Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

BÀI GIẢNG TIÊU CHUẨN ASC/PAD pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 21 trang )

Người trình bày: Lê Thanh Khải
Ngày: 28/01/2013
KÍNH CHÀO QUÍ VỊ THAM DỰ KHÓA HỌC
TIÊU CHUẨN ASC/PAD
CÔNG TY CỔ PHẦN XNK THỦY SẢN AN GIANG
Aquaculture Stewardship Council/
Pangasius Aquaculture Dialog
(ASC/PAD)
Tiêu chuẩn nuôi cá tra bền vững
Người trình bày: Lê Thanh Khải – 0932.935628
Ngày: 28/01/2013
17%
17%
14%
12%
9%
9%
8%
8%
6%
Farmer
Academia
Other
Government
NGO
Non-farmer
Input suppliers
Farmer/processor
Buyer
> 600 người
tham gia!


PAD: Phương pháp đa dạng thành
viên tham gia
Our organisation The industries we operate in What we do
Our organisation What we do
The industries we operate in
• Là một tổ chức độc lập, phi lợi nhuận và quản lý các tiêu chuẩn nuôi
trồng thủy sản
• Được thành lập năm 2009
• Đang phát triển, tuy nhiên có sự tiến triển tốt
• Có sẵn các tiêu chuẩn giành cho cá da trơn
• Có sẵn cơ sở vật chất cho các lớp tập huấn
• Hệ thống chứng nhận chính thức (ASI)
• Chuỗi các tiêu chuẩn giám sát (chưa phát triển)
• Hoàn thiện và hoạt động vào đầu năm 2012
Aquaculture Stewardship Council
(ASC)
Our organisation The industries we operate in What we do
Our organisation What we do
The industries we operate in
 Gồm có 103 điều trong 7 nguyên tắc
1. Sự hợp pháp
2. Sự sử dụng đất/ nguồn nước
3. Sự ô nhiễm nguồn nước và quản lý chất thải
4. Sự di truyền
5. Sự quản lý thức ăn
6. Sự quản lý dịch bệnh và thuốc thú y thủy sản
7. Sự chịu trách nhiệm của xã hội và mâu thuẫn của
người sử dụng
Các tiêu chuẩn ASC/PAD
tập trung vào các vấn đề then chốt

Nguyên tắc 1
Vị trí và vận hành trại nuôi trong
khuôn khổ pháp lý đ
ã
thiết lập
của quốc gia và địa phương
- Giấy chứng nhận QSDĐ, bằng khoán,
hợp đồng thuê đất.
- Giấy chủ quyền nhà, giấy chứng nhận
nuôi trồng thủy sản.
- Giấy cho phép sử dụng nước và xả
nước thải
- Hóa đơn trả tiền thuế sử dụng đất,
nước.
- Hóa đơn bán cá (mua của UBND
Phường hoặc xã), nộp thuế thu nhập cá
nhân
1.1 Tiêu chí: các quy định quốc gia
và địa phương
Kết quả kiểm nghiệm nước thải và nước
nuôi cá theo thông tư 45/2010/TT-
BNNPTNT
-Tần suất: 1 lần/ 1 năm,
- Nơi gởi kiểm: Phòng kiểm nghiệm có
chứng nhận ISO17025
- Người lấy mẫu: Nhân viên phòng kiểm
nghiệm ISO17025
1.1 Tiêu chí: các quy định quốc
gia và địa phương
Nguyên tắc 2

