Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

tổng ôn lý thuyết vật lý 11 + 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (781.06 KB, 10 trang )

TỔNG ÔN LÝ THUYẾT 12&11- BUỔI 1
Chương 1
Câu 1: Hai dao động có phương trình lần lượt là x1 = 5cos(2πt + 0,75π) cm và x2 = 10cos(2πt
+ 0,5π) cm. Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là
A. 0,25π
B. 1,25π
C. 0,5π
D. 0,75π
Câu 2: Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động không đổi
B. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động giảm dần
C. Cả biên độ của dao động và tần số của dao động đều không đổi
D. Cả biên độ của dao động và tần số của dao động đều giảm dần
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ), trong đó ω có
giá trị dương. Đại lượng ω gọi là
A. biên độ dao động
B. chu kì dao động
C. tần số góc của dao động
D. pha ban đầu của dao động
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lị xo có độ cứng k, dao động điều
hịa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc là
1
1
1
1
A. mωA 2
B. kA 2
C. mωx 2
D. kx 2
2
2


2
2
Câu 5: Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau π/2, với biên độ là A1 và
A2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là
A.

A12 − A22

B.

A12 + A22

C. A1 + A2

D. A1 ‒ A2

Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số được gọi là hai dao động ngược
pha nếu độ lệch pha của chúng bằng
π
π
π
A. + k với k  Z
B. + 2kπ với k  Z
2
4
2
π
C. π + 2kπ với k  Z
D. π + k với k  Z
4

Câu 7: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
Wđh
của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo vào thời
gian t. Tần số dao động của con lắc bằng
t (ms)
A. 33 Hz
B. 25 Hz
O
5
10
15
20
C. 42 Hz
D. 50 Hz
Câu 8: Một vật dao động điều hịa trên trục Ox. Hình
x
bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian
t. Tần số góc của dao động là
t (s)
O
A. 5 rad.s‒1
0,2
B. 10 rad.s‒1
C. 5π rad.s‒1
D. 10π rad.s‒1
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

1



Câu 9: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều
hịa với tần số góc 20 rad/s. Giá trị của k là
A. 80 N/m.
B. 20 N/m.
C. 40 N/m.
D. 10 N/m.
Câu 10: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Dao động cưỡng bức có chu kì ln bằng chu kì của lực cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có tần số ln bằng tần số riêng của hệ dao động
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
Câu 11: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây của con lắc được
bảo toàn
A. động năng
B. cơ năng và thế năng
C. cơ năng
D. động năng và thế năng
Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài 60cm đang dao động cưỡng bức với biên độ góc nhỏ,
tại nơi có g = 10 m/s2. Khi có cộng hưởng, con lắc dao động điều hịa với chu kì là:
A. 0,95 s.
B. 0,65 s.
C. 1,25 s.
D. 1,54 s.
Câu 13: Có câu chuyện về một giọng hát ơpêra cao và khỏe có thể làm vỡ một cái cốc thủy
tinh để gần. Đó là kết quả của hiện tượng nào sau đây?
A. Cộng hưởng điện. B. Dao động tắt dần.
C. Dao động duy trì. D. Cộng hưởng cơ.
Câu 14: Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì cơ năng
của con lắc chuyển hóa dần dần thành
A. điện năng

B. quang năng
C. hóa năng
D. nhiệt năng
Câu 15: Một con lắc đơn đang dao động tắt dần trong không khí. Lực nào sau đây làm dao
động của con lắc tắt dần?
A. Trọng lực của vật.
B. Lưc căng của dây treo.
C. Lực cản của khơng khí.
D. Lực đẩy Ác-si-mét của khơng khí.
Chương 2
Câu 16: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt ‒ πx) mm. Biên
độ của sóng này
A. 2 mm
B. 4 mm
C. π mm
D. 40π mm
Câu 17: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân khơng B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
Câu 18: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = Acos(20πt ‒ πx) mm, với
t được tính bằng s. Tần số của sóng này là
A. 10π Hz
B. 10 Hz
C. 20 Hz
D. 20π Hz
Câu 19: Một sóng hình sin truyền trên một sợ dây dài. Ở thời
u
điểm t, hình dạng của một đoạn dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng
x (cm)

