Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

de thi hoc ki 2 mon toan lop 1 de so 1 sach ket noi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (706.03 KB, 7 trang )

MA TRẬN ĐỀ MƠN TỐN CUỐI KỲ II - LỚP 1
Sách KNTT
Mạch
KT -

Các thành tố năng lực

Yêu cầu cần đạt

KN

số điểm

Năng lực giải quyết vấn đề.

Thực hiện được việc cộng, trừ

Số câu
Số điểm
Câu số
Số câu
Số điểm

Năng lực mơ hình hóa toán học;

trong phạm vi 100

Câu số

Năng lực tư duy và lập luận.


So sánh, sắp xếp được thứ tự các

năng lực giải quyết vấn đề

số trong phạm vi 100

Năng lực tư duy và lập luận;
Số tự

Số câu,

nhiên Năng lực giao tiếp toán học.
Năng lực tư duy và lập luận.

Mức 1
TN

TL

Mức 2
TN

TL

Mức 3
TN

TL

Tổng

TN

TL

1
1
7

1
1
4
1
1

1
1

1
1
4
2
2

6

7

5,6

Số câu

Số điểm

1
1

2
2

3
3

8

9,10

8,9,10

Năng lực giải quyết vấn đề

Vận dụng được phép tính cộng,

Năng lực mơ hình hóa tốn học;

trừ vào tình huống thực tiễn.

Câu số

Biết đo độ dài bằng nhiều đơn vị

Số câu

Số điểm

1
1

1
1

tay, bước chân, que tính, ...
Biết dùng thước có vạch chia

Câu số

1

1

Số câu

1

1

xăng-ti-mét để đo độ dài đoạn

Số điểm

1

1


Câu số

2

2

xem giờ đúng, có nhận biết ban

Số câu
Số điểm

1
1

1
1

2
2

đầu về thời gian.

Câu số

3

5

3,5


Năng lực giao tiếp toán học.
Năng lực tư duy và lập luận.
Năng lực giải quyết vấn đề

Đại

Năng lực tư duy và lập luận.

lượng Năng lực giải quyết vấn đề

Năng lực tư duy và lập luận.
Năng lực giải quyết vấn đề

đo khác nhau như: gang tay, sải

thẳng, vận dụng trong giải quyết
các tình huống thực tế.
Bước đầu biết xem đồng hồ. Biết


Tổng

Số câu
Số điểm

3
3

3

3

2
2

2
2

6
6

4
4


TRƯỜNG ..........................................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II

Họ và tên : .........................................

MƠN TỐN

Lớp 1………….
ĐIỂM

Thời gian: 40 phút
NHẬN XÉT CỦA THẦY (CƠ) GIÁO:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Con ngựa và con hươu cao cổ dưới đây, con nào cao hơn? (1 điểm)

A. Con ngựa

B. con hươu cao cổ

C. cả hai con bằng nhau

Câu 2: Chiếc bút máy dưới đây dài mấy xăng-ti-mét? (1 điểm)

A. 5cm

B. 8cm

Câu 3: Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ? (1 điểm)

C. 10cm


A

B

C

D

A. Đồng hồ A


B. Đồng hồ B

C. Đồng hồ C

D. Đồng hồ D

Câu 4: Bơng hoa nào có kết quả bằng kết quả phép tính trên chú ong. (1 điểm)

A

B

A. Bông hoa A

C
B. Bông hoa B

C. Bông hoa C

Câu 5: Điền kết quả đúng của bài toán dưới đây. (1 điểm)
Hôm nay là thứ Hai ngày 02 tháng 05. Mẹ bảo chủ nhật này mẹ cho Nam đi chơi công viên.
Vậy chủ nhật là ngày bao nhiêu?
A. Ngày 06

B. Ngày 08

C. Ngày 10

D. Ngày 12


Câu 6: Điền kết quả vào phép tính sau: (1 điểm)
62 + 11 – 20 = ……….
A. 58

B. 53

C. 62

D. 64

II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Em hãy điền số vào hình (1 điểm)

- 15

24
+ 21
Câu 8: Tính (1 điểm)
a) 56 + 33 - 25 = ………

b) 86 - 24 + 14 = ………

Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm):
46 + 21

- 6- 6
10 10

98 – 45


+ 3+
3

- 2- 2

+ +5
5


Câu 10: Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa
hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm)

Phép tính:
Trả lời:

=
Cịn

cây hoa hồng chưa nở hoa.

ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM
1. Phần Trắc nghiệm: 6 điểm
Học sinh khoanh đúng vào đáp án mỗi câu được 1 điểm:
Câu

1 (M1)

2 (M1)

3 (M1)


4 (M2)

5 (M2)

6 (M2)

Đáp án

B

C

B

A

B

B

2. Phần tự luận: 4 điểm
Câu 7 (M2, 1đ): Học sinh điền đúng mỗi số trong một ô được 0,5 điểm

24

- 15

45


30

+ 21
Câu 8 (M2, 1đ): Tính đúng mỗi câu được 0,5đ:
a) 56 + 33 - 25 = 64

b) 86 - 24 + 14 = 76

Câu 9 (M3, 1đ): Đặt tính rồi tính (Đúng mỗi câu được 0,5đ):
76 + 21
+

76
21
97

98 – 45
-

98
45
53

Câu 10 (M3): Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây
hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm).


Phép tính:
Trả lời:


83

Cịn

33

50 =

33

cây hoa hồng chưa nở hoa.



×