Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Mẫu hợp đồng thuê dịch vụ công nghệ thông tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.44 KB, 10 trang )

HỢP ĐỒNG MUA BÁN CĂN HỘ
Số: ......../.…./HĐMBCH
Căn cứ:1


Bộ Luật dân sự ngày 24 tháng 11 năm 2015;



Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014 và các văn bản hướng dẫn (“Luật Nhà ở”);



Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014 và các văn bản hướng dẫn (“ Luật 
Kinh doanh bất động sản”); 



Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng ngày 17 tháng 11 năm 2010 va cac văn ban h
̀ ́
̉ ương dân
́
̃ 
(“Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng”).
Hơm nay, ngày…..tháng….năm….., chúng tơi, gồm Các Bên dưới đây: 
I.

2

BÊN BÁN CĂN HỘ (“Bên Bán”):


CƠNG TY CỔ PHẦN ……
­ 

Mã số doanh nghiệp số 0xxxx do Phịng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư 
thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 06/03/2008.

­

Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………….……

­

Địa chỉ liên hệ/nhận thơng báo: …………………………..

­

Điện thoại:.....................................Fax:......................................

­

Số tài khoản:………………………………………..
Mã Swift Code: ………………………………

­ 

Đại diện bởi:...........................Chức vụ:...................................
Số CMND/CCCD/Hộ chiếu ……………………………………………..
Theo giấy ủy quyền của…….ngày………………………..……………

II.


BÊN MUA CĂN HỘ (“Bên Mua”)3:

1 Trường hợp có văn bản pháp luật mới thay thế văn bản pháp luật nêu tại phần căn cứ  này  

thì sẽ ghi theo văn bản pháp luật mới.

2 Bên Bán có thể bổ sung thêm một số thơng tin khác của Bên Bán (nếu cần).

3 Nếu bên mua gồm nhiều người thì cần điền đầy đủ thơng tin của từng bên mua.

1


­ 

Ơng (bà)/Cơng ty:................................................................................................

­ 

Giấy chứng nhận đầu tư  (hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) số….  hoăc mã
̣
 
số doanh nghiệp số:.......................cấp ngày:..../..../....., tại..............[nếu là tổ chức)]

­

Đại diện bởi Ơng/Bà [nếu Bên mua là tổ chức]            Chức vụ:...................................
Theo giấy ủy quyền (văn bản ủy quyền) số…..ngày...............
Số CMND/CCCD/Hộ chiếu:.......................cấp ngày:..../..../....., tại..............


­ 

Hộ khẩu thường trú:........................................[nếu là cá nhân]

­

Số CMND/CCCD/Hộ chiếu:..............cấp ngày:..../..../....., tại............. [nếu là cá nhân]

­ 

Địa chỉ trụ sở chính [nếu là tổ chức)]:....................

­ 

Địa chỉ liên hệ: ....................................................................................

­

Điện thoại:.............................................Fax (nếu có):..............................

­

Email:..........................................................................

­ 

Số tài khoản (nếu có):............................tại Ngân hàng............................

đồng ý ký kết Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ này (“Hợp Đồng”) với cac đi

́ ều khoản sau đây:
Điều 1.

Đặc điểm của Căn Hộ mua bán:
1.1

Căn Hộ  số: ……… tại tầng: ………   (mã căn/tầng này có thể  được điều chỉnh theo  
quyết định của Cơ quan có thẩm quyền hoặc Chủ Đầu Tư  tại từng thời điểm nhưng 
trong mọi trường hợp khơng làm thay đổi vị trí thực tế của Căn Hộ) thuộc Tịa Nhà số4
………(“Tịa Nhà”) tại ơ đất……, có địa chỉ  tại số  5………. đường/phố  ……… (nêú  
co), ph
́
ường/xã ……, quận (huyện, thị xã, thị  trấn, thành phố  thuộc tỉnh) ………, tỉnh 
(thành phố) ………, Việt Nam thuộc Dự  án ………(“Dự  Án”) do ………….làm Chủ 
đầu tư (“Chủ Đầu Tư”).

1.2

Diện Tích Sử Dụng Căn Hộ la: ……… m2 (b
̀
ằng chữ: ……… mét vng) và được đo 
theo quy định tại Khoản 2, Điều 101 của Luật Nhà ở. 

1.3

Diện Tích Sàn Xây Dựng Căn Hộ là: …… m2 (bằng chữ: ……mét vng) và được tính 
từ tim tường bao, tường ngăn Căn Hộ, bao gồm cả diện tích sàn có cột, hộp kỹ thuật  
nằm bên trong Căn Hộ.

