Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Đề công nghệ 7 học kì 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.47 KB, 11 trang )

MẪU KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1
MƠN: CƠNG NGHỆ 7
1. Khung ma trận
Chủ đề

1
Chủ đề 1: Chương I Trồng trọt
Chủ đề 2 : Chương II –
Lâm nghiệp
Số ý/số câu
Điểm số
Tổng số điểm

2. Bản đặc tả

Nhận biết
Trắc
Tự
nghiệ
luận
m
2
3

MỨC ĐỘ
Thông hiểu
Vận dụng
Trắc
Tự
Trắc
Tự


nghiệ
luận nghiệm luận
m
4
5
6
7

4

0

1

12

1

1

16
4,0

1
3,0

1
2,0

4,0 điểm


Vận dụng cao
Trắc
Tự
nghiệ
luận
m
8
9

0

3,0 điểm

0

2,0 điểm

1
1,0

0

1,0 điểm

Tổng số câu
Điểm số

10


Trắc
nghiệ
m
11

1

4

2.0 đ

2

12

8.0 đ

3
6,0

16
4,0

Tự
luận

10 điểm

12


10,0
10 điểm


Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Chủ đề 1: Chương I – Trồng trọt
Nội dung 1:
Nhận biết
- Nêu được các nhóm cây trồng phổ biến

Số ý TL/số câu hỏi TN
TL
TN
(Số ý)

(Số câu)

0

1

- Nêu được vai trò của của trồng trọt, triển vọng của trồng trọt
- Nêu được một số ngành nghề trồng trọt

Giới thiệu về trồng

trọt

1

- Nêu được một số phương thức trồng trọt phôt biến ở Việt Nam
- Nhận biết được đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao.
Thơng hiểu

- Trình bày được vai trị, triển vọng của trồng trọt.
- Trình bày được các đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề trong
trồng trọt
- Trình bày được ưu, nhược điểm của một số phương thức trồng trọt phổ
biến ở nước ta.
- Nhận thức được sở thích và sự phù hợp của bản thân với các ngành
nghề trong trồng trọt

Nội dung 2:
Làm đất trồng cây

Vận dụng

- Tìm hiểu những lợi thế để phát triển trồng trọt ở địa phương em.

Vận dụng
cao

- Vận dụng kiến thức để lựa chọn các ngành nghề của trồng trọt
phù hợp với bản thân.
- Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối
tượng cây trồng phổ biến ở địa phương

- Nêu được thành phần và vai trò của đất trồng

Nhận biết

1

0

0

1

- Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt.
- Nêu được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón phân lót.

1


Nội dung

Mức độ

Yêu cầu cần đạt

Số ý TL/số câu hỏi TN
TL
TN
(Số ý)

(Số câu)


0

3

0

2

- Nêu được mục đích của việc làm đất, bón phân lót.
Thơng hiểu

- Trình bày được u cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót.

Vận dụng

- Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho
một số đối tượng cây trồng.

Nội dung 3:
Chủ đề 2: Chương II – Lâm nghiệp
Nội dung 3:
Nhận biết
- Nêu được khái niệm về rừng, các vai trị chính, thành phần của
rừng
Giới thiệu về rừng
- Nêu được các loại rừng phổ biến và vai trò của các loại rừng đó
ở nước ta (rừng phịng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
Thơng hiểu


- Trình bày được vai trị của rừng.
- Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta

Nội dung 4:
Trồng, chăm sóc
và bảo vệ rừng

Vận dụng

- Vận dụng kiến thức để làm sáng tỏ vai trò của rừng
- Vận dụng kiến thức gieo trồng, chăm sóc vào thực tiễn trồng trọt
ở gia đình, địa phương

1

0

Nhận biết

- Nêu được thời vụ trồng rừng
- Nêu được các cơng việc chăm sóc rừng

0
0

2
1

- Tóm tắt được quy trình các phương pháp trồng rừng


0

2

- Nêu được các biện pháp bảo vệ rừng và môi trường sinh thái

0

2


Nội dung

Mức độ

u cầu cần đạt

Thơng hiểu

- Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng rừng
(Cây con có bầu, cây con rễ trần), so sánh được ưu điểm và nhược
điểm của các phương pháp trồng rừng và trình bày được một số
lưu ý khi trồng rừng đạt tỷ lệ sống cao.

