Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ma de 209

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.21 KB, 6 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Mã đề thi: 209

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ
Tên môn: hh
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: .............................
BIẾT
Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. NaHSO4 trong nước.
B. HCl trong C6H6 (benzen).
C. CH3COONa trong nước.
D. Ca(OH)2 trong nước.
Câu 2: Nitơ phản ứng trực tiếp với O2 sinh ra chất khí nào sau đây?
A. NO.
B. N2O5.
C. HNO3.
D. NO2.
Câu 3: Anđehit propionic có cơng thức cấu tạo là :
A. CH3CH2CH2CHO.
B. CH3–CH2CHO.
C. CH3CH(CH3) CHO .
D. HCOOCH2–CH3.
Câu 4: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5.
B. C2H5COOCH3.
C. C2H5COOC2H5.


D. CH3COOCH3.
Câu 5: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Au.
B. Fe.
C. Ag.
D. Cu.

HIỂU
Câu 6: Cho các loại hợp chất: amino axit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của
amino axit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được
với dung dịch HCl là:
A. Y, Z, T.
B. X, Y, T.
C. X, Y, Z.
D. X, Y, Z, T.
Câu 7: Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3. Sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 4,5.
B. 9,0.
C. 18,0.
D. 8,1.
Câu 8: Khi để lâu trong khơng khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị sây sát sâu tới lớp sắt bên
trong, sẽ xảy ra quá trình
A. Sn bị ăn mịn điện hóa.
B. Sn bị ăn mịn hóa học.
C. Fe bị ăn mịn hóa học.
D. Fe bị ăn mịn điện hóa.
Câu 9: Cho Na dư vào dd chứa AlCl3. Hãy cho biết hiện tượng xảy ra?
A. có khí bay lên
B. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan 1 phần.

C. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện
D. có khí bay lên và có kết tủa trắng xuất hiện sau đó tan hồn tồn.
Câu 10: Trung hồ 50ml dd NH3 cần 25ml dd HCl 2M. Trung hoà lượng dd NH3 đó cần bao nhiêu lit dd
H2SO4 1M?
A. 2,5ml
B. 25ml
C. 12,5ml
D. 50ml
Câu 11: Cho 3,3-đimetylbut-1-en tác dụng với HBr. Sản phẩm chính của phản ứng là :
A. 3-brom-2,2-đimetylbutan.
B. 2-brom-3,3-đimetylbutan.
C. 2-brom-2,3-đimetylbutan.
D. 2,2 -đimetylbutan.
Câu 12: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là Ca2+ + CO32-  CaCO3 ?
A. CaCl2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaCl.
B. Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O.
Trang 1/6 - Mã đề thi 209


C. Ca(HCO3)2 + NaOH  CaCO3 + NaHCO3 + H2O.
D. Ca(OH)2 + (NH4)2CO3  2NH3 + CaCO3 + 2H2O.
Câu 13: Cho 10,7 gam hỗn hợp X gồm Al và MgO vào dung dịch NaOH dư, sau khi phản ứng xảy ra
hồn tồn, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng MgO trong X là:
A. 4,0 gam.
B. 8,0 gam.
C. 2,7 gam.
D. 6,0 gam.
Câu 14: Trong các loại tơ sau: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, Tơ lapsan, nilon-6,6. Số tơ được
điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là
A. 4

B. 3
C. 2
D. 1
Câu 15: Cho 6,9 g C2H5OH tác dụng với Na dư. Tính thể tích H2 thu được (đktc)
A. 6,72 lit.
B. 1,12 lit.
C. 2,24 lit.
D. 1,68 lit.
Câu 16: Cho các chất: CaC2, HCHO, CH3COOH, CO, C6H12O6, CCl4, NaHCO3, NaCN. Số chất hữu cơ
trong số các chất đã cho là
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 17: Thủy phân đisaccarit X, thu được 2 monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung dịch
AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất Y, Z lần lượt là:
A. saccarozơ và amoni gluconat.
B. glucozơ và tinh bột.
C. saccarozơ và glucozơ.
D. glucozơ và fructozơ.
Câu 18: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, ZnO, Fe2O3 nung nóng, đến khi các pứ
xảy ra hồn tồn thu được hỗn hợp rắn có chứa đồng thời
A. Cu, Al, ZnO, Fe.
B. Al, Zn, Fe, Cu.
C. Al2O3, ZnO, Fe, Cu.
D. Al2O3, Zn, Fe, Cu.
Câu 19: Cho 20g hh gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với V ml dd HCl 1M, thu
được dd chứa 31,68g hh muối. Giá trị của V là :
A. 200.
B. 100.