4 Điền tên pháp lý và tên thương mại của tịa nhà.


5 Điền địa chỉ của tịa nhà.

2


Điều 2.

2.1

1.4

Mục đích sử dụng Căn Hộ: dùng để ở6. 

1.5

7

1.6

8

Thơng báo của Sở  Xây dựng tỉnh/thành phố  ……… về  việc bán nhà  ở  hình thành 
trong tương lai.
Thỏa   thuận   về   việc   cấp   bảo   lãnh   bàn   giao   nhà   ở   hình   thành   trong   tương   lai   số 
…………….. ký giữa Bên Bán và …………… ngày …………………

Giá Bán Căn Hộ:
Giá Bán Căn Hộ là …… VNĐ (bằng chữ: ………), được tính theo cơng thức lấy đơn giá tính  
cho 01 m2 Diện Tích Sử Dụng Căn Hộ là ......VNĐ nhân (x) với tổng Diện Tích Sử Dụng Căn 

Hộ. 
Giá Bán Căn Hộ nêu trên bao gồm:

2.2

­

Giá bán (đã bao gồm giá trị quyền sử dụng đất nhưng khơng bao gồm thuế giá 
trị gia tăng và Kinh Phí Bảo Trì): …… VNĐ (bằng chữ: ……) ("Giá Bán");

­

Thuế giá trị gia tăng: ……… VNĐ (bằng chữ: ………). Thuế Giá trị gia tăng có  
thể  thay đổi theo quyết định của Cơ  quan Nhà nước có thẩm quyền  (“Thuế 
GTGT”);

­

Kinh phí bảo trì phần sở hữu chung Nhà Chung Cư và Dự Án (“Kinh Phí Bảo 
Trì”): ……… VNĐ (bằng chữ: ………).

Thời hạn thanh tốn tiền mua Căn Hộ9: 
­

Lần thứ 1: ………………………. 

­

Lần thứ 2 : ………………………


6 Ghi đúng theo mục đích sử dụng căn hộ quy định trong hồ sơ pháp lý Dự án.

7 Nếu là nhà có sẵn thì bỏ thơng tin này và bổ sung thơng tin: Thơng báo kết quả kiểm tra 

cơng tác nghiệm thu hồn thành cơng trình của…....

8 Nếu là nhà có sẵn thì bỏ thơng tin này.

9 Nội dung cụ thể sẽ được điền vào thời điểm ký kết HĐ nhưng đảm bảo hạn mức đối với  

Căn hộ hình thành trong tương lai như sau: Lần 1: thu khơng q 30% giá trị Hợp đồng; những 
lần tiếp theo phải phù hợp với tiến độ xây dựng bất động sản, khi chưa bàn giao nhà cho Bên  
Mua thì thu khơng q 70% giá trị Hợp đồng; và khi chưa có giấy chứng nhận của Căn hộ thì  
thu khơng q 95% giá trị Hợp đồng (trừ trường hợp Bên Mua tự xin cấp Giấy Chứng Nhận  
Căn Hộ). Tiến độ thanh tốn nên phù hợp với tiến độ xây dựng quy định tại Điều 3.1. Với các 
Căn hộ có sẵn thì điền theo CSBH tại từng thời điểm

3


2.3

­

Lần thứ 3: ……………………….

­

Lần thứ…: ………………………….……


Phương thức thanh tốn: bằng tiền Việt Nam thơng qua hình thức trả  bằng tiền mặt hoặc  
chuyển khoản vao tai khoan ngân hàng cua Bên Ban
̀ ̀
̉
̉
́  như  nêu tại phần đầu của Hợp Đồng 
hoặc tài khoản khác theo thơng báo của Bên Bán
Tiến độ xây dựng: 

Điều 3.
3.1.

Tiến độ xây dựng
10

3.2.

Bên Bán tiến hành xây dựng Tịa Nhà theo tiến độ dưới đây:

a)

Giai đoạn 1: ………………………

b)

Giai đoạn 2: ………………………

c)

Giai đoạn …: ………………………


Dự kiến ngày………tháng…. năm….bàn giao Căn Hộ (“Ngày Bàn Giao Dự Kiến”). 
Ngày Bàn Giao Thực Tế  sẽ  là ngày ghi trong Thơng Báo Bàn Giao và sẽ  khơng sớm 
hơn hoặc muộn hơn  [….]11 ngày so với Ngày Bàn Giao Dự Kiến.