Trại nuôi phải được đặt, thiết
kế, xây dựng và quản lý nhằm
tránh (hoặc ít nhất là giảm
thiểu) các tác động tiêu cực
đến những người sử dụng
khác và đến môi trường
- Quyết định phê duyệt vùng nuôi
của Trung ương và địa phương.
Vùng nuôi phải nằm trong vùng
qui hoạch là đất nông nghiệp
hoặc nuôi trồng thủy sản
- Sơ đồ tổng thể và tọa độ GPS
của trại nuôi (4 điểm)
2.1. Tiêu chí: Trại nuôi được đặt
trong các vùng phát triển nuôi trồng
thủy sản đã được phê chuẩn
- Nếu trại nuôi thành lập sau ngày
31/08/2010 thì đất đó đã được chuyển
đổi qua đất nông nghiệp hoặc nuôi trồng
thủy sản từ 10 năm trước
- Cam kết đóng góp tiền vào quỹ phục
hồi môi trường và xã hội ít nhất là: 0.50
USD/ tấn cá với tổ chức ASC
2.2 Tiêu chí: Chuyển đổi các hệ
sinh thái tự nhiên
2.2 Tiêu chí: Chuyển đổi các hệ
sinh thái tự nhiên
- Bản tự công bố cu
̉
a chủ hộ ba

́
o cáo
nơi đổ/ xả tha
̉
i đất. (lưu ý: không được
xả tha
̉
i vào vực nước công cộng)
- Trong các hoạt động của Trại nuôi (xây
dựng nhà ơ
̉
, kho…, cải tạo hệ thống ao,
bờ…, quá trình nuôi… sinh hoạt của
công nhân Trại nuôi…không có tác động
tiêu cực lên các loài có nguy cơ tuyệt
chủng.
2.4 Tiêu chí: Sử dụng nước
- Ghi chép lấy nước và pha
̉
i tuân thủ
với ngưỡng phân bổ nước do chính
quyền địa phương hoặc một cơ quan
độc lập có uy tín qui định
- Sử dụng tối đa: 5,000 m3/ tấn cá
thương phẩm (Áp dụng cho 15% số ao
nuôi đã co
́
hồ sơ hoàn chỉnh 1 vụ nuôi)
- Biên lai lượng cá thu hoạch
- Báo cáo sự phù hợp

2.4 Tiêu chí: Sử dụng nước
Với ao đầu tiên:
-Tính tổng lượng nước được sử dụng ("TEV") theo mét khối
(m3) trong vụ nuôi;
- Tính tổng trọng lượng cá được sản xuất ("A") theo tấn tại
thời điểm thu hoạch, và
Tính Q cho ao đầu tiên với biểu thức: Q = TEV / A
- Lặp lại phép tính trên cho ao thứ 2, thứ 3…. cho tới khi Q
được xác định cho từng ao được thu hoạch. Sử dụng các
giá trị Q từ mỗi ao (Q1, Q2, Q3 Qn) để tính toán giá trị
trung bình cho cả trang trại, hay Qtb.
- Xác nhận trung bình Q toàn trại cá là ≤ 5,000 m3/tấn cá
được sản xuất.
Nguyên tắc 3
Giảm thiểu tác động tiêu
cực của việc nuôi cá tra/
basa lên tài nguyên đất và
nước
3.1 Tiêu chí: Hiệu suất sử dụng
dinh dưỡng
- Lượng Phốt pho tổng số tha
̉
i ra tối đa: 7,2 kg/ tấn cá
thương phẩm.
- Lượng Ni-tơ tổng số tha
̉
i ra tối đa: 27,5 kg/ tấn cá
thương phẩm.
- Nhân viên phòng kiểm nghiệm ISO17025 lấy mẫu
- Báo cáo sự phù hợp

Ghi chú: Nếu nước xả tha
̉
i có TN và TP thấp hơn TN và
TP của nước lấy vào một cách tương ứng thì yêu cầu này
có thể bỏ qua
3.2 Tiêu chí: Lượng dinh dưỡng xả
thải
Phần trăm thay đổi DO ở nước thải nhận tối đa: 65%
- DO được đo bằng máy đo cầm tay:
 DO ở mức tối đa
 DO ở mức tối thiểu
- Nếu đo DO tại phòng kiểm nghiệm thì yêu cầu kiểm
thêm chỉ tiêu độ mặn và nhiệt độ
- Dùng bảng tra hóa học để tra ra DO ở mức bảo hòa
- Báo cáo sự phù hợp
3.3 Tiêu chí: Chất lượng nước thải
từ ao ra
- Lượng thay đổi Phốt pho tổng
số giữa nước thải và nước cấp
tối đa: 100%.
- Lượng thay đổi Ni-tơ tổng số
giữa nước thải và nước cấp tối
đa: 70%.
- Nhân viên phòng kiểm nghiệm
ISO17025 lấy mẫu
- Báo cáo sự phù hợp
3.3 Tiêu chí: Chất lượng nước thải
từ ao ra
- Hàm lượng oxy hòa tan (DO) tối thiểu trong nước thải ra
tối thiểu là 3 mg/l