O
9
33
của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng của sóng
này bằng
A. 48 cm
B. 18 cm
C. 36 cm
D. 24 cm
Câu 20: Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 kHz đến 20 000 Hz
B. từ 16 Hz đến 20 000 kHz
C. từ 16 kHz đến 20 000 kHz
D. từ 16 Hz đến 20 000 Hz
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

2


Câu 21: Các chiến sĩ cơng an huấn luyện chó nghiệp vụ thường sử dụng
chiếc cịi như hình ảnh bên. Khi thổi, cịi này phát ra âm, đó là
A. tạp âm
B. siêu âm
C. hạ âm
D. âm nghe được
Câu 22: Một cần rung dao động với tần số 20 Hz tạo ra trên mặt nước những gợn lồi và gợn
lõm là nhữngđường trịn đồng tâm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Ở cùng một
thời điểm, hai gợn lồi liên tiếp (tính từ cần rung) có đường kính chênh lệch nhau
A. 4 cm
B. 6 cm

C. 2 cm
D. 8 cm
‒12
2
Câu 23: Biết cường độ âm chuẩn là 10 W/m . Khi cường độ âm tại một điểm là 10‒5 W/m2
thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 50 dB
B. 60 dB
C. 70 dB
D. 80 dB
Câu 24: Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng
pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm.
Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại
cách nhau
A. 12 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 1,5 cm.
Câu 25: Một sóng cơ hình sin truyền theo trục Ox với chu kì T. Khoảng thời gian để sóng
truyền được qng đường bằng một bước sóng là
A. 4T
B. 0,5T
C. T
D. 2T
Câu 26: Trong sự truyền sóng cơ, sóng dọc khơng truyền được trong
A. chất khí
B. chất lỏng
C. chân khơng
D. chất rắn
Câu 27: Biết Io là cường độ âm chuẩn. Tại điểm có cường độ âm I thì mức cường độ âm là

I
I
I
I
A. L = 2lg (dB)
B. L = 10 lg (dB)
C. L = 10 lg 0 (dB)
D. L = 2lg 0 (dB)
I0
I0
I
I
Câu 28: Một sợi dây dài 60cm có hai đầu A và B cố định. Trên dây đang có sóng dừng với 2
nút sóng khơng kể A và B. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 40 cm
B. 30 cm
C. 90 cm
D. 120 cm
Câu 29: Tốc độ truyền âm có giá trị lớn nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Nhơm.
B. Khí ơxi.
C. Nước biển.
D. Khí hiđrơ.
Câu 30: Một trong những đặc trưng vật lý của âm là
A. Độ to của âm.
B. Âm sắc.
C. Mức cường độ âm.
D. Độ cao của âm.
Chương 3
Câu 31: Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thức


e = 220 2cos (100πt + 0, 5π) V. Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là

A. 220 2 V
B. 110 2 V
C. 110 V
D. 220 V
Câu 32: Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi ω = ω0
thì trong mạch có cộng hưởng. Tần số góc ω0 là
2
1
A. 2 LC
B.
C.
D. LC
LC
LC

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

3


Câu 33: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω vào hai đầu đoạn
mạch chỉ có tụ điện. Điện dung của tụ điện là C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch
bằng


A. 2

B. UωC 2
C. UωC
D.
C
C
Câu 34: Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, roto là nam châm có p cặp cực (p cực
bắc và p cực nam) quay với tốc độ n (n tính bằng vịng/s). Tần số của suất điện động do máy phát
này tạo ra bằng
pn
p
A.
B. 2pn
C.
D. pn
60
60n
Câu 35: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 311cos(100πt + π)
V. Giá trị cực đại của điện áp này bằng
A. 622 V
B. 220 V
C. 311 V
D. 440 V
Câu 36: Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, để
đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, người ta dùng
A. ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây
B. ampe kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây
C. vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây
D. vôn kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây
Câu 37: Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một thiết bị lệch pha 300 so với cường độ dòng điện
chạy qua thiết bị đó. Hệ số cơng suất của thiết bị này là

