Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.98 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1. Aims:</b>
By the end of this lesson, students can
- review all what they have learnt in this unit.
<b>2. Objectives:</b>
- Vocabulary: webpage, punctuation.
- Structures: The present simple and present continuous tense.
- Verb (study, have, do, play) + Noun
<b>II. Soạn giải tiếng Anh lớp 6 Unit 1 Looking back</b>
<b>1. Write words that match the pictures (Viết các từ ứng với mỗi bức </b>
<b>tranh)</b>
- Dictionary : từ điển
- Uniforms : đồng phục
- Pencil sharpener : gọt bút chì
- Notebook : vở
- Compass : compa
- Calculator : máy tính
1 - b (study Vietnamese - học tiếng Việt),
3 - a (play the piano — chơi đàn piano),
4 - d (have breakfast - ăn sáng, điểm tâm);
<b>3. Listen. Then write down the words you hear in the correct places. </b>
<b>(Nghe rồi viết các từ mà bạn nghe được vào đúng chỗ)</b>
<b>File nghe: </b>
<b>Đáp án gợi ý:</b>
play: sport, badminton, music
do: morning exercise, homework
study: new words, geography
have: English lessons, a new book
<b>Nội dung file nghe:</b>
Play music, do homework, study new words, have a new book, do morning exercise, play
badminton, have English lessons, study geography, play sports.
<b>4. Complete the sentences with the present simple. (hoàn thành các </b>
<b>câu sử dụng thì hiện tại đơn)</b>
<b>Đáp án gợi ý:</b>
1. He__comes__ from Da Nang.
5. Mr Vo__teaches__ physics at my school.
6. The team__play__ football on Saturdays.
<b>Hướng dẫn dịch</b>
1 - Anh ấy đến từ Đà Nẵng.
2 - Bạn có học tiếng Anh không? Không, tôi không học.
3 - Cô ấy đi bộ đến trường với bạn cô ấy
4 - Tôi làm bài tập về nhà sau giờ học.
5 - Thầy Võ dạy môn vật lý ở trường tôi.
6 - Đội bóng chơi bóng vào những ngày thứ Bảy.
<b>5. Complete the sentences with the present continuous. (Hoàn thành</b>
<b>các câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)</b>
<b>Đáp án gợi ý:</b>
1. They__are doing__ judo in the gym.
2. My friends __are riding__ to school with me.
3. __Is__ he __studying__ vocabulary?
4. Mr Lee __is having__ lunch with his students.
5. I__am walking__ to class with my friends.
6. Ms Huong __is teaching__ the class maths.
<b>Hướng dẫn dịch</b>
3 - Anh ấy đang học từ vựng phải không?
4 - Thầy Lee đang ăn trưa với học sinh.
5 - Tôi đang đi bộ đến lớp cùng bạn bè.
6 - Cơ Hương đang dạy mơn tốn.
<b>6. Complete the text with the correct form of the verbs in brackets. </b>
<b>(Hoàn thành đoạn văn bản,sử dụng dạng đúng của động từ trong </b>
<b>ngoặc)</b>
<b>Đáp án gợi ý:</b>
Hoang __lives__in a small house in the centre of the village. His house__is__ near his new school.
Every day, he __has__ breakfast at 6 o'clock. Now, he __is walking__ to school with his friends.
They __go__ to school together every day. Hoang and hisfriends __study__in grade 6 at An Son
Lower Secondary School. This week they __are working__ on a project about their
neighbourhood. Hoang __loves__his new school.
<b>Hướng dẫn dịch </b>
Hồng đang sống trong một ngơi nhà nhỏ ở trung tâm một ngôi làng. Nhà bạn ấy gần trường mới
của bạn ấy. Mỗi ngày bạn ấy ăn sáng lúc 6 giờ. Bây giờ bạn ấy đang đi bộ đến trường với bạn.
Hoàng và bạn bè đang học lớp 6 ở trường THCS An Sơn. Tuần này họ đang làm một dự án về
hàng xóm. Hoàng rất yêu trường mới.
<b>7. Match the questions with the correct answers. (Nối các câu hỏi </b>
<b>với câu trả lời đúng)</b>
b - g How many classes are there in your school? — Sixteen,
d - f How is your first week at school? — Oh, wonderful,
e - a Did Mai live near her school? — Yes, she does,
<b>8. Now role-play the questions and answers with a partner.: (đóng </b>
<b>vai để hỏi và trả lời với cộng sự)</b>
Finished. Now you can... (hồn thành. giờ bạn có thể...) √ √√ √√√
ask and answer questions about school (hỏi và trả lời về trường học)
talk about things that are fixed or often happen (nói về những điều ln
xảy ra hoặc thường xảy ra)
talk about things that are happening now ( nói về những điều đang xảy ra)
Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 6 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit: />
Bài tập Tiếng Anh lớp 6 nâng cao: