Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

BÀI GIẢNG NOVA TDN 4.0 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.82 KB, 25 trang )

BÀI GIẢNG NOVA TDN 4.0 ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

-
LÂM VĂN TỤ
-
- 1 - LỚP CẦU – ĐƯỜNG SẮT K50

BÀI 1:
THIẾT KẾ TUYẾN TỪ SỐ LIỆU KHẢO SÁT
1. Đặt đơn vị cho chƣơng trình.
lệnh :
US/Enter(cách).
Format/Units










2. Tải file ZOOM.
Lệnh :
AP => tìm đường dẫn đến file zoom, nhớ chọn đuôi file .ARX chọn
load.
Tool/Load application.

BÀI GIẢNG NOVA TDN 4.0 ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI


-
LÂM VĂN TỤ
-
- 2 - LỚP CẦU – ĐƯỜNG SẮT K50

3. Bật chế độ truy bắt điểm .
Lệnh :
OS/Enter(cách).









4. Cài đặt thông số ban đầu.
Lệnh
NS : nova sẽ tự tạo ra các thông số mặc định.
Địa hình/Cài đặt thông số ban đầu.





BÀI GIẢNG NOVA TDN 4.0 ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

-
LÂM VĂN TỤ

-
- 3 - LỚP CẦU – ĐƯỜNG SẮT K50

5. Khai báo hệ toạ độ giả định.
Lệnh:
Kbndh.
Địa hình/Khai báo.

6. Khai báo tuyến thiết kế.
Lệnh:
CS.
Bình đồ/Khai báo và thay đổi tuyến thiết kế
- Chon tốc độ thiết kế, tỷ lệ bình đồ thưòng lấy là 1/1000, kiểu chữ, kiểu số để
mặc định.
BÀI GIẢNG NOVA TDN 4.0 ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

-
LÂM VĂN TỤ
-
- 4 - LỚP CẦU – ĐƯỜNG SẮT K50


Kick chuột phải vào tên tuyến chọn sửa.
Đặt tên tuyến.
Cài đặt các thông số cho trắc ngang.


BÀI GIẢNG NOVA TDN 4.0 ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

-

LÂM VĂN TỤ
-
- 5 - LỚP CẦU – ĐƯỜNG SẮT K50


Chú ý: Bề rộng nửa dài trong tính toán nên để là 50 nghĩa là 50m ngoài thực địa
dùng để nova tự nội suy cao độ cho trắc ngang.
7. Nhập số liệu.
Lệnh: nsl.
- Khi nhấp số liệu, góc cách nhau bởi dấu hai chấm (:), góc thuận kdh là (+),
ngược kdh là (-). Góc >180 độ tuyến rẽ phải, =180 độ đi thằng, <180 độ tuyến rẽ
trái.
- Khi đi khảo sát, nếu đi từ đầu tuyến về cuối tuyến thì số liệu đo bên phải ghi
vào sổ mia phải, bên trái ghi vào sổ mia trái. Ngược lại khi khảo sát từ cuối tuyến
về đầu tuyến, số liệu bên phải ghi vào sổ mia trái, số liệu bên trái ghi vào sổ mia
phải.



BÀI GIẢNG NOVA TDN 4.0 ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

-
LÂM VĂN TỤ
-
- 6 - LỚP CẦU – ĐƯỜNG SẮT K50

8. Vẽ tuyến đƣờng.
Lệnh:
T.
Bình đồ/vẽ tuyến theo TCVN/vẽ tuyến theo TCVN.

9. Điền tên cọc
Lệnh:
Dtc
Bình đồ/vẽ mặt bằng tuyến/Điền tên cọc.
10. Xuất bảng toạ độ cọc
Lệnh:
tdc
Bình đồ/Cọc trên tuyến/Xuất bảng toạ độ cọc.
11. Điền yếu tố cong.
Lệnh:
Ytc
Bình đồ/vẽ mặt bằng tuyến/điền yếu tố cong.
12. Xuất bảng yếu tố cong
Lệnh:
Bytc
Bình đồ/vẽ mặt bằng tuyến/bảng yếu tố cong.
13. Xuất số liệu cong.
Lệnh:
Slc.
Bình đồ/vẽ mặt bằng tuyến/Xuất số liệu cong.


BÀI GIẢNG NOVA TDN 4.0 ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

-
LÂM VĂN TỤ
-
- 7 - LỚP CẦU – ĐƯỜNG SẮT K50

14. Điền lý trình.

Lệnh:
Dlt.
15. Khai báo mẫu bảng trắc dọc trắc ngang
Lênh:
Bb
Bình đồ/khai báo/khai báo mẫu bảng TD-TN.

Mẫu bảng trắc dọc

BÀI GIẢNG NOVA TDN 4.0 ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

-
LÂM VĂN TỤ
-
- 8 - LỚP CẦU – ĐƯỜNG SẮT K50

Mẫu bảng trắc ngang

16. Vẽ trắc dọc tự nhiên
Lệnh:
TD.
TD-TN/Trắc dọc tự nhiên/vẽ trắc dọc tự nhiên.


- Chú ý:
+ Tỷ lệ theo phương ngang bằng 10 lần tỷ lệ theo phương đứng.
BÀI GIẢNG NOVA TDN 4.0 ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

-
LÂM VĂN TỤ

-
- 9 - LỚP CẦU – ĐƯỜNG SẮT K50

+ Kcách min là khoảng cách từ MSS đến cao độ thấp nhất trên trắc dọc,
nên MSS có thể âm hoặc dương tùy cao độ điểm thấp nhất và Kcmin.
+ Kcách max là khoảng cách từ MSS đến cao độ cao nhất trên trắc dọc.
+ Nên bỏ tính năng tự động thay đổi mức so sánh.
17. Điền mức so sánh.
Lệnh:
Dsstd.
TD-TN/Điền mức so sánh.
18. Bố trí cống.
Lệnh:
Cong.
TD-TN/thiết kế trắc dọc/cống tròn.

Chú ý: Bố trí cống cần căn cứ vào:
- Bình đô tuyến và quá trình khảo sát( hỏi dân, thường là các cụ già).
- Căn cứ vào TD của cống, những vị trí thấp cần phải đặt cống.
- Cao độ đỉnh cống thường đặt thấp hơn CĐTN khoảng 0.5 m để tránh lực
cục bộ của xe phá hoại cống.
19. Kẻ đƣờng đỏ.
Lệnh:
dd
TD-TN/thiết kế TD/ thiết kế TD.

- Các phương pháp kẻ đường đỏ:
+ Phương pháp kẻ bám địa hình: đường đỏ kẻ đồng dạng với địa hình tự
nhiên đẻ giảm khối lượng đào đắp, thường dùng với đường đồng bằng.
BÀI GIẢNG NOVA TDN 4.0 ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI


-
LÂM VĂN TỤ
-
- 10 - LỚP CẦU – ĐƯỜNG SẮT K50

+ Phương pháp kẻ cắt địa hình: kẻ đường đỏ chấp nhận khối lượng đào
đắp lớn sao cho xe chạy êm thuận, thường áp dụng với địa hình miền núi.
- Xác định các điểm khống chế trên đường đỏ:
+ Đầu tuyến, cuối tuyến.
+ Điểm giao cắt với đường khác: mặt đường cấp cao cao hơn mặt đường
cấp thấp.
+ Điểm bố trí nhà ga, trạm trung chuyển.
+ Điểm giao cắt với cầu cầu vượt phải đảm bảo tĩnh không thông xe.
+ Điểm bó trí cống phải đảm bảo lớp đất đắp trên mặt cống dày tối thiểu
0.5m.
- Nguyên tắc kẻ đường đỏ:
+ Đường đỏ phải được kẻ sao hco xe chạy êm thuận, tránh đổi dốc quá
nhiều.
+ Độ dốc dọc của đường phải thỏa mãn nhỏ hơn i
d max
(i
d max
xđ dựa vào
tốc độ thiết kế.
+ Đỉnh đường cong đứng nên bố trí trùng với đỉnh đường cong bằng.
+ Tại những khu vực ngập nước cao độ vai đường phải cao hơn MNCN
tối thiểu 0.5m…
- Chú ý: Sau khi kẻ xong đường đỏ phải kiểm tra lại các điểm khống chế
xem có thỏa mãn không. Nên đánh dấu các điểm không chế trước khi kẻ