3.4 Tiêu chí: Chất thải và bùn đáy
đối với ao và đăng chắn
- Chứng minh không xả nước thải
trực tiếp ra bên ngoài
- Bản mô tả chi tiết về qua
̉
n lý chất
thải
- Khu vực/ ao chứa bùn thải đủ kı
́
ch
thước yêu cầu
3.5 Tiêu chí: Quản lý chất thải
- Chứng minh chất thải rắn (kể ca
̉
chất
thải rắn từ con người và động vật), chất
thải y tế, chất thải hóa học không xả trực
tiếp ra bên ngoài
- Kế hoạch quản lý chất thải rắn, chất
thải y tế, chất thải hóa học phải được
chủ trại nuôi ký tên
- Có nhà vệ sinh tự hoại
- Bằng chứng chôn cất phân động vật
3.5 Tiêu chí: Quản lý chất thải
- Chứng minh loại bỏ ca
́
chết 1 cách hợp lý
- Kế hoạch quản lý ca
́

sắp chết/ cá chết hợp lý
- Cách loại bỏ ca
́
chết: hỏa táng, chôn cất, lên men và sử
dụng phân bón hoặc sản xuất bột cá/ dầu cá.
- Nếu cá chết không phải do các tác nhân truyền nhiễm
hoặc do ô nhiễm hóa học, thuốc trừ sâu được xác nhận
bởi cán bộ qua
̉
n lý sức khỏe thủy sản thì co
́
thể la
̀
m thức
ăn cho các động vật khác.
3.6 Tiêu chí: Sử dụng năng lượng
- Giấy biên nhận hoặc hóa đơn nhiên liệu, điện
- Ghi chép số lượng cá chết và phương pháp thải bỏ ca
́
chết được áp dụng
Nguyên tắc 4
Giảm thiểu tác động của nuôi
cá tra/basa lên sự nguyên vẹn
về di truyền của các quần thể
cá tra/basa bản địa
4.1 Tiêu chí: Sự hiện diện của cá tra/
basa trong hệ thống thoát nước
- Tuyên bố cu
̉
a chủ Trại nuôi

về loại cá Tra đang nuôi
- Bản đồ lưu vực sông minh
họa vị trí của Trại nuôi
4.2 Tiêu chí: Đa dạng về di truyền
- Giấy xác nhận của Trại Giống là cá Tra bản địa, lưu vực
sông Mê Kông
4.3 + 4.4 Nguồn giống và lai tạo
- Giấy xác nhận của Trại Giống là cá Tra giống được sản
xuất từ ca
́
bố mẹ nuôi ở Trại Giống
- Giấy xác nhận của Trại Giống là cá Tra giống được sản
xuất không thuộc dòng lai hoặc chuyển đổi gien
4.5 Tiêu chí: Xổng thoát
- Ghi chép kích thước cá nuôi
- Sử dụng mắt lưới phù hợp để
tránh xổng thoát
- Nhật ký kiểm tra, sửa chữa lưới
hàng ngày
- Hồ sơ của 15% ao nuôi tròn vụ và
các hồ sơ của ao khác
4.5 Tiêu chí: Xổng thoát
- Số liệu chính thức cho biết mức
nước cao nhất trong 10 năm qua
- Xác nhận của chính quyền địa
phương về độ cao của bờ ơ vi ̣ trı
̉
́
thấp nhất của Trại nuôi. Nó phải
được thể hiện trên sơ đồ cu

