Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

BÀI tập lớn đề tài TÍNH TOÁN THIẾT kế hộp số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (462.89 KB, 49 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ ĐỘNG LỰC
BỘ MƠN THIẾT KẾ ƠTƠ

BÀI TẬP LỚN
Đề tài : TÍNH TỐN THIẾT KẾ HỘP SỐ
GVHD: PGS.NGUYỄN MẠNH CƯỜNG
SVTH

MSSV

Nguyễn Đạt Khoa
Nguyễn Nhựt Tâm
Nguyễn Thành Trọng
Lớp thứ 7 tiết 11-12

TP. Hồ Chí Minh, tháng 12 năm 2022



I. SỐ LIỆU CHO TRƯỚC
- Loại xe ôtô : Xe tải
- Tải trọng định mức: 8225 (Kg)
- Độ dốc lớn nhất của mặt đường mà xe vượt được :αmax = 00
- Các số liệu còn lại tham khảo xe Zil 130
II. NỘI DUNG CẦN HOÀN THÀNH:
- Xác định tỷ số truyền của hệ thống truyền lực.
- Tính tốn lựa chọn bánh răng hộp số.
- Tính tốn trục.
- Tính tốn ổ lăn của hộp số.


III : BẢN VẼ:
- 01 bản vẽ A0 : mặt cắt dọc hộp số.
- 01 bản vẽ A3 : chi tiết trục thứ cấp hộp số


Lời Nói Đầu
Nước ta đang trong q trình cơng nghiệp hố hiện đại hố đất nước. Ngành
cơ khí ơtơ là một trong những ngành đang trong quá trình phát triển mạnh, với
nhiều nhà máy sản xuất tiên tiến mọc lên. Ôtô ngày nay càng ngày càng được sử
dụng rộng rãi trong thực tế đời sống vì nhưng tiện ích mà nó mang lại. Một trong
những bộ phận khơng thể thiếu của ơtơ và ảnh hưởng trực tiếp đến q trình điều
khiển ơtơ,đó là hộp số. Ngày nay, hộp số ơtơ khá phong phú về chủng loại, về kết
cấu công nghệ. Nhưng phổ biến nhất là hộp số truyền động cơ khí, các loại xe
chất lượng cao cịn được trang bị hộp số tự động.Tuy có một số nhược điểm so
với hộp số tự động nhưng hộp số truyền động cơ khí vẫn có những ưu điểm và
được sử dụng phổ biến trong các loại ơtơ hiện nay. Trong q trình học tập tại
trường, qua các đợt thực tập trong lẫn ngoài truờng em đã lắm bắt được những
kiến thức cơ bản về hộp số, từ kết cấu đến công nghệ chế tạo cơ bản…từ những kiến
thức cơ bản có được em đã thực hiện thành công đồ án ô tô2 với đề tài “TÍNH TỐN
THIÉT KẾ HỘP SỐ”
Trong q trình làm đồ án em đã được sự giúp đỡ của giáo viên hướng dẫn, cùng các
thầy trong bộ môn, đã có những góp ý, hướng dẫn tận tình giúp em hoàn thành tốt
đồ được giao này.
Mặc dù đã rất cố gắng, nhưng do tài liệu, năng lực có hạn nên chắc chắn đồ án
khơng thể tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong được sự góp ý của các thầy cùng
các bạn để đề tài của em ngày được hoàn thiện hơn.
Cuối cùng em xin chân thành cảm ơn thầy giáo hướng dẫn và tận tình giúp đỡ,
hướng dẫn, tạo điều kiện tốt nhất cho em hoàn thành đồ án này.
Em xin chân thành cảm ơn!