đường đỏ.
20. Bố trí đƣờng cong đứng.
Lệnh:
cd.
TD-TN/thiết kế TD/Đường cong đứng.
- Quy định: Chênh dốc trên đường đỏ>1% thì mới cần bố trí đường cong
đứng.
BÀI GIẢNG NOVA TDN 4.0 ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

-
LÂM VĂN TỤ
-
- 11 - LỚP CẦU – ĐƯỜNG SẮT K50

21. Điền thiết kế trắc dọc.
Lệnh:
Dtk cách=> kic đường đỏ cách.
TD-TN/Điền thiết kế .
22. Tính sơ bộ diện tích đào đắp.
Lệnh:
Dtsb.
TD-TN/Tính sơ bộ diện tích đào đắp.
23. Vẽ trắc ngang tự nhiên.
Lệnh:
tn
TD-TN/trắc ngang tự nhiên/Vẽ trắc ngang tự nhiên.

24. Điền mức so sánh trắc ngang tự nhiên.
Lệnh:
Sstn.

TD-TN/trắc ngang tự nhiên/Điền mức so sánh trắc ngang.

BÀI GIẢNG NOVA TDN 4.0 ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

-
LÂM VĂN TỤ
-
- 12 - LỚP CẦU – ĐƯỜNG SẮT K50

25. Thiết kế trắc ngang.
Lệnh:
Tktn
TD-TN/ thiết kế trắc ngang/thiết kế trắc ngang.
Click sửa => lấy cắt ngang chuẩn => nhận => áp thiết kế.

26. Khai báo các lớp áo đƣờng theo TCVN.
Lệnh:
Kbk
Bình đồ/khai báo/khai báo các lớp áo đường theo TCVN.
BÀI GIẢNG NOVA TDN 4.0 ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

-
LÂM VĂN TỤ
-
- 13 - LỚP CẦU – ĐƯỜNG SẮT K50







27. Áp các lớp áo đƣờng vào trắc ngang.
Lệnh:
Apk
TD-TN/Thiết kế trắc ngang/ áp các lớp áo đường theo .
BÀI GIẢNG NOVA TDN 4.0 ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

-
LÂM VĂN TỤ
-
- 14 - LỚP CẦU – ĐƯỜNG SẮT K50


28. Điền thiết kế trắc ngang.
Lệnh:
dtktn
TD-TN/Thiết kế trắc ngang/Điền thiết kế trắc ngang.
29. Vẽ mặt bằng tuyến đƣờng.
Lệnh:
Bt
Bình đồ/Vẽ mặt bằng tuyến/vẽ mặt bằng tuyến từ trắc ngang.
30. Rải taluy
Lệnh:
Rtl
Phụ trợ/Rải taluy.
31. Khai báo vét bùn đánh cấp
- Việc đánh cấp, vét bùn chỉ thực hiện với nền đắp.
- Khi thi công qua ruộng, vườn phải vét hữu cơ.
- Khi thi công qua đất yếu phải tiến hành vét bùn.
- Khi địa hình có độ dốc > 20% thì cần phải đánh cấp, Bề rộng đánh cấp

phụ thuộc vào phương pháp thi công( thủ công B=1m, bằng máy B=3m).
BÀI GIẢNG NOVA TDN 4.0 ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

-
LÂM VĂN TỤ
-
- 15 - LỚP CẦU – ĐƯỜNG SẮT K50

Lệnh
Kbvb
TD-TN/ Thiết kế trắc ngang/Khai báo vét bùn.

32. Đánh cấp
Lệnh:
Dc
TD-TN/ Thiết kế trắc ngang/ Đánh cấp.
Dctd ( đánh cấp tự động).
33. Vét bùn.
Lệnh:
Vb
TD-TN/Thiết kế trắc ngang/Vét bùn và hữu cơ.
Vbtd( vét bùn tự động)
34. Tính diện tích đào đắp.
Lệnh:
Tdt
TD-TN/Diện tích/ Tính diện tích.

BÀI GIẢNG NOVA TDN 4.0 ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

-

LÂM VĂN TỤ
-
- 16 - LỚP CẦU – ĐƯỜNG SẮT K50

35. Điền giá trị diện tích trên trắc ngang.
Lệnh:
Ddt
TD-TN/Diện tích/ Điền diện tích.

