Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

review 1 lop 9 language

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.51 KB, 7 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

SOẠN TIẾNG ANH LỚP 9 MỚI THEO TỪNG UNIT
REVIEW 1 - UNITS 1 - 2 - 3 - LANGUAGE
I. Mục tiêu bài học
1. Aims:
By the end of this lesson, students can
- revise the language they have studied since Unit 1, 2, 3.
2. Objectives:
- Vocabulary: the lexical items related to the Units 1 - 2 - 3.
- Structures: complex sentence
comparative form
reported speech with confidence
question words before to-infinitive
II. Soạn giải tiếng Anh lớp 9 Review 1 Language
Pronunciation
1. Listen and practise saying the sentences. Pay attention to the
underlined words. Nghe và thực hành nói những câu sau. Tập trung
vào những từ được gạch chân.
Bài nghe
1. My town is nice and peaceful, but it isn't very big.
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

(Thị trấn của tơi đẹp và thanh bình nhưng nó khơng lớn)
2. Da Nang Museum of Cham Sculpture attracts a lot of foreign visitors.
(Bảo tàng điêu khắc Chăm pa Đà Nẵng thu hút rất nhiều du khách nước ngoài)
3. A: Were you wearing a helmet when you fell off your bike?
(Bạn có đang đội mũ bảo hiểm khi bạn ngã xe không?)


B: No, I wasn't.
(Không, tôi không đội)
4. Son: Can I go to a party tonight, mum?
(Con có thể đến bữa tiệc tối nay được khơng mẹ?)
Mother: OK, but please don't make noise when you come home.
(Được thôi, nhưng con đừng làm ồn khi con trở về nhà)
5. A: My mum's really a good friend of mine.
(Mẹ của tôi thực sự là một người bạn tốt của tôi)
B: Is she? Mine is very strict towards me.
(Mẹ của bạn á? Mẹ của tơi thì rất nghiêm khắc với tôi)
2. Look at the underlined words in the sentences and mark them as W
(weak) or S (strong). Then listen to check and practise. Nhìn vào
những từ được gạch chân trong câu và đánh dấu W( nhẹ) hoặc S
( mạnh). Nghe để kiểm tra và thực hành.
Bài nghe
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Đáp án
1. A. is (_W_) Minh happy about winning the scholarship?
B. Yes, he is (_S_). But his parents are (_W_) happier.
2. A. I can't (_S_) understand it. Aren't (_S_) you my son?
B. I'm terribly sorry, Dad. But it isn't (_S_) entirely my fault.
3. A. Pho Hien is (_W_) a very old town in North Viet Nam.
B. Is it (_S_)? Where is it (_W_) located?
4. A. It's (_W_) raining. Are they (_W_) wearing raincoats?
B. She (_S_) is, but he (_S_) isn't.
Vocabulary

3. Match the verbs in column A with the words/phrases in column B.
Nối động từ ở cột A với từ/ cụm từ ở cột B.
Đáp án
- reduce pollution: giảm ô nhiễm
- pull down an old building: phá hủy một tịa nhà cũ
- empathise with someone: thơng cảm với ai đó
- make a handicraft: làm đồ thủ cơng
- set up a home business: thiết lập một doanh nghiệp
- feel worried and frustrated: cảm thấy lo lắng và thất vọng
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

- have high expectations: có kỳ vọng cao
- provide employment: cung cấp việc làm
4. Fill each gap with a word from the box. Điền mỗi chỗ trống 1 từ.
Đáp án
1 - giant; 2 - tallest; 3 - attractions; 4 - symbol;
5 - fascinating; 6 - excited; 7 - affordable; 8 - interest;
Hướng dẫn dịch
The London Eye, also known as the Millennium Wheel, is a (1) _giant___ observation
wheel in London. The entire structure is 135 metres (443 ft) tall and the wheel has a
diameter of 120 metres (394 ft). When erected in 1999 it was the world’s (2)
_tallest___observation wheel. It is now one of the most popular (3) _attractions___ in
the world. It is considered to be a (4) __symbol__ of London. People make special
journeys to see the (5) __fascinating__giant wheel. 15,000 people can ride the wheel
every day. They feel (6) __excitied__ to climb above the city and look back down on it.
Not just rich people, but everybody can do this. It is public and (7) _affordable___ , and
it has become a place of (8) __interest__ in London.

(London Eye, còn được gọi là Vòng quay Thiên niên kỷ, là một vịng quay quan sát
khổng lồ ở London. Tồn bộ cấu trúc cao 135 mét (443 ft) và vòng quay có đường kính
120 m (394 ft). Khi được xây dựng vào năm 1999, nó là vịng quan sát cao nhất thế giới.
Đây là một trong những điểm tham quan phổ biến nhất trên thế giới. Nó được coi là một
biểu tượng của London. Người ta thực hiện các chuyến đi đặc biệt để xem bánh xe
khổng lồ hấp dẫn. 15.000 người có thể ngồi xe lăn mỗi ngày. Họ cảm thấy vui mừng khi
leo lên trên thành phố và ngắm cảnh từ tầm trên đó. Khơng chỉ những người giàu có, mà
tất cả mọi người đều có thể làm điều này. Nó là cơng cộng và giá cả phải chăng, và nó đã
trở thành một nơi thu hút khi đến London.)
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Grammar
5. Complete each sentence with the correct form of a phrasal verb
from the list. Hoàn thành mỗi câu theo dạng đúng của cụm độ ng từ.
Đáp án
1. set up
2. deal with
3. turned down
4. look up
5. give up
6. put up with
7. got over
8. keep up with
Hướng dẫn dịch
1. Hai quốc gia đã nhất trí thiết lập quan hệ ngoại giao.
2. Khi bạn mệt mỏi và bị căng thẳng, điều quan trọng là hãy tự chăm sóc bản thân và tìm
cách giải quyết nó.

3. Sáu người đăng ký làm việc, nhưng bốn người đã bị từ chối.
4. Tại sao bạn khơng tìm kiếm từ này trong từ điển?
5. Mike phải từ bỏ mơn thể thao vì chấn thương.

Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

6. Tơi sẽ phát điên! Tơi khơng thể chịu đựng được có q nhiều nhầm lẫn!
7. Tơi nghĩ cô ấy đã vượt qua cuộc cãi vả với người bạn thân của cơ.
8. Thật khó để theo kịp với những thay đổi của công nghệ.
6. Rewrite the following questions in reported speech, using question
words before fo-infinitives. Viết lại các câu sau bằng lời nói gián tiếp,
sử dụng cấu trúc từ để hỏi + to V.
Đáp án
1. Trang wondered what to wear to the fancy dress party.
2. She couldn't decide whether to help Chau with the money her mum had given to her.
3. Nick wondered where to get those traditional handicrafts.
4. Phuc had no idea who to turn to for help with his homework.
5. Hoa was not sure when to break the sad news to him.
Everyday English
7. Choose the suitable words/ phrases complete the mini-talks. Chọn từ
hoặc cụm từ thích hợp hồn th ành cuộc hội thoại sau.
Đáp án
1. As far as i know
2. what to do
3. cool
4. no worries
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8



Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

5. If I were in your shoes
Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Tiếng Anh lớp 9 tại đây:
Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit: />Bài tập Tiếng Anh lớp 9 nâng cao: />Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 9 trực tuyến: />
Trang chủ: h t t p s : / / v n d o c . c o m / | Email hỗ trợ: | Hotline: 0 2 4 2 2 4 2 6 1 8 8



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×