MỤC LỤC
TT

nội dung
1. Xác định tỷ số truyền của hệ thống truyền lực

trang
5

2. Tính tốn các thơng số cơ bản của bánh răng

8

3. Tính tốn sức bền hộp số

28

4. Tính tốn trục hộp só

32

5. Tính tốn ổ lăn

39

Tài liệu tham khảo
1. Kết cấu và tính tốn ơtơ máy kéo
2. Lý thuyết ôtô máy kéo
3. Thiết kế chi tiết máy

4. Vẽ kỹ thuật cơ khí
5. Giáo trình dung sai lắp ghép
6. Sức bền vật liệu
7. Giáo trình hướng dẫn thiết kế chi tiết máy

5


CÁC THƠNG SỐ XE THAM KHẢO
TT

Thơng Số

1
2
3

Kích thước bao(dài x rộng x cao)
Chiều dài cơ sở
Tỷ số truyền của hộp số

4
5

Tỷ số truyền của truyền lực chính
Trọng lượng thiết kế
Phân bố lên cầu trước
Phân bố lên cầu sau
Trọng lượng toàn tải
Phân bố lên cầu trước

Phân bố lên cầu sau
Số vòng quay trục khưỷu ứng với
Cơng suất cực đại
Kích thước lốp B - d
Hiệu suất của hệ thống truyền lực
Hệ số cản khơng khí
Cơng suất cực đại của động cơ

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

Mơmen xoắn cực đại của động cơ
Tốc độ cực đại của xe
Góc dốc lớn nhất

Xe Zil 130
3800*1800*2400
3800
7,45:4,1:2,29:
1,475:1:7,26
I0 = 6,32
4000

2000
2000
8225
2350
5875
3200
9 - 20
0,85
0,07
150
415
83
12

Đơn
Vị
mm
mm

Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
Kg
V/p


lực
N/m

Km/h
độ

6


Chọn sơ đồ trục

Chế độ đi số như sau:
Vị trí trung gian hay là số khơng thì các cặp bánh răng đồng tốc chưa vào ăn
khớp , lúc này nếu trục vào 7 quay sẽ truyền sang trục 8 nhưng khơng truyền ra
trục thư cấp
- Vị trí tay số 1
 Gài số : Dùng bánh răng di trượt sang trái để bánh răng 1’ ăn khớp với
bánh răng 1
 Dòng truyền công suất : Từ trục sơ cấp 7 đến cặp bánh răng a’a đến
trục trung gian 8 sang cặp bánh răng 1’1 rồi ra trục thứ cấp 9
- Vị trí tay số 2:
 Gài số : Gạt bộ đồng tốc 6 sang phải ăn khớp với bánh răng 2’
 Dịng truyền cơng suất : Từ trục sơ cấp 7  cặp bánh răng a’a  trục
trung gian 8  sang cặp bánh răng 2’2  cuối cùng ra trục thứ cấp 9
- Vị trí tay số 3
7


 Gài số : Gạt bộ đồng tốc 6 sang trái ăn khớp với bánh răng 3’
 Dịng truyền cơng suất : Từ trụ sơ cấp 7  cặp bánh răng a’a  trục
trung gian 8  sang cặp bánh răng 3’3  rồi ra trục thư cấp 9
- Vị trí tay số 4
 Gài số : Gạt bộ đồng tốc 5 sang phải ăn khớp với bánh răng 4’

 Dịng truyền cơng suất : Từ trục sơ cấp 7  cặp bánh răng a’a’ 
trục trung gian 8  sang cặp bánh răng 4’4  rồi ra trục thư cấp 9
- Vị trí tay số 5:
 Gài số : Gạt bộ đồng tốc 5 song trái ăm khớp với bánh răngâ’
 Dịng truyền cơng suất : Từ trục sơ cấp 7  qua bộ đồng tốc 5 
sang trục thư cấp 9.
- Vị trí tay số lùi :
 Gài số : Gạt bánh răng di trượt 1’ sang ăn khớp với bánh răng ZL2 .
+ Dịng truyền cơng suất :Từ trục thứ cấp 7  đến cặp bánh răng a’a  trục
trung gian 8  cặp bánh răng ZL-ZL1  cặp bánh răng ZL2-1’  ra trục thứ
cấp 9.
I. XÁC ĐỊNH TỶ SỐ TRUYỀN CỦA HỆ THỐNG TRUYỀN LỰC
1.1: xác định trọng lợng toàn bộ ô tô
Trọng lợng toàn bộ của ô tô tải :
G = G0 + Gh.nc + Ghh
Trong đó :
G _ trọng lợng toàn bộ ô tô (N)

G0 _ trọng lợng bản thân của ô tô (N)
Gh _ trọng lợng của một ngời (N)
nc _ số chổ ngồ trên buồng lái ô tô.
Ghh _ trọng lợng hàng hoá chuyên chở (N)
Theo đề bài :
Ghh= 4000. 9,8 =39200 (N)
Theo hệ số tải trọng đối với xe tải thông thờng.