36. Lập bảng diện tích đào đắp.
Lệnh:
Lbdt
TD-TN/ Diện tích/ Lập bảng diện tích.
a. Nền đắp hoàn toàn.

S
Đắp nền
= Đắp nền - S
khuôn mới
- S
gia cố

( Đắp nền là diện tích toàn bộ mc ngang do nova tự định nghĩa).




BÀI GIẢNG NOVA TDN 4.0 ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

-

LÂM VĂN TỤ
-
- 17 - LỚP CẦU – ĐƯỜNG SẮT K50

b. Nền đào hoàn toàn.

S
đào nền
=đào nền + đào taluy trái + đào ta luy phải - đào rãnh trái – đào rãnh
phải
S
đào rãnh
= đào rãnh trái + đào rãnh phải.
c. Trắc ngang tổng quát.

BÀI GIẢNG NOVA TDN 4.0 ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

-
LÂM VĂN TỤ
-
- 18 - LỚP CẦU – ĐƯỜNG SẮT K50

Diện tích đắp khuôn = Diện tích khuôn mới - Đào khuôn mới.
Diện tích đắp K98 = Lớp 4 khuôn mới – Đào lớp 4 khuôn mới.
Diện tích xới đầm k98 = Đào lớp 4 khuôn mới.
Diện tích đào khuôn = Đào khuôn mới + Đào gia cố + đào lớp 4 khuôn mới.
Diện tích vét bùn = Vét bùn.
Diện tích vét hữu cơ = Vét hữu cơ.
Diện tích đánh cấp = Đánh cấp.
Diện tích đắp gia cố = Diện tích gia cố - Đào gia cố.

Diện tích đắp nền(k95) = Đắp nền – Diện tích đắp khuôn – Diện tích đắp gia
cố + Diện tích đánh cấp= Đắp nền –( Diện tích khuôn mới - Đào khuôn mới)
- (Diện tích gia cố - Đào gia cố) + Đánh cấp.
Diện tích đào nền = Đào nền + Đào taluy trái + Đào taluy phải – (Đào rãnh
trái + Đào rãnh phải).
37. Xuất bảng số liệu.
Lệnh:
Thb
Phụ trợ/Tạo và hiệu chỉnh bảng.

BÀI GIẢNG NOVA TDN 4.0 ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

-
LÂM VĂN TỤ
-
- 19 - LỚP CẦU – ĐƯỜNG SẮT K50

BÀI 2:
THIẾT KẾ TUYẾN TỪ FILE TOÀN ĐẠC ĐIỆN TỬ
CÁC BƯỚC ĐẦU TƯƠNG TỰ NHƯ BÀI 1

7. Mở file toàn đạc
Lệnh:
Cdtep => cài đặt đường dẫn đến file toàn đạc.

8. Vẽ đƣờng bao địa hình
Lệnh: PL
Chú ý: để vẽ kín đường bao gõ c cách ở đường cuối.
9. Xây dựng mô hình lƣới bề mặt.
Lệnh: LTG => chọn đường bao.




BÀI GIẢNG NOVA TDN 4.0 ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

-
LÂM VĂN TỤ
-
- 20 - LỚP CẦU – ĐƯỜNG SẮT K50

10. Vẽ đƣờng đồng mức.
Lệnh: dm

11. Làm trơn đƣờng đồng mức.
Lệnh: lt => quét tất cả các đường đồng mức trừ đường bao => s cách.
12. Kẻ tuyến.
Lệnh: PL.
- Nguyên tắc kẻ tuyến:
+ Tuyến được kẻ sao cho xe chạy êm thuận tránh chuyển hướng quá
nhiều.
+Đoạn thẳng của tuyến nên nhỏ hơn 3km để tránh lái xe buồn ngủ.
+ Tuyến nên kẻ bám theo đường đông mức.
+ Khi kẻ tuyến tránh các điểm quan trọng và nhạy cảm như: nghĩa trang,
di tích lịch sử,…
- Chú ý: Khi kẻ tuyến trên nova chỉ kẻ tuyến trong phạm vi có đường
đồng mức.
13. Khai báo gốc tuyến.
- Tắt bỏ các lớp nét vẽ không cần thiết: layoff.
Lệnh: gt => chỉ điểm => bấm điểm.