C. 320.
D. 50.
Câu 20: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác
dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là :
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.

VẬN DỤNG
Câu 21: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Cho lịng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu tím.
B. Dung dịch metylamin tác dụng được với dung dịch HCl.
C. Các amino axit đều tác dụng được với dung dịch HCl.
D. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
Câu 22: Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau đây :
A. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về cơng thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó khác nhau về cơng thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó giống nhau về cơng thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
C. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
D. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.


H 3O
HCN
 Y. Công thức cấu tạo của X, Y lần lượt

Câu 24: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CHO 
 X 
t0
là:
A. CH3CH(OH)CN, CH3CH(OH)COOH.
B. CH3CN, CH3COOH.
C. OHCCH2CN, OHCCH2COOH
D. CH3CH2CN, CH3CH2COOH.

Trang 2/6 - Mã đề thi 209


Câu 25: Cho phản ứng: aFe3O4 + bHNO3  cFe(NO3)3 + d NO + eH2O. Tỉ lệ a: b là
A. 28: 3
B. 28 : 9
C. 3 : 28
D. 9 : 28
+
2+
+
Câu 26: Dung dịch X chứa 0,2 mol Ag , x mol Cu , 0,3 mol K và 0,7 mol NO3-. Cô cạn dung dịch X rồi
nung đến khối lượng không đổi được m gam hỗn hợp chất rắn Y. Giá trị của m là:
A. 55,1.
B. 59,9.
C. 41,3.
D. 56,7.
Câu 27: Bộ dụng cụ chưng cất (được mơ tả như hình vẽ sau) được dùng để tách :

A. hỗn hợp hai chất rắn ít tan trong nước.
B. hỗn hợp hai chất rắn tan tốt trong nước.

C. hỗn hợp hai chất lỏng có nhiệt độ sơi khác nhau.
D. hỗn hợp hai chất lỏng có nhiệt độ sơi bằng nhau.
Câu 28: Trộn 10,8g bột Al với 34,8g bột Fe3O4 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhơm trong điều kiện khơng
có khơng khí. Hồ tan hoàn toàn hh rắn sau phản ứng bằng dd H2SO4 lỗng (dư) thu được 10,752 lít khí
H2 (đktc). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là:
A. 80%
B. 90%
C. 70%
D. 60%
Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) HCOOCH3, HCHO đều có phản ứng tráng bạc.
(b) Thủy phân vinyl axetat thu được anđehit axetic.
(c) Hexapeptit X mạch hở có 13 nguyên tử C trong phân tử thì X sẽ có 6 đồng phân.
(d) Dùng quỳ tím có thể phân biệt được: anilin, lysin và axit glutamic.
(e) Anbumin, peptit đều tạo màu tím với Cu(OH)2.
Số phát biểu đúng là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Đốt FeS2 trong khơng khí
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 2 .

