Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

.Kiem tra trac nghiem Dai so 9 Bai-On tap chuong II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.69 KB, 3 trang )

Họ và Tên: Đề số :
Kiểm tra Trắc nghiệm Môn Toán ĐS lớp 9-Chương II
6. Ôn tập Chương II
Điểm Lời phê của thầy giáo
Câu 1 Chọn câu trả lời đúng
Hàm số y =
x35 +
xác định khi:
A. x ≥
3
5

B. x ≤
3
5

C. x ≤
5
3

D. x ≥
5
3


Câu 2 Chọn câu trả lời đúng
Cho hai hàm số y = (2 -
5
)x + 2 và y = (3 -
5
)x – 1


A. Cả hai hàm số đồng biến trên R
B. Cả hai hàm số nghịch biến trên R
C. Hàm số y = (2 -
5
)x + 2 đồng biến trên R và hàm số y = (3 -
5
)x – 1 nghịch
biến trên R
D. Hàm số y = (2 -
5
)x + 2 nghịch biến trên R và hàm số y = (3 -
5
)x – 1 đồng
biến trên R
Câu 3 Chọn câu trả lời đúng
Tính khoảng cách giữa hai điểm M(5; 3) và N(2; - 2)
A. MN =
50
B. MN =
34

C. MN =
8
D. MN = 4
Câu 4 Chọn câu trả lời đúng
Cho hàm số y =
4
2
1
+− x

và các điểm A(0; 4); B(- 2; 5); C(2; - 3)
A. Đồ thị của hàm số là đường thẳng chỉ đi qua A
B. Đồ thị của hàm số là đường thẳng chỉ đi qua B
C. Đồ thị của hàm số là đường thẳng đi qua A và B
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5 Chọn câu trả lời đúng
Đồ thị của hàm số y = - x + 3 là:
A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d
Hình a Hình b
Hình c Hình d
Câu 6 Chọn câu trả lời đúng
Đường thẳng (d) ở hình bên là đồ thị
của hàm số
A. y = - x + 1
B. y = x – 1
C. y = 3x + 1
D. y = x + 1
Câu 7 Chọn câu trả lời đúng
Cho hàm số y = (m + 4)x + n – 2
Hãy xác định m, n để đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = - x + 1
A. m = - 5 và n = 3 B. m = 5 và n ≠ 3
C. m = - 5 và n ≠ 3 D. m ≠ 5 và n ≠ 3
Câu 8 Chọn câu trả lời đúng
Cho hàm số bậc nhất y = (m
2
- 5)x + 3
Hãy xác định m để đồ thị hàn số cắt đường thẳng y = -x
A. m ≠ ± 2 B. m = 4 C. m ≠ ± 4 D. m = ± 2
Câu 9 Chọn câu trả lời sai.
Cho các đường thẳng y = 2x - 3 (d)

y =
1
2
1
+− x
(d
1
)
y = - 2x +
3
1
(d
2
)
A. (d) ⊥ (d
1
) B. (d
1
) cắt (d
2
)
C. (d) cắt (d
2
) D. (d
1
) ⊥ (d
2
)
Câu 10 Chọn câu trả lời đúng
Tính góc tạo bởi đường thẳng y = - 3x +

2
1
và trục Ox (làm tròn đến phút)
A. α y 100
0
24’ B. α y 108
0
26’ C. α y 71
0
34’ D. α y 161
0
34’

×