XUNG ĐỘT VÀ HỢP TÁC
QUỐC TẾ
NỘI DUNG BÀI GIẢNG
1. Khái niệm XĐ và HT
2. Mối quan hệ giữa XĐ và HT
3. Những khuynh hướng chính trong nghiên
cứu về XĐ và HT
4. Tài liệu tham khảo
Xung đột
Khủng hoảng
Chiến tranh
Hợp tác
Liên minh
Nhất thể hóa
Câu hỏi
trung tâm
2 Quá trình
cơ bản trong ngôi nhà
QHQT
KHÁI NIỆM
REALISM
XĐ là bản chất
LIQG là
nguồn gốc
Không lối thoát
QG có vai trò
quyết định
MARXISM
Đấu tranh g/c
LIGC
CNCS
G/c vô sản
LIBERALISM
HT là bản chất
Các giá trị chung
Các cơ chế QT
Luật pháp QT
Đều công nhận đây là 2 quá trình quan trọng nhất trong
QHQT. Sự ưu tiên cho XĐ hay HT tạo nên tính khác biệt giữa
3 lý thuyết cơ bản
KHÁI NIỆM
•
Xung đột xã hội: “Va chạm giữa các nhóm chủ thể vì
các giá trị, các quy chuẩn, chính quyền hay các nguồn
quý hiếm. Mục tiêu của mỗi bên trong va chạm này là
nhằm vô hiệu hóa, suy yếu hay loại bỏ hoàn toàn đối
thủ” (Nguồn: Coser L. The Fuctions of Social Conflicts,
N.Y., 1956, p.8)
•
Xung đột: “Đó là tình huống cạnh tranh, mà mỗi bên
đều ý thức được sự khác biệt không thể dung hòa về lập
trường và đều mong muốn độc chiếm vị trí duy nhất
mà bên kia cũng muốn chiếm nó” (Nguồn: Boulding K.
Conflict and Defence. A General Theory. N.Y., 1962, p.6)
KHÁI NIỆM
Xung đột (Conflict): Sự va chạm giữa các chủ thể
vì lợi ích
Xung đột quốc tế (Int`l Conflict): Sự va chạm có sự
tham gia của yếu tố quốc tế
Chính sách của chủ thể
(Đối đầu)
Trạng thái quan hệ
(Đối đầu)
KHÁI NIỆM
Hợp tác (Cooperation): Sự phối hợp hành động hay
nhân nhượng
Hợp tác quốc tế: Sự phối hợp có sự tham gia của
yếu tố quốc tế
Chính sách của chủ thể
(Nhân nhượng)
Trạng thái quan hệ
(Nhân nhượng)
KHÁI NIỆM
Được tất cả
Mất tất cả
Được một phần
Mất một phần
Zero sum
game
Win -
Win
Mối quan hệ giữa XĐ & HT
Mối quan hệ giữa XĐ & HT
XĐ và HT là 2 mặt đối lập của 1 quá
XĐ và HT là 2 mặt đối lập của 1 quá
trình?
trình?
XĐ hay HT giữ vai trò chủ đạo?
XĐ hay HT giữ vai trò chủ đạo?
Quá trình chuyển hóa từ XĐ sang HT
Quá trình chuyển hóa từ XĐ sang HT
XĐ & HT: 2 mặt của QTQH
XĐ & HT: 2 mặt của QTQH
Nguồn gốc của QTQH:
Nguồn gốc của QTQH:
A
B
VốnThị trường
Mâu thuẫn nảy sinh trong quá trình QHTM
QH thương mại
TT >< V
XĐ & HT: 2 mặt của QTQH
XĐ & HT: 2 mặt của QTQH
Cách thức giải quyết mâu thuẫn:
Cách thức giải quyết mâu thuẫn:
XĐ
HT
CS đối đầu CS nhân nhượng
Mạnh hơn
Không thể nhân nhượng
Yếu hơn
Có thể chịu đựng được
XĐ & HT: 2 mặt của QTQH
XĐ & HT: 2 mặt của QTQH
Tính triệt tiêu lẫn nhau
Tính triệt tiêu lẫn nhau
Tính bổ sung cho nhau
Tính bổ sung cho nhau
Tình huống tồn tại song song
Tình huống tồn tại song song
Sự vận động của QTQH
phụ thuộc vào XĐ hay HT
XĐ hay HT quan trọng
XĐ hay HT quan trọng
hơn???
hơn???
Những quan niệm khác nhau
Những quan niệm khác nhau
Mục tiêu của chủ thể: Thúc đẩy hay
Mục tiêu của chủ thể: Thúc đẩy hay
phá bỏ quan hệ
phá bỏ quan hệ
Liệu có sự cân bằng giữa XĐ và HT
Liệu có sự cân bằng giữa XĐ và HT
Cuộc sống cần cả 2!!!