A. 1
B. 0,87
C. 0,5
D. 0,71
Câu 38:
Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức là i = 6 2 cos(100πt ‒ 2π/3)
A. Tại thời điểm t = 0, giá trị của i là
A. 3 2 A
B. −3 6 A
C. −3 2 A
D. 3 6 A
Câu 39: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải
điện một pha. Biết công suất truyền đi không đổi và coi hệ số công suất của mạch điện bằng 1. Để
công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm n lần (n > 1) thì phải điều chỉnh điện áp hiệu dụng
ở trạm phát điện
A. tăng lên n lần
B. tăng lên n2 lần
C. giảm n lần
D. giảm đi n2 lần
Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần
mắc nối tiếp. Khi đó, cảm kháng của cuộn cảm có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 1.
B. 0,5.
C. 0,87.
D. 0,71.
Câu 41: Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt
là N1 và N2. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Hệ thức đúng là
U
N

U
N
U
A. 1 = 2
B. 1 = U 2 N 2
C. U1U2 = N1N2
D. 1 = 1
U 2 N1
U2 N2
N1
Câu 42: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Các suất điện
động cảm ứng trong ba cuộn dây của phần ứng từng đôi một lệch pha nhau


π
π
A.
.
B.
.
C. .
D. .
4
3
4
2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

4



Câu 43: Khảo sát thực nghiệm một máy biến áp có cuộn sơ cấp A
m
và cuộn thứ cấp B. Cuộn A được nối với mạng điện xoay chiều có điện
n
K
áp hiệu dụng khơng đổi. Cuộn B gồm các vịng dây quấn cùng chiều, một
p
~
số điểm trên B được nối ra các chốt m, n, p, q (như hình bên). Số chỉ của
q V
vơn kế V có giá trị nhỏ nhất khi khóa K ở chốt nào sau đây ?
A. Chốt m
B. Chốt q
A B
C. Chốt p
D. Chốt n
Câu 44: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa từ nhà máy phát điện đến nơi tiêu thụ,
để giảm công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây truyền tải thì người ta thường sử dụng biện
pháp nào sau đây?
A. Tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi.
B. Giảm tiết diện dây truyền tải.
C. Tăng chiều dài dây truyền tải.
D. Giảm điện áp hiệu dụng ở nơi truyền đi.
Câu 45:
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch có
R, L, C mắc nối tiếp thì có cộng hưởng điện. Biết cuộn cảm có cảm kháng 80Ω. Điện dung của tụ
điện có giá trị là
A. 3,98.10–5 F.

B. 0,25 F.
C. 0,80 F.
D. 1,25.10–4 F.
Chương 4
Câu 46: Khoảng cách từ một anten đến một vệ tinh địa tĩnh là 36000 km. Lấy tốc độ lan
truyền sóng điện từ là 3.10 8 m/s. Thời gian truyền một tín hiệu sóng vơ tuyến từ vệ tinh đến anten
bằng
A. 1,08 s
B. 12 ms
C. 0,12 s
D. 10,8 ms
Câu 47: Một sóng điện từ có tần số 25 MHz thì có chu kì là
A. 4.10‒2 s
B. 4.10‒5 s
C. 4.10‒8 s
D. 4.10‒11 s
Câu 48: Tốc độ của ánh sáng trong chân không là c = 3.108 m/s. Nước có chiết suất n = 1,33
đối với ánh sáng đơn sắc màu vàng. Tốc độ của ánh sáng màu vàng trong nước là
A. 2,63.108 m/s.
B. 2,26.105 km/s.
C. 1,69.105 km/s.
D. 1,13.108 m/s.
Câu 49: Cường độ dòng điện trong một mạch dao động LC lí tưởng có phương trình

π
π
i = 2cos  2.107 t +  (mA) (t tính bằng s). Điện tích của một bản tụ điện ở thời điểm
(μs) có độ
20
2


lớn là
A. 0,05 nC.