Mà ta có :

Ghh

0, 60  1,1
G0

G0= (8225 - 4000).9,8 = 41405 (N)

VËy : G = 80605 (N)
 chän lèp:

8


Trọng lợng phân bố lên các cầu:
Cầu trớc:
G1= (0,25 0,30) G
Chọn G1= 0,3.G =0,3.80605 = 24182 (N).
Trọng lợng phân bố lên các lốp ở cầu trớc :
G1/2 = 12091 (N).
Cầu sau :
G2= (0,70 0, 75) G
G2= 0,70.80605 = 56424 (N).
Träng lợng phân bố lên các lốp ở cầu sau:
G2/4 = 14106 (N) .
Dựa vào trọng lợng phân bố trên các lốp ta chọn đợc loại lốp .
Có các thông số nh sau 9- 20. có các thông số :
Bề rộng cña lèp : B = 9 in = 25,4.9 = 228,6 (mm) .
đờng kính của vành bánh xe : d = 20.25,4 = 508 (mm) .
Lèp cã b¸n kÝnh thiÕt kÕ lµ :
r0 = (

d  2B

)  482.6 (mm) .
2

bán kính làm việc trung bình : rb = .r0
lốp áp suất thấp, hệ số kể đến sự biến dạng của lốp :
0,93

=

cho nên rb = 448,8 (mm) .
1.2: Tû sè trun lùc chÝnh cđa c¸c tay sè
Tû số truyền của truyền lực chính i0 đợc xác định đảm bảo
cho ô tô đạt vận tốc lớn nhất, đợc xác định theo công thức :
I0 = 0,377.

rb .n v
i fc .i hn .v max

Suy ra :nv =  nn = 0,9.3200 = 2880 (v/p) .
rb - b¸n kÝnh trung bình làm việc của bánh xe : rb = 0,4488
(m)

9


( lÊy ë xe tham kh¶o )
ifc - tû sè trun cđa hép sè phơ : ifc = 1
ihn - tû sè trun cđa hép sè chÝnh ë sè trun thẳng :i hn = 1
Vmax - vận tốc lơn nhất cđa « t« :Vmax = 83 Km/h .
Tõ c«ng thøc trên ta tính đợc i0= 5,87 .

Theo xe tham khảo ta chän : i0= 6,45 .
1.3: Tû sè truyÒn hép số chính

a- Xác định tỷ số truyền số 1 :trị số của tỷ sốih1 đợc xác
định theođiều kiện cần và đủ để ô tô khắc phục đợc lực
cản lớn nhất và bánh xe chủ động không bị trợt quay trong mäi
®iỊu kiƯn chun ®éng.
 Pkl max  Pcan max 


 Pkl max  P 
 max G rb

 1 
ihl  M
ic t 

e max i0 


  Gb  rb
i 

 hl M e max  i0  ic t 

max  f  tg max  0,02  tg120 0, 232 .

m2k:Hệ số phân bố lại tải träng m2k= 1,1  1,2.
Chän m2k=1,2. nªn
Gb= m2k.G2=1,2.G2

Gb=1,2 . 56424 = 67709 (N)
Memax=415.N.m ( Theo xe tham kh¶o )
 :Chän theo bảng VI trang 20 sách hớng dẫn lý thuyết ô tô máy
kéo, chọn theo điều kiện tốt: Đờng nhựa, khô =0,8

Điều kiện ( 1 ): ihl 5.7176
Điều kiện ( 2 ): ihl 14.3394
Từ hai điều kiện trên, theo nguyên tắc chọn i hl sát điều
kiện cản và theo xe tham khảo, ta chọn.
Chọn ihl = 7.4

b

- Xác định t ỷ số truyền của các số truyÒn trung gian:

