2. MUỐI ĐIAZONI
R- N2
(+)X(-)
MUỐI ANKYDIAZONI
MUỐI ARENDIAZONI
R- N2(+)X(-)
Ar- N2(+)X(-)
RẤT KHÔNG BỀN
BỀN Ở t0 THẤP
§X-2. MUỐI ARENĐIAZONI
I. ĐIỀU CHẾ VÀ CẤU TRÚC.
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ:
Ar
ĐIAZO HÓA AMIN THƠM BẬC 1
0
(+) (-)
0
5
C
NH2 + HONO + HX
Ar N NX
Acid HX:- thường dùng: HCl,
- đôi khi là H2SO4, HBF4
+
2H2O
CẤU TRÚC
4
N N
1 (+)
CẤU TRÚC MUỐI ARENĐIAZONI
Trong mơi trường acid:
Muối arenđiazoni có cấu trúc ion.
Ar
(+) (-)
N NX
CẤU TRÚC MUỐI ARENĐIAZONI
Trong mơi trường trung tính, nhất
là trong môi trường bazơ:
(+)
Ar N N + H2O
ion arendiazoni
Ar N N OH + H2O
Ar N N OH + H3O
(+)
(-)
(+)
Ar N N O + H3O
ion arendiazoat
CẤU TRÚC MUỐI ARENĐIAZONI
pH = 7: ion arenđiazoni chiếm
tuyệt đối.
pH = 11,9: nồng độ ion
arenđiazoni và ion arenđiazoat
cân bằng nhau.
CÁC PHẢN ỨNG CỦA MUỐI ARENĐIAZONI
II. Kèm theo sự loại bỏ nitơ.
1. Chuyển hóa ArN2(+) thành ArOH và ArI.
2. Chuyển hóa ArN2(+) thành ArCl, ArBr và ArCN.
3. Chuyển hóa ArN2(+) thành ArF và ArNO2.
4. Chuyển hóa ArN2(+) thành ArH.
5. Chuyển hóa ArN2(+) thành ArAr’ (aryl hóa).
III. Khơng giải phóng nitơ
1. Phản ứng ghép.
2. Phản ứng khử.
1. Chuyển hóa ArN2(+) thành ArOH và ArI.
a. Chuyển hóa ArN2(+) thành ArOH.
(+)
Ar N2
- N2
(+) H2O
Ar
(+)
Ar OH2
Ar
OH
- H(+)
Để điều chế ion điazoni, trong phản ứng này,
người ta dùng H2SO4 thay cho HCl?
1. Chuyển hóa ArN2(+) thành ArOH và ArI.
a. Chuyển hóa ArN2(+) thành ArOH.
(+)
NH2
N N
NaNO2; H2SO4
H2O
OH
H2O/t0
- N2
ÁP DỤNG:
Từ m-Nitroanilin hãy điều chế m-Nitrophenol.
1. Chuyển hóa ArN2(+) thành ArOH và ArI.
b. Chuyển hóa ArN2(+) thành ArI.
(+)
N N
NH2
NaNO2; HCl
I
0
KI; 25 C
0
0C
- N2
ÁP DỤNG: Từ o-Nitroanilin hãy điều chế
o-Iođonitrobenzen.
2. Chuyển hóa ArN2(+) thành ArCl, ArBr và ArCN.
(Phản ứng Sanmayơ)
(+)
N N
NH2
Cl
NaNO2; HCl
Cu2Cl2
00C
- N2
ÁP DỤNG: Từ m-Nitroanilin hãy điều chế
m-Cloronitrobenzen.
2. Chuyển hóa ArN2(+) thành ArCl, ArBr và ArCN.
(Phản ứng Sanmayơ)
(+)
N N
NH2
NaNO2; HBr
00C
Br
Cu2Br2
- N2
ÁP DỤNG: Từ o-cloroanilin hãy điều chế
o-bromoclorobenzen.
2. Chuyển hóa ArN2(+) thành ArCl, ArBr và
ArCN.
(Phản ứng Sanmayơ)
(+)
N N
NH2
NaNO2; HCl
0
0C
CN
CuCN
- N2
ÁP DỤNG: Từ p-Metylanilin hãy điều chế
p-cianometylbenzen.
3. Chuyển hóa ArN2(+) thành ArF và ArNO2.
a. Chuyển hóa ArN2(+) thành ArF.
(Phản ứng Schieman)
(+) (-)
N NBF4
NH2
NaNO2, HF, BF3
0 0C
F
t
0
- N2, - BF3
ÁP DỤNG: Từ m-Metylanilin hãy điều chế
m-Florometylbenzen.
3. Chuyển hóa ArN2(+) thành ArF và ArNO2.
b. Chuyển hóa ArN2(+) thành ArNO2.
(Phản ứng Gattecman)
(+) (-)
N NBF4
NH2
NaNO2, HBF4
00C
NaNO2
bôt Cu
ÁP DỤNG: Từ p-Nitroanilin hãy điều chế
p-Dinitrobenzen.
NO2
4. Chuyển hóa ArN2(+) thành ArH.
Chất khử sử dụng là acid Hipophotphorơ
(H3PO2).
(+)
NH2
N N
(+)
NaNO2, H
H3PO 2
ÁP DỤNG: Từ p-Cloroanilin hãy điều chế
Clorobenzen.
5. Chuyển hóa ArN2(+) thành ArAr’ (aryl hóa).
(Phản ứng Gombe)
(+)
N N
NH2
C6H5
(+)
NaNO2, H
C6H6
NaOH, 50C
ÁP DỤNG: Từ Anilin hãy điều chế
O-phenyltoluen.
III. PHẢN ỨNG CỦA MUỐI ARENĐIAZONI
khơng giải phóng nitơ.
1. Phản ứng ghép.
Ar
(+) (-)
N NX + H
cau tu diazo
Y
- HX
cau tu azo
Ar
N N
hop chat azo
Y: nhóm thế đẩy electron mạnh như –NR2, -O(-), …
Phản ứng trên sẽ dễ dàng nếu:
+ Cấu tử azo có nhóm thế đẩy electron mạnh và nhiều.
+ Cấu tử điazo có nhóm hút e.
Y
III. PHẢN ỨNG CỦA MUỐI ARENĐIAZONI
khơng giải phóng nitơ.
2. Phản ứng khử.
(+)
N N
NH2
NH NH2
NaNO2; HCl
Na2SO3
5 0C
50C
phenylhidrazin