B. 0,1 μC .

C. 0,05 μC .

D. 0,1 nC.

Câu 50: Một sóng điện từ lan truyền trong chân khơng có bước sóng 3000m. Lấy c = 3.108m/s.
Biết trong sóng điện từ, thành phần điện trường tại một điểm biến thiên với tần số f. Giá trị của f là
A. π.105 Hz
B. 105 Hz
C. 2π.105 Hz
D. 2.105 Hz
Câu 51: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh
đơn giản đều có bộ phận nào sau đây?
A. Micrơ.
B. Mạch tách sóng.
C. Anten.
D. Mạch biến điệu.
Câu 52: Điện trường xốy là điện trường
A. có đường sức là đường cong khơng kín.
B. được tạo ra bởi một điện tích đứng yên.
C. được tạo ra bởi một thanh nam châm đứng yên.
D. có đường sức là đường cong kín.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

5



Câu 53: Ở nơi nào sau đây xuất hiện điện từ trường?
A. Xung quanh một dịng điện khơng đổi.
B. Xung quanh một điện tích đứng yên.
C. Xung quanh một nam châm đứng yên.
D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện.
Câu 54: Một mạch dao động lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do, điện tích trên

π
một bản tụ điện biến thiên theo phương trình q = Q0 cos  2.106 πt +  . Tại thời điểm t = 0 cường độ
6

dòng điện trong mạch là 1 A . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 2 2 A .
B. 3 A .
C. 2 A .
D. 3 2 A .
Câu 55: Ở trụ sở Ban chỉ huy quân sự huyện đảo Trường Sa có một máy đang phát sóng
điện từ theo phương thẳng đứng hướng lên. Xét điểm M trên phương truyền sóng, tại thời điểm
t , vecto cảm ứng từ đang có độ lón cực đại và hướng về phía Nam thì vecto cường độ điện trường
có đặc điểm nào?
A. Độ lớn cực đại và hướng về phía Đơng
B. Cực đại và hướng về phía Bắc
C. Bằng khơng
D. Độ lớn cực đại và hướng về phía Tây

Chương 5
Câu 56: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ

có bước sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 0,5 mm.
B. 1 mm.
C. 4 mm.
D. 2 mm.
Câu 57: Trong các tia sau tia nào trong y học dùng để chữa bệnh còi xương?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia X.
C. Tia tử ngoại.
D. Tia gamma.
Câu 58: Trong y học, người ta dùng đèn thủy ngân để phát ra bức xạ cần thiết nào sau đây
A. Tia hồng ngoại
B. Tia X
C. Tia tử ngoại
D. Tia gamma
Câu 59: Chiếu chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong
khơng khí. Khi truyền qua lăng kính, chùm sáng này
A. bị thay đổi tần số.
B. không bị lệch khỏi phương ban đầu.
C. bị đổi màu.
D. không bị tán sắc.
Câu 60: Chiết suất của nước đối với ánh sánh đơn sắc đỏ, lam, chàm lần lượt là nd ,nl ,nc . Hệ
thức nào sau đây đúng?
A. nd  nc  n1 .

B. nl  nc  nd .

C. nd  n1  nc .

D. nc  nl  nd .


Câu 61: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với nguồn đơn sắc, khoảng cách giữa
hai khe là 1 mm , khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,0 m . Người ta đo được khoảng cách giữa 7
vân sáng liên tiếp là 3,9 mm . Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0, 49μm .
B. 0,67μm .
C. 0, 56μm .
D. 0,65μm .
Câu 62:
Trong khơng khí, khi chiếu ánh sáng có bước sóng 545 nm vào một chất huỳnh
quang thì chất này có thể phát ra ánh sáng huỳnh quang có bước sóng là
A. 450 nm .
B. 675 nm
C. 350 nm .
D. 515 nm .
Câu 63: Trên màn ảnh của máy quang phổ xuất hiện các vạch màu đỏ, lam, chàm, tím,
nằm riêng lẻ trên nền tối. Đó là quang phổ nào sau đây?
A. chưa đủ diều kiện xác định

B. quang phổ liên tục

C. quang phổ hấp thụ

D. quang phổ vạch phát xạ

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

6



Câu 64: Bếp từ là thiết bị đun nấu thông minh sử dụng điện
năng để hoạt động. Khi bếp hoạt động, dòng điện sẽ chạy qua cuộn
dây đồng đặt dưới mặt kính bếp và sinh ra từ trường biến thiên trên
mặt bếp, từ đó đun nóng nồi có đế nhiễm từ làm chín thức ăn. Cơ chế
đun nóng nồi của bếp từ là dựa trên ứng dụng của
A. bức xạ nhiệt electron.

