Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

trắc nghiệm quản trị vận hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.54 KB, 16 trang )

ÔN TẬP GIỮA KÌ QUẢN TRỊ VẬN HÀNH
Câu 1:Ý nào sau đây là đúng với mục tiêu bố trí mặt bằng văn phịng:
a. Trong diện tích u cầu và nguồn lực của cơng ty, bố trí mặt bằng văn phịng sao
cho tiết kiệm thời gian di chuyển và tiết kiệm chi phí
b. Bố trí mặt bằng văn phịng phải đầy đủ tiện nghi phục vụ cho các công việc của
mọi người trong văn phịng
c. Bố trí mặt bằng văn phịng dựa vào sự tiện lợi của các cá nhân liên quan đến
chức năng của phịng đó
d. Trong phạm vi giới hạn về diện tích và các quan hệ gần kề, bố trí mặt bằng văn
phịng sao cho đạt hiệu quả nhất dịng thơng tin
Câu 2: Bằng phương pháp bình qn giản đơn và số liệu của Quý II, hãy ước
đoán doanh thu bình quân mỗi tháng trong quý III (làm tròn đến hàng chục)
Tháng
1
2
3
4
5
6
a. $6,930

Doanh số bán
10,000
12,000
6,000
7,000
7,000
7,000
b. $7,330

Tháng


7
8
9
10
11
12
c. $8,300

Doanh số bán

d. $7,600

Câu 3: Công ty A đang cân nhắc phương án như sau: đầu tư 1 dây chuyền sản
xuất đồ gỗ xuất khẩu với 2 phương án
Phương án I: Định phí là 180.000USD, biến phí là 200USD/sản phẩm
Phương án II. Định phi là 200.000USD, biến phí là 180USD/sản phẩm. Với giá
bán là 360USD/sản phẩm. Hãy tính điểm hồ vốn bằng tiền của 2 phương án.
a. 630.000USD & 540.000USD
b. 720.000USD & 540.000USD
c. 720.000USD & 630.000USD
d. 630.000USD & 720.000USD


Câu 4: Xí nghiệp A sản xuất khay nhựa đựng thực phẩm có chi phí cố định
cho cả năm là 150.000.000 đồng, biến phí là 15.000 đồng/cái, giá bán là bao
nhiêu để được hoà vốn với sản lượng là 8.000 cái?
a. 36.000 đồng/cái
b. 35.000 đồng/cái
c. 32 500 đồng/cái
d. 33.750 đồng/cái

Câu 5: Do tính khơng thể dự trữ của dịch vụ, các nhà cung cấp dịch vụ
thường phải đối diện với tình trạng:
a. Phải giảm chi phí vận hành khi cung vượt cầu.
b. Áp lực lớn vì dịch vụ cung cấp phải ln địi hỏi sự khác biệt với đối x thủ cạnh
tranh.
c. Phải tăng chi phí vận hành khi cầu vượt cung
d. Lãng phí chi phí nếu cung vượt cầu; hoặc mức đáp ứng nhu cầu thấp khi cầu
vượt cung
Câu 6: Đầu ra của ngành ngành dịch vụ dưới dạng nào sau đây?
a. Là sản phẩm vơ hình, được dự báo nhu cầu chính xác trong từng thời kỳ.
b. Sản phẩm được phân phối giới hạn về địa lý và thời gian, khơng có tồn kho.
c. Là sản phẩm vơ hình hay là sự trải nghiệm, được khách hàng sử dụng tại thời
điểm chuyển giao.
d. Là sản phẩm vơ hình hay là sự trải nghiệm, được lưu trữ trước khi khách hàng
sử dụng
Câu 7: Do tính vơ hình của dịch vụ, chất lượng dịch vụ có thể được đánh giá
bởi:
a. Địa điểm cung cấp dịch vụ.
b. Sự phân loại dịch vụ của nhà cung cấp.
c. Thời gian cung cấp dịch vụ.
d. Sự chủ quan của khách hàng.