Điều 4.

Quyền và nghĩa vụ của Bên Bán

4.1.

Quyền của Bên Bán:

a)

Ngồi các quyền theo quy định pháp luật, Bên Bán được bảo lưu quyền sở  hữu Căn 
Hộ và/hoặc được từ chối bàn giao Căn Hộ, bản gốc Giấy chứng nhận quyền sử dụng  
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (“Giấy Chứng Nhận”) cho 
Bên Mua cho đến khi Bên Mua hồn thành các nghĩa vụ  thanh tốn theo thỏa thuận  
trong Hợp Đồng.

4.2.

Nghĩa vụ của Bên Bán:
Ngồi các nghĩa vụ theo quy định tại Điều 26 của Luật Nhà ở; Điều 13, Điều 56, Điều 
58 của Luật Kinh doanh bất động sản; Điều 6 Luật Bảo vệ  quyền lợi người tiêu  
dùng, Bên Bán cịn có các nghĩa vụ sau đây:

a)


Đóng kinh phí bảo trì đối với phần diện tích thuộc sở hữu riêng của Bên Bán, chuyển  
kinh phí bảo trì đã thu của Bên Mua vào tài khoản tiền gửi tiết kiệm mở tại tổ chức tín  
dụng đang hoạt động tại Việt Nam để  quản lý và bàn giao cho Ban Quản Trị sau khi  

10 Điền theo thỏa thuận của Các Bên.

11 Điền theo thỏa thuận của Các Bên (Cục cạnh tranh và bảo vệ người tiêu dùng khuyến cáo  

là 90 ngày)

4


Ban Quản Trị được thành lập theo quy định cụ thể tại Khoản 1 Điều 108 và Khoản 1  
Điều 109 Luật Nhà ở.
b)

Cung cấp thơng tin và tạo điều kiện để  Bên mua kiểm tra thực tế tại cơng trình theo 
quy định cụ thể tại Khoản 2 Điều 58 Luật Kinh doanh bất động sản.

c)

Làm thủ  tục đề  nghị  cơ  quan nhà nước có thẩm quyền cấp Giấy Chứng Nhận cho  
người mua theo quy định cụ thể tại Khoản 7 Điều 26 Luật Nhà ở.

d)

12

e)


Thực hiện các nhiệm vụ  của Ban Quản Trị  khi Tịa Nhà chưa thành lập được Ban  
Quản Trị.13

f)

Xây dựng các cơng trình ha tâng k
̣ ̀
ỹ  thuật, hạ  tầng xã hội theo nội dung và tiến độ 
trong Dự Án đã được phê duyệt theo quy định cụ thể tại Khoản 3 Điều 13 Luật Kinh 
doanh bất động sản. 

g)

Xây dựng Căn Hộ theo thiết kế được duyệt, sử dụng các thiết bị vật liệu tại bảng vật  
liệu trang thiết bị tại Phụ  Lục 01 của Hợp Đồng hoặc thiết bị vật liệu tương đương 
theo quy định của pháp luật về xây dựng. Trường hợp bàn giao Căn Hộ xây thơ thì Bên  
Bán hồn thiện tồn bộ phần mặt ngồi của Căn Hộ.

Ký hợp đồng bảo lãnh với ngân hàng có đủ  năng lực và gửi bản sao hợp đồng bảo  
lãnh cho Bên Mua theo quy định tại Điều 56 Luật Kinh doanh bất động sản và hướng 
dẫn liên quan.

Điều 5.

5.1.

Quyền và nghĩa vụ của Bên Mua

Quyền của Bên Mua:

Ngồi các quyền theo quy định pháp luật, Bên Mua cịn có các quyền sau đây:

a)

Được sử dụng ……… 14 chỗ để xe máy/xe đạp trong bãi đỗ xe của Tịa Nhà/Dự Án.

b)

Từ  chối nhận bàn giao Căn Hộ  nếu Bên Bán khơng hồn thanh viêc xây d
̀
̣
ựng va đ
̀ ưa  
vào sử  dụng các cơng trình hạ  tầng theo đúng tiến độ  dự  án đã được phê duyệt hoăc̣  
Diên Tich S
̣
́ ử Dụng Căn Hơ th
̣ ực tê khi bàn giao
́
 vượt q ±….%15 so vơi Diên Tich S
́
̣
́ ử 
Dụng Căn Hơ ghi trong H
̣
ợp Đơng
̀ .

