Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

QD 09 004

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.42 KB, 6 trang )

QUY ĐỊNH

DISOCO
ISO 9001:2008
ISO14001:2004

Mã số :

QĐ/09-004

Ngày ban hành: 1/6/2010
CHU KỲ SỬA CHỮA ĐỊNH KỲ THIẾT BỊ

Trang số: 1/6
Lần sửa đổi: 0

Mục lục:
Đề mục

Trang số

Mục lục

1

Nội dung phân phối tài liệu

2

Tình trạng ban hành, sửa đổi tài liệu


2

1 Mục đích

3

2 Phạm vi sử dụng

3

3 Định nghĩa

3

4 Tài liệu liên quan

3

5 Nội dung.

NGƯỜI SOẠN THẢO

Lần sửa đổi

36

NGƯỜI SOÁT XÉT

Họ và tên : Nguyễn Ngọc Lâm Họ và tên : Lê Hồng Quân
Chức danh : P.P. TBNL

Chức danh : T.P TBNL
Ngày 20 tháng 05 năm 2010 Ngày 25 tháng 05 năm 2010

NGƯỜI PHÊ DUYỆT

Họ và tên : Nguyễn Ngọc Khương
Chức danh : QMR, EMR
Ngày 01 tháng 06 năm 2010

NỘI DUNG PHÂN PHỐI TÀI LIỆU
Khi phát hiện thấy bất kỳ trang nào bị rách, hoặc thiếu phải lập phiếu xin cấp lại tài liệu theo biểu mẫu BM/08-000-006
gửi ban ISO để cấp mới.


QUY ĐỊNH

DISOCO
ISO 9001:2008
ISO14001:2004
Số TT
1
2
3

Mã số :

QĐ/09-004

Ngày ban hành: 1/6/2010
CHU KỲ SỬA CHỮA ĐỊNH KỲ THIẾT BỊ


Trang số: 2/6
Lần sửa đổi: 0

Bộ phận được phân phối tài liệu

Ghi chú

Ban ISO.
Các đơn vị sản xuất.
PTBNL
TÌNH TRẠNG BAN HÀNH, SỬA ĐỔI
Nội dung sửa đổi

Ban hành mới QĐ theo ISO
Thay trang 2/6
Ban hành lại QĐ lần 2
Ban hành lại QĐ lần 2
Ban hành lại QĐ lần 2
Ban hành lại QĐ lần 5

Lần ban
hành/ lần sửa
đổi

Ngày tài liệu
có hiệu lực

1/0
1/0

2/0
3/0
4/0
5/0

17/9/2001
01/1/2002
01/6/2006
15/4/2008
30/7/2009
1/6/2010

Phê duyệt sửa đổi
Ký tên

Chức danh
QMR
QMR
QMR
QMR
QMR, EMR
QMR, EMR

1. MỤC ĐÍCH:
Khi phát hiện thấy bất kỳ trang nào bị rách, hoặc thiếu phải lập phiếu xin cấp lại tài liệu theo biểu mẫu BM/08-000-006
gửi ban ISO để cấp mới.


QUY ĐỊNH


DISOCO
ISO 9001:2008
ISO14001:2004

Mã số :

QĐ/09-004

Ngày ban hành: 1/6/2010
CHU KỲ SỬA CHỮA ĐỊNH KỲ THIẾT BỊ

Trang số: 3/6
Lần sửa đổi: 0

Xác lập các chu kì sửa chữa thiết bị, nhằm xây dựng kế hoạch sửa chữa định kì một cách khoa học,
đảm bảo mọi thiết bị của công ty đều được bảo dưỡng, sửa chữa kịp thời, ngăn ngừa sự cố dẫn đến
hỏng nặng hoặc gây cháy nổ mất an toàn, duy trì và kéo dài tuổi thọ của TB.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG:
Các thiết bị phục vụ sản xuất Công ty.
3. ĐỊNH NGHĨA:
-

