Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Toan 9 Lien he giua day va kc tu tam den day

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (434.18 KB, 14 trang )

NhiÖt liÖt chµo mõng
c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giê d¹y
h×nh häc – Líp 9b

GV: NguyÔn V¨n Chung


Kiểm tra bài cũ
? H1 + lớp cùng làm:
Cho AB v CD l hai dõy (khỏc ng kớnh) ca ng trũn
(O; R) . Gi OH, OK theo th t l khong cỏch t tõm O n
AB, CD. Chng minh rng : OH2 + HB2 = OK2 + KD2
Bài làm
Cho(O; R).
GT dây AB 2R, dây CD 2R
OH AB; OK CD.
KL OH2 + HB2 = OK2 + KD2

C
K
D

O
R
A

H

Chứng minh:
Xét tam giỏc vuụng OHB, áp dụng định lý Pytago ta cú:
OH2 + HB2 = OB2 = R2 (1)


Xét tam giỏc vuụng OKD, áp dụng định lý Pytago ta cú:
OK2 + KD2 = OD2 = R2 (2)
T (1) v (2) => OH2 + HB2 = OK2 + KD2

B


C
K

A

D
R

H

O

C
B

A

R

H

K O


B
D

*Trêng hîp cã mét d©y lµ ®êng kÝnh
Ch¼ng h¹n AB lµ ®êng kÝnh, H trïng O
- Khi ®ã ta cã: OH = 0; HB = R
Suy ra: OH2 + HB2 = R2
Mµ OK2 + KD2 = R2
=>OH2 + HB2 = OK2 + KD2

*Trêng hîp c¶ 2 d©y AB, CD ®Òu lµ ®.kÝnh


Bài toán 1. Hãy sử dụng kết quả bài toán ở mục 1, để chứng
minh: Neỏu AB = CD thỡ OH = OK

Bài toán 2. Hãy sử dụng kết quả bài toán ở mục 1, để chứng
minh: Neỏu OH = OK thỡ AB = CD


Bài toán 1. Hãy sử dụng kết quả bài toán ở mục 1, để chứng
A
minh: Neỏu AB = CD thỡ OH = OK
H
B

Cho(O; R).
GT dây AB, dây CD, AB = CD
OH AB; OK CD
KL OH = OK


O

D
K

C

Có: OH AB ( gt ) HA = HB (định lý 2 - đk vuông góc .)
OK CD ( gt ) CK = KD (định lý 2 - đk vuông góc .)

Mà AB = CD (gt) => HB = KD = CK = KD
Hay HB2 = KD2, thay vào OH2 + HB2 = OK2 + KD2
Ta có: OH2 + HB2 = OK2 + HB2
OH2 = OK2 => OH = OK


Bài toán 2. Hãy sử dụng kết quả bài toán ở mục 1, để chứng
minh: Neỏu OH = OK thỡ AB = CD
A
H
B

Cho(O; R).
GT dây AB, dây CD
OH AB; OK CD, OH = OK
KL AB = CD

O


D
K

C

Có: OH2 + HB2 = OK2 + HB2 mà OH = OK (gt) hay OH2 = OK2
Vậy ta có: OH2 + HB2 = OH2 + KB2 HB2 = KB2 => HB = KB
Hay 2 HB = 2 KB

mà AB = 2 HB AB = CD
CD = 2 KB


Bµi tËp: Chän ®¸p ¸n ®óng.
a, Trong h×nh, cho OH = OK, AB = 6cm
CD b»ng:
A: 3cm

B: 6cm

C: 9cm

D: 12cm

A

H
B

C


O

K

D

b, Trong h×nh, cho AB = CD, OH = 5cm
OK b»ng:
A: 3cm

C

B: 4cm

K

O

C: 5cm

D: 6cm

B

H

A

D



Bài toán 3. Hãy sử dụng kết quả bài toán ở mục 1, để so sánh
các độ dài OH và OK, nếu biết AB > CD
A
H
B
O

D
K
C

Bài toán 4. Hãy sử dụng kết quả bài toán ở mục 1, để so sánh
các độ dài AB và CD, nếu biết OH < OK


Bài toán 3. Hãy sử dụng kết quả bài toán ở mục 1, để so ánh
các độ dài OH và OK, nếu biết AB > CD
TH1: AB = 2R, vậy điểm O trùng điểm H => HO = 0 => HO < OK
A

TH2: AB và CD là 2 dây bất kì:
Vì OH AB AH = BH (định lý 2- Đ2)

H

B

O

D
C

K

Vì OK CD KC = KD (định lý 2- Đ2)
Vì AB > CD (gt) => HB > KD hay HB2 > KD2
Thay vào OH2 + HB2 = OK2 + KD2 => OH2 < OK2 hay OH < OK


Bài toán 4. Hãy sử dụng kết quả bài toán ở mục 1, để so ánh
các độ dài AB và CD, nếu biết OH < OK
A
H

B

O
D

Ta có OH < OK => OH2< OK2

C

Thay vào OH2 + HB2 = OK2 + KD2 => HB2 > KD2
hay HB > KD => 2 HB > 2KD => AB > CD

K



BT: §iÒn dÊu <, >, = thÝch hîp vµo(…)?
M

C

E
D

9cm

I

5cm
O

O

N

3cm
B
F

5cm K

A

Q

b, AB ≠>CD


< OK
a, OI ≠.
M
5cm

H

4cm

O'

O

5cm
4cm
N
Q

= PQ
c, MN .....

K

P


?3 Cho tam giác ABC, O là giao điểm của các đường trung trực
của tam giác ; D, E, F theo thứ tự là trung điểm của các cạnh
AB, BC, AC. Cho biết OD > OE, OE = OF (Hình vẽ)

Hãy so sánh các độ dài:
A
a) BC và AC.
b) AB và AC.
F

D

Giaûi

O

Ta có O là giao điểm ba đường B
E
trung trực của tam giác ABC (gt)
=> O là tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC
a) Vì OE = OF(gt) => BC = AC
(Định lý 1b).
b) Ta có OD > OE, OE = OF (gt) => OD > OF
=> AB < AC (Định lý 2b)

C


Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc định lý 1;2
- Bài tập: 12;13 (SGK T 106)

Bài 12 :

Cho (O;5cm), dây AB= 8cm
a)Tính khoảng cách từ tâm 0 đến dây AB.
b) Gọi I là điểm thuộc dây AB: AI = 1cm. Kẻ
dây CD đi qua I và vuông góc với AB.
Chứng minh CD = AB
Hướng dẫn
a) Kẻ OH vuông góc với AB,=> HB =AB/2,
sau đó vận dụng định lý Pitago cho tam
giác vuông BOH, ta sẽ tính được OH
b) Kẻ OK vuông góc với CD , sau đó chứng
minh tứ giác OHIK là hình vuông

C

K

O

I

A

D

H
8cm

5c

m

B


GIỜ HỌC KẾT THÚC.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY
CÔ GIÁO vµ CÁC EM HỌC SINH!



×