12 Nghĩa vụ này chỉ áp dụng cho Căn hộ hình thành trong tương lai.


13 Đối với dự  án Tịa Nhà mà tại thời điểm ký HĐMB Ban quản trị  Tịa Nhà đã được thành  

lập thì bỏ nội dung này

14 Theo thỏa thủa thuận của Các Bên

15 Điền theo thỏa thuận của Các Bên (Cục cạnh tranh và bảo vệ người tiêu dùng khuyến cáo 

là 5%)

5


Được quyền chuyển nhượng Hợp Đồng này với điều kiện Bên Mua đã hồn thành  
nghĩa vụ thanh tốn đến hạn theo Hợp Đồng và tn thủ các quy định của pháp luật.

c)

16

5.2.

Nghĩa vụ của Bên Mua:
Ngồi các nghĩa vụ theo quy định pháp luật, Bên Mua cịn có các nghĩa vụ sau đây:

a)

Kể từ ngày nhận bàn giao Căn Hộ, Bên Mua (i) hồn tồn chịu trách nhiệm đối với Căn 
Hộ và tự chịu trách nhiệm về việc mua, duy trì các hợp đồng bảo hiểm cần thiết đối  
với mọi rủi ro, thiệt hại liên quan đến Căn Hộ  và bảo hiểm trách nhiệm dân sự  phù  

hợp với quy định của pháp luật; (ii) thanh tốn phí quản lý, vận hành Tịa Nhà hàng  
tháng và các loại phí dịch vụ khác cho nhà cung cấp dịch vụ; và (iii) tn thủ Nội Quy 
Tịa Nhà.

b)

Trong q trình Bên Bán tiến hành thủ  tục xin cấp Giấy Chứng Nhận tại cơ quan có  
thẩm quyền, Bên Mua có nghĩa vụ hồn thiện hồ sơ, giấy tờ, thuế, phí, lệ phí trước bạ 
theo quy định của pháp luật và u cầu của cơ  quan có thẩm quyền như  được thơng  
báo bởi Bên Bán. Trường hợp Bên Mua chậm hồn thiện các hồ sơ, giấy tờ, nghĩa vụ 
tài chính dẫn tới q trình cấp Giấy Chứng Nhận cho Căn Hộ  bị  kéo dài thì Bên Mua  
có trách nhiệm thanh tốn một khoản lãi phạt tính trên số tiền thanh tốn đợt cuối với  
lãi suất là17 …. %/ngày tính từ ngày đến hạn theo thơng báo của Bên Bán cho đến ngày  
hồn thành.  

c)

Tự  thực hiện thủ tục  xin cấp Giấy Chứng Nhận nếu khơng hồn thiện hoặc nơp đây
̣
̀ 
đu cac h
̉ ́ ồ sơ, giây t
́ ơ, l
̀ ệ phí trước bạ, các loại thuế, phí theo thơng bao 
́ và hướng dẫn 
của Bên Bán để thực hiện thủ tục cấp Giấy Chứng Nhận cho Bên Mua trong vịng 60 
(sáu mươi) ngay k
̀ ể  từ  ngày  đến hạn theo thơng báo của Bên Bán.  Trường hợp này, 
Bên Mua có nghĩa vụ  thanh tốn cho Bên Bán số tiền đợt cuối theo đúng quy định tại  
Điều 2.2 của Hợp Đồng này tại thời điểm (i) Bên Bán cung cấp đầy đủ  hồ  sơ  cần  

thiết của Căn Hộ để Bên Mua tự  thực hiện thủ tục cấp Giấy Chứng Nhận; hoặc (ii)  
hết thời hạn 60 (sáu mươi) ngày nêu trên và Bên Bán đã thơng báo cho Bên Mua lên  
hồn   thiện   hoặc   nhận   hồ   sơ   để   làm   thủ   tục   cấp   Giấy   Chứng   Nhận   nhưng   quá  
18
….ngày theo thời hạn của thông báo mà Bên Mua không thực hiện.   Nếu Bên Mua 
chậm thanh tốn khoản tiền theo quy định tại mục này thì quyền và nghĩa vụ của Các  
Bên giải quyết tương tự quy định tại Điều 9.1 của Hợp Đồng.

Điều 6.