̉
a Trại
nuôi
- Không có sự đào thoát của cá
nuôi do lũ lụt
4.5 Tiêu chí: Xổng thoát
- Có bẫy bắt cá xổng thoát ở kênh
xả tha
̉
i hoặc nguồn thoát nước. Các
bẫy này không làm tổn thương đến

- Ghi chép số ca
́
xổng thoát được
phát hiện
- Thực hiện và ghi chép các hành
động khắc phục
- Hồ sơ của 15% ao nuôi tròn vụ và
các hồ sơ của ao khác
4.6 Tiêu chí: Bảo dưỡng ao
(về mặt xổng thoát)
- Ao được giữ nguyên vẹn trong vụ
nuôi
- Bản ghi và biên lai của Trại nuôi
về việc bán hoặc hủy bỏ
- Báo cáo xác nhận của chủ Trại
nuôi về một số ao không hoạt động
dài hơn 3 tháng
Nguyên tắc 5

Sử dụng thức ăn và thực hành
cho ăn đảm bảo rằng thức ăn
đầu vào là bền vững và thấp
nhất
5.1 Tiêu chí: Các thành phần
nguyên liệu thức ăn bền vững
- Không sử dụng các loại cá chưa
nấu chín làm thức ăn
- Biên lai hoặc hóa đơn thức ăn
công nghiệp
- Nếu là thức ăn tự chế: Cung
cấp bản mô tả tha
̀
nh phần thức
ăn và ca
́
c bước chuẩn bị. Lưu giữ
các biên lai từ ca
́
c lần mua
nguyên liệu.
5.1 Tiêu chí: Các thành phần nguyên liệu thức
ăn bền vững
- Không sử dụng các phụ phẩm cá Tra làm thức ăn
- Giấy xác nhận của nhà ma
́
y chế biến thức ăn là
không sử dụng phụ phẩm cá Tra
- Cá dùng làm nguyên liệu thức ăn không nằm trong
danh sách đỏ, các loài có nguy cơ tuyệt chủng của tổ

chức IUCN ban hành (www.iucnredlist.org) Tổ chức
bảo tồn thiên nhiên thê giới
5.1 Tiêu chí: Các thành phần
nguyên liệu thức ăn bền vững
- Cá dùng làm nguyên liệu thức
ăn không nằm trong danh sách
của Công ước quốc tế về buôn
bán các loài có nguy cơ tuyệt
chủng (CITES), phụ lục I, II và III
(www.cites.org/eng/app/appendic
es.shtml hoặc
/>x.php sau đó Quick links
5.1 Tiêu chí: Các thành phần nguyên
liệu thức ăn bền vững
Xác nhận của nhà ma
́
y thức ăn
- Nêu chi tiết về nguồn gốc (quốc gia, vùng) của tất cả các
nguyên liêu từ sa
̉
n phẩm bột cá và dầu cá được chứng
nhận ISEAL trong vòng 3 năm nếu trong vùng có được
chứng nhận và 5 năm (đến ngày 31/08/2015)
- Hoặc sử dụng thủy sản nuôi trồng hoặc phế phẩm từ nhà
máy chế biến thủy sản
5.2 Tiêu chí: Hiệu suất quản lý việc sử
dụng thức ăn trong trại nuôi
- Ghi chép lượng thức ăn
- Hóa đơn/ Biên lai mua và ba
́

n cá
- FCR cho một vụ tối đa là 1.68
- Hồ sơ của 15% ao nuôi tròn vụ và
các hồ sơ của ao khác
- Báo cáo sự phù hợp
5.2 Tiêu chí: Hiệu suất quản lý việc sử dụng
thức ăn trong trại nuôi
- Xác nhận của nhà sa
̉
n xuất thức ăn nêu rõ phần trăm
dầu/ bột cá tối đa trong mỗi loại thức ăn đã sử dụng
- FFER tối đa là 0.5
- Sản phẩm phụ từ chế biến các loài cá khác không phải
cá Tra và không nằm trong danh sách đỏ cu
̉
a IUCN hoặc
danh sách của CITES có thể được sử dụng
- Báo cáo sự phù hợp
Nguyên tắc 6:
Giảm thiểu các tác động lên hệ
sinh thái và sức khỏe con
người, trong khi vẫn tối đa hóa
sức khỏe cá, an sinh cá và đảm
bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
6.1 Tiêu chí : Tỷ lệ chết
- Biên lai/ hóa đơn mua và ba
́
n cá,
kê rõ số lượng
- Phần trăm cá chết tối đa là 20%