Sự chuyển hóa XĐ - HT
Sự chuyển hóa XĐ - HT
Giới hạn của XĐ & HT
Giới hạn của XĐ & HT
Thời khắc chuyển hóa
Thời khắc chuyển hóa
Tốc độ của quá trình chuyển hóa
Tốc độ của quá trình chuyển hóa
Sự chuyển hóa XĐ - HT
Sự chuyển hóa XĐ - HT
Giới hạn của XĐ & HT:
Giới hạn của XĐ & HT:
Giá phải trả cho sự XĐ hay HT
Giá phải trả cho sự XĐ hay HT
LIQG: Lợi ích sống còn hay Lợi ích
LIQG: Lợi ích sống còn hay Lợi ích
chiến lược
chiến lược
Ai là người đưa ra quyết định???
Sự chuyển hóa XĐ - HT
Sự chuyển hóa XĐ - HT
Thời khắc chuyển hóa:
Thời khắc chuyển hóa:
Quá Sớm hay quá Muộn
Quá Sớm hay quá Muộn
Đúng thời điểm
Đúng thời điểm
Sự chuyển hóa XĐ - HT
Sự chuyển hóa XĐ - HT
Tốc độ của quá trình chuyển hóa:
Tốc độ của quá trình chuyển hóa:
Mức độ thay đổi sức mạnh
Mức độ thay đổi sức mạnh
Mức độ thay đổi mục tiêu
Mức độ thay đổi mục tiêu
Mức độ thay đổi của môi trường
Mức độ thay đổi của môi trường
Những khuynh hướng nghiên
Những khuynh hướng nghiên
cứu
cứu
•
Nghiên cứu XĐ:
N/c Chiến lược N/c XĐ N/c Hoà bình
N/vụ bảo vệ LIQG
Xđịnh Hành vi của QG
trong XĐ
WIDS, G.University
Môi rường
Xđịnh Nguyên nhân
và Phân loại XĐ
Holsti R., Galtung J.
Bản chất con ng.
Conflict Resolution
Peace Reaserch
Int`l. Negotiation
Michigan Un., Upsala
Un.
Những khuynh hướng nghiên
Những khuynh hướng nghiên
cứu
cứu
•
Nghiên cứu HT:
HT Song phương HT Khu vực HT Toàn cầu
Nhiệm vụ của học phần
•
Xác định được đặc điểm cơ bản của
XĐQT hay HTQT sau chiến tranh lạnh
•
Xác định được những biện pháp chủ yếu
hiện nay nhằm giải quyết XĐQT
•
Xác định được những hình thức hợp tác
đa phương chính sau chiến tranh lạnh
•
Xác định những nguyên nhân chủ yếu
dẫn đến sự thành công hay hạn chế của
các quá trình trên
Tài liệu tham khảo
Bài 2 XUNG ĐỘT QUỐC TẾ
1. Những điều cần nhắc lại
2. Phương pháp tiếp cận nghiên cứu
3. Phân loại và đặc điểm XĐQT
4. Các hình thức giải quyết
5. XĐQT trong chiến tranh lạnh
Nh ng đi u c n nh c ữ ề ầ ắ
Nh ng đi u c n nh c ữ ề ầ ắ
l iạ
l iạ
XĐ - Tr ng thái mâu thu n, đ u ạ ẫ ấ
XĐ - Tr ng thái mâu thu n, đ u ạ ẫ ấ
tranh và xung kh c v l i ích, m c ắ ề ợ ụ
tranh và xung kh c v l i ích, m c ắ ề ợ ụ
tiêu và bi n pháp gi a các ch thệ ữ ủ ể
tiêu và bi n pháp gi a các ch thệ ữ ủ ể
XĐ - Hi n t ng và là quá trình CT-ệ ượ
XĐ - Hi n t ng và là quá trình CT-ệ ượ
XH t nhiên d n đ n thay đ i th c ự ẫ ế ổ ự
XH t nhiên d n đ n thay đ i th c ự ẫ ế ổ ự
t CTQTế
t CTQTế
Ch th c a XĐQT r t đa d ngủ ể ủ ấ ạ
Ch th c a XĐQT r t đa d ngủ ể ủ ấ ạ
→QG
→QG
XĐ v a có tính khách quan v a có ừ ừ
XĐ v a có tính khách quan v a có ừ ừ
tính ch quanủ
tính ch quanủ
Phương pháp tiếp cận nghiên
cứu
Tính tổng thể và cụ thể
Tính khách quan lịch sử
Tính lợi ích
Phân loại XĐQT
•
Tiêu chí phân loại:
Chủ thể Phạm vi Lĩnh vực Ng.nhân
Nội chiến
Song phương
Đa phương
Cục bộ
Khu vực
Toàn cầu
Kinh tế
Chính trị
An ninh
Ngoại giao
Văn hóa
Quyền lực
Vật chất
Giá trị