6.1

Giao nhận Căn Hộ

Bên Bán sẽ bàn giao Căn Hộ cho Bên Mua sau khi hồn thành việc xây dựng Căn Hộ 
như  quy định tại Điều 4.2.(f)19 và Điều 4.2.(g)20 Hợp Đồng này và Bên Mua đã hồn 
thành nghĩa vụ  thanh tốn quy định tại Hợp Đồng. Trước ngày bàn giao thực tế  Căn 

16 Nếu là CH đã có GCN thì bỏ Điều này.

17 Tỷ lệ % tương ứng với tỷ lệ % quy định tại Điều 9.1.a

18 Điền theo thỏa thuận của Các Bên

6


Hộ (“Ngày Bàn Giao Thực Tế”) 10 (mười) ngày, Bên Bán sẽ gửi thơng báo cho Bên 
Mua về  thời gian, địa điểm, thủ  tục bàn giao Căn Hộ  và số  tiền phải thanh tốn  
(“Thơng Báo Bàn Giao”). 

6.2

Thủ tục bàn giao

a)

Vào Ngày Bàn Giao Thực Tế Bên Mua phải đến kiểm tra tình trạng thực tế Căn Hộ và 
ký Biên Bản Bàn Giao. Bên Mua có quyền (nhưng khơng có nghĩa vụ) u cầu bên thứ 
ba (là một đơn vị tư vấn có chức năng đo đạc độc lập) để  xác định lại Diện Tích Sử 
Dụng Căn Hộ thực tế với chi phí do Bên Mua chịu. Nếu Diên Tich S
̣
́ ử  Dụng Căn Hợ  
21
thực tế có chênh lệch  đến  ±….%   so vơi Diên Tich S
́
̣
́
ử  Dụng Căn Hơ ghi t
̣
ại Hợp  
Đơng thì Các Bên s
̀
ẽ có nghĩa vụ thanh tốn  giá trị của phần diện tích chênh lệch cho 
nhau trong vịng 30 (ba mươi) ngày kể từ  ngày ký Biên Bản Bàn Giao. Thời gian, thủ 
tục thanh tốn cụ thể sẽ được Bên Bán thơng báo cho Bên Mua trong khoảng thời gian  
nêu trên. Nếu Diên Tich S
̣
́ ử Dụng Căn Hơ th
̣ ực tê ́chênh lệch vượt q ±….%22 so với 
Diên Tich S

̣
́
ử  Dụng Căn Hơ ghi trong H
̣
ợp Đơng thì Bên Mua đ
̀
ược lựa chọn (i)  tiếp 
tục thực hiện Hợp Đồng và thanh tốn Giá Bán Căn Hộ theo diện tích thực tế hoặc (ii) 
chấm dứt Hợp Đồng. Nếu Bên Mua lựa chọn chấm dứt Hợp Đồng thì quyền và nghĩa 
vụ của Các Bên giải quyết tương tự quy định tại Điều 9.2.(b) của Hợp Đồng.  

b)

Tại thời điểm bàn giao Căn Hộ, nếu Bên Mua phát hiện Căn Hộ có khiếm khuyết, sai 
sót so với mơ tả tại Hợp Đồng, Bên Mua có quyền ghi rõ các u cầu sửa chữa, khắc  
phục những điểm khơng phù hợp vào Biên bản bàn giao Căn Hộ  (“Biên Bản Bàn 
Giao”) hoặc trong trường hợp từ  chối nhận bàn giao Căn Hộ thì ghi nhận trong văn 
bản đề nghị sửa chữa. Để  làm rõ, các khiếm khuyết, sai sót nhỏ của Căn Hộ tại thời  
điểm bàn giao mà khơng phải thay đổi vật liệu   trang thiết bị  như  đã thỏa thuận tại 
Phụ  Lục 01 và khơng  ảnh hưởng tới việc sử  dụng, sinh hoạt bình thường của Bên  
Mua tại Căn Hộ (ví du nh
̣ ư xươc mơt vai điêm nh
́
̣ ̀ ̉
ỏ ở cửa gơ, san gơ, tu bêp; mơt vai vêt
̃ ̀ ̃ ̉ ́
̣ ̀ ́ 
sưt canh gach đa ôp lat, thiêt bi đô r
́ ̣
̣