Câu 8: Điểm hồ vốn là gì?
a. Là 1 điểm mà tại điểm đó tổng chi phí sản xuất bằng với tổng thu nhập.
b. Là khi chi phí bằng với thu nhập sau 1 thời gian kinh doanh.
c. Là khi biến phí bằng với thu nhập.
d. Là khi phí cố định bằng với thu nhập.
Câu 9: Chất lượng sản phẩm là gì?
a. Là 1 phương thức mà cơng ty áp dụng như 1 chiến lược cạnh tranh trong 1

ngành nghề nhất định.
b. Là giá trị của sản phẩm được tạo ra làm cho khách hàng hài lòng, và là thành
phần chủ chốt tạo nên sự thành công cho 1 doanh nghiệp.
c. Là tính năng và hiệu suất mà sản phẩm mang lại cho người dùng.
d. Là sự thích ứng với nhu cầu của thị trường và mức độ hài lòng của khách hàng
đối với 1 sản phẩm.
Câu 10:Quy trình sản xuất sản phẩm X cần 10 công việc được thực hiện với
thời gian phân bố như bảng bên dưới. Giả sử xí nghiệp cần sản xuất 200 sản
phẩm X và thời gian làm việc mỗi ngày là 8 giờ.

Đáp án nào dưới đây là hiệu năng thực tế:
a. 82%
b. 72%


c. 70%
d. 80%
Câu 11: Một công ty sản xuất nước đóng chai cần sản xuất một số lượng lớn
sản phẩm trong thời gian ngắn. Cơng ty nên bố trí mặt bằng sản xuất theo:
a. Bố trí mặt bằng theo chức năng
b. Bố trí mặt bằng theo vị trí cố định
c. Bố trí mặt bằng theo q trình
d. Bố trí mặt bằng theo sản phẩm
Câu 12: Nhóm nào dưới đây mà tất cả các phương pháp dự báo đều là định
tính:
a. Lấy ý kiến của bộ phận chuyên gia; Lấy ý kiến lực lượng bán hàng Phương pháp
Delphi; Nghiên cứu thị trường, người tiêu dùng
b. Lấy ý kiến của bộ phận chuyên gia; Lấy ý kiến lực lượng bán hàng, Hoạch định
theo xu hướng; Nghiên cứu thị trường, người tiêu dùng
c. Lấy ý kiến của bộ phận chuyên gia; Lấy ý kiến lực lượng bán hàng; Hoạch định

theo xu hướng; Hồi quy tuyến tính
d. Lấy ý kiến của bộ phận chuyên gia; Dự báo theo chuỗi thời gian; Hoạch định
theo xu hướng; Nghiên cứu thị trường, người tiêu dùng
Câu 13: Yếu tố nào sau đây không phải là đầu vào theo khái niệm Quản trị
vận hành hiện đại.
a. Hệ thống quản trị
b. Đất đai, nhà xưởng
c. Nhân lực
d. Khách hàng tiềm năng
Câu 14: Nghiên cứu thông tin trực tuyến thường được thực hiện khi áp dụng
phương pháp dự báo nào?
a. Lấy ý kiến của chuyên gia.
b. Nghiên cứu thị trường người tiêu dùng.


c. Delphi
d. Lấy ý kiến hỗn hợp của lực lượng bán hàng và ban điều hành.
Câu 15: Nhóm nào sau đây mà tất cả các yếu tố là đầu vào chủ yếu của ngành
sản xuất?
a. Hàng hoá; Kho bãi; Dịch vụ vận tải; Dịch vụ nghiên cứu thị trường
b. Nhân công; Nhà xưởng; Nguyên vật liệu; Dịch vụ tư vấn nghiên cứu và phát
triển th ngồi
c. Dịch vụ thơng tin; Chuyển phát nhanh; Nghiên cứu thị trường, Dịch vụ ngân
hàng
d. Nhân công; Nhà xưởng; Nguyên vật liệu; Thành phẩm, bán thành phẩm và phụ
phẩm
Câu 17: Các chức năng cơ bản của một doanh nghiệp là:
a. Vận hành, tiếp thị, và quản trị nhân sự.
b. Tiếp thị, nhân sự, và tài chính/kế tốn.
c. Bán hàng, quản lý chất lượng, và quản trị vận hành.