B. tia tử ngoại.

C. dịng điện Fu-cơ.

D. tia hồng ngoại.

Câu 65: Chọn đáp án đúng: "Cửa bọc chì bệnh viện" thường được sử dụng lắp đặt tại các
phòng chụp X - quang để bảo vệ sức khỏe cho mọi người xung quanh bởi chúng có vai trị vơ cùng
quan trọng trong việc ngăn chặn
A. tia tử ngoại
B. tia Ron-ghen
C. vi khuẩn
D. tiếng ồn

Chương 6
Câu 66: Cơng thốt của electron ra khỏi kẽm là 3,549 MeV. Lấy h = 6,625.10‒34 J.s; c = 3.108
m/s; e = 1,6.10‒19 C. Giới hạn quang điện của kẽm bằng
A. 350 nm
B. 340 nm
C. 320 nm
D. 310 nm
Câu 67: Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy c = 3.108 m/s. Hiện tượng
quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là

A. 1,452.1014 Hz
B. 1,596.1014 Hz
C. 1,875.1014 Hz
D. 1,956.1014 Hz
Câu 68: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái
dừng có mức năng lượng –5,44.10–19 J sang trạng thái dừng có mức năng lượng –21,76.10–19 J thì phát
ra photon tương ứng với ánh sáng có tần số f. Lấy h = 6,625.10–34 J.s. Giá trị của f là
A. 1,64.1015 Hz
B. 4,11.1015 Hz
C. 2,05.1015 Hz
D. 2,46.1015 Hz
Câu 69:
Một hạt sơ cấp chuyển động có tốc độ rất lớn v = 0,6c (với c là tốc độ ánh sáng trong
chân không). Nếu tốc độ của hạt tăng 4/3 lần thì động năng của hạt tăng bao nhiêu lần?
A. 8 / 3
B. 4 / 3
C. 16/9
D. 9/4
Câu 70: Trong thi nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ . Trên màn quan sát khoảng vân đo được là i. Các vân sáng trên màn cách
vân sáng trung tâm một đoạn
A. x = (k + 0,5)λ với k  N .
B. x = kλ với k  N .
C. x = ki với k  N .
D. x = (k + 0,5)i với k  N .
Câu 71: Chất nào sau đây khi nung nóng ở nhiệt độ cao có thể phát ra quang phổ vạch phát
xạ?
A. Chất khí ở áp suất cao.
B. Chất lỏng.
C. Chất khí ở áp suất thấp.

D. Chất rắn.
Câu 72: Tia laze được dùng
A. để khoan, cắt chính xác trên nhiều vật liệu.
B. trong chiếu điện, chụp điện
C. đễ kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay
D. để tìm khuyết tật bên trong các vật đúc bằng kim loại.
Câu 73: Nguyên tắc hoạt động của pin Mặt Trời dựa trên hiện tượng nào?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ
B. Hiện tượng quang điện ngoài
C. Hiện tượng phát quang của các chất rắn
D. Hiện tượng quang điện trong
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

7


_

Câu 74: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Mỗi lần một nguyên tử phát xạ ánh sáng thì nó phát ra nhiều phơtơn.
B. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.10 8 m / s .
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Khơng có phôtôn đứng yên.
Câu 75: Chiếu các tia: Hồng ngoại, ánh sáng màu lục, tử ngoại, tia X vào một điện trường
đều có các đường sức điện vng góc với phương tới của các tia. Số tia bị lệch trong điện trường là
A. 1
B. 0
C. 4
D. 2
Chương 7