Vận dụng

- Vận dụng kiến thức để làm rõ tầm quan trọng của việc bảo vệ
rừng và tuyên truyền, vận động chung tay bảo vệ rừng.

Số ý TL/số câu hỏi TN

TL
TN
(Số ý)
1

(Số câu)
0


TRƯỜNG THCS………
MÃ ĐỀ: 01
SỐ BÁO DANH: ……

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN CÔNG NGHỆ 7 – NĂM HỌC 2022 – 2023
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm có 2 trang

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1. Nêu lợi thế để phát triển trồng trọt của Việt Nam?
A. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới.
B. Nằm trong vùng khí hậu hàn đới.
C. Địa hình phức tạp.
D. Điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
Câu 2: Thành phần lỏng của đất có vai trị:
A. giúp cho cây trồng đứng vững.
B. hòa tan các chất dinh dưỡng giúp cây dễ hấp thụ.
C. cung cấp khí carbon dioxide cho cây trồng.
D. cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng.
Câu 3. Bón phân lót cho cây trồng được thực hiện vào thời điểm nào sau đây?

A. Bón trước khi thu hoạch.
B. Bón sau khi cây ra hoa.
C. Bón sau khi cây đậu quả.
D. Bón trước khi trồng cây.
Câu 4. Các cây trồng nào sau đây đều là cây lương thực?
A. Cà phê, lúa, mía.
B. Cao su, hồ tiêu, điều.
C. Lúa, ngơ, khoai lang.
D. Su hào, bắp cải, cà chua.
Câu 5. Rừng là gì?
A. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm thực vật rừng và động vật rừng.
B. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm đất rừng và thực vật rừng.
C. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm đất rừng và động vật rừng.
D. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm thực vật rừng, động vật rừng, đất rừng, sinh vật
rừng và các yếu tố môi trường khác.
Câu 6. Phát biểu nào KHƠNG đúng về vai trị của rừng?
A. Điều hịa khơng khí.
B. Mở rộng diện tích trồng trọt.
C. Phục vụ nghiên cứu khoa học.
D. Chống biến đổi khí hậu.
Câu 7. Thành phần sinh vật rừng bao gồm:
A. vi sinh vật rừng, hệ động vật.
B. nước.
C. khơng khí.
D. con người.
Câu 8. Rừng phịng hộ có vai trị gì?
A. Sản xuất, kinh doanh gỗ và các loại lâm sản.
B. Bảo tồn nguồn gene sinh vật.
C. Bảo vệ đất, chống xói mịn.
D. Phục vụ du lịch và nghiên cứu.

Câu 9. Rừng đặc dụng có vai trị gì?
A. Bảo vệ di tích lịch sữ, phục vụ nghiên cứu khoa học.
B. Cung cấp nguồn gỗ quý cho con người.
C. Cung cấp nguồn dược liệu quý cho con người.
D. Chắn sống biển, chống sạt lở.


Câu 10. Muốn xác định thời vụ gieo trồng cần phải dựa trên các yếu tố nào?
A. Thời tiết ấm, độ ẩm vừa phải, nước tưới đầy đủ.
B. Thời tiết lạnh.
C. Độ ẩm thấp.
D. Nước tưới đầy đủ.
Câu 11. Thời vụ trồng rừng chính ở các tỉnh phía Bắc nước ta là:
A. mùa xuân và mùa hè.
B. mùa xuân và mùa thu.
C. mù hè và mùa thu.
D. mùa thu và mùa đơng.
Câu 12. Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước?
A. 4 .
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 13. Trong quy trình trồng cây con rễ trần KHƠNG có bước nào sau đây?
A. Rạch bỏ vỏ bầu.
B. Đặt cây vào hố.
C. Đào hố trồng cây.
D. Lấp đất kín gốc cây.
Câu 14. Một trong những cơng việc chăm sóc cây trồng là
A. gieo hạt, trồng cây con.
B. bừa đất, san phẳng mặt đất.