- Hồ sơ của 15% ao nuôi tròn vụ
và ca
́
c hồ sơ của ao khác
- Báo cáo sự phù hợp
6.2 Tiêu chí: Thuốc thú y và hóa
chất sử dụng
- Ghi chép từng ao về ca
́
c loại thuốc thú y, hóa chất đã sử
dụng
- Địa chỉ liên lạc và thông tin về người cung cấp thuốc thú y và
hóa chất
- Danh sách các sản phẩm đã sử dụng trong Trại nuôi
- Danh mục các sản phẩm được phép sử dụng, nêu rõ sa
̉
n
phẩm nào được dùng trong Trại nuôi.
- Liệt kê các chất cấm ở thị trường tiêu thụ hoặc 5 thị trường
hàng đầu trong năm
- Không được sử dụng các sản phẩm không cho phép hoặc
cấm
6.2 Tiêu chí: Thuốc thú y và hóa
chất sử dụng
- Ghi chép các loại sản phẩm đã sử dụng
- Mỗi lần sử dụng thuốc thú y, hóa chất phải mô tả điều
kiện và chữ ký xa
́
c nhận của Bác sĩ qua
̉

n lý sức khỏe thủy
sản
- Nếu áp dụng khác với chỉ định ghi trên nhãn, thì cần phải
có xác nhận bằng văn bản của BSi ̃QL SK TS
- Lưu giữ ba
̉
n sao văn bằng chứng chỉ, chức danh của BSi
̃QL SK TS
6.2 Tiêu chí: Thuốc thú y và hóa
chất sử dụng
Tuyên bố tuân theo các chỉ dẫn của BSi ̃QL SK TS về:
- Cách áp dụng thuốc và hóa chất theo đã chı
̉
định
- Cách thao tác và ba
̉
o quản thuốc thú y va hóa chất đã
chỉ định
- Người cần được báo tin về tı
̀
nh hình dịch bệnh: có chữ
ký cu
̉
a người được báo tin
- Cách hạn chế sự lan truyền của dịch bệnh sang quần
thể ca
́
nuôi hoặc quần thể ca
́
tự nhiên

6.2 Tiêu chí: Thuốc thú y và hóa chất
sử dụng
- Được bán cá sau khi hết thời gian đào thải thuốc theo
chỉ định trên nhãn,
- Không cho phép sử dụng các kháng sinh điều trị bệnh
cho người theo phân loại của tổ chức y tế TG (WHO)
- Liệt kê các kháng sinh đã sử dụng trong Trại nuôi
- Không sử dụng thuốc thú y, kháng sinh để pho
̀
ng ngừa
bệnh
- Không sử dụng các chất kích thích sinh trưởng
6.3 Tiêu chí : Sức khỏe cá tra
- Xuất trình kế hoạch sức khỏe của cá Tra, được rà soa
́
t
hàng năm, được cập nhật và phê duyệt bởi BSi ̃QL SK TS
6.4 Tiêu chí: Đơn vị nắm giữ một
hồ sơ lưu trữ cụ thể
- Có hồ sơ ghi lại tên, lý do sử dụng, liều lượng, thời gian
ngưng sử dụng của tất cả các loại thuốc thú y và hóa chất
sử dụng trong trại sản xuất giống và vận chuyển
- Biên lai/ hóa đơn mua cá giống, danh mục các loại thuốc
thú y và ho
́
a chất sử dụng trong Trại giống
- Nếu khác với chỉ dẫn trên nhãn thì pha
̉
i có xác nhận của
BSi ̃QL SK TS: ngày, chẩn đoán bệnh, điều trị bệnh, thời