́ ́ ́
́ ̣ ̀ ời; sai lêch nho khi lăp đăt thiêt bi trong Căn Hơ,
̣
̉
́ ̣
́ ̣
̣ 
v.v.) khơng được coi là lý do hợp lý để  Bên Mua từ  chối nhận bàn giao Căn Hộ  theo  
quy định của Hợp Đồng này. Bên Bán có trách nhiệm khắc phục các khiếm khuyết, sai 
sót của Căn Hộ  trong thời hạn như  được các bên thống nhất tại Biên Bản Bàn Giao  
hoặc văn bản đề  nghị  sửa chữa. Sau khi Bên Bán đã hồn thành việc khắc phục các  
khiếm khuyết, sai sót của Căn Hộ trong văn bản đề  nghị sửa chữa, Bên Bán sẽ  thơng  

19 Đối với Dự  Án/Tịa Nhà mà tại thời điểm ký HĐMB, Ban quản trị  đã được thành lập thì  

thay nội dung bơi màu thành Điều 4.2 (e).

20 Đối với Dự  Án/Tịa Nhà mà tại thời điểm ký HĐMB, Ban quản trị  đã được thành lập thì 

thay nội dung bơi màu thành Điều 4.2 (f)

21 Điền theo tỷ lệ tại Điều 5.1.b 

22 Điền theo tỷ lệ tại Điều 5.1.b

7


báo cho Bên Mua đến nhận bàn giao Căn Hộ và Bên Mua có nghĩa vụ  nhận bàn giao  
Căn Hộ phù hợp với quy định tại Điều 6.2.(d) dưới đây.

c)

Sau khi  Bên Mua  đã ký Biên Bản Bàn Giao, Các Bên thống nhất rằng mọi khiếm  
khuyết, sai sót, hư  hỏng (nếu có) đối với Căn Hộ  sẽ  được áp dụng theo quy định về 
bảo hành Căn Hộ. 

d)

Trường hợp Bên Mua khơng đến nhận bàn giao theo Thơng Báo Bàn Giao hoặc đến 
kiểm tra nhưng khơng nhận bàn giao Căn Hộ ma khơng thu
̀
ộc trường hợp quy định tại 
Điều 5.1.(b)  và Điều 6.1  của Hợp Đồng thì kể  từ  Ngày Bàn Giao Thực Tế,   thì Bên 
Mua được xem như đã chinh th
́
ưc nh
́ ận ban giao Căn H
̀
ộ  theo thực tê và Bên Bán đã
́
 
hồn thành trách nhiệm bàn giao theo Hợp Đồng . Để  làm rõ, trường hợp Bên Mua 
khơng hồn tất thủ  tục nhận bàn giao Căn Hộ  dẫn đến khơng thể  hồn tất nghĩa vụ 
thanh tốn Giá bán Căn Hộ và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định tại Hợp Đồng 
cho Bên Bán, Bên Bán có quyền chấm dứt Hợp Đồng như  trường hợp Bên Mua vi 
phạm trách nhiệm thanh tốn quy định tại Điều 9.1(b) của Hợp Đồng.

Điều 7.

Bảo hành 


7.1

Bên Bán thực hiện bảo hành Căn Hộ theo quy định tại Điều 85 của Luật  Nhà ở và các 
quy định sửa đổi, bổ sung vào từng thời điểm. 

7.2

Bên Mua phải kịp thời thơng báo bằng văn bản cho Bên Bán khi Căn Hộ  có các hư 
hỏng thuộc diện được bảo hành. Trong thời hạn 07 (bảy) ngày, kể từ ngày nhận được 
thơng báo của Bên Mua, Bên Bán thực hiện bảo hành các hư  hỏng theo đúng thỏa 
thuận trong Hợp Đồng và theo quy định của pháp luật;  thời hạn hồn thành việc thực 
hiện bảo hành sẽ  theo thỏa thuận của Bên Bán và Bên Mua tại từng thời điểm, tùy 
thực tế  phát sinh. Bên Mua phai tao điêu kiên đê Bên Ban th
̉ ̣
̀
̣
̉
́ ực hiên bao hanh nha 
̣
̉
̀
̀ở. 
Nếu Bên Mua khơng tạo điều kiện cần thiết hoặc cản trở  Bên Bán trong việc thực  
hiện nghĩa vụ bảo hành, Bên Bán khơng chịu trách nhiệm đối với những thiệt hại phát  
sinh do hành vi của Bên Mua.

