Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

tieng anh lop 9 unit 1 looking back

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.34 KB, 8 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

SOẠN TIẾNG ANH LỚP 9 MỚI THEO TỪNG UNIT
UNIT 1: LOCAL ENVIRONMENT - LOOKING BACK
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- Use some vocabularies and structures to talk about traditional crafts and places of
interest in an area
2. Objectives:
- Vocabulary: related to the topic "the traditional craft village"
- Structure: complex sentence
II. Soạn giải tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Looking back
1. Write some traditional handicrafts in the word web below.
(Viết tên một số mặt hàng thủ công mỹ nghệ trong sơ đồ dưới đây ).

Gợi ý đáp án
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

1. drums

2. conical hats

3. lacquerware

4. silk

5. lanterns



6. pottery

7. marble sculptures

8. paintings

2. Complete the second sentence in each pair by putting the correct
form of a verb from the box into each blank.
(Hoàn thành câu thứ 2 trong mỗi cặp câu bằng cách chia động từ đúng
trong khung vào mỗi chỗ trống ).

Đáp án
1 - cast; 2 - embroidering; 3 - wove; 4 - knitted; 5 - carved; 6 - moulded;
Hướng dẫn dịch
1. The artisan made this statue by pouring hot liqid bronze into a mould.
(Người thợ thủ công làm bức tượng này bằng cách đổ đồng nóng lỏng vào khuôn).
→ The artisan cast this statue in bronze.
(Người thợ thủ công đúc tượng này bằng đồng).

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

3. I’m decorating a cloth picture with a pattern of stitches, using coloured threads.
(Tơi đang trang trí một bức tranh vải với một mẫu thêu, sử dụng các chỉ màu).
→ I’m embroidering a picture
(Tôi đang thêu một bức tranh).
3. They made baskets by crossing strips of bamboo bamboo across, over, and under each

other.
(Họ làm giỏ bằng cách đan các thanh tre qua các dải tre trên, lên trên, và xuống dưới mỗi
thanh tre).
→ They wove baskets out of bamboo.
(Họ đan các giỏ bằng tre).
4. My mum made this sweater for me from wool thread by using two bamboo needles.
(Mẹ tôi làm chiếc áo len này cho tôi bằng cách đan các sợi len từ hai que tre).
→ My mum kniited a wool sweater for me.
(Mẹ tôi đan áo len cho tôi).
5. He made this flower by cutting into the surface of the wood.
(Ông đã làm hoa này bằng cách cắt mặt của gỗ.)
→ He carved this flower from wood.
(Ông khắc hoa này bằng gỗ).
6. I took some clay and used my hands to make it into a bowl shape.
(Tơi lấy một ít đất sét và dùng tay để làm nó thành hình bát).
→ I moulded the clay into the desired shape
(Tơi làm khn đất sét vào hình dạng mong muốn.)
4. Complete the passage with the word phrases from the box.
(Hoàn thành đoạn văn với những cụm từ trong bảng ).

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Last week we had a memorable trip to a new (1) zoo on the outskirt of the city. We were
all (2) looking forward to the trip. There are lots of wild animals, and they are
looked after carefully. Each species is kept in one ig compound and the animals look
healthy. After we (3) looked around the animal zone, we gathered on a big lawn at the
back of the zoo. There were played some (4) team-building games and sang songs.

Then we had a delicious (5) lunch prepared by Nga and Phuong. In the afternoon, we
walked to a (6) museum nearby. There is a big collection of handicraft made by
different (7) craft villages. I’m sure that the zoo will be our new place of (8) interest .
Hướng dẫn dịch
Tuần trước chúng tơi đã có một chuyến đi đáng nhớ tới một vườn thú mới ở ngoại ô
thành phố. Tất cả chúng tơi đều mong chờ chuyến đi. Có rất nhiều động vật hoang dã, và
chúng được chăm sóc cẩn thận. Mỗi loài được giữ trong một hàng rào lớn và các động
vật trông khỏe mạnh. Sau khi chúng tôi xem quanh khu vực động vật, chúng tôi tập trung
trên một bãi cỏ lớn ở phía sau sở thú. Ở đó chúng tơi chơi một số trị chơi đội nhóm và
hát các bài hát. Sau đó, chúng tơi đã có một bữa ăn trưa ngon do Nga và Phương chuẩn
bị. Buổi chiều, chúng tôi đi bộ tới một bảo tàng gần đó. Có nhiều bộ sưu tập thủ cơng mỹ
nghệ của nhiều làng nghề khác nhau. Tôi chắc chắn rằng vườn thú sẽ là nơi thú vị mới
của chúng tôi.
4. Complete the complex sentences with your own ideas.
(Hoàn thành câu phức sau theo ý của bạ n)

1. Although this village is famous for its silk products, .
2. Many people love going to this park because it's fresh and peaceful.
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

3. Since the crafts remind people of a specific region, tourists often buy traditional
handicrafts as souvenirs.
4. Moc Chau is a popular tourist attraction when the winter comes and plum flowers
bloom.
5. This weekend we're going to the cinema in order that we can see Peninsula.
5. Rewrite each sentence so that it contains the phrasal verb in
brackets. You may have to change the form of the verb.

(Viết lại câu sao cho câu có sử dụng cụm động từ trong ngoặc. Bạn có thể
thay đổi dạng của động từ. )

Đáp án
1. I don't remember exactly when my parents set up this workshop.
2. We have to try harder so that our handicrafts can keep up with theirs.
3. What time will you set off for Da Lat?
4. We arranged to meet in front of the lantern shop at 8 o'clock, but she never turned up.
5. The artisans in my life can live on basket weaving.
Hướng dẫn dịch
1. Tơi khơng nhớ chính xác khi nào bố mẹ tôi bắt đầu cái xưởng này.
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

(thành lập) Tơi khơng nhớ chính xác khi bố mẹ tôi thành lập xưởng này.
2. Chúng ta phải cố gắng hơn để đồ thủ công mỹ nghệ của chúng tơi có thể giữ được
ngang bằng với họ.
(bắt kịp) Chúng ta phải cố gắng nhiều hơn để thủ cơng mỹ nghệ của chúng tơi có thể bắt
kịp với họ.
3. Mấy giờ bạn bắt đầu chuyến đi Đà Lạt?
(khởi hành) Mấy giờ bạn khởi hành tới Đà Lạt?
4. Chúng tôi sắp xếp để gặp mặt trước cửa hàng đèn lồng lúc 8 giờ, nhưng cô ấy không
bao giờ đến.
(lộ diện) Chúng tôi sắp xếp để gặp mặt trước cửa hàng đèn lồng lúc 8 giờ, nhưng cô ấy
không bao giờ lộ diện.
5. Các thợ thủ công ở làng tôi có thể kiếm đủ tiền sinh sống từ đan giỏ.
(đủ sống) Các thợ thủ cơng trong làng tơi có thể đủ sống nhờ đan giỏ.
5. Work in groups. One student thinks of a popular place of interest in

their area. Other students ask Yes/No questions to guess what place
he/she is thinking about.
(Làm việc theo nhóm. Một bạn sẽ nghĩ đến 1 địa danh nổi tiếng ở quê
mình. Những học sinh khác sẽ trả lời Có hoặc Khơng để đốn xem nơi đó
là nơi nào.)

Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 9 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit: />Bài tập Tiếng Anh lớp 9 nâng cao: />Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 trực tuyến: />
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8



×