C. lên luống.
D. vun xới, làm cỏ dại.
Câu 15. Những việc nên làm nào để bảo vệ rừng và mơi trường sinh thái?
A. Làm cỏ, chăm sóc rừng thường xuyên, phòng chống cháy rừng, tuyên truyền bảo vệ
rừng.
B. Chăn thả đại gia súc (trâu, bò...) càng nhiều càng tốt.
C. Khai thác gỗ xuất khẩu càng nhiều càng tốt.
D. Đốt rừng làm nương rẫy.
Câu 16. Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng ở nước ta hiện nay suy giảm
nhanh là do:
A. cháy rừng vì sét đánh.
B. khai thác quá mức.
C. công tác trồng rừng chưa tốt.
D. chiến tranh lâu dài.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1: (3.0 điểm)
a. Em hãy so sánh ưu và nhược điểm của trồng rừng bằng cây con có bầu và trồng rừng
bằng cây con rễ trần?
b. Để trồng cây con rễ trần có tỷ lệ sống cao cần lưu ý những vấn đề gì?
Câu 2. (2.0 điểm)
Ý kiến của em như thế nào về vai trị của rừng đối với mơi trường và đời sống con
người?
Câu 3. (1.0 điểm)
Bạn Huy rất u thiên nhiên, u thích cơng việc chăm sóc cây trồng. Huy mơ ước sau
này sẽ nghiên cứu tạo ra các hệ thống trồng cây giúp cho cây trồng sinh trưởng, phát
triển tốt, năng suất cao. Theo em, bạn Huy phù hợp với ngành nghề nào trong trồng trọt?
Vì sao?
TRƯỜNG THCS...............

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN KIỂM



MÃ ĐỀ: 01

TRA HỌC KÌ I MƠN CƠNG NGHỆ 7
NĂM HỌC 2022 – 2023

I.Trắc nghiệm (4.0 điểm):
Câu

1

2

3

4

5

Đáp
án

A

B

D

C


D

6
B

7

8

9

A

C

A

10

11

12

A

B

C


13 14 1 1
5 6
A D A B

II.Tự luận (6.0 điểm):
Câu
Nội dung
1
a. Giống nhau: Giảm thời gian và số lần chăm sóc
(3.0)
Sức đề kháng cao
Khác nhau:
+ Cây con có bầu: Chi phí cao, tỷ lệ sống cao
+ Cây con rễ trần: Chi phí thấp, chỉ phù hợp với cây có bộ rễ phát
triển và phục hồi nhanh.
b. Nên hồ phân bộ rễ (nhúng rễ vào dung dịch hồ phân)
Khi nén đất chú ý không làm đứt rễ, khi vun đất giữ cho cây đứng, rễ
khơng bị cong ngược lên
2
- Rừng giúp điều hồ khơng khí. Lá cây quang hợp, hít vào khí CO2,
(2.0)
nhả ra khí O2, cung cấp năng lượng sống cho con người.
- Trong việc bảo vệ đất, chống xói mịn, ngăn lũ lụt rừng cũng có vai
trị quan trọng.
- Rừng chính là nơi cung cấp cho các nhà máy công nghiệp những
nguyên, vật liệu phục vụ quá trình sản xuất, đặc biệt là trong ngành
cơng nghiệp giấy.
- Bên cạnh vai trị cân bằng tự nhiên, rừng còn là một tài nguyên quý
giá tạo điều kiện cho kinh tế phát triển.
3

(1.0)

- Phù hợp với nghề kỹ sư trồng trọt
Vì : Bạn ấy yêu thiên nhiên, thích chăm sóc cây trồng, thích khám
phá quy luật sinh trưởng và phát triển của cây trồng.

