá, dầu mỏ, sắt, thiếc, đồng...
Tieu luan

















3. Đánh giá điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á
a) Thuận lợi
- Phát triển nông nghiệp nhiệt đới.
- Phát triển kinh tế biển (trừ Lào).
- Nhiều khoáng sản, thuận lợi phát triển công nghiệp.
- Nhiều rừng, tạo điều kiện phát triển lâm nghiệp.
- Phát triển du lịch.
b) Khó khăn
- Thiên tai: Động đất, núi lửa, bão, lũ lụt…
- Suy giảm rừng, xói mịn đất…
c) Biện pháp
- Khai thác và sử dụng hợp lí tài ngun.
- Phịng chống, khắc phục thiên tai.
Tieu luan


II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI
• 1. Dân cư
• - Dân số đơng, mật độ cao.
• - Tỉ suất gia tăng tự nhiên cịn cao nhưng đang suy
giảm.
• - Dân số trẻ, số dân trong độ tuổi lao động cao →
Nguồn lao động tuy dồi dào nhưng trình độ cịn hạn
chế → Ảnh hưởng tới vấn đề việc làm và nâng cao chất
lượng cuộc sống.
• - Phân bố dân cư không đều: tập trung ở đồng bằng,

ven biển, vùng đất đỏ.
Tieu luan


• 2. Xã hội
• - Các quốc gia có nhiều dân tộc
• - Một số dân tộc phân bố rộng → ảnh hưởng
quản lí, xã hội, chính trị.
• - Là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa và
tơn giáo lớn.
• - Phong tục, tập qn, sinh hoạt văn hóa có
nhiều nét tương đồng.

Tieu luan


III.Đơng Nam Á – đất liền và hải đảo
• 1. Vị trí giới hạn của khu vực Đơng Nam Á





Đơng Nam Á gồm phần đất liền và hải đảo.
Nằm ở phía Đơng Nam của châu Á.
Nằm hồn tồn trong đới khí hậu nhiệt đới.
Tiếp giáp với Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương, là
cầu nối giữa châu Á và châu Đại Dương
• => Có ý nghĩa quan trọng về mặt tự nhiên và kinh tế.


Tieu luan


• 2.Đặc điểm tự nhiên

• a. Địa hình:
– Các dải núi của bán đảo Trung Ấn là những dải núi nối tiếp dãy Hi-malay-a chạy dài theo hướng bắc – nam và tây bắc – đông nam, bao quanh
những khối cao nguyên thấp.
– Các thung lũng sông cắt xẻ sâu làm cho địa hình của khu vực bị chia cắt
mạnh. Đồng bằng phù sa tập trung ờ ven biển và hạ lưu các sơng.
b. Khí hậu, sơng ngịi và cảnh quan
– Khí hậu nhiệt đới gió mùa (phẩn bán đảo), Khí hậu xích đạo (phần đảo).
+ Gió mùa mùa hạ (hướng Tây Nam): nóng ẩm.
+ Gió mùa mùa đơng (hướng Đông Bắc): khô và lạnh.
– Sông Mê Kông, sông Hồng, Xaluen, Iraoađi… (hướng Bắc – Nam, Tây Bắc
– Đông Nam).
– Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm thường xanh là nét đặc trưng của thiên
nhiên Đông Nam Á.

Tieu luan


IV.Sự giống và khác nhau các nước khu vực
Đông Nam Á
• .

Tieu luan


Các nước khu vực Đơng Nam Á












Khu vực Đơng Nam Á có 11 nước+ Lào
+Campuchia
+ Việt nam 
+ Malaysia
+ Indonesia
+ Đơng Timor
+ Brunei
+ Singapore
+ Myanmar
+Philipines
Tieu luan


SỰ GIỐNG NHAU








- Khí hậu, cảnh quan
- Tài ngun khống sản
- Lịch sử đấu tranh
- Tỉ lệ gia tăng dân sự phân bố dân cư
- Chủng tộc
- Cơ cấu kinh tế

Tieu luan


SỰ KHÁC NHAU








- Ngơn ngữ khác nhau
- Văn hóa khác nhau
- Quy mô dân số
- Sự phát triển kinh tế khác nhau
- Thể chế chính trị
- Vị trí địa lí
- Tôn giáo
Tieu luan



Tieu luan



×