BÀI GIẢNG NOVA TDN 4.0 ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

-
LÂM VĂN TỤ
-
- 21 - LỚP CẦU – ĐƯỜNG SẮT K50

14. Định nghĩa tim đƣờng.
Lệnh dmb => clik tuyến vừa kẻ => cách, enter.

15. Bố trí đƣờng con nằm và siêu cao.
Lệnh: cn.
Chọn 2 cánh tuyến thuộc cung, tra tiêu tuẩn tìm R
min
bố trí đường cong.

16. Phát sinh cọc trên tuyến.
Lệnh: psc
17. Chèn thêm cọc.
Lệnh: cc.
- Các cọc đc chèn thêm là các cọc đặc biệt của đường cong(Nđ, Tđ, P,
Tc,Nc…).
chú ý: trước khi phát sinh cọc nên đánh dấu diểm cần phát sinh cọc.


BÀI GIẢNG NOVA TDN 4.0 ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

-
LÂM VĂN TỤ

-
- 22 - LỚP CẦU – ĐƯỜNG SẮT K50

18. Sửa số liệu.
Lệnh: ssl
- Sửa lại số liệu cọc: tên cọc, khoảng cách, cao độ tự nhiên.

19. Điền tên cọc.
Lệnh: dtc



******CÁC BƢỚC CÒN LẠI TƢƠNG TỰ BÀI 1******

BÀI GIẢNG NOVA TDN 4.0 ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

-
LÂM VĂN TỤ
-
- 23 - LỚP CẦU – ĐƯỜNG SẮT K50

BÀI 3:
THIẾT KẾ TUYẾN TỪ BÌNH ĐỒ
1. Đặt đơn vị cho bản vẽ.
2. Tải file zoom.
3. Bật chế độ truy bắt điểm.
4. Cài đặt thông số ban đầu cho NOVA.
5. Khai báo hệ tọa dộ giả định.
6. Khai báo tuyến thiết kế.
7. Nhập file ảnh vào NOVA.

Lệnh: insert/raster image/Attach/Chọn file ảnh/Open.
- Trình tự nhập file ảnh vào NOVA như sau:
+ Photo tờ bình đồ thành tờ khác để giữ lại tờ gốc.
+ Tô đậm các đường đồng mức và tô lại cao độ các đường đồng mức trên
bình đồ photo.
+ Scan bình đồ thành file ảnh.
+ Nhập file ảnh vào nova với tỷ lệ mặc đình là 1.
+ Đo khoảng cách một lưới ô vuông trên file ảnh, giả sử được giá trị là
b(mm).
+ Tờ bình đồ được giao có lưới ô vuông 10x10cm, gọi c=100/b. Dùng
lệnh SC phóng to bình đồ lên c lần ta được file ảnh có tỷ lệ đúng với tờ
bình đồ được giao.
+ Gỉa sử tờ bình đồ được giao có tỷ lệ là 1/a. Ta dùng lênh SC phóng to
file ảnh lên a lần khi đó ta được file ảnh có tỷ lệ 1:1 đúng bằng địa hình
tự nhiên. Nhưng khi cài đặt ta đã chon tỷ lệ 1/1000 cho nova nên ta dùng
lẹnh SC thu nhỏ file ảnh 1000 lần khi đó ta được file ảnh có tỷ lệ 1/1000.

BÀI GIẢNG NOVA TDN 4.0 ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

-
LÂM VĂN TỤ
-
- 24 - LỚP CẦU – ĐƯỜNG SẮT K50

8. Vẽ đƣờng đồng mức
Lệnh: ndm
9. Vẽ đƣờng bao địa hình
10. Xây dựng mô hình lƣới bề mặt

****CÁC BƢỚC TIẾP THEO TƢƠNG TỰ BÀI 2****



BÀI GIẢNG NOVA TDN 4.0 ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

-
LÂM VĂN TỤ
-
- 25 - LỚP CẦU – ĐƯỜNG SẮT K50

BÀI 4:
CÁC LỆNH HIỆU CHỈNH TRÊN NOVA

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×