Chän sè cÊp trong hép sè: Hép sè c¬ khÝ, sè cÊp sè tiÕn n=5,
mét sè lïi.
Tû sè trun cđa c¸c sè trun trung gian chän theo quy luËt
cÊp sè nh©n.
10


ihm =

n 1 n  m
hl

i

CÊp sè 2: ih2 = 4.4867

CÊp sè 3: ih3 = 2.7203
CÊp sè 4: ih4 = 1.6493
CÊp sè 5:ih5 = 1
c - TØ sè trun cđa số lùi:
Trị số của tỉ số truyền lùi đợc chọn lớn hơn trị số của số
truyền 1:
il = (1,2 - 1,3)ihl
Chän il = 1,2 . ihl = 8.88
C¸c tay

Ih1


Tû sè

7,4

Ih2

Ih3

Ih4

4,4867 2,7203 1,6493

Ih5

Ihl

1


8,88

trn

II.TÍNH TỐN CÁC THƠNG SỐ CƠ BẢN CỦA BÁNH RNG
2.1: Xác đinh khoảng cách gia các trục
Tải trọng tính từ động cơ đến hộp số là : Memax = 415 (N.m)
Khoảng cách trục sơ bộ đợc tính theo ct kinh nghiƯm sau :
aw = ka 3 M emax
Trong ®ã :
Ka hệ số kinh nghiệm đối với xe tảI Ka = 17 – 21,5 ; ta chän
Ka = 18,5
Suy ra :
aw = 137,992 ( mm ) .
Theo giá trị tiêu chuÈn ta chän : aw = 140 ( mm ) .
2.2: Chọn mô đun và góc nghiêng bánh răng
Chọn mô đun .
Muốn chọn mô đun pháp tuyn của hộp số ta phải tính
mô men quay cực đại sinh ra ë trôc thø cÊp :
M = Memax.ih1.h

11


đây : Memax = 415 _mô men cực đại của động cơ (N.m).
( theo xe tham kho)
ih1 = 7,4 _ tû sè trun cđa tay sè 1
 h _ hiƯu st cđa hép sè lÊy trung b×nh 0,96
Ta có M = 415 . 7,4 . 0.95 = 2948,16  2,9 (kN.m).

ô tô vận tải vấn đề giảm tiếng ồn khi làm việc không yêu
cầu cao nh ở ô tô du lịch . Vì thế khi chọn mô đun cho ô tô
tải phải chú ý đến vấn đ giảm trọng lợng. để giảm trọng lng khi có cùng một khoảng cách trục thì nên tăng mô đun và
giảm chiều rộng của răng. theo bảng để chọn mô đun pháp
tuyến của bánh răng hộp số ô tô ta chọn đợc và kết hợp vớ xe
chọn theo kinh nghiệm của ô tô tải : 3,5 4,25 .
Ta lấy : m = 4,0
góc nghiêng bánh răng .
Đối với hộp số 3 trục bề rộng bánh răng để tính góc nghiêng
của bánh răng :

b = ( 7 8 ) . mn = 28

Góc nghiêng của bánh răng mà lớn thì tăng khả năng tải của
bộ truyền và làm vic êm dịu hơn, nhng góc nghiêng lớn quá
thì sẽ tăng lực dọc trục , vì vậy ta phải chọn góc nghiêng tối u.
theo tham khảo ta phải chọn góc nghiêng của xe tải trong
khoảng:
= 18 26
Với điều kiện :
= 1
Góc nghiêng đợc tính theo công thức sau:
β = arcsin(