Điểm
1.0
1.0

1.0
0.5
0.5
0.5
0.5

0.5
0.5


TRƯỜNG THCS……………
MÃ ĐỀ: 02
SỐ BÁO DANH: ……

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN CÔNG NGHỆ 7 – NĂM HỌC 2022 – 2023
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm có 2 trang

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:

Câu 1: Vai trò của trồng trọt:
A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người; cung cấp thức ăn cho vật nuôi
B. cung cấp nguyên liệu gỗ cho công nghiệp làm giấy và xây dựng.
C. cung cấp giống vật nuôi.
D. cung cấp sản phẩm trứng thịt, sữa cho con người.
Câu 2: Thành phần rắn của đất có vai trị:
A. giúp cho cây trồng đứng vững.
B. hòa tan các chất dinh dưỡng giúp cây dễ hấp thụ.
C. cung cấp khí carbon dioxide cho cây trồng.
D. cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng.
Câu 3. Loại phân nào sau đây thường được dùng để bón lót?
A. Phân đạm
B. Phân hữu cơ
C. Phân kali
D. Phân NPK
Câu 4. Các cây trồng nào sau đây đều là cây cơng nghệp?
A. Bưởi, nhãn, xồi.
B. Lúa, ngô, khoai lang.
C. Cao su, cà phê, hồ tiêu, điều.
D. Su hào, bắp cải, cà chua.
Câu 5. Trình bày khái niệm về rừng?
A. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm thực vật rừng, động vật rừng, đất rừng, sinh vật
rừng và các yếu tố môi trường khác, trong đó hệ thực vật là thành phần chính của rừng.
B. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm thực vật rừng và động vật rừng.
C. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm đất rừng và thực vật rừng.
D. Rừng là một hệ sinh thái bao gồm đất rừng và động vật rừng.
Câu 6. Phát biểu nào KHÔNG đúng về vai trị của rừng?
A. Điều hịa khơng khí.
B. Phục vụ nghiên cứu khoa học.
C. Cung cấp gỗ, củi cho con người.

D. Chống biến đổi khí hậu.
Câu 7. Thành phần sinh vật rừng bao gồm:
A. hệ động vật
B. nước
C. khơng khí
D. con người
Câu 8. Rừng sản xuất có vai trị gì?
A. Phục vụ du lịch và nghiên cứu.
B. Cung cấp gỗ và các loại lâm sản.
C. Hạn chế thiên tai.
D. Bảo tồn nguồn gene sinh vật.
Câu 9. Bảo vệ di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh là vai trò của loại rừng nào sau đây?
A. Rừng phòng hộ.
B. Rừng sản xuất.
C. Rừng đặc dụng.
D. Rừng đầu nguồn.
Câu 10. Thời vụ trồng rừng thích hợp nhất khi nào?


A. Thời tiết ấm (khơng q nóng, khơng q lạnh).
B. Thời tiết lạnh.
C. Thời tiết nóng.
D. Độ ẩm cao.
Câu 11. Ở các tỉnh miền Trung và miền Nam nước ta, thời vụ gieo trồng rừng chính là:
A. mùa xuân và mùa hè.
B. mùa xuân và mùa thu.
C. mù hè và mùa thu.
D. vào mùa mưa.
Câu 12. Quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần gồm mấy bước?
A. 4 .