BD: Bảo dưỡng

-

SN: Sửa chữa nhỏ

-


SV: Sửa chữa vừa

-

SL: Sửa chữa lớn

4. TÀI LIỆU LIÊN QUAN:
- Tiêu chuẩn ISO 9001: 2008
- Tiêu chuẩn ISO 14001: 2004
- Sổ tay chất lượng và môi trường: SCL&MT
5. NỘI DUNG:
5.1- SỬA CHỮA ĐỊNH KỲ THIẾT BỊ PHẦN CƠ KHÍ.
5.1.1. Chu trình sửa chữa I:
SL1-BD1-SN1-BD2-SN2-BD3-SV1-BD4-SN3-BD5-SN4-BD6-SL2.
Chu trình này áp dụng cho các thiết bị cắt gọt kim loại nhẹ và trung bình đến 100 tấn như: các máy
tiện, phay, gia công răng, bào, mài, khoan, doa đứng, doa ngang, doa kim cương, cưa, xọc, cán ren,
cắt đột. Ngồi ra cịn áp dụng cho các thiết bị gia cơng chính xác, máy tự động, máy tổ hợp, máy
gia công bằng tia lửa điện, máy phun bi.
5.1.2. Chu trình sửa chữa II:
SL1-BD1-BD2-SN1-BD3-BD4-SN2-BD5-BD6-SV1-BD7-BD8-SN3-BD9-BD10-SN4-BD11BD12-SL2.
Chu trình này áp dụng cho các thiết bị: rèn, ép, máy búa hơi, máy rèn ngang, máy ép trục vít, ép
thuỷ lực. Ngồi ra cịn áp dụng cho các thết bị tơi, Rửa, thử kéo, giá thử, nén khí, máy gia cơng
đệm vênh, máy uốn, lốc, máy hàn.
5.1.3. Chu trình sửa chữa III:
SL1-BD1-BD2-SN1-BD3-BD4-SV1-BD5-BD6-SN2-BD7-BD8-SV2-BD9-BD10-SN3-BD11BD12-SL2.

Khi phát hiện thấy bất kỳ trang nào bị rách, hoặc thiếu phải lập phiếu xin cấp lại tài liệu theo biểu mẫu BM/08-000-006
gửi ban ISO để cấp mới.



QUY ĐỊNH

DISOCO

Mã số :

QĐ/09-004

Ngày ban hành: 1/6/2010
CHU KỲ SỬA CHỮA ĐỊNH KỲ THIẾT BỊ

ISO 9001:2008
ISO14001:2004

Trang số: 4/6
Lần sửa đổi: 0

Chu trình này áp dụng cho các thết bị đúc như: Các máy đúc, làm khuôn, làm thao, làm sạch, phá
khuôn, phá thao, nghiền trộn, các lò nấu luyện, lò nhiệt luyện, băng tải cao su, băng tải con lăn,
băng tải đúc, xe rùa, máy sấy, máy cấp liệu, máy ép sáp, máy phủ gốm, máy đánh tơi, máy rung.
Ngoài ra còn áp dụng cho các thiết bị như máy cân bằng, dị khuyết tật, máy gia cơng gỗ, ly tâm,
phát tần số.
5.1.4. Chu trình sửa chữa IV:
SL1-BD1-BD2-BD3-SN1-BD4-BD5-BD6-SN2-BD7-BD8-BD9-SN3-BD10-BD11-BD12-SN4BD13-BD14-BD15-SN5-BD16-BD17-BD18-SN6-BD19-BD20-BD21-SN7-BD22-BD23-BD24SN8-BD25-BD26-BD27-SL2.
-

Chu trình này áp dụng cho tất cả các thiết bị nâng, hạ như: các cầu trục dầm, cầu trục conson, cầu
trục treo, các pa lăng điện, pa lăng kéo tay, thiết bị mạ.

-


Chu kỳ sửa chữa: Thời gian giữa 2 lần sửa chữa định kỳ cho các nhóm thiết bị nêu trên là: từ 3 đến
4 tháng hoặc 6 tháng tuỳ theo mức độ làm việc của từng thiết bị. Hàng tháng căn cứ vào thực tế sản
xuất, tính chất làm việc của thiết bị, có thể điều chỉnh kế hoạch sửa chữa cho phù hợp.