 .m n
) = 0,4654
bw

Ta chän gãc nghiªng :
= 26, 66

Để quá trình chế tạo ®ợc thn lỵi ta chän
0
β =  26 
 BỊ rộng bánh răng :
0

12


Giảm độ dài hộp số bằng cách giảm chiều rộng làm việc của
bánh răng, khi đó cần tăng khoảng cách trục để làm giảm lực
tác dụng lên các bánh răng, nhng điều đó làm tăng khối lợng
hộp s. Việc giảm chiều rộng răng cũng làm mất u điểm của
bánh răng nghiêng là ăn khớp êm dịu do hệ số trùng khíp gi¶m
xng. Cã thĨ bï hƯ sè trïng khíp b»ng cách tăng góc nghiêng
của bánh răng, Nhng khi đó làm tăng lực chiều trục lên các ổ
bi. Nếu chọn bề rộng làm việc của răng quá lớn thì cũng
không hợp lý vì khi đó chiều dài của hộp số tăng lên, để đảm
bảo khối lợng của hộp số không thay đổi thì phải giảm
khoảng cách trục. điều này dẫn đến giảm độ cứng của các
trục và giảm đờng kính ngoài của các ổ bi, trong khi tải trọng
tác dụng lên các ổ và trục tăng lên. Vì những lý do trên ta
chọn khoảng rộng bánh răng theo công thức dới đây là hợp lý
trong điều kiện của các ổ bi và các vật liệu chế tạo cũng nh
trình độ công nghÖ hiÖn nay.
bw = 0,22.aw = 0,22 . 140 = 30,8

( mm ) .

ĐĨ tiƯn trong chÕ t¹o ta chän:

bw = 30

( mm ).

2.3: Xác định số răng của bánh răng tay số tiến
Ta chọn số lợng răng bánh răng của bánh răng chủ động
của bánh răng luôn ăn khớp.
Số lựơng răng của bánh răng chủ động trên trục sơ cấp chọn
theo điều kiện không cắt chân răng, nghĩa là Z > 13 và đủ
chỗ cho ổ bi đở trục thứ cấp trong lòng bánh răng. Ta lấy Z =
17 răng.
Số lợng răng của bánh răng bị động đợc xác định theo công
thức :
Z a'

Suy ra :

'

Za

Lấy Z a'  46

2.a w .cos 
 Za
m

2 x140 xcos260
 17 45,9156
4, 0


( răng ).

Vậy tỷ số tryền của cặp bánh răng luôn ăn khớp :
Ia

Z a' 46

2, 706
Z a 17

13


Xác định tỷ số truyền của các cặp bánh răngđợc cài số ở
các số truyền khác nhau của hộp sè.
I hi

Ii = I
a
Trong ®ã :

Ii_ tû sè trun cđa cặp bánh răng đợc cài ở số truyền
thứ Ihi
Vy ta có bảng số liệu sau
C¸c tay sè

Ih1

Ih2


Ih3

Ih4

Ih5

Tû sè trun Ihi

7,4

4,4867

2,7203

1,6493

1

Tû số truyền Ii 2,7346 1,6581 1,0053 0,6095
Xác định số lợng răng của các bánh răng dẫn động gài số
ở trục trung gian khi có khong cách trục không thay
đổi :
Zi 

2.a w .cos 
m(1  Ii)

Áp dơng c«ng thøc ta có bảng số liệu sau :


Các tay số

Ih1

Ih2

Ih3

Ih4

Ih5

Tỷ số truyền Ii

2,7348

1,6581

1,0053

0,6095

-

tính 16,845

23,669

31,374


39,089

-

2

2

3

23

31

39

Số

răng

toán
Số

8
răng

làm 17

-


tròn

14


Xác đinh số lợng răng của bánh răng bị ®éng trªn trơc thø
cÊp :
Z i'  Z i .I i

áp dụng công thức ta có bảng số liệu :
Các tay số

Ih1

Ih2

Ih3

Ih4

Ih5

Tỷ số truyền Ii

2,7348 1,6581 1,0053 0,6095 -

Số răng tính toán 16,845 23,669 31,374 39,089 Zi

8


Số răng làm tròn 17

2

2

3

23

31

39

-

Zi
Số răng tính toán 46,493 39,794 32,170 23,771 Zi

1

Số răng làm tròn 46

8

4

9

40


32

24

-

Zi
2.4: Xác định số răng của bánh răng tay số lùi
Từ sơ đồ thit kế ta nhận xét tỷ số truyền của bánh răng số lùi
đợc xác định nh sau :
i1  ia .i1'

