Tải bản đầy đủ (.docx) (68 trang)

(TIỂU LUẬN) nêu định nghĩa, phân loại, phương pháp điều chế, tính chất vật lý, tính chất hóa học của xeton không no va xeton thơm nêu ứng dụng trong công nghiệp, nông nghiệp dược phẩm, mĩ phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.55 MB, 68 trang )



Nêu định nghĩa, phân loại,
phương pháp điều chế, tính
chất vật lý, tính chất hóa học
của xeton khơng no va xeton
thơm. Nêu ứng dụng trong
công nghiệp, nông nghiệp
dược phẩm, mĩ phẩm.


Từ CH4 hãy điều chế
1, CH3–C0-CH2-CH3
2, CH2=CH-C0-CH3
3, CH -CH(CH )-C0-CH
4,

CH3CH2CH2


5,

C

CH

O

6,

CH2 =CH- CH(CH3)CO-CH3








A, Xeton không no
B, Xeton thơm
C, Điều chế một số xeton


A, Xeton khơng no
1, Định nghĩa
2, Phân loại
3, Tính chất vật lý
4, Tính chất hóa học
5, Phương pháp điều chế
6, Ứng dụng


B, Xeton thơm
1, Định nghĩa
2, Tính chất vật lý
3, Tính chất hóa học
4, Phương pháp điều chế
5, Ứng dụng


C, Điều chế xeton
Đi từ CH4 và các

hóa chất cần thiết



A, Xeton khơng no
2, Phân loại
Dựa vào số lượng nhóm chức, chia xeton
không no làm hai loại là:
+ Xeton không no đơn chức
+ Xeton không no đa chức


2, Phân loại
+ Xeton khơng no đơn chức: chứa một
nhóm =C=O CH3-CO-CH=CH2
but-3-en-2-on
+Xeton khơng no đa chức: chứa từ hai nhóm C=O
trở lên
CH2=CH-CO-CO-CH3
pent-4-en-2,3-dion



3, Tính chất vật lý
- Các xeton có mạch cacbon ngắn dễ tan trong
nước do có liên kết hidro với nước
(xeton dễ tan hơn andehit).
- Các xeton mạch dài hơn đều ít tan hoặc khơng
tan trong nước
- Mỗi xeton đều có mùi đặc trưng tương ứng

- Các xeton thường là chất lỏng ,các xeton cao
có dạng chất rắn có mùi tương đối dễ chịu


4.1 phản ứng ở gốc hidrocacbon
4.2 phản ứng khử và oxihoa
a, phản ứng khử thành ancol
b, phản ứng khử thành hidrocacbon
c, phản ứng oxihoa thành axit cacboxilic
4.3 phản ứng thế nguyên tử oxi của nhóm cacbonyl

4.4 phản ứng cộng nucleophin


4.1 phản ứng ở gốc hidrocacbon
Hướng của phản ứng cộng chịu ảnh hưởng của
nhóm C=O
ví dụ :
CH3 –CH=CO-CH3 + H2O

HZ: HOH,HOCH3, HOC6 H5 ….


4.2 Phản ứng khử và oxihoa
a, phản ứng khử thành
ancol ví dụ:

CH2=CH-CO-CH3
OH



b, Phản ứng khử thành hidrocacbon
R
C=O
R'

Ví dụ:


C, phản ứng oxi hóa thành axit
cacbonxilic
-Khó bị oxi hóa hơn andehit
-Không tác dụng với thuốc thử như toluen
-Với KMnO4, HNO3 , K2CrO7/H2SO4, Cr2O3,….
Xeton bị cắt mạch ở 2 bên nhóm CO tạo hỗn
hợp axit


C=O+H CH


4.4 Phản ứng cộng nucleophin
VÍ dụ:
CH2=CH-CO-CH3 + (C2H5)2NH

Xúc tác là etanol


Ngồi ra cịn có:
•Phản ứng halogen hóa

CH=CH-CO-CH3+ Br2 = CH2Br-CHBr-CO-CH3


Tác dụng với hợp chất cơ magie

R1
R2


• Phản ứng với guanidin để tạo vòng pirinmidin

R-CO-CH=CH-R' + C- NH2


5, Điều chế
5.1, từ ancol không no bậc 2
5.2, từ axitcacboxilic và muối
5.3, từ clorua axit
5.4, từ dẫn xuất Hal


5.1 Từ ancol không no bậc 2
CH2=CH-CH(OH)-CH3 +CuO

CH2=CH-CO-CH3 + Cu +

H2O

5.2 Từ axit cacbonxilic và muối
-


Nhiệt phân muối canxi
Nhiệt phân axit cacbonxilic


×