d. Tiếp thị, vận hành, và tài chính/kế toán.
Câu 18: Một cơ sở sản xuất nội thất gỗ có kế hoạch mở xưởng và tìm kiếm địa
điểm đặt xưởng. Trong các nhân tố ảnh hưởng đến lựa chọn địa điểm nhân tố
nào là quan trọng nhất đối với cơ sở nói trên:
,a.Cơ sở hạ tầng kinh tế
b.Nguồn nguyên liệu
c.Thị trường tiêu thụ
d.Nguồn lao động
Câu 20: Khái niệm "Just-In-Time" được hiểu là:
a.Đúng sản phẩm, đúng số lượng, đúng chỗ và đúng thời điểm.
b.Đúng sản phẩm, đúng số lượng, đúng chỗ và đúng việc.
c.Đúng sản phẩm, đúng số lượng, đúng người và đúng việc.
d.Đúng sản phẩm, đúng số lượng, đúng người và đúng thời điểm.


Câu 21: Vì sao doanh nghiệp phải dự báo?
a.Để ra quyết định chiến lược trong tương lai.
b.Để lập kế hoạch sản xuất kinh doanh ngắn, trung và dài hạn có hiệu quả, và mở
rộng quy mô trong tương lai .
c.Để lập kế hoạch sản xuất kinh doanh ngắn, trung và dài hạn có hiệu quả và làm
cơ sở đề ra chiến lược trong tương lai.
d Để lấy dữ kiện cho việc lập kế hoạch trong tương lai.
Câu 22: Lúc 7h sáng, cửa hàng photocopy X nhận được 4 đơn hàng photo tài
liệu như sau, thứ tự được xếp theo công việc đưa đến
Đơn A: thời gian photo 30 phút, thời gian hẹn lấy 8h sáng
Đơn B: thời gian photo 20 phút, thời gian hẹn lấy 9h sáng
Đơn C: thời gian photo 40 phút, thời gian hẹn lấy 10h sáng
Đơn D: thời gian photo 10 phút, thời gian hẹn lấy 7h30 sáng
Nếu cửa hàng sắp xếp theo ưu tiên thời gian hồn thành ngắn nhất thì thứ tự thực
hiện là:

a.D-B-A-C
b.A-C-D-B
c.C-D-A-B
d.C-D-B-A
Câu 23: Đâu là nhận thức đúng khi thiết kế dịch vụ của một quán ăn:
a.Chỉ cần chú ý tới chất lượng món ăn, vì khách hàng tới để ăn là chính
b.Cần chú ý chất lượng các món ăn, âm thanh ánh sáng trong quán và toilet sạch sẽ
c.Ưu tiên tạo những điểm nhấn ở bàn ăn, những chỗ đậu xe, toilet cần thiết kế tối
giản để tiết kiệm chi phí
d.Có thể tạo khơng gian thoải mái để khách nghỉ ngơi, món ăn kém chất lượng một
chút cũng không sao
Câu 24: Hãy sắp xếp các sản phẩm và dịch vụ sau đây theo hướng dịch vụ
thuần tuý tăng dần


a.Nhà hàng thức ăn nhanh, Thực phẩm đóng hộp, Giáo dục đào tạo, Tư vấn luật.
b.Giáo dục đào tạo, Nhà hàng thức ăn nhanh, Thực phẩm đóng hộp, Tư vấn luật.
c.Thực phẩm đóng hộp, Nhà hàng thức ăn nhanh, Giáo dục đào tạo, Tư vấn luật.
d.Tư vấn luật, Giáo dục đào tạo, Nhà hàng thức ăn nhanh, Thực phẩm đóng hộp.
Câu 25: Ý nào sau đây là lợi ích của việc xác định địa điểm công ty hợp lý:
a.Ở trung tâm thành phố sẽ tiếp cận được nhiều tiện ích
b.Tránh nằm trong khu vực có nhiều đối thủ cạnh tranh cùng ngành
c.Tiếp cận với thị trường mới, đón đầu cơ hội kinh doanh
d.Quyết định sai lầm sẽ gây ra nhiều tổn thất cho công ty
Câu 26: So với các dịch vụ bình thường, điểm khác biệt quan trọng của các
dịch vụ xa xỉ nằm ở:
a.Mức độ tiêu chuẩn hóa thấp, mức độ cá nhân hóa cao
b.Đem lại lợi ích lớn hơn cho khách hàng
c.Sự hỗ trợ của máy móc, thiết bị
d.Mức độ tiêu chuẩn hóa cao, mức độ cá nhân hóa thấp