Với il = 8,88 ; ia = 2,706 ; z1 = 46
il ' 

zl1.z1'
zl .zl 2

để tiện cho quá trình chế tạo ta chọn zl=z1=17 nh vËy
zl 1
28
 1, 6408 
zl 2
17

Ta chän :
15



Zl1=28 ; zl2=17
tính khoảng cách trục giữa trục đảo chiều vµ trơc chÝnh.
a 

m( zl  zl1 )
 113, 4854mm
2.cos

để tiện chế tạo ta chọn :
a 115mm .

tính khoảng cách trục giữa trục đảo chiều và trục trung gian
a 

m( zl 2  z1' )
 140,1878 .
2.cos 

®Ĩ chế tạo ta chọn :
a 140

2.5:Xác định lại chính xác tỷ số truyền và khoảng cách
trục hộp số.
Tỷ số truyền của hộp số khi đà chọn số răng của các bánh
răng :
Ihi=ia.ii=za/(za.zi)
áp dụng công thức trên ta có bảng sau:
Các tay

I1


I2

I3

I4

I5

Zi

17

23

31

39

-

Zi

46

40

32

24


-

Il

số

ihi

7,3084 4,5015 2,7009 1,6621

1

3,275

Tính chính xác khoảng cách giữa các trục theo số tăng
của các cặp bánh răng đà chọn đợc:
đố với cặp bánh răng nghiêng tính theo c«ng thøc:
a 

m( zl  zl ' )
2.cos 

16


áp dụng theo công thức ta có bảng số liệu sau:
Các tay số

I1


I2

I3

I4

a-a

zi

17

23

31

39

17

Zi

46

40

32

24


46

aw

140,187
8

140,187 140,187 140,187 140,187
8

8

8

8

Chọn khoảng cách trục chính xác là : aw = 140 mm

Sai lệch khoảng cách giữa các bánh răng đợc giải quyết bằng
dịch chỉnh góc bánh răng .
2.6: Dịch chỉnh góc bánh răng.
Sau khi tính toán lại khoảng cách trục có sự sai lệch, để giải
quyết sự sai lệch đó chúng ta có 2 giải pháp : thay đổi góc
nghiêng của các bánh răng hoặc dịch chỉnh các bánh răng.
Thay đổi góc nghiêng của các bánh răng.
Thông thờng biện pháp này ngời ta ít dùng vì nó sẽ gây khó
khăn cho công việc chế tạo và sửa chữa sau này.
Dịch chỉnh các bánh răng ăn khớp với nhau.
Biện pháp này đợc dùng nhiều vì chúng ta có thể dễ dàng

dịch chỉnh nhờ thay đổi khoảng cách giữa giao thanh răng
và bánh răng cần chế tạo trong quá trình chế tạo.
Tính toán dịch chỉnh góc bánh răng theo các bớc sau:
1, Xác định hệ số dịch chuyển các trục (hệ số hay đổi
khoảng cách trục 0 ):a
0

a a
a

Căn cứ vào giá trị của 0 ta tìm đợc giá trị của 0 và .
Dựa vào công thức ta có bảng kết quả.
Cặp

1-1

2-2

3-3

4-4

5-5

a-a

L-L1

L2-1


BR

17


0


0

0,00 0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

-

0,001

1

1

1


1

1

1

0,0132 3

20012 '

20012 '

20012 '

20012 '

20012 '

20012 '

20012 '

20012 '

0,00

0,00

0,00


0,00

0,00

0,00

-

0,001

1

1

1

1

1

1

0,0125

5
Xác định hệ số dịch chỉnh tổng cộng 0 :
t  0,5 0 ( ztd 1  ztd 2 )

Víi :
ztd


z
cos 3

2,Tiến hành phân chia hệ số dịch chỉnh tổng cộng cho hai
bánh răng ăn khớp với nhau :
Dựa theo số bánh răng tơng đơng ta tính đợc :
t 1 2

Do số răng của các bánh răng hộp số lớn hơn 17. bởi vậy ta thừa
nhận công thức gần đúng.
1 2

t
2

Tính các hệ số này theo tiết diện mặt đầu theo công thøc :
1s  1.cos 
 2 s   2 .cos 

ts  1s   2 s

Dùa c«ng thøc trên ta có bảng công thức sau :

18


CỈp

1-1’


2-2’

3-3’

4-4’

a-a’

L-L1

L2-1’