Câu 76: Một hạt nhân có độ hụt khối là 0,21 u. Lấy 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết
của hạt nhân này là
A. 195,615 MeV
B. 4435,7 MeV
C. 4435,7 J
D. 195,615 J
Câu 77: Chất phóng xạ X có chu kỳ bán rã là T. Ban đầu có một mẫu X nguyên chất với khối
lượng 4 g. Sau khoảng thời gian 2T, khối lượng chất X trong mẫu đã bị phân rã là
A. 0,25 g
B. 3 g
C. 1 g
D. 2 g
A
Câu 78: Kí hiệu của một nguyên tử là Z X phát biểu nào sau đây đúng:
A. Z bằng số notron có trong nguyên tử.
B. Z là số electron và số proton có trong hạt nhân.
C. A là số nuclon có trong hạt nhân.
D. A là số khối bằng tổng số proton và electron.
Câu 79:
Gọi mp là khối lượng của prôtôn, mn là khối lượng của notron, mX là khối lượng
của hạt nhân

A
Z

X và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng

c2
được gọi là
A

A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân.
B. khối lượng nghỉ của hạt nhân.
C. độ hụt khối của hạt nhân.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân.
Câu 80: Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng là
37,9638u và tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 37,9656u. Lấy 1u = 931,5MeV / c2 .
Phản ứng này
A. Tỏa năng lượng 16,8 MeV
B. Thu năng lượng 1,68 MeV
C. Thu năng lượng 16,8 MeV
D. Tỏa năng lượng 1,68 MeV
Câu 81:
Trong hiện tượng phóng xạ, gọi N là số hạt nhân chất phóng xạ cịn lại vào thời
điểm t. Trong các đồ thị dưới đây, đồ thị nào mô tả đúng quy luật phóng xạ?
ε = Zmp + ( A − Z)mn − mX 

N

N

O

t

O

Đồ thị 1
A. Đồ thị 3

N


B. Đồ thị 2

t
Đồ thị 2

N

O

t
Đồ thị 3

C. Đồ thị 1

O

t
Đồ thị 4
D. Đồ thị 4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

8


32
Cho phản ứng hạt nhân 1735Cl +ZA X →16
S +42 He . Hạt nhân ZA X là


Câu 82:

B. 11 H

A. 13 H .
Câu 83:
chì

206
82

Hạt nhân urani

U sau một chuỗi phóng xạ α và β− cuối cùng cho đồng vị bền là

Pb. Số hạt α và β− phát ra là

A. 8α và 6β−
Câu 84:
A.

238
92

D. 32 He .

C. 12 H .

108
47


Câu 85:

Trong các hạt nhân:

Ag

C. 8α và 8β−

B. 8α và 10β−

B.

206
82

108
47

Pb

Ag,

206
82

Pb,

197
79


Au và

C.

197
79

65
30

D. 4α và 2β−

Zn , hạt nhân bền vững nhất là

Au

D.

Trong hiện tượng phóng xạ, số hạt nhân của N một chất

phóng xạ giảm theo thời gian t như đồ thị hình bên. Giá trị t0 là

65
30

Zn

N


N0

A. tần số bán rã của chất phóng xạ
B. hằng số phóng xạ của hạt nhân
C. thời gian một hạt nhân phân rã
D. chu kì bán rã của chất phóng xạ

O

t0

t

Lớp 11
Câu 86: Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích E q dương di chuyển
cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì cơng của lực điện là
qE
E
A.
B. qEd
C. 2qEd
D.
d
qd
Câu 87: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khí tới mặt nước với góc tới 600, tia khúc xạ đi
vào trong nước với góc khúc xạ là r. Biết chiết suất của khơng khí và của nước đối với ánh sáng đơn
sắc này lần lượt là 1 và 1,333. Giá trị của r là
A. 37,970
B. 22,030
C. 40,520