7.3

Bên Bán khơng thực hiện bảo hành Căn Hộ trong các trường hợp sau đây:


a)

Trường hợp hao mịn và khấu hao thơng thường;

b)

Trường hợp hư hỏng do Bên Mua hoăc b
̣ ất kỳ bên thứ ba nào khac gây ra;
́

c)

Trường hợp hư hỏng do sự kiện bất khả kháng;

d)

Trường hợp đã hết thời hạn bảo hành Căn Hộ theo quy định pháp luật;

e)

Các trường hợp khơng thuộc nội dung bảo hành bao gơm ca nh
̀
̉ ưng thiêt bi, bơ phân
̃
́ ̣
̣
̣  
găn liên Căn H
́ ̀

ộ do Bên Mua tự lăp đăt hoăc t
́ ̣
̣ ự sửa chữa ma khơng đ
̀
ược sự đơng y cua
̀ ́ ̉  
Bên Ban.
́

Điều 8.
8.1

8

Phần sở hữu riêng, phần sở hữu chung và phí quản lý vận hành Tịa Nhà 

Phần Sở Hữu Riêng Của Bên Mua gồm Diện Tích Sử Dụng Căn Hộ và các trang thiết  
bị sử dụng riêng gắn liền với Căn Hộ như được nêu tại Phụ Lục 01 của Hợp Đồng.


8.2

Phần Sở  Hữu Riêng Của Bên Bán bao gơm: (i) ph
̀
ần diện tích từ  tầng ………    đến 
23
tầng ……… của Tịa Nhà; (ii) diện tích các tầng hầm (ngoại trừ  các phần diện tích  
tầng hầm được Chủ Đầu Tư bố trí làm chỗ để  xe đạp, xe cho người tàn tật, xe động  
cơ hai bánh, ba bánh, nếu có); (iii) các diện tích khác thuộc Dự Án và trang thiết bị kỹ 
thuật sử dụng riêng của Bên Bán như được quy định tại Phụ Lục 02 của Hợp Đồng.


8.3

Phần Diện Tích và Thiết Bị  Thuộc Sở  Hữu Chung được xác định phù hợp với Điều 
100 và 101 của Luật Nhà ở và được quy định chi tiết tại Phụ Lục 02 của Hợp Đồng.

8.4

24

Tính từ thơi điêm Bên Ban ban giao Căn Hơ cho Bên Mua đ
̀ ̉
́ ̀
̣
ến thời điểm Ban Quản 
Trị  Tịa Nhà (“Ban Quản Trị”) được thành lập và ký Hợp Đồng quản lý, vận hành 
nhà ở với đơn vị quản lý vận hành, mức phí quản lý vận hành Tịa Nhà là:25………… 
(“Phí Quản Lý”). Phí Quản Lý có thể được điều chỉnh theo thỏa thuận của Các Bên. 
Phí Quản Lý sẽ  được tính theo Diện Tích Sử  Dụng Căn Hộ  thực tế  được ghi trong  
Biên bản bàn giao Căn Hộ. Bên Mua co trach nhiêm đong khoan phi nay
́ ́
̣
́
̉
́ ̀  hàng tháng cho 
Bên Ban ho
́ ặc đơn vị quản lý vận hành do Bên Bán chỉ định vao th
̀ ời điêm
̉  do Các Bên 
thỏa thuận hoặc do đơn vị quản lý vận hành hoặc Bên Bán thơng báo.  


Điều 9.

Trach nhiêm cua 
́
̣
̉ Các Bên va viêc x
̀ ̣ ử lý vi phạm Hợp Đồng

9.1

Trường hợp Bên Mua vi phạm nghĩa vụ thanh tốn theo quy định của Hợp Đồng:

a)

Nếu qua ́26... (....) ngày kể từ ngày đến hạn theo quy định của Hợp Đồng hoặc q thời  
hạn thanh tốn tại Đề nghị thanh tốn (“Đề Nghị Thanh Tốn”) của Bên Bán tùy thời 
điểm nào đến sau thì số  tiền chậm thanh tốn sẽ bị  tính lãi chậm thanh tốn là 27…… 
%/ngày  (…phần trăm  một ngày)  tính bắt đầu từ  ngày đến hạn thanh tốn đến ngày 
thực thanh tốn;

23 Điền theo thiết kế được phê duyệt

24 Tại thời điểm ký HĐMB, BQT đã được thành lập thì thay phần bơi ghi bằng: “trong ... đầu  

tiên kể từ thời điêm Bên Ban ban giao Căn Hơ cho Bên Mua, n
̉
́ ̀
̣
ếu Bên Bán đồng thời là đơn vị  

quản lý vận hành hoặc đơn vị quản lý vận hành do Bên Bán chỉ định theo sự đồng ý của chủ  
sở  hữu, mức phí quản lý vận hành Tịa Nhà (“Phí Quản Lý”) là: ............. và được quy định  
trong Hợp đồng dịch vụ quản lý nhà chung cư. Từ năm thứ ..., Bên Mua có trách nhiệm thanh  
tốn Phí Quản Lý theo thỏa thuận với đơn vị quản lý vận hành tại từng thời điểm”.

