TỔNG HỢP KIẾN THỨC KTTC1
NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN:
NGUYÊN TẮC KẾ TỐN
Cơ sở dồn tích
TS, NPT, VCSH, DT, CP ghi sổ tại thời điểm TS: thời điểm có QKD
phát sinh
…
Phù hợp
Doanh thu và Chi phí phải phù hợp nhau
Nhất quán
Các chính sách chọn phải áp dụng ít nhất trong kỳ kế toán năm
Giá gốc
Đo lường giá trị Tài sản
…
CÁC YẾU TỐ THUỘC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
TÀI SẢN
TÌNH HÌNH
TÀI CHÍNH
Kiểm sốt
Tăng: Nợ
TSNH
1.
Tiền
LIKT tương lai
Giảm: Có
+ bán
2.
Đầu tư
+ sd <= 12
tháng
3.
Phải thu
4.
HTK
5.
TSCĐ
6.
BĐS đầu tư
7.
TSDD dài hạn
8.
TS khác
+ Tiền
TSDH
NỢ PHẢI TRẢ Nghĩa vụ thanh tốn Tăng: Có
trong tương lai
Giảm: Nợ
VCSH
= TS - NPT
BÁO CÁO
DOANH THU
KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG
CHI PHÍ
LIKT tăng trong kỳ à Tăng: Có
tăng VCSH
Giảm: Nợ
LIKT giảm trong kỳ à Tăng: Nợ
giảm VCSH
Giảm: Có
TIỀN
TS
Tính thanh khoản Giữ để thanh TIỀN
cao nhất
toán
Phân loại
SHTK
x
Tiền tồn quỹ
111
TGNH không kỳ
112
x
x
hạn
Tiền đang chuyển 113
Lưu ý
TGNH có kỳ hạn
x
0
0
Vàng giữ để bán
x
0
0
Tiền tạm ứng, ký
quỹ
0
0
0
TÀI SẢN – PHẢI THU
NỢ PHẢI THU
Phân tích
Tài sản DN mà
Khơng vì mục
người khác nắm giữ đích đầu tư?
?
Tài sản
Có
Có
Phải thu
Tiền tạm ứng
Có (nhân viên giữ) Có
Phải thu
Tiền ký quỹ
Có
Có
Phải thu
Chi hộ
Có
Có
Phải thu
Khoản đầu tư vào cơng ty
khác
Có
Khơng
Khơng phân loại là phải th
Phân loại
Ngắn hạn hay dài hạn
Bước 1
Xác định chu kỳ
kinh doanh
Ví dụ
Bước 2
Nhóm 1
Các DN có CKKD trong vịng
12 tháng
Nhóm 2
Các DN có CKKD trên 12
tháng
So sánh
TG trả nợ
cịn lại
12 tháng
Nhóm 2
TG trả nợ
cịn lại
1 CKKD
Nếu
<=
Ngắn hạn
Nếu
>
Dài hạn
Nhóm 1
Phân loại Phải thu theo nội dung
SHTK
+ Phải thu khách hang (bán chịu)
131
+ Phải thu khác
1388
PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG NỢ PHẢI THU
PHÂN TÍCH GIAO DỊCH NỢ PHẢI THU
Bán hàng chưa thu tiền
Chưa thu tiền
TS
Phải thu
Tăng
Bán hàng
DT
Bán hàng
Tăng
Nợ
131
Có 511
Thu nợ bằng tiền sau khi trừ chiết khấu thanh tốn
Tiền
TS
Tiền
Tăng
Nợ
112
CKTT
CP
Tài chính
Tăng
Nợ
635
Thu nợ
TS
Phải thu
Giảm
Có 131
Dự phịng nợ phải thu khó đòi
Xuất hiện khi nào?