B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 13. Thứ tự đúng của quy trình trồng cây con rễ trần là:
A. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Lấp đất kín gốc cây → Nén đất →
Vun gốc.
B. Tạo lỗ trong hố đất → Nén đất → Lấp đất kín gốc cây → Đặt cây vào lỗ trong hố →
Vun gốc.
C. Tạo lỗ trong hố đất → Lấp đất kín gốc cây → Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất →
Vun gốc.
D. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất → Lấp đất kín gốc cây →
Vun gốc.
Câu 14. Một trong những cơng việc chăm sóc cây trồng là:
A. gieo hạt, trồng cây con.
B. bừa đất, san phẳng mặt đất.
C. lên luống.
D. làm hàng rào bảo vệ, bón phân cho cây.
Câu 15. Những việc nào KHÔNG nên làm để bảo vệ rừng và môi trường sinh thái?
A. Làm cỏ, chăm sóc rừng thường xuyên
B. Khai thác gỗ, đốt rừng làm nương rẫy, chăn thả đại gia súc.
C. Phòng chống cháy rừng.
D. Tuyên truyền bảo vệ rừng.
Câu 16: Nguyên nhân nào về mặt tự nhiên đã làm cho diện tích rừng ở nước ta hiện nay
suy giảm?
A. Cháy rừng vì sét đánh.
B. Công tác trồng rừng chưa tốt.
C. Chiến tranh lâu dài.
D. Khai thác quá mức.
II. PHẦN TỰ LUẬN. (6.0 điểm)
Câu 1: (3.0 điểm)

Em hãy giải thích ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu?
Câu 2. (2.0 điểm)
Ý kiến của em như thế nào về vai trị của rừng đối với mơi trường và đời sống con
người?
Câu 3. (1.0 điểm)
Bạn Nga rất yêu thích nghiên cứu khoa học, thích khám phá quy luật phát sinh, phát
triển của côn trùng. Nga ước mơ sau này sẽ tạo ra các chế phẩm sinh học vừa có khả
năng tiêu diệt sâu, bệnh hại cây trồng vừa thân thiện với mơi trường, vừa an tồn với con
người. Theo em bạn Nga phù hợp với ngành nghề nào trong trồng trọt? Vì sao?
TRƯỜNG THCS.................

HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN KIỂM


MÃ ĐỀ: 02

TRA HỌC KÌ I MƠN CƠNG NGHỆ 7
NĂM HỌC 2022 – 2023

I.Trắc nghiệm (4.0 điểm):
Câu

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

11

12

13 14 1 1
5 6
A D A B

Đáp A B D C D B A C A A B C
án
II.Tự luận (6.0 điểm):
Câu
Nội dung
1
a- Tạo lỗ trong hố đất có chiều sâu lớn hơn chiều cao của bầu: để
(3.0)
chôn được bầu đất, để bầu đất khơng lộ ra ngồi
- Rạch bỏ vỏ bầu: Để rễ cây phát triển thuận lợi hơn và dễ dàng hấp

thu chất dinh dưỡng
- Đặt bầu vào lỗ trong hố:Bắt đầu trồng cây
- Lấp và nén đất lần 1: Lấp đất có chứa phân bón để cây hấp thụ
dinh dưỡng
- Lấp và nén đất lần 2: Để đảm bảo chặt gốc cây, không bị đỗ
- Vun gốc: Khi tưới nước hay mưa, đất lún xuống bằng miệng hố
không bị ngập úng
2
- Rừng giúp điều hồ khơng khí. Lá cây quang hợp, hít vào khí CO2,
(2.0)
nhả ra khí O2, cung cấp năng lượng sống cho con người.
- Trong việc bảo vệ đất, chống xói mịn, ngăn lũ lụt rừng cũng có vai
trị quan trọng.
- Rừng chính là nơi cung cấp cho các nhà máy công nghiệp những
nguyên, vật liệu phục vụ q trình sản xuất, đặc biệt là trong ngành
cơng nghiệp giấy.
- Bên cạnh vai trò cân bằng tự nhiên, rừng còn là một tài nguyên quý
giá tạo điều kiện cho kinh tế phát triển.
3
- Phù hợp với nghề kỹ sư bảo vệ thực vật
(1.0)
Vì : Bạn ấy yêu thiên nhiên, thích nghiên cứu khoa học, thích khám
phá quy luật phát sinh, phát triển của côn trùng và các loại sâu,
bệnh.

Điểm
0.5
0.5
0.5
0.5

0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5


---------- Hết ----------



×