Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Luyện từ và câu mở rộng vốn từ dũng cảm trang 83luyện từ và câu lớp 4 tuần 26 tiếng việt lớp 4 tập 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.26 KB, 2 trang )

Tiếng Việt lớp 4: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm

Mở rộng vốn từ: Dũng cảm trang 83 - Tuần 26
Câu 1

Tìm từ cùng nghĩa với dũng cảm:
M: - Từ cùng nghĩa: can đảm
- Từ trái nghĩa: hèn nhát
Trả lời:
Từ cùng nghĩa: Can đảm, gan góc, gan dạ, can trường, bạo gan, quả cảm, anh
dũng, anh hùng,
Từ trái nghĩa: nhút nhát, hèn nhát, nhát gan, yếu hèn,...
Câu 2

Đặt câu với một trong các từ tìm được.
Trả lời:
Trong chiến đấu, chỉ những người can đảm, gan dạ mới có thể làm nên những
chiến cơng.
Câu 3

Chọn từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống: anh dũng, dũng cảm,
dũng mãnh.
● ....... bênh vực lẽ phải
● Khí thế .....
● Hi sinh ....
Trả lời:
Tổng hợp: Download.vn

1



Tiếng Việt lớp 4: Mở rộng vốn từ: Dũng cảm

● Dũng cảm bênh vực lẽ phải.
● Khí thế dũng mãnh.
● Hi sinh anh dũng.
Câu 4

Trong các thành ngữ sau, những thành ngữ nào nói về lịng dũng cảm?
Ba chìm bảy nổi; vào sinh ra tử; cày sâu cuốc bẫm; gan vàng dạ sắt; nhường
cơm sẻ áo; châm lấm tay bùn
Trả lời:
Các thành ngữ nói về lịng dũng cảm:
● Vào sinh ra tử.
● Gan vàng dạ sắt.
Câu 5

Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm được ở bài tập 4.
Trả lời:
Bác Long và bác An là hai chiến hữu từng vào sinh ra tử với nhau.

Tổng hợp: Download.vn

2



×