ANCOL
§VIII-1. MONOANCOL
I.
II.
III.
IV.
DANH PHÁP – ĐỒNG PHÂN.
TÍNH CHẤT VẬT LÝ.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC.
ĐIỀU CHẾ.
§VII-1. MONOANCOL
I.
DANH PHÁP – ĐỒNG PHÂN.
Tên thay thế.
Tên loại chức.
Tên thơng thường (xem giáo trình).
Tên của các gốc R-O-
§VII-1. MONOANCOL
I.
DANH PHÁP – ĐỒNG PHÂN.
Tên thay thế.
Tên của Hiđrua nền + ol
C2H5
CH3CH2CH CH CH2CH2OH
CH3 (1)
CH3CHCH2CHCH2CHCH2CH3
CH3
(2)
CH2CH2OH
CH2
CH3
OH
OH
CCH2CH2CHCH3
C2H5
(3)
OH
(4)
(5)
§VII-1. MONOANCOL
I.
DANH PHÁP – ĐỒNG PHÂN.
Tên loại chức.
Ancol + tên của gốc hiđrocacbon tương ứng
CH3OH
(1)
CH3CH2CH2OH
(2)
CH2 CHCH2OH
(3) CH
3
C2H5OH
(4)
CH3CHOHCH3
(5)
CH3
CH2OH
C OH
(6) CH3
(7)
§VII-1. MONOANCOL
I.
DANH PHÁP – ĐỒNG PHÂN.
Tên loại chức.
Ancol + tên của gốc hiđrocacbon tương ứng + ic
(tên của gốc hiđrocacbon tương ứng + ancol)
CH3OH
(1)
CH3CH2CH2OH
(2)
CH2 CHCH2OH
(3) CH
3
C2H5OH
(4)
CH3CHOHCH3
(5)
CH3
CH2OH
C OH
(6) CH3
(7)
I.
DANH PHÁP – ĐỒNG PHÂN.
Tên của các gốc R-OVới R> 5C
tên của gốc hiđrocacbon + oxi
Với R ≤ 5C
tên của gốc hiđrocacbon + oxi
(bỏ bớt yl)
CH3
CH3O
(1)
CH3CH2CH2O
(2)
C 2 H 5O
CH3CHO
CH3
(3)
(4) CH3
(5)
CH2O
CH3 C O
(6)
§VII-1. MONOANCOL
I. DANH PHÁP – ĐỒNG PHÂN.
Đồng phân:
Đồng phân cấu tạo.
•
•
•
Đồng phân về vị trí nhóm OH.
Đồng phân về mạch C.
Đồng phân về vị trí liên kết bội.
Đồng phân cấu hình.
•
•
Đồng phân hình học.
Đồng phân quang học.
§VII-1. MONOANCOL
III. TÍNH CHẤT HĨA HỌC.
1.
Tính acid yếu. PỨ với kim loại kiềm.
2.
PỨ với acid.
PỨ tách nước.
3.
4.
với acid vô cơ.
với acid hữu cơ.
PỨ tách nước tạo ete.
PỨ tách nước tạo anken.
PỨ oxi hóa
(Chất oxi hóa: CuO/t0, KMnO4/OH-,
HNO3đặc nóng, H2Cr2O7).
IV. ĐIỀU CHẾ.
1.
2.
3.
4.
Hiđrát hóa anken.
Thủy phân dẫn xuất halogen.
Khử hóa nhóm chức của anđêhit, xeton,
acid cacboxilic và dẫn xuất.
Từ hợp chất cơ magiê. (cho R-MgX PỨ với
HCHO, oxit etylen, RCHO, RCOR’,
RCOOR’, RCOX, …)