gian trị bệnh, thời gian đào thải thuốc.)
6.4 Tiêu chí: Đơn vị nắm giữ một
hồ sơ lưu trữ cụ thể
Hồ sơ ghi chép về nguồn gốc, kích cỡ và chất lượng
giống thả:
- Báo cáo ngày, mô tả ca
́
c dấu hiệu chung và ca
́
c biểu
hiện bất thường tại thời điểm bán cá giống bởi Trại giống
- Bảng kê các loại thuốc thú y, hóa chất và ca
́
c chế
phẩm sinh học sử dụng trước đây bởi Trại giống
- Kết quả phân tích mầm bệnh dịch theo qui định của
luật pháp
6.4 Tiêu chí: Đơn vị nắm giữ một
hồ sơ lưu trữ cụ thể
- Nhật ký ao nuôi về: biểu hiện bất thường (bơi lội, tập tính
ăn thay đổi, các dấu hiệu tổng quát bên ngoài như: chảy
nhớt, đốm, ký sinh trùng, rách vây, vảy… số lượng cá chết
- BSi ̃QL SK TS báo cáo về tỷ lệ chết hàng ngày theo: 1
tuần, 1 tháng và cho tất cả các tháng nuôi đến khi thu
hoạch
- BSi ̃QL SK TS báo cáo cho mỗi sự kiện cá chết nhiều
hơn tỷ lệ chết trung bình, nêu nguyên nhân chết và ca
́
ch
trị bệnh

6.5 Tiêu chí: “An sinh” cá
- Tỷ lệ tăng trưởng trung bình tối
thiểu: 3,85 g/ ngày
- Biên lai/ hóa đơn mua và ba
́
n cá
Tra: trọng lượng giống, số lượng
cá hoặc trọng lượng trung bình/
con
- Diện tích mặt nước ao nuôi
- Mật độ tối đa: 38 kg/m2
- Báo cáo sự phù hợp
6.6 Tiêu chí: Kiểm soát địch hại
- Không sử dụng các bẫy để
giết địch hại
- Liệt kê các thiết bị kiểm soát
động vật dữ: chim, bò sa
́
t và
các loài thú)
- Tỷ lệ chết của các loại liệt kê
trong sách đỏ cu
̉
a IUCN:
không có
Nguyên tắc 7:
Phát triển và vận hành trại nuôi thể hiện trách
nhiệm xã hội nhằm đóng góp cho sự phát
triển của nông thôn và xóa đói giảm nghèo.
7.1 Tiêu chí: Luật lao động

- Lưu giữ mọi quy định của trung
ương và địa phương áp dụng cho
trang trại. Các quy định phải bao
gồm ít nhất các vấn đề sau: hợp
đồng lao động, lao động trẻ em, thời
gian làm việc, điều kiện làm
việc/sống, lương tối thiểu và phụ
cấp/đ
ãi
ngộ, sức khỏe và an toàn,
nội quy trang trại.
- Nội qui lao động
7.2 Tiêu chí: Lao động trẻ em và
lao động thiếu niên
- Lưu giữ bản sao CMND của
lao động tại trang trại
- Đảm bảo không có lao động
dưới 15 tuổi
- Cung cấp công bố của trang
trại phản đối việc sử dụng lao
động trẻ em và sẽ không tuyển
dụng bất cứ nhân viên nào
dưới 15 tuổi.
7.2 Tiêu chí: Lao động trẻ em và lao động
thiếu niên
- Đảm bảo hợp đồng với lao động dưới 18 tuổi nêu rõ quyền lợi
của lao động vị thành niên (như được nêu trong Yêu cầu này) và
mô tả công việc đủ chi tiết để đánh giá viên có thể đánh giá công
việc cho lao động đó chỉ giới hạn trong các việc nhẹ và không có
tính chất độc hại