Cuối kỳ, lập BCTC
Nợ gốc > Nợ thuần
Đo lường dự phòng
= Nợ gốc – Nợ thuần
+ Nếu dự phịng tăng
DP
CP
Nợ phải thu
TS
QLDN
Tăng
Nợ
642
Giảm
Có 2293
+ Nếu dự phịng giảm
Nợ phải thu
TS
DP
CP
Tăng
QLDN
Nợ
2293
Giảm
Có 642
TRÌNH BÀY NỢ PHẢI THU TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
Tài sản
Các khoản phải thu
GTT
-
Phải thu khách hàng
GG
-
Dự phịng nợ khó địi
= GG - GTT
TÀI SẢN – HÀNG TỒN KHO
TSNH
- Giữ để bán
Hàng tồn kho
- SX dở dang
TS
- Giữ để dùng SX-KD
Cửa hàng X
0
SX – KD
0
Kệ trưng X
bày
0
SX - KD
0
Ly
X
X
SX – KD (đã sử dụng)
0
Ly
X
X
SX – KD (dự trữ)
X
Hàng đã
bán
0
0
bán
0
Phân loại HTK
Nơi quản lý
Tồn kho
152,153, 156
Đi đường
151
Gửi gia công
154
Gửi bán
157
Lưu ý: Phân biệt trường hợp hàng đang
vận chuyển --> đi đường/ gửi bán
TÀI SẢN – GIAO DỊCH HÀNG TỒN KHO
PHÂN TÍCH GIAO DỊCH HÀNG TỒN KHO
1/ Ghi nhận ban đầu (tăng): mua ...
Giá gốc = Giá mua + Thuế khơng hồn lại + CP vận chuyển, bốc dỡ … - Chiết khấu thương mại,
giảm giá
Tài khoản:
Hàng đi đường
151
Hàng tồn kho (nhập kho)
152, 153, 156
Hàng gửi gia công
154
Hàng gửi bán
157
a) Giá mua
Hàng tăng
Nợ
Hàng
X
Thuế GTGT đầu vào
được khấu trừ tăng
Nợ
Thuế GTGT
133
Tiền ?
Có Tiền / Nợ phải trả
112 / 331
b) Chi phí vận chuyển, bốc dỡ
CP ... tăng
Nợ
Hàng
X
Thuế GTGT đầu vào
được khấu trừ tăng
Nợ
Thuế GTGT
133
Tiền ?
Có Tiền / Nợ phải trả
112 / 331
2/ Sau ghi nhận ban đầu – Xuất kho
Trường hợp xuất sử dụng 1 kỳ (chỉ sử dụng cho kỳ hiện tại)
Sử dụng 1 kỳ
Nợ
CP
6**
Hàng xuất kho
Có Hàng giảm
15*
Trường hợp xuất sử dụng nhiều kỳ (sử dụng cho kỳ hiện tại và kỳ tương lai)
Sử dụng nhiều kỳ
Nợ
TS (khác)
Hàng xuất kho
è
242
Có Hàng giảm
153
Chi phí
6**
Có TS (khác)
242
Cuối mỗi kỳ phân bổ
Nợ
2/ Sau ghi nhận ban đầu – Ghi nhận rủi ro (nếu có) cuối kỳ
Thời điểm ghi nhận rủi ro
-
Cuối kỳ (BCTC)
-
GTT < GG
Nếu Rủi ro tăng
RR tăng
Nợ
Chi phí (GVHB)
TS giảm
632
Có Dự phịng giảm giá HTK
2294
Dự phịng giảm giá HTK
2294
Nếu Rủi ro giảm
TS tăng
Nợ
RR giảm
Có Chi phí (GVHB)
632
TRÌNH BÀY HÀNG TỒN KHO TRÊN BCTC
BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
Lưu ý
IV. Hàng tồn kho
LCM
1. Hàng tồn kho
GG
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Rủi ro
Ghi âm
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
TSDH
SX_KD
>= 30 trđ
TSCĐ
TS
X
X
X
X
X
Thiết bị
X
0
bán
Thiết bị
X
X
X
0
0
Thiết bị
X
X
X
X
X
0
PHÂN LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Có hình thái vật chất cụ thể
Hữu hình
Khơng có hình thái vật chất cụ thể
Vơ hình
PHÂN TÍCH GIAO DỊCH TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
PHÂN TÍCH GIAO DỊCH TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
1/ Ghi nhận ban đầu (tăng): mua ...
