Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ANDEHIT -XETON

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.4 KB, 3 trang )

Bài 45
ANDEHIT -XETON
I. Mục tiêu bài học:
1.Kiến thức:
HS biết: Khái niệm về andehit , tính chất vật lí và tính chất hoá học của
andehit
2. Kĩ năng:
- Viết công thức cấu tạo , tên gọi các anehit no đơn chức mạch hở .
-GIải các bài tập về tính chất hoá học của andehit
II. Chuẩn bị:
1.GV:
- bài giảng về andehit
- thí nhiệm phản ứng tráng bạc của andehit
2. HS : Ôn tâp kiến thức về ancol cụ thể là ancol bậc 1, kiến thức về tính chất
cộng nối đôi của anken
III. Tổ chức hoạt động giảng dạy:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoat động 1 :
GV: Cho HS so sánh công thức cấu tạo
của các chất sau:
H-CH=O, CH
3
- CH=O, C
6
H
5
- CH=O,
O=CH-CH=O
từ đó rút ra định nghĩa về andehit
GV: Giúp HS nhận thấy những tiêu chí để
phân loại andehit.


GV: Cho HS lấy ví dụ về andehit no đơn
chc mạch hở và từ đó rút ra CTCT thu
gọn và CTPT chung của chúng
GV: Cho HS liên hệ với cách gọi tên
ancol từ đó rút ra cách gọi tên thay thế
của andehit có cấu tạo mạch hở.
GV: Cho HS viêt đồng phân andehit có
CTPT C
5
H
10
O
GV: Nêu cách gọi tên thông thờng và cho
HS luyện cách gọi tên các andehit theo
bảng 9.1 SGK.
GV: nêu tên gọi thông thờng của một số
andehit khác:
Hoạt động 2:
A. Andehit
I. Định nghĩa, phân loại, danh pháp
1. Định nghĩa
-CH=O là nhóm chức của andehit
=> andehit là những hợp chất hữu cơ mà
phân tử của nó có nhóm -CH=O liên kết
trực tiếp với nguyên tử C hoặc nguyên tử
hidro
2. Phân loại :
- Dựa theo đặc điểm cấu tạo của gốc
hidrocacbon: andehit no, không no, thơm.
- Dựa theo số nhóm -CH=O trong phân tử

: andehit đơn chức và andehit đa chức
- Các andehit no đơn chức mạch hở:
H-CH=O, CH
3
- CH=O ,
CH
3
CH
2
- CH=O...
=> CTCT thu gọn: C
x
H
2x+1
CH=O x

0
CTPT chung: C
n
H
2n
O
3. Danh pháp:
a. Tên thay thế :
- Cách chọn mạch chính: mạch cacbon
dài nhất có chứa nhóm -CH =O
- Đánh số thứ tự băt đầu từ nhóm-CH=O
- Tên hidrocacbon no tơng ứng +al
C
5

H
10
O:
CH
3
- CH
2
-CH
2
-CH
2
-CH=O pentanal.
CH
3
CH
2
-CH-CH=O 2- metyl butanal
CH
3

CH
3
-CH-CH
2
-CH=O 3- metyl butanal
CH
3


CH

3

|
CH
3
-C-CH=O 2,2- metyl propanal
|
CH
3
b. Tên thông thờng
andehit + tên axit tơng ứng

CH
2
=CH-CH=O andehit acrylic
C
6
H
5
CH=O andehit benzoic
O=CH- CH=O andehit oxalicO=CH- CH=O andehit oxalicO=CH- CH=O andehit oxalicO=CH- CH=O andehit oxalic
II. Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí.II. Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí.II. Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí.
oxh k hoàn toàn
+H
2
Ho¹t ®éng 5: Cñng cè bµi - BTVN:
- ViÕt c¸c ph¶n øng chøng tá andehit võa cã tÝnh khö võa cã tÝnh oxh?

BTVN: 3,5 ,7 SGK.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×