- Ghi chép các cam kết đến trường của mỗi người làm công
dưới 18 tuổi
- Ghi giờ làm việc hàng ngày của các lao động dưới 18 tuổi. Ở
lần đánh giá đầu tiên, chủ trang trại phải có đủ ghi chép trong ít
nhất 6 tháng trở lên.
- Đảm bảo quyền lợi của lao động vị thành niên theo Yêu cầu
này được tôn trọng ở trang trại.
7.3 Tiêu chí: Lao động bắt
buộc và cưỡng ép
- Người làm công được tự do
chấm dứt công việc của họ và
nhận được chi trả đầy đủ đến
ngày làm việc cuối cùng, dựa
trên sự thông báo hợp lý họ gửi
cho chủ chủ lao động.
- Không giữ ca
́
c giấy tờ tu
̀
y
thân và phần lương nào của
người lao động để e
́
p buộc họ
làm việc trả nợ
7.4 Tiêu chí: Sức khỏe và An toàn
- Cung cấp môi trường làm việc an toàn cho người lao
động
- Bảng phân tích mối nguy và quy trình thực hiện an toàn
lao động

- Trang bị đầy đủ BHLĐ theo nhu cầu công việc
- Có nhà ơ
̉
bền và vững chắc cho công nhân
- Có nước uống đảm bảo an toàn
- Có nhà vệ sinh tự hoại
- Tất cả công nhân được mua BHYT
- Có hồ sơ khám sức khỏe của tất cả công nhân
- Hồ sơ khám sức khỏe cho nhân viên bếp ăn theo Quy
định của Bộ Y Tế
7.5 Tiêu chí: Tự do tham gia hội và
lựa chọn đàm phán
- Công nhân được giữ ba
̉
n sao HĐLĐ và cho thấy họ hiểu
được HĐLĐ
- Người lao động có quyền thành lập hoặc tham gia các tổ
chức để bảo vệ quyền lợi của họ (bao gồm tổ chức công
đoàn, quyền thương lượng tập thể) mà không bị chủ lao
động cản trở và không phải gánh chịu các hậu quả tiêu
cực từ thực hiện các quyền này.
- Người sử dụng lao động có cam kết của họ đối với
quyền tự do lập hội và các quyền thương lượng tập thể
của tất cả mọi người.
7.6 & 7.7 Tiêu chí: Phân biệt đối xử
- Xây dựng và đảm bảo thực hiện
chính sách chống phân biệt đối xử,
tuyên bố công ty không tham
gia/không ủng hộ sự phân biệt đối xử
trong thuê mướn, trả thù lao, đào tạo,

thăng tiến, nghỉ việc hoặc nghỉ hưu
dựa vào giới, giai cấp, nguồn gốc quốc
tịch, tôn giáo, khuyết tật ….
- Xây dựng và đảm bảo thực hiện
chính sách bảo vệ phụ nữ có thai và
cho con bú.
7.8 Tiêu chí: Thời gian làm việc
- Lưu giữ ca
́
c bảng chấm công, bảng lương của công
nhân trong vòng 6 tháng
- Đảm bảo thời gian làm việc thường xuyên ở trang trại
không vượt quá 8h/ngày hoặc 48h/tuần.
- Đảm bảo tất cả công nhân viên được nghỉ ít nhất 4
ngày/tháng.
- Phải có cơ chế tı
́
nh nghỉ lễ và nghỉ phe
́
p cho công nhân
- Chế độ trực đêm cho công nhân tại trang trại
- Đảm bảo thời gian làm thêm của công nhân:
+ là tự nguyện
+ xảy ra khi có nhu cầu đột xuất
+ không vượt quá con số tối đa 12giờ/tuần
+ được trả thêm lương (theo quy định của địa
phương/trung ương và mức tối thiểu là bằng 20%
lương thông thường)
7.8 Tiêu chí: Thời gian làm việc
7.9 Tiêu chí: Tiền lương phải trả theo khung