25 Điền theo thỏa thuận của Các Bên.

26 Điền theo thỏa thuận của Các Bên (Cục cạnh tranh và bảo vệ người tiêu dùng khuyến cáo  

là 10 ngày)

27 Tỷ lệ % tương ứng với tỷ lệ % quy định tại Điều 9.2. a (mức phạt cho bên bán và bên mua 

là như nhau)

9


b)

Nếu tổng thời gian Bên Mua chậm thanh toán của tất cả  các đợt phai thanh toan theo
̉
́
 
28
Hợp  Đồng (bao  gồm  cả   khoản  tiền  lãi  chậm  thanh  tốn)  vượt  q  ….(…)   ngày 
thì Bên Bán có quyền đơn phương chấm dứt Hợp Đồng. Trương h
̀
ợp nay Bên Bán
̀

 
được quyền bán Căn Hộ  cho bên thứ  ba mà khơng cần có sự  đồng ý của Bên Mua.  
Trong vịng …  (……)29ngày kể  từ  ngày Bên Bán ký Hợp đồng mua bán Căn Hộ  với  
người mua mới hoặc trong vịng ..... (......)30 ngày kể từ ngày Các Bên ký biên bản thanh 
lý Hợp Đồng này, tùy thời điểm nào đến trước, Bên Bán sẽ  hồn trả  lại Bên Mua số 
tiền mà Bên Mua đã thanh tốn (khoản thanh tốn này khơng tính lãi) sau khi đã khấu 
trừ tiền bồi thường vê vi
̀ ệc Bên Mua vi phạm Hợp Đồng nay là  
̀
…% (…31phần trăm) 
Giá Bán.

9.2

Trường hợp Bên Ban vi ph
́
ạm nghĩa vụ ban giao theo quy đ
̀
ịnh của Hợp Đồng:

a)

Nêu Bên Mua đa hồn thành nghĩa v
́
̃
ụ  thanh tốn đến hạn theo thỏa thuận trong Hợp  
32
Đồng nhưng đến hết […]  ngày kể từ Ngày Bàn Giao Dự Kiến ma Bên Bán v
̀
ẫn chưa 

bàn giao Căn Hộ  cho Bên Mua thì Bên Bán phải thanh tốn cho Bên Mua khoản tiền 
phạt vi phạm vơi lai st la 
́ ̃
́ ̀33……%/ngày (……phân trăm
̀
 một ngày) trên tổng số tiền 
mà Bên Mua đã thanh tốn cho Bên Bán tính từ  ngày thứ […]34 sau Ngày Bàn Giao Dự 
Kiến đến ngày ban giao th
̀
ực tê. 
́

b)

Nếu Bên Ban ch
́ ậm bàn giao Căn Hộ  q ……(………)35 ngày kê t
̉ ừ Ngày Bàn Giao 
Dự Kiến thì Bên Mua có quyền tiếp tục thực hiên H
̣ ợp Đồng với thoa thn bơ sung về
̉
̣
̉
 
thơi điêm bàn giao Căn H
̀ ̉
ộ mới hoặc đơn phương chấm dứt Hợp Đồng. Trường hợp 
Bên Mua tiếp tục thực hiện Hợp Đồng thì Bên Bán phải chịu phạt như  quy định tại  

28 Tối thiểu là 90 ngày


29 Tối đa là 15 ngày

30 Điền theo thỏa thuận của Các Bên (Cục cạnh tranh và bảo vệ người tiêu dùng khuyến cáo  

là 60 ngày).

31 Tỷ lệ % tương ứng với tỷ lệ % quy định tại Điều 9.2. b (mức phạt cho bên bán và bên mua 

là như nhau)

32 Điền theo thỏa thuận của Các Bên (Cục cạnh tranh và bảo vệ người tiêu dùng khuyến cáo  

là 90 ngày)

33 Tỷ lệ % tương ứng với tỷ lệ % quy định tại Điều 9.1. a (mức phạt cho bên bán và bên mua 

là như nhau)

34 Điền số ngày theo Footnote đầu tiên Điều 9.2.a + 1 ngày

10



×