Zi

17

23

31

39

17

23

17

Z’i


46

40

32

24

46

28

46

0

0,001

0,001

0,001

0,001

0,001

-

0,001


0,013

3

BR

2


20012 '

20012 '

20012 '

20012 '

20012 '

170 46 '

20012 '

0

0,001

0,001


0,001

0,001

0,001

-

0,001

0,012
5
ztdi

ztd’i

t

23,41

31,67

42,69

53,71

23,41

31,67


23,41

36

7

5

36

36

72

36

63,35

55,09

44,07

33,05

63,35

38,56

63,35


45

08

27

45

45

36

4

0,043

0,043

0,043

0,043

0,043

-

0,043

4


4

4

4

4

0,440

4

8
1  2

0,021

0,021

0,021

0,021

0,021

-

0,021

7


7

7

7

7

0,220

7

4
ts

0,039

0,039

0,039

0,039

0,039

-

0,039


0,396
2
Đối với bánh răng của cặp bánh răng số 4, có bánh răng chủ
động lớn hơn 30 nên ta không sử dụng dịch chỉnh mà ta thay
đổi góc nghiêng của bánh răng.
19


tính lại góc nghiêng của bánh răng :
ar cos

m( z1  z '1 )
 25,84040
2.a

2.7: Tỉng hỵp kÕt quả tính ta có bảng thông số cho các
bánh răng sau
Bảng 1: Cặp bánh răng z1 và z1.
Công thức