Câu 27: Những dịch vụ dễ chuẩn hóa hơn có đặc điểm nào sau đây:
a.Giá thấp, khách hàng dùng thường xun và ít so sánh
b.Dịch vụ cá nhân hóa cho từng khách hàng
c.Dịch vụ dựa trên độ tinh xảo trong kỹ năng của nhân viên
d.Giá cao, chỉ dành cho một phân khúc khách hàng nhất định
Câu 28: Trong bố trí mặt bằng kho hàng, cần chú ý mục tiêu nào dưới đây:
a.Cực đại mức sử dụng không gian và cực tiểu chi phí vận chuyển
b.Cực tiểu chi phí hư hỏng và ln đảm bảo máy móc ln mới, ổn định
c.Cực đại khơng gian thừa và cực tiểu chi phí vận chuyển vật tư
d.Cực đại chi phí nâng chuyển vật tư và cực tiểu không gian thừa


Câu 29: “Quy trình liên tục, cơng nhân đa năng, khoảng cách đi lại được hạn
chế tối đa với các sản phẩm di chuyển từ đầu này đến đầu kia của chữ U” là
những đặc tính của kiểu bố trí mặt bằng sản xuất nào?
a.Bố trí mặt bằng sản xuất dạng tế bào
b.Bố trí mặt bằng sản xuất theo sản phẩm
c.Bố trí mặt bằng sản xuất theo vị trí cố định
d.Bố trí mặt bằng sản xuất theo q trình
Câu 30: Quy tắc về sự tương thích của ngành bán lẻ phát biểu rằng:
a.Kinh doanh hớt váng thường kém bền vững và đem lại ít lợi nhuận hơn kinh
doanh chia phần
b.Kinh doanh hớt váng đem lại lợi nhuận độc quyền; Kinh doanh chia phần yêu
cầu các cửa hàng phái tách biệt và cách xa nhau.
c.Kinh doanh hớt váng là kinh doanh kiểu follower (người đi theo), rút kinh
nghiệm từ những người tiên phong; Kinh doanh chia phần là hợp tác kinh doanh và
chia lại lợi nhuận.
d.Kinh doanh hớt váng mang tính chất đi đầu, tiên phong; Kinh doanh chia phần
hưởng lợi theo hình thức “bn có hội, bán có phường”.
Câu 31: Sản phẩm của q trình sản xuất có những đặc thù gì?

a.Có tính hữu hình, có thể dự trữ, được phân phối bị hạn chế về địa lý.
b.Có tính hữu hình, có thể dự trữ, được phân phối khơng hạn chế về địa lý.
c.Có tính hữu hình, có thể dự trữ, thường xuyên tiếp xúc với khách hàng trong quá
trình sản xuất.
d.Có tính hữu hình, có thể dự trữ, khó đánh giá về chất lượng và đăng ký sở hữu trí
tuệ.
Câu 32: Nhà máy có kế hoạch nghỉ bảo dưỡng kỹ thuật 1 dây chuyền sản xuất
trong 1 tuần trong tháng 2/2021. Tuy nhiên, để giảm thiểu sự ảnh hưởng đến
các dây chuyền khác và hiệu suất hoạt động của nhà máy, theo bạn thời điểm
nào là thích hợp nhất?
a.Thời gian trước khi nghỉ Tết (Tuần thứ 1 của tháng 2/2021)
b.Sau Tết 2 tuần (Tuần thứ 4 của tháng 2/2021)