B. 4 .
C. 3 .
D. 5.
Câu 31: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO, trong đó oxi chiếm 8,75% về
khối lượng vào nước thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với
200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12.
B. 15
C. 14.
D. 13.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa hỗn hợp các triglixerit tạo bởi từ cả 3 axit panmitic,
oleic, linoleic thu được 24,2 gam CO2 và 9 gam H2O. Nếu xà phịng hóa hồn tồn 2m gam hỗn hợp X
bằng dung dịch KOH vừa đủ sẽ thu được bao nhiêu gam xà phòng ?
A. 18,64.
B. 19,60.
C. 21,40.
D. 11,90.
Trang 3/6 - Mã đề thi 209


Câu 33: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni
thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với khơng khí là 1. Nếu cho tồn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom
(dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là:
A. 16,0.
B. 8,0.
C. 32,0.
D. 3,2.
22+
2+

2+
+
Câu 34: Cho 4 anion Cl , Br , SO4 , CO3 ,và 4 catrion:Ag , Ba , Zn , NH4 . Lấy 4 ống nghiệm, mỗi
ống chứa 1 dd có 1 anion và 1 catrion chọn trong 8 ion trên(các ion trong 4 ống nghiệm ko trùng lặp)
.Xác định cặp ion chứa trong mỗi ống ,biết rằng các dd ấy đều trong suốt (ko có kết tủa)
A. ống 1: Ba2++ Br - , ống 2: NH4+, CO32- ống 3: Ag++ SO42- ,ống 4: Zn2+ , ClB. ống 1: Zn2+ + SO42-, ống 2: Ba2+,CO32- ống 3: Ag+ + Br - ,ống 4: NH4+, ClC. ống 1: Ag+ + Br -, ống 2: Zn2+ , SO42- ống 3: Ba2+ + Cl-,ống 4: NH4+, CO32D. ống 1: Ag+ + Cl- ,ống 2: Ba2+, SO42- ống 3: Zn2+ + CO32-, ống 4: NH4+, Br –
Câu 35: Cho các thí nghiệm sau:
(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại
(2) cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói
(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2
(4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác
Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3

VẬN DỤNG CAO
Câu 36: Điện phân dung dịch X chứa CuSO4, KCl và HCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ
dịng điện khơng đổi. Tổng số mol khí thốt ra ở cả 2 điện cực phụ thuộc vào thời gian điện phân theo đồ
thị sau:

Biết hiệu suất của phản ứng điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước và nước khơng bay
hơi trong q trình điện phân. Phần trăm thể tích khí H2 ở thời điểm 6t là:
A. 50%.
B. 30%.
C. 60%.
D. 40%.
Câu 37: Hỗn hợp X gồm CnH2n-1CHO, CnH2n-2(CHO)2, CnH2n-2(COOH)2, CnH2n-3(CHO)(COOH)2. Cho m
gam X tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư thu được 56,16 gam Ag. Trung hòa m gam hỗn hợp X cần 30 gam

dd hỗn hợp NaOH 12% và KOH 5,6%. Đốt m gam hỗn hợp X cần (m + 7,29) gam O2. Giá trị gần nhất
của m là:
A. 19,84
B. 20,24
C. 19,36
D. 20,16
Câu 38: Hòa tan hết 40,85 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Fe(NO3)2, Cu vào 600 ml dung dịch HCl 1M thu
được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch AgNO3 1M vào Y cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn tồn thì
cần vừa đủ 1,05 lít, thu được m gam hỗn hợp kết tủa và 1,12 ml khí (đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy
nhất của N+5 trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 129,5.
B. 182,5.
C. 150,5.
D. 143,5.
Câu 39: Chất X mạch hở có cơng thức phân tử C6H8O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:
o

t
(a) X + 2NaOH 
 Y + Z + H2O
(b) Y + H2SO4 → Na2SO4 + T

Trang 4/6 - Mã đề thi 209


enzim
(c) Z + O2 
 CH3COOH + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất T có số nguyên tử cacbon bằng số ngun tử oxi.