hiệu

Tỷ số truyền

i

Mô đun

ms


Bớc răng

t

Công thức
Z1

Z1
i

ms

z1'
2, 7059
z1
m
4, 4504
cos 

t   .ms  13,9814
tag 0
 22, 0457 0
cos

Góc prôfin

A0s

a0s=arctag


Bớc cơ sở

T0

t0 = t.cos as = 12,9591

Khoảng cách

awa

140,1878

awc

140

trục khi ts 0
Khoảng cách
trục khi ts # 0
Hệ số dịch

1 ; 2

1 2

chỉnh mỗi

1
0, 0217

2

bánh răng
độ dịch

h0

h 0 = ts .ms awc awa 0, 0613

chỉnh ngợc
đờng kÝnh

d

d1 = ms.z1 =

D2=ms.z2=204,718

20


vòng chia
đờng kính

75,6569

8

d01=d1.cos as =70,1


d02=d2cos as =189,

253

7507

dk

d k 1  d1  0  1  75, 7584

d k 2  d 2  0  1  204,9934

Dd

Dk1=

Dk1 = 84,2619

D0

vòng cơ sở
đờng kính
vòng khởi
thuỷ
đờng kính
vòng đỉnh
đờng kính

d1 2ms 21s .ms 2h0 .ms


Dc

Dc1=d1-2,5ms+

vòng đáy
Chiều cao

hd

đầu răng
Chiều dày

s

răng trên
vòng chia
chièu rộng

Dc2=193,8418

h1=2,5ms-

h2=2,5ms-

h0=9,9522

h0=9,9522

hd1=0,5(Dd1-


hd2=0,5(Dd2-

dk1)=4,4630

dk2)=4,3764

răng
Chiều cao

Dc1=64,7800

21s .ms

h

Dk2 = 213,3237

s1 

 .ms
 21s .ms tag 0 s
2

s1 

 .ms
 21s .ms tag 0 s
2

=7,0915


=7,0915

bw

30



20

vành răng
Góc ăn khớp

Bảng II: Cặp bánh răng Z2 và Z2
Công thức


hiệu

Công thức
Z2

Z2
21


Tỷ số truyền

i


Mô đun

ms

Bớc răng

i

ms

z1'
1, 6667
z1

m
4, 4504
cos 

t   .ms  13,9814

t

tag 0
 22, 0457 0
cos

Góc prôfin

a0s


a0s=arctag

Bớc cơ sở

t0

t0 = t.cos as = 12,9591

Khoảng cách

awa

140,1878

awc

140

trục khi ts 0
Khoảng cách
trục khi ts # 0
Hệ số dịch

1 ; 2

1 2

chỉnh mỗi


1
0, 0217
2

bánh răng
độ dịch

h0

h 0 = ts .ms awc awa 1,1763

chỉnh ngợc
đờng kính

d

d1 = ms.z1 = 102

vòng chia
đờng kính

6
d01=d1.cos as =99,0

d02=d2cos as =165,

004

0006


dk

d k 1  d1  0  1  108, 6508

d k 2  d 2  0 1 181, 0846

Dd

Dk1=

Dk1 = 111,4

d0

vòng cơ sở
đờng kính

d2=ms.z2=178,013

vòng khởi
thuỷ
đờng kính
vòng đỉnh

d1 2ms 21s .ms 2h0 .ms

Dk2 = 187
22



đờng kính

Dc

vòng đáy
Chiều cao

h

hd

đầu răng
chièu rộng

Dc1=91,4264

21s .ms

răng
Chiều cao

Dc1=d1-2,5ms+

Dc2=167,0834

h1=2,5ms-

h2=2,5ms-

h0=8,8371


h0=8,8371

hd1=0,5(Dd1-

hd2=0,5(Dd2-

dk1)=4,1483

dk2)=3,5346

bw

30



20

vành răng
Góc ăn khớp

Bảng III: Cặp bánh răng z3 và z3.
Công thức


hiệu

Tỷ số truyền


i

Mô đun

ms

Bớc răng

Công thức
Z3

Z3
i

ms

z1'
1, 0000
z1

m
4, 4504
cos 

t

t   .ms  13,9814

Gãc pr«fin


a0s

0
a0s=arctag cos 0  22, 0457

Bíc c¬ së

t0

t0 = t.cos  as = 12,9591

Khoảng cách

awa

142,4130

awc

140

tag

trục khi ts 0
Khoảng cách
trục khi ts # 0
23


HƯ sè dÞch


1 ;  2

1
 0, 0217
2

1   2

chỉnh mỗi
bánh răng
độ dịch

h 0 = ts .ms awc awa 1,1763

h0

chỉnh ngợc
đờng kính

d

d1 = ms.z1 = 137,9

D2=ms.z2=142,413

vòng chia
đờng kính

0

d01=d1.cos as =132,

d02=d2cos  as =132,

0005

0005

dk

d k 1  d1  0  1  144,8677

d k 2  d 2  0 1 144,8677

Dd

Dk1=

Dk1 = 147

d0

vòng cơ sở
đờng kính
vòng khởi
thuỷ
đờng kính
vòng đỉnh
đờng kính


d1 2ms 21s .ms 2h0 .ms

Dc

Dc1=d1-2,5ms+

vòng đáy
Chiều cao

hd

đầu răng
Chiều dày

s

răng trên
vòng chia
chièu rộng

Dc2=131,4801

h1=2,5ms-

h2=2,5ms-

h0=8,8371

h0=8,8371


hd1=0,5(Dd1-

hd2=0,5(Dd2-

dk1)=3,8414

dk2)=3,8414

răng
Chiều cao

Dc1=127,0297

21s .ms

h

s1 

 .ms
 21s .ms tag 0 s
2

s1 

=8,4442
bw

Dk2 = 151,46


.ms
21s .ms tag 0 s
2

=8,4442
30

vành răng
24


Góc ăn khớp



20

Bảng IV: Cặp bánh răng z4 và z4.
Công thức


hiệu

Công thức
Z4

Z4

Tỷ số truyền


i

Mô đun
Bớc răng

m

4

t

t .ms 13,9814

Góc prôfin

a0s

0
a0s=arctag cos 0 22, 0457

Bớc cơ sở

t0

t0 = t.cos as = 12,9591

Khoảng cách

awa


140,1878

awc

140

i

z1'
0, 6154
z1

tag

trục khi ts 0
Khoảng cách
trục khi ts # 0
đờng kính

d

vòng chia
đờng kính

Dd

d1 = ms.z1 =

D2=ms.z2=106,666


173,3333

7

Dk1= d1+2ms

Dk1 = 182,2222

vòng đỉnh
đờng kính
vòng đáy

Dk2 = 115,5556
Dc

Dc1=d1-2,5ms

Dc1=162,2
Dc2=95,5

25


×