c.Sau Tết 1 tuần (Tuần thứ 3 của tháng 2/2021)
d.Thời gian nghỉ Tết (Tuần thứ 2 của tháng 2/2021)
Câu 33: Nhóm dịch vụ nào sau đây được cho là "dịch vụ chun mơn" cao
nhất?
a.Tài chính ngân hàng; Tư vấn thủ tục pháp lý; Biên, phiên dịch; Thiết kế xây
dựng.
b.Dịch vụ lữ hành; Giới thiệu việc làm; Tư vấn bảo hiểm; Môi giới bất động sản.
c.Dịch vụ cung cấp suất ăn cơng nghiệp; May đo; Sửa chữa và bảo trì xe ơ tơ;
Chăm sóc sắc đẹp.
d.Dịch vụ cho th văn phịng; Giáo dục phổ thông; Bán hàng; Nhà hà
Câu 34: Dự báo đóng vai trị gì trong kế hoạch sản xuất kinh doanh của 1
doanh nghiệp?
(Dự báo không chỉ tạo cơ sở khoa học cho việc hoạch định chính sách, cho việc
xây dựng chiến lược phát triển, cho các quy hoạch tổng thể mà còn cho phép
xem xét khả năng thực hiện kế hoạch và hiệu chỉnh kế hoạch.)
a.Dự đoán mức tiêu thụ trong tương lai để xây dựng kế hoạch phù hợp.

b.Dự đốn mức tiêu thụ và chi phí hoạt động trong tương lai.
c.Là cơ sở khoa học cho để xây dựng, xem xét khả năng thực hiện và hiệu chỉnh kế
hoạch.
d.Đảm bảo thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh thành công.
Câu 35: Nguyên tắc đến trước làm trước KHƠNG có đặc điểm nào sau đây:
a.Làm hài lịng khách hàng, đặc biệt trong lĩnh vực dịch vụ
b.Chỉ tiêu tối thiểu hóa thời gian đơi khi khơng đạt tốt nhất
c.Đơn giản và dễ vận hành
d.Ưu tiên công việc/khách hàng quan trọng
Câu 36: Lúc 7h sáng, cửa hàng photocopy X nhận được 4 đơn hàng photo tài
liệu như sau, thứ tự được xếp theo công việc đưa đến
Đơn 1: thời gian photo 30 phút, thời gian hẹn lấy 8h sáng


Đơn 2: thời gian photo 20 phút, thời gian hẹn lấy 9h sáng
Đơn 3: thời gian photo 40 phút, thời gian hẹn lấy 10h sáng
Đơn 4: thời gian photo 10 phút, thời gian hẹn lấy 7h40 sáng
Tính tốn tỉ số tới hạn cho biết đơn hàng nào cần được ưu tiên nhất:
a.1
b.3
c.2
d.4
Câu 37: Công ty ABC nhập hàng với tổng chi phí mua hàng (giá vốn) là 6 tỷ
đồng dự định bán hết trong 3 tháng. Tuy nhiên, sau 3 tháng công ty ABC chỉ
bán được 1/3 giá trị hàng hố. Nếu 3 tháng sau đó cơng ty ABC vẫn khơng
bán ra được do hết mùa vụ, trong khi đó chi phí hao hụt tự nhiên hàng tháng
cố định là 5% so với giá vốn ban đầu. Giá trị còn lại của lô hàng không bán
được sau 3 tháng là bao nhiêu?
a.3.600.000.000đ
b.3.200.000.000đ

c.3.400.000.000đ
d.3.000.000.000đ
Câu 38: Công ty ABC nhập hàng với tổng chi phí mua hàng (giá vốn) là 6 tỷ
đồng dự định bán hết trong 3 tháng. Tuy nhiên, sau 3 tháng công ty ABC chỉ
bán được 1/3 giá trị hàng hố. Lơ hàng khơng bán được lưu kho sau 3 tháng
thì được bán thanh lý tồn bộ với giá tối thiểu là bao nhiêu để bù đắp các phí
tổn và đạt hồ vốn? Nếu biết chi phí vốn là 9%/năm, chi phí lưu kho là
120.000.000đ/năm.
a.4.120.000.000đ
b.4.000.000.000đ
c.4.500.000.000đ
d.4.250.000.000đ