D. 19,480
Câu 88: Một hạt mang điện tích 2.10–8 C chuyển động với tốc độ 400 m/s trong một từ trường
đều theo hướng vng góc với đường sức từ. Biết cảm ứng từ của từ trường có độ lớn là 0,025T.
Lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích có độ lớn là
A. 2.10–5 N
B. 2.10–4 N
C. 2.10–6 N
D. 2.10–7 N
Câu 89: Một nguồn điện một chiều có suất điện động 8 V và điện trở trong 1 Ω được nối với
điện trở R = 15 Ω thành mạch điện kín. Bỏ qua điện trở của dây nối. Công suất tỏa nhiệt trên R là
A. 3,75 W
B. 1 W
C. 0,25 W
D. 4 W
Câu 90: Một dây dẫn uốn thành vịng trịn có bán kính 3,14 cm được đặt trong khơng khí.
Cho dịng điện khơng đổi có cường độ 2A chạy trong vịng dây. Cảm ứng từ do dòng điện này gây
ra tại tâm của vịng dây có độ lớn là:
A. 8.10 −5 T
B. 10 −5 T T
C. 2.10 −5 T
D. 4.10 −5 T
Câu 91: Điện tích của một êlectron có giá trị là
A. 9,1.10−31C .
B. 6,1.10−19 C .
C. −1,6.10−19 C .
D. −1,9.10−31C .
Câu 92: Hiện tượng nào sau đây được ứng dụng để luyện nhôm ?
A. Hiện tượng siêu dẫn
B. Hiện tượng điện phân
C. Hiện tượng nhiệt điện

D. Hiện tượng đoản mạch
Câu 93: Trong hệ SI, đơn vị của điện tích là
A. vơn trên mét (V/m)
B. culông (C)
C. fara (F)
D. vôn (V)
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

9


Câu 94: Cho một vịng dây dẫn kín dịch chuyển lại gần một nam châm thì trong vịng dây
xuất hiện một suất điện động cảm ứng. Đây là hiện tượng cảm ứng điện từ. Bản chất của hiện tượng
cảm ứng điện từ này là q trình chuyển hóa
A. cơ năng thành điện năng
B. điện năng thành quang năng
C. cơ năng thành quang năng
D. điện năng thành hóa năng
Câu 95: Dịng điện Fu-cơ là dịng điện cảm ứng sinh ra trong
A. vật dẫn khi có từ thơng qua vật khơng đổi B. mạch kín khi diện tích của mạch khơng đổi
C. mạch hở khi diện tích của mạch biến thiên D. vật dẫn khi có từ thơng qua vật biến thiên
Câu 96: Một ống dây có độ tự cảm L đang có dịng điện chạy qua. Khi cường độ dịng điện
chạy trong ống dây biến thiên một lượng ∆i trong một khoảng thời gian ∆t đủ nhỏ thì suất điện
động tự cảm xuất hiện tring ống dây là
t
i
t
i
A. etc = − L2
.

B. etc = − L .
C. etc = − L2 .
D. etc = − L .
i
t
t
i
Câu 97: Một dây dẫn thẳng dài đặt trong khơng khí có dịng điện với cường độ chạy qua.
Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây một đoạn được tính bởi cơng
thức
r
r
I
I
A. B = 2.10‒7
B. B = 2.107
C. B = 2.10‒7
D. B = 2.107
r
r
I
I
Câu 98: Một vịng dây dẫn kín được đặt trong từ trường. Khi từ thơng qua vịng dây biến
thiên một lượng  trong một khoảng thời gian t đủ nhỏ thì suất điện động cảm ứng xuất hiện
trong vòng dây là
2ΔΦ
2Δt
ΔΦ
Δt
A. ec = −

B. ec = −
C. ec = −
D. ec = −
Δt
ΔΦ
ΔΦ
Δt
Câu 99: Một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài  được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B hợp với đoạn dây một góc α. Khi cho dịng điện có cường độ I chạy trong đoạn dây thì độ lớn lực
từ tác dụng lên đoạn dây là
A. F = I..B.cotα
B. F = I..B.tanα
C. F = I..B.sinα
D. F = I..B.cosα
Câu 100: Một hạt điện tích qo chuyển động với vận tốc v trong một từ trường đều có cảm
ứng từ B . Biết v hợp với B một góc . Độ lớn lực Lo – ren – xơ tác dụng lên qo là
A. f = q0 vBcos.
B. f = q0 vBtan .
C. f = q0 vBcot .
D. f = q0 vBsin .
___HẾT___

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

10



×