5.2- SỮA CHỮA ĐỊNH KỲ THIẾT BỊ PHẦN ĐIỆN:
5.2.1. Chu trình sửa chữa I:
SL1-BD1- BD2- BD3- SN1- BD4 - BD5- BD6 - SN2- BD7- BD8 - SN3- BD9- BD10 - SV1BD11- BD12 - SN4 - BD13- BD14 - SN5 - BD15- BD16 - SL2
Chu trình này áp dụng cho các thiết bị sau:
5.2.1.1.

Nhóm máy tiện + máy phay +
máy khoan + máy doa + máy ép thuỷ lực: Thời gian giữa 2 lần sữa chữa định kỳ là 7 tháng

5.2.1.2.

Nhóm máy bào giường :
Thời gian giữa 2 lần sữa chữa định kỳ là 9 tháng

5.2.1.3.

Nhóm máy mài + Lò nung+
Máy xọc + Tủ điện phân phối hạ áp + Tủ điện điều khiển:Thời gian giữa 2 lần sữa chữa định kỳ
là 6 tháng

5.2.1.4.

Nhóm máy nghiền trộn + máy
mài 2 đá :


Thời gian giữa 2 lần sữa chữa định kỳ là 4 tháng

5.2.1.5.
hộp thanh điện:

Nhóm thiết bị bơm +Tuyến
Thời gian giữa 2 lần sữa chữa định kỳ là 5 tháng

5.2.1.6.

Các

trạm

biến

áp:

Các

máy

nén

khí:

Thời gian giữa 2 lần sữa chữa định kỳ là 3 tháng
5.2.1.7.
Thời gian giữa 2 lần sữa chữa định kỳ là 2 tháng
5.2.2. Chu trình sửa chữa II:

SL1-BD1- BD2- BD3- SN1- BD4 - BD5- BD6 - SN2- BD7- BD8 - SN3- BD9- BD10 - SV1BD11- BD12 - SN4 - BD13- BD14 - SL2
Khi phát hiện thấy bất kỳ trang nào bị rách, hoặc thiếu phải lập phiếu xin cấp lại tài liệu theo biểu mẫu BM/08-000-006
gửi ban ISO để cấp mới.


QUY ĐỊNH

DISOCO
ISO 9001:2008
ISO14001:2004

Mã số :

QĐ/09-004

Ngày ban hành: 1/6/2010
CHU KỲ SỬA CHỮA ĐỊNH KỲ THIẾT BỊ

Trang số: 5/6
Lần sửa đổi: 0

Chu trình này áp dụng cho các thiết bị sau:
5.2.2.1.

Nhóm máy búa + máy dập:
giữa 2 lần sữa chữa định kỳ là 4 tháng

Thời

gian


5.2.2.2.

Thời

gian

5.2.2.3.

Thời

gian

Nhóm máy phun bi:
giữa 2 lần sữa chữa định kỳ là 6 tháng
Nhóm máy hàn tiếp xúc:
giữa 2 lần sữa chữa định kỳ là 8 tháng

5.2.3. Chu trình sửa chữa III:
SL1-BD1- BD2- BD3- SN1- BD4 - BD5- BD6 - SN2- BD7- BD8 -BD9- SV1- BD10- BD11 BD12 - SN3 - BD13 - BD14- BD15 - SN4 - BD16 - BD17 - SL2
Chu trình này áp dụng cho các thiết bị sau:
5.2.3.1.
kỳ là 6 tháng

Nhóm máy làm khn:

Thời gian giữa 2 lần sữa chữa định

5.2.3.2.
kỳ là 8 tháng


Nhóm máy cân bằng động:

Thời gian giữa 2 lần sữa chữa định

5.2.4. Chu trình sửa chữa IV:
SL1-BD1- BD2- BD3- SN1- BD4 - BD5- BD6 - SN2- BD7- BD8 -BD9- SN3- BD10- BD11 BD12 - SV1 - BD13 - BD14- BD15 - SL2
Chu trình này áp dụng cho các thiết bị sau:
5.2.4.1. Nhóm Các lò cảm ứng, cầu trục, băng tải: Thời gian giữa 2 lần sữa chữa định kỳ là 6 tháng
5.2.4.2. Nhóm các lị hồ quang:

Thời gian giữa 2 lần sữa chữa định kỳ là 3 tháng

5.2.4.3. Nhóm các giá thử:

Thời gian giữa 2 lần sữa chữa định kỳ là 9 tháng

5.2.4.4. Nhóm các nồi hơi điện:

Thời gian giữa 2 lần sữa chữa định kỳ là 5 tháng

* Ghi chú: Hàng tháng căn cứ theo thực tế sản xuất, tính chất làm việc của thiết bị, có thể điều chỉnh
kế hoạch sữa chữa cho phù hợp.
5.3- SỮA CHỮA ĐỊNH KỲ THIẾT BỊ PHẦN NHIỆT:
5.3.1. Chu trình sửa chữa I:
SL1-BD1- SN1- BD2 - SN2- BD3 - SV1- BD4 - SN4 - BD5 - SN5 - BD6 - SL2
-

Chu trình này áp dụng cho các thiết bị như: Thiết bị nén khí trung tâm, nén khí di động, máy bơm
nước:


-

Thời gian giữa hai lần sửa chữa là: 03 tháng.

Khi phát hiện thấy bất kỳ trang nào bị rách, hoặc thiếu phải lập phiếu xin cấp lại tài liệu theo biểu mẫu BM/08-000-006
gửi ban ISO để cấp mới.


QUY ĐỊNH

DISOCO
ISO 9001:2008
ISO14001:2004

Mã số :

QĐ/09-004

Ngày ban hành: 1/6/2010
CHU KỲ SỬA CHỮA ĐỊNH KỲ THIẾT BỊ

Trang số: 6/6
Lần sửa đổi: 0

5.3.2. Chu trình sửa chữa II:
SL1-BD1-BD2 -SN1-BD3 -BD4 -SN2 -BD5 -BD6 -SV1-BD7 -BD8-SN3 - BD9 -BD10 -SN4BD11 -BD12 -SL2
-

Chu trình này áp dụng cho các thiết bị như: Thiết bị máy bơm trục đứng, máy điều hồ, thiết bị

thơng gió hút bụi, giếng van, máy phát điện, van khoá :

-

Thời gian giữa hai lần sửa chữa là: 06 tháng.

5.3.3.

Chu trình sửa chữa III:

SL1-BD1-BD2 -SN1-BD3 -BD4 -SN2 -BD5 -BD6 -SN3-BD7 -BD8-SN4 - BD9 -BD10 -SN5BD11 -BD12 -SN6- BD13 -BD14 -SN7- BD15 -BD16 -SN8- BD17 -BD18 -SL2
-

Chu trình này áp dụng cho tất cả các loại nồi hơi điện, bình chứa khí. Thời gian giữa hai lần sửa
chữa là: 02 tháng.

Ghi chú:
-

Hàng tháng căn cứ theo thực tế sản xuất, tính chất làm việc của thiết bị, tình trạng của TB, yêu cầu
đảm bảo AT-VSMT có thể điều chỉnh kế hoạch sữa chữa cho phù hợp với thực tế như giãn cách
khoảng thời gian giữa hai lần kề nhau trong xích sửa chữa hoặc bổ sung thêm số lần SN, SV vào
xích sửa chữa.

-

Do SL cần nhiều vật tư, chi tiết thay thế, cần gia cơng sửa chữa có sự tham gia, phối hợp của nhiều
đơn vị, thời gian dừng máy để sửa chữa không làm ảnh hưởng đến kế hoạch sản xuất, nên trước khi
thực hiện SL theo lưu đồ sửu chữa thiết bị định kỳ, khi lập kế hoạch sẽ chi tiết thêm về thời gian
phối kết hợp giữa các đơn vị, kinh phí sửa chữa v.v nên kế hoạch này khơng sử dụng biểu mẫu.


-

Phịng TBNL cập nhật chu trình sửa chữa đối với các thiết bị mới.

-

Để tiện theo dõi q trình, kế hoạch sửa chữa, xích sửa chữa được lập bằng phần mềm trên máy
tính.

Khi phát hiện thấy bất kỳ trang nào bị rách, hoặc thiếu phải lập phiếu xin cấp lại tài liệu theo biểu mẫu BM/08-000-006
gửi ban ISO để cấp mới.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×