Câu 39: Xí nghiệp A sản xuất khay nhựa đựng thực phẩm có chi phí cố định
cho cả năm là 150.000.000 đồng, biến phí là 15.000 đồng/cái, giá bán là 30.000
đồng. Xí nghiệp A lãi/lỗ bao nhiêu khi sản xuất bán và bán ra 9.000 cái/năm
(giả định tồn kho thành phẩm bằng 0)?
a.Lãi 20.000.000 đồng
b.Lãi 15.000.000 đồng
c.Lỗ 15.000.000 đồng
d.Lỗ 20.000.000 đồng
Câu 40: Biến phí là gì?
a.Là chi phí thay đổi theo số lượng đơn vị sản phẩm được tạo ra.
b.Là chi phí lưu động.
c.Là chi phí sản xuất bằng tiền trong suốt q trình sản xuất kinh doanh.
d.Là chi phí sản xuất và bán hàng
Câu 41. Loại hình dịch vụ nào sau đây thường được chuẩn hóa ở mức cao
nhất và phục vụ cho số đông người nhất:
a.Dịch vụ đại chúng

b.Dịch vụ tùy biến
c.Dịch vụ chuyên môn
d.Cửa hàng dịch vụ
Câu 42. Công ty A đang cân nhắc đầu tư 1 dây chuyền sản xuất đồ gỗ xuất
khẩu với 3 phương án như sau:
phẩm.

Phương án I: Định phí là 180.000USD, biến phí là 200USD/sản

phẩm.

Phương án II: Định phí là 200.000USD, biến phí là 180USD/sản

-

Phương án III: Mua ngồi với giá 200USD/sản phẩm.

Với giá bán là 360USD/sản phẩm. Theo bạn Công ty A nên chọn phương án
nào khi nhận được đơn hàng 1.000 sản phẩm? Vì sao?


a.Phương án III, không cần phải đầu tư cố định, lãi kỳ vọng 60.000USD
b.Phương án II, lãi kỳ vọng 90.000USD
c.Phương án I, lãi kỳ vọng 90.000USD
d.Phương án II, lãi kỳ vọng 60.000USD
Câu 43: Vì sao dịch vụ khơng thể dự trữ được như sản phẩm của quy trình
sản xuất?
a.Do tính vơ hình, giới hạn về địa lý.
b.Do giới hạn về địa lý và khơng thể dự báo nhu cầu.
c.Do tính vơ hình, tính đồng thời và khó dự báo về nhu cầu.

d. Do tính đồng thời và khơng thể dự báo nhu cầu.
Câu 44: Phát biểu nào là đúng khi nói về thời gian chu kỳ:
a.Thời gian chu kỳ là thời gian lớn nhất của một công việc
b.Thời gian chu kỳ là thời gian sản xuất mỗi ngày của một sản phẩm
c.Thời gian chu kỳ phải lớn hơn tổng số thời gian của các công việc gộp lại tại mỗi
nơi làm việc
d.Thời gian chu kỳ là thời gian tối thiểu cần để làm ra một sản phẩm
Câu 45: Trong các bước để thực hiện quy trình tổ chức xác định địa điểm
công ty, bước nào được xem là quan trọng nhất:
a.Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến địa điểm cơng ty
b.Xác định tiêu chí đánh giá các phương án xác định địa điểm công ty
c.Xây dựng các phương án định vị khác nhau để làm cơ sở cho việc đánh giá và
lựa chọn
d.Tính tốn các chỉ tiêu về mặt kinh tế
Câu 46: Một sản phẩm được thiết kế hiệu quả tối thiểu phải thoả mãn những
yêu cầu nào?
a.Mang lại lợi nhuận cho doanh nghiệp, Tiết kiệm chi phí, Tăng năng suất lao
động, Dễ vận chuyển và phân phối trên thị trường.


b.Chất lượng, mang lại lợi nhuận cho doanh nghiệp, Tiết kiệm chi phí, Tăng năng
suất lao động.
c.Chất lượng, Thỏa mãn nhu cầu khách hàng, Hiệu quả về chi phí, và mang lại lợi
nhuận cho doanh nghiệp..
d.Thoả mãn nhu cầu khách hàng, Giảm chi phí vận hành, và mang lại lợi nhuận
cho doanh nghiệp.
Câu 47: Quản trị vận hành cung cấp kiến thức để một nhà quản trị biết được:
a. Công việc của một nhà quản trị vận hành.
b. Cách thức hàng hóa và dịch vụ được sản xuất.
c. Biện pháp để giảm chi phí sản xuất.