và công bằng
- Người sử dụng lao động phải trả ı
́
t nhất bằng mức
lương tối thiểu theo luật lao động
- Lập bảng tính toán nhu cầu căn bản so mức lương tối
thiểu với nhu cầu sinh hoạt hàng ngày của người lao
động
- Người lao động biết được cơ chế tı
́
nh lương của mình
và phù hợp với mức lương thực lãnh
- Lương được trả cho công nhân bằng tiền mặt hoặc
cách nào phù hợp nhất
• Người lao động phải có bản sao của hợp đồng, hiểu
nội dung hợp đồng
• Thời gian thử việc tối đa đối với người công nhân trong
hợp đồng, khác với người quản lý hoặc lao động có
trình độ đại học là 1 tháng
• Thời gian thử việc tối đa đối với người quản lý hoặc
lao động có trình độ đại học là 2 tháng
7.10 Tiêu chí: Hợp đồng lao động
7.11 Tiêu chí: Hệ thống quản lý
Chỉ báo Tiêu chuẩn
7.11.1 Người sử dụng lao động phải đảm bảo người lao động có các
kênh thông tin ẩn danh với người sử dụng lao động về các vấn đề có
liên quan đến quyền lợi và điều kiện làm việc của người lao động.

7.11.2 Phần trăm những vấn để phát sinh bởi những người lao động đ
ã

đăng ký, giải quyết và trả lời bởi người sử dụng lao động
100%
7.11.3 Phần trăm khiếu nại đ
ã
được giải quyết[1] sau 1 tháng kể từ khi
nhận được khiếu nại
90%
7.11.4 Một kế hoạch để giải quyết mâu thuẫn được xây dựng và được
đồng ý làm theo

7.11.5 Khung thời gian cho hợp đồng[2] của những nhà cung cấp và
cung cấp dịch vụ bảo đảm phù hợp với sức khỏe và điều kiện an toàn
cho những người làm việc của họ[3].
Trong vòng
một năm
sau khi
nhận được
chứng nhận
7.12 Tiêu chí:Lưu trữ tài liệu
- Hồ sơ theo dõi giờ la
̀
m việc của công nhân
- Hồ sơ theo dõi nghỉ phe
́
p
- Danh sách tất cả lao động tại trang trại
7.13 Tiêu chí: Đánh giá tác động xã hội có sự
tham gia đối với cộng đồng địa phương
- Bản đánh giá tác động xã hội có sự tham gia của cộng
đồng p-SIA phải được thực hiện

- Thu thập được chữ kỹ của ít nhất 50% người nhận được
bản đánh giá p-SIA. Những người ký vào phiếu đánh giá
gồm: đại diện cộng đồng địa phương (nếu đại diện đó có
thể được đa số thành viên cộng đồng bầu ra), đại diện
chính quyền địa phương và tổ chức xã hội dân sự (nếu
có).
- Đảm bảo họ nhận được bản sao của p-SIA
7.14 Tiêu chí: Khiếu nại của cộng đồng
địa phương
Chỉ báo Tiêu chuẩn
7.14.1 Một chính sách có thể thực hiện được
để gia
̉
i quyết mâu thuẩn
,
cho cộng đồng địa
phương được phát triển và a
́
p dụng

7.14.2 Các hộp thư phản ánh, sổ ghi chép các
phản ánh và ca
́
c biên nhận cảm ơn các phản
ánh viết bằng ngôn ngữ địa phương được sử
dụng.

7.14.3 Phần trăm các mâu thuẩn được giải
quyết trong khoảng thời gian được xắp sếp lưu
trữ

Trong 6 tháng: 50%
Trong vòng một năm: 75%,
Trong vòng 2 năm: 100%
7.15 Tiêu chí: Ưu tiên sử dụng lao
động tại cộng đồng địa phương
- Chứng minh rằng việc đăng tuyển lao động địa phương
trước khi tuyển lao động bên ngoài
- Có danh sách của tất cả công nhân tại trang trại
- Đối với các trang trại thuê công nhân viên từ các địa
phương khác ngoài địa bàn trang trại, phải có giải thích
bằng văn bản lý do tuyển lao động ngoài địa phương.
Cám ơn sự
quan tâm theo
dõi của quí vị

×