B. Chất X có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp.
C. Phân tử chất Y có 2 nhóm -CH2-.
D. Chất Z có nhiệt độ sơi cao hơn chất T.
Câu 40: Cho các phát biểu sau
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 41: Cho 12,49 gam hỗn hợp X gồm C, P, S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2, NO2 (sản phẩm khử duy nhất).
Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 91,675 gam kết tủa. Để hấp thụ hết khí Z cần dung dịch chứa
tối thiểu 2,55 mol NaOH. Phần trăm khối lượng của C trong X bằng bao nhiêu?
A. 51,24%.
B. 30,74%.
C. 38,43%.
D. 11,53%.
Câu 42: Ba dung dịch X, Y, Z thỏa mãn các điều kiện sau:
- Z tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện,
- Y tác dụng với X thì có kết tủa xuất hiện
- X tác dụng với Z thì có khí thốt ra
X, Y, Z lần lượt là:
A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4
B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3
C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3

D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2
Câu 43: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột.
Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội.
Cho các nhận định sau:
(a) Sau bước 1, dung dịch thu được có màu xanh tím. Sau bước 2, dung dịch bị mất màu.
(b) Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh
bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.
(c) Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong phân tử tinh
bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện.
(d) Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và saccarozơ.
(e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay tinh bột bằng xenlulozơ thì sẽ thu được kết quả tương tự.
Số nhận định đúng là
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
Câu 44: Hỗn hợp X có C2H5OH, C2H5COOH, CH3CHO (trong đó C2H5OH chiếm 50% theo số mol).
Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 2,88 gam H2O và 2,912 lít CO2 (đktc). Mặt khác 9 gam hỗn hợp X
thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có p gam Ag kết tủa. Giá trị của p là
A. 4,32.
B. 5,4.
C. 12,96.
D. 8,64.
Câu 45: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B (A và B mạch hở chứa
đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được (m
+ 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được
Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi qua bình đựng dung dịch
NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít một khí duy nhất
(đktc) thốt ra khỏi bình. Xem như N2 khơng bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần

phần trăm khối lượng của B trong hỗn hợp X là
A. 58,92%
B. 46,94%.
C. 35,37%.
D. 60,92%

Trang 5/6 - Mã đề thi 209


Câu 46: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam hỗn hợp E gồm: Este đơn chức Z và hai este mạch hở X, Y
(MXvới 0,11 mol NaOH thu được 2,32 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hồn tồn T thì thu được Na2CO3, H2O và 0,155 mol
CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với?
A. 13%
B. 10%
C. 15%
D. 11%
Câu 47: Cho hỗn hợp gồm (0,02 mol Cu2S; 0,01 mol Fe3C; x mol FeS2) tác dụng với dd HNO3 vừa đủ,
sau phản ứng thu được dung dịch chỉ chứa muối sunfat và V lít hh khí (đkc). Biết NO2 là sản phẩm khử
duy nhất. Vậy giá trị của V là:
A. 47,712 lít
B. 6,496 lít
C. 51,296 lít
D. 51,072 lít
Câu 48: Hịa tan hết 31,47 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, ZnCO3 và Al(NO3)3 trong dd chứa 0,585 mol
H2SO4 và 0,09 mol HNO3, kết thúc phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa 79,65 gam các muối
trung hòa và 4,032 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm CO2, N2, H2. Cho dung dịch NaOH dư vào Y, thấy
lượng NaOH phản ứng là 76,4 gam. Phần trăm khối lượng của Zn đơn chất trrong hỗn hợp X là
A. 41,3%.

B. 39,2%.
C. 35,1%.
D. 43,4%.
Câu 49: Chia hỗn hợp X gồm glyxin và một số axit cacboxylic thành hai phần bằng nhau. Phần một tác
dụng với dd NaOH vừa đủ rồi cô cạn. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ
thu được hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2O, N2 và 10,6 gam Na2CO3. Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y qua bình
đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng thêm 20,54
gam so với ban đầu. Phần hai tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, coi như N2 không bị nước hấp thụ. Thành phần phần trăm khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X là
A. 25,30%.
B. 22,97%.
C. 25,73%.
D. 24,00%.
Câu 50: Cho sơ đồ phản ứng :
xuc tac
(a) X + H2O 
Y
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O  amoni gluconat + Ag + NH4NO3
xuc tac
(c) Y 
 E+Z
anh sang
 X+G
(d) Z + H2O 
chat diep luc
X, Y, Z lần lượt là:
A. Tinh bột, glucozơ, etanol.
B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.
D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 6/6 - Mã đề thi 209



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×