Giá gốc = Giá mua + Thuế khơng hồn lại + CP vận chuyển, bốc dỡ .. – CK thương mại, giảm giá
Tài khoản:
TSCĐ hữu hình
211
TSCĐ vơ hình
213
a) Giá mua
Hàng tăng
Nợ
Hàng
X
Thuế GTGT đầu vào
được khấu trừ tăng
Nợ
Thuế GTGT
133
Tiền ?
Có Tiền / Nợ phải trả
112 / 331
b) Chi phí vận chuyển, bốc dỡ
CP ... tăng
Nợ
Hàng
X
Thuế GTGT đầu vào
được khấu trừ tăng
Nợ
Thuế GTGT
133
Tiền ?
Có Tiền / Nợ phải trả
112/ 331
2/ Sau ghi nhận ban đầu – Hao mòn TSCĐ
Khấu hao phương pháp đường thẳng:
Khấu hao = Nguyên giá – Giá thanh lý ước tính / Thời gian sử dụng dự tính
Kỳ hiện tại
Nợ
Hao mịn TSCĐ
CP
Có Tài sản cố định
6**
214
2/ Sau ghi nhận ban đầu – sửa chữa TSCĐ
Nếu sửa chữa thường xuyên --> MĐ: Khơi phục
SC thường xun
Nợ
TS giảm
Chi phí
Có Tiền …
6**
112…
Nếu sửa chữa lớn --> MĐ: ???
+ Trong thời gian sửa chữa:
CP sửa chữa thực tế
Nợ
Tiền, vật liệu…
CP sửa chữa lớn TSCĐ
Có Tiền, vật liệu …
2413
111, 152 …
+ Khi sửa chữa hoàn thành (nếu MĐ sửa chữa khôi phục)
Nợ
CP sửa chữa thực tế
CP trả trước
Có CP sửa chữa lớn TSCĐ
242
2413
+ Khi sửa chữa hoàn thành (nếu MĐ sửa chữa nâng cấp)
Nợ
CP sửa chữa lớn thực tế
Nguyên giá
211
Có CP sửa chữa lớn TSCĐ
2413
2/ Sau khi nhận ban đầu: Giảm TSCĐ (thanh lý, nhượng bán)
+ Hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ à khơng thường xun --> Lợi ích ghi vào TN khác (711) và
CP ghi vào CP khác (811)
a) Giảm TSCĐ
Giá trị cịn lại
Nợ
CP khác
811
Giảm TSCĐ
Nợ
Hao mịn lũy kế
214
Có Ngun giá
211
b) Chi phí liên quan
CP liên quan
Nợ
CP liên quan
811
VAT
Nợ
VAT được khấu trừ
133
Tiền ?
Có Tiền / Nợ phải trả
112, 331…
c) Thu nhập từ thanh lý, nhượng bán
Tiền ?
Nợ
Tiền / Phải thu
112, 131
Lợi ích
Có Thu nhập khác
711
VAT
Có NPT
333
TÀI SẢN – DOANH THU TÀI CHÍNH
TS
Đầu tư ra bên
ngồi để tăng thu
nhập
TS (Đầu tư tài
chính)
X
X
CK kinh
doanh
X
Tài khoản sử dụng
TGNH khơng kỳ
hạn
X
0
0
TGNH có kỳ hạn
X
X
X
Cổ phiếu phát
hành
0
0
0
Cổ phiếu đầu tư
để bán
X
X
X
Cổ phiếu đầu tư
để góp vốn
X
X
X
Trái phiếu phát
hành
0
0
0
Đầu tư …
đáo hạn
Đầu tư góp vốn
CK đầu tư Thu lãi
để bán
định kỳ
Nắm giữ
lâu dài
121
22*
128
X
X
X
Trái phiếu đầu tư
để bán
X
X
X
Trái phiếu đầu tư
để thu lãi định kỳ
X
X
X
X
X
PHÂN LOẠI GĨP VỐN
Ảnh hưởng
Quyền biểu quyết
Đầu tư góp vốn vào
Kiểm sốt (chi phối) >50%
cơng ty khác
Mơ hình
SHTK
Góp vốn vào công 221
ty con
Ảnh hưởng đánh kể Từ 20 – 50%
(tham gia)
Góp vốn vào cơng 222
ty liên kết, liên
doanh
Khơng có ảnh
hưởng đáng kể
Góp vốn khác
< 20%
228