d. Tất cả các ý trên.
Câu 48: Hãy chọn phương án mô tả tốt nhất định nghĩa sản xuất tập trung
sản phẩm (sản xuất hàng khối)?
a. Sản lượng thấp, nhiều chủng loại sản phẩm.
b. Sản phẩm thường được sản xuất theo phương án “Sản xuất theo đơn đặt hàng”.
c. Định phí cao, biến phí thấp.
d. Khó xác định lượng hàng tồn kho.
Câu 49: Sản lượng cao, nhiều chủng loại sản phẩm thì nên được sản xuất bằng
qui trình nào sau đây:
a. Tùy biến đại chúng.
b. Tập trung quá trình.
c. Tập trung sản phẩm.
d. Sản xuất lặp lại.
Câu 50: Tìm phương án mơ tả định nghĩa công suất hiệu dụng.
a. Cực đại đầu ra của một hệ thống ở một thời điểm xác định.
b. Công suất nhà máy kỳ vọng đạt được ở điều kiện sản xuất hiện tại.
c. Cơng suất trung bình có thể đạt được trong điều kiện lý tưởng.


d. Tổng tất cả đầu vào của nhà máy.
Câu 51: Điểm hòa vốn sản lượng là số lượng sản phẩm, tại đó:
a. Tổng doanh thu bằng tổng biến phí.
b. Tổng doanh thu bằng tổng định phí.
c. Tổng lợi nhuận bằng tổng chi phí.
d. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí.
Câu 51: Hãy chọn phát biểu mô tả tốt nhất định nghĩa bố trí mặt bằng văn
phịng?
a. Phân nhóm người lao động, thiết bị, và khơng gian/văn phịng nhăm khuyến kích
việc trao đổi thơng tin.
b. Bố trí để có hệ số sử dụng tốt nhất của nhân sự và thiết bị trong môi trường sản

xuất lặp lại (sản xuất hàng loạt) và sản xuất liên tục (sản xuất hàng khối).
c. Xác định khơng gian cho các nhóm để đáp ứng hành vi của khách hang.
d. Thích hợp cho sản xuất sản lượng thấp, chủng loại sản phẩm cao.
Câu 52: Cân đối giữa phí lưu kho và phí đặt hàng là tiêu chí quan trọng khi
bố trí mặt bằng nào sau đây:
a. Mặt bằng vị trí cố định.
b. Mặt bằng định hướng qui trình (sản xuất đơn chiếc).
c. Mặt bằng văn phịng.
d. Mặt bằng Kho.
Câu 53: Một cách tổng quát tồn kho bán thành phẩm là …. cho dạng bố trí
mặt bằng theo q trình là… cho dạng bố trí mặt bằng theo sản phẩm
a.hẹp/ rộng
b. rộng/ hẹp
c. rộng/ rộng
d. hẹp/ hẹp
Câu 54: Một cách tổng quát tồn kho thành phẩm là …. cho dạng bố trí mặt
bằng theo q trình là… cho dạng bố trí mặt bằng theo sản phẩm


a.hẹp/ rộng
b. rộng/ hẹp
c. rộng/ rộng
d. hẹp/ hẹp
Câu 55: Đặc tính tương ứng bố trí theo q trình
a.Nhu cầu ổn định
b. Cơng nhân kém lành nghề
c. Máy móc chun dụng
d. Sản lượng thấp
Câu 56: Đặc tính nào tương ướng với bố trí theo sản phẩm:
a.Dịng xếp có thứ tự cao hiệu quả

b. Một loại sản phẩm
c. Cơng nhân có kỹ năng cao
d. Thiết bị tự động
Câu 57: Một xí nghiệp có số liệu tồn kho vật tư và nhu cầu vật tư trong 6
tháng đầu năm như sau:

Số lượng đặt hàng cố định là 400 và thời gian giao hàng là 1 tháng. Nếu Xí
nghiệp đặt hàng vật tư theo nhu cầu sử dụng, tồn kho cao nhất trong 6 tháng
là bao nhiêu?
a.340
b.360
c.400


d.240



×