Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

bai tap toan 9 lien he giua phep nhan va phep khai phuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.99 KB, 4 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài tập Tốn 9: Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.
A. Nhắc lại lý thuyết Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
+ Định lý: Với hai số a và b khơng âm, ta có:

ab = a . b

+ Quy tắc khai phương một tích: Muốn khai phương một tích của các số khơng âm,
ta có thể khai phương từng thừa số rồi nhân các kết quả với nhau.
+ Quy tắc nhân các căn bậc hai: Muốn nhân các căn bậc hai của các số khơng âm, ta
có thể nhân các số dưới dấu căn với nhau rồi khi phương kết quả đó.
B. Bài tập Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Chọn phương án trả lời đúng khi nói về liên hệ giữa phép nhân và phép khai
phương:
A.

ab = a . b

B.

ab = − a . b với a  0; b  0

C.

ab = a . b với a  0; b  0

D.



ab = − a . b khi A  0

Câu 2: Với a, b, c là ba số không âm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.

abc = a . b . c

C.

abc = a .

(

b+ c

)

B.

abc = − a . b . c

C.

abc = a . b + a . c + b . c

Câu 3: Khai phương tích 64.100.25 được kết quả là:
A. 200

B. 4


C. 40

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

D. 400


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Câu 4: Kết quả của phép tính
A. 0,16

0,05. 3,2 là:

B. 0,4

C. 1,6

Câu 5: Kết quả của phép tính
A. 3

D. 0,04

6 − 27 . 6 + 27 là:

B. 9

C. 4


D. 16

II. Bài tập tự luận
Bài 1: Tính:
a,

7. 63

b,

2,5. 30. 48

c,

0,4. 6,4. 13. 0,13

d,

1,44.8100

e,

27.150.2

f,

5.11.77.35

Bài 2: Tính:
a,

c,

3 + 2.

2.

(

3− 2

8 − 32 + 3 18

12 − 108. 12 + 108

b,

)

d,

(

)

10 + 6 . 8 − 2 15

Bài 3: Rút gọn các biểu thức sau:
a,

0,64a 2 với a  0


b,

a 2 ( a − 5 ) với 0  a  5

c,

8.( 2 x 2 − 4 x + 2 ) với a  1

d,

12a . 5a . 20a . 3a với a  0

Bài 4: Chứng minh rằng:

(4 +

15

)(

10 − 6

2

)

4 − 15 = 2

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

C. Lời giải bài tập Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

C

A

D

B

A

II. Bài tập tự luận
Bài 1:
a,


7. 63 = 7.63 = 7.7.9 = 49. 9 = 7.3 = 21

b,

2,5. 30. 48 = 2,5.30.48 = 25.144 = 25. 144 = 5.12 = 60

c,

0,4. 6,4. 13. 0,13 = 2,56. 1,69 = 1,6.1,3 = 2,08

d,

1,44.8100 = 1,44.100.81 = 144.81 = 144. 81 = 12.9 = 108

e,

27.150.2 = 27.300 = 27.3.100 = 81.100 = 81. 100 = 9.10 = 90

f,

5.11.77.35 = 11.11.5.7.35 = 11.11.35.35 = 11.35 = 385

Bài 2:

3 + 2.

a,

3− 2 =


(

12 − 108. 12 + 108 =

b,

3+ 2

)(

)

(12 −

108 12 + 108 = 144 − 108 = 36 = 6

3 − 2 = 3 − 2 = 1 =1

)(

)

= 144 − 108 = 36 = 6

2.

c,

(


)

8 − 32 + 3 18 = 2. 8 − 2. 32 + 3. 2. 18

= 16 − 64 + 3 64 = 4 − 8 + 24 = 20
d,

(

)

10 + 6 . 8 − 2 15 = 2

(

)

5 + 3 . 3 − 2 3. 5 + 5

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

= 2.

(

) (


5+ 3 .

3− 5

)

2

= 2.

(

5+ 3

)(

)

5− 3 =2 2

Bài 3:
a,

0,64a 2 = 0,64. a 2 = 0,6a với a  0

b,

a 2 ( a − 5) = a 2 .

c,


8.( 2 x 2 − 4 x + 2 ) = 8.2.( x 2 − 2 x + 1) = 16.

d,

12a . 5a . 20a . 3a = 12.5.20.3.a 4 = 3600a 4 = 60a 2 với a  0

2

( a − 5)

2

= a . a − 5 = a.( 5 − a ) với 0  a  5

( x − 1)

= 4 ( x − 1) với a  1

2

Bài 4:
Xét vế trái có:

(4 +

15

)(


10 − 6

)

4 − 15 = 4 + 15

(

8 − 2 15 = 4 + 15

(

)(

5− 3

)

(

)(

5− 3

) (

(

)(
) = ( 4 + 15 )(8 − 2 15 )

15 )( 4 − 15 ) = 2 (16 − 15 ) = 2.1 = 2

= 4 + 15

= 4 + 15
= 4 + 15

(

=2 4+

5− 3

(

) 2.(

5− 3

) = (4 +

)(

2

15

5− 3

5− 3


)(

)

)

5− 3

4 − 15

3 − 2 3. 5 + 5

)(

5− 3

2

Tải thêm